Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giáo án Hình 9 chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.36 KB, 14 trang )

Ngày soạn: 19/1/08
Ngày giảng: 22/1/08
Chơng III: Góc với đờng tròn
Tiết 37: Góc ở tâm số đo cung tròn
I Mục tiêu:
- HS nhận biết dợc góc ở tâm, có thể chỉ ra 2 cung tơng ứng trong đó có 1 cung bị
chắn.
- HS biết cách thực hiện đo góc ở tâm bằng thớc đo góc, thấy đợc sự tơng ứng giữa
số đo độ của cung và góc ở tâm chắn cung đó trong trờng hợp cung nhỏ hoặc
cung nửa đờng tròn.
- Biết so sánh 2 cung trên cùng 1 đờng tròn căn cứ vào số đo độ của chúng và vận
dụng đợc định lý về cộng hai góc.
II- Chuẩn bị : GV: thớc đo góc, thớc thẳng, compa
HS: thớc, compa, thớc đo góc, đọc trớc bài mới.
III Tiến trình bài dạy
1) ổn định :
2) Kiểm tra: Không
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Góc ở tâm (8 )
GV vẽ hình 1 sgk giới thiệu
góc ở tâm.
? Thế nào là góc ở tâm ?
? Số đo độ của góc ở tâm lấy
những giá trị nào ?
? Mỗi góc ở tâm ứng với mấy
cung ?
? Chỉ ra cung bị chắn ở hình
1a; hình 1b ?
? Tìm số đo cung dựa vào đâu?


GV cho HS làm bài tập 1 sgk
HS đọc đ/n và nội dung
phần 1
HS trả lời
HS 0
0
< < 180
0

HS ứng với 1 cung
HS chỉ trên hình
HS dựa vào số đo góc ở
tâm
HS trả lời bài tập 1
* Định nghĩa: sgk
m
0
B
0
D
A
C
- Góc đợc gọi là góc ở tâm, cung nằm
trong góc gọi là cung nhỏ
- Kí hiệu AB hay AmB; AnB
- Nếu = 180
0
thì mỗi cung là nửa đờng
tròn.
Hoạt động 2: Số đo cung (10 )

? Muốn tìm số đo cung nhỏ
cần biết số đo nào ?
? Tìm số đo cung lớn ntn ?
? Số đo nửa đờng tròn bằng ?
? Hãy đo góc A0B (H1.a) cho
biết số đo cung AmB bằng ?
giải thích ? Tìm số đo cung
AnB ?
GV yêu cầu HS đọc chú ý
HS đọc đ/n
HS số đo góc ở tâm
HS trả lời
HS bằng 180
0

HS giải thích sđ góc
A0B = sđ cung AmB
(đ/n)
HS đọc chú ý sgk
a) Định nghĩa : sgk
b) Kí hiệu:
sđ AB
c) VD:
sđ AmB = 50
0

sđ AnB = 360
0
50
0

= 310
0

d) Chú ý : sgk
Hoạt động 3: So sánh hai cung (5 )

? So sánh 2 cung dựa vào kiến
thức nào ? Khi nào 2 cung đợc
gọi là bằng nhau ?
? Để vẽ 2 cung bằng nhau vẽ
ntn ?
HS đọc thông tin sgk
HS trả lời
HS vẽ 2 góc ở tâm
- Hai cung bằng nhau nếu có số đo bằng
nhau.
- Trong 2 cung cung có số đo lớn hơn thì
lớn hơn
- Kí hiêu: AB = CD ; AB > CD
GV yêu cầu HS thực hiện vẽ
bằng nhau
Hoạt động 4: Khi nào sđ AB = sđAC + sđ CB (14 )
GV yêu cầu HS đọc nội dung
phần 4 sgk
? Chứng minh sđ AB = sđ AC
+ sđ CB làm ntn ?
GV yêu cầu HS đọc phần gợi ý
và nêu cách c/m
? Nhận xét vị trí của 3 tia 0A;
0B; 0C ?

? Góc A0B = ? ; sđ AB = ?
HS tìm hiểu sgk
HS đọc định lý
HS nêu cách c/m
HS nêu nhận xét
HS trả lời miệng
* Định lý: sgk /68
C thuộc AB
nhỏ

sđ AB = sđ AC + sđ CB
CM
Tia 0C nằm giữa 2 tia
0Avà 0B
góc A0B = góc A0C +
góc C0B
0
B
C
A

Do đó sđ AB = sđ AC + sđ CB
Hoạt động 5: Củng cố luyện tập (6 )
? Thế nào là góc ở tâm ?
quanhệ giữa góc ở tâm và cung
bị chắn ?
? Cách so sánh 2 cung ?
GV yêu cầu HS làm bài tập
3(sgk/69)
? Tìm số đo cung AmB và

cung AnB ntn ?
Gv yêu cầu HS thực hiện đo
trên bảng
GV chốt lại sđ cung = sđ góc ở
tâm ; để biết số đo cung cần
đo góc ở tâm.
HS nhắc lại
HS đọc bài tập nêu
yêu cầu của bài
HS đo góc A0B
HS lên bảng đo
HS khác cùng đo sgk và
nhận xét
Bài tập 3: (sgk /69)
m m
0
B
0
B
A
A
4) Hớng dẫn về nhà: (2 )
Học thuộc đ/n định lý trong nội dung bài học.
Làm bài tập 4; 5; 7 (sgk /69 )
--------------------------------------------
Ngày soạn: 1/1/08
Ngày giảng: /12/08
Tiết 38: luyện tập
I Mục tiêu:
- HS biết cách tính số đo cung trong hình vẽ cụ thể.

- Có kỹ năng tính số đo góc ở tâm và số đo cung trong 1 hoặc 2 đờng tròn bằng
nhau.
II- Chuẩn bị : GV: thớc đo góc, thớc thẳng, compa
HS: thớc, compa, thớc đo góc, làm bài tập đợc giao.
III Tiến trình bài dạy
1) ổn định :
2) Kiểm tra: (7)
Chữa bài tập 4(sgk/69)
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV yêu cầu HS vẽ hình
? Tam giác đều có t/ chất gì ?
? Tính góc A0B cần tình đợc
góc nào ?
? Hãy tính góc Â
1
và góc B
1
?
? Kết luận về số đo góc A0B ?
? Tính sđ cung AB; BC; CA
vận dụng kién thức nào ?
GV chốt lại cách làm
? Bài toán cho biết gì ? yêu
cầu gì ?
GV phân tích bài toán
? Muốn so sánh 2 cung ta th-
ờng xét trong trờng hợp nào ?
? Xác định số đo cung dựa vào
số đo góc nào ?

? Góc ở tâm 0
1
; 0
2
đợc chắn
bởi cung nhỏ nào ?
? Nhận xét số đo của các cung
trong hình vẽ ?
? Hai cung nào bằng nhau ? vì
sao ?
GV lu ý HS khi so sánh độ lớn
các cung: xét trong 1 đ/tr; số
đo bằng số đo góc ở tâm .
? Nêu tên 2 cung lớn bằng
nhau ?
GV ghi bài tập yêu cầu HS
thảo luận
GV cho đại diện nhóm HS trả
HS đọc đề bài nêu
yêu cầu của bài
HS vẽ hình ghi gt
kl
HS các góc bằng
nhau và bằng 60
0

HS góc Â
1
; góc B
1


HS nêu cách tính
HS góc A0B = 120
0

HS số đo cung với
góc ở tâm
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS trong 1 đ/tr hoặc
2 đ/tr bằng nhau
HS góc ở tâm
HS 0
1
chắn cung BN;
AM; 0
2
chắn cung
PC; QD
HS nêu nhận xét
HS trả lời
HS nghe hiểu
HS nêu
HS đọc bài tập
Bài tập 6(sgk/69)
d) ABC đều
nội tiếp (0)
d) Tính sđ góc
A0B; A0C;
C0B ?

b) Sđ cung AB;
BC; CA ?
0
B
A
C
Giải
d) Ta có ABC đều
góc  = góc B = góc C = 60
0
.
Xét A0B có 0A = 0B = R A0B cân
tại 0 góc BA0 = góc AB0 = 1/2Â
góc BA0 = góc AB0 = 30
0

gócA0B = 120
0
(t/c tổng 3 góc trong )
C/m tơng tự ta cũng có
góc A0B = góc B0C = góc C0A = 120
0

b) góc A0B chắn cung AB ; góc B0C chắn
cung BC; góc A0C chắn cung AC
mà góc A0B = góc B0C = góc A0C
sđ AB = sđ BC = sđ AC = 120
0

Bài tập 7(sgk/69)

0
P
Q
M
D
A
B
N
C
Giải
a) Các cung nhỏ AM; BN; PC; QD có cùng
số đo và cùng chắn góc ở tâm 0
1
và 0
2

b) AM = QD (trong đ/tr lớn)
BN = CP (trong đ/tr nhỏ)
AQ = MD (cung lớn trong đ/tr lớn)
BP = NC (cung lớn trong đ/tr nhỏ)
c) AQ = MD
Bài tập 8( sgk/70)
d) Đúng
lời
GV nhận xét nhấn mạnh tr-
ờng hợp sai.
HS hoạt động nhóm
trả lời giải thích rõ
b) Sai vì không nói rõ 2 cung có cùng nằm
trên 1 đ/tr hay không.

c) Sai không rõ 2 cung có cùng nằm trên 1
đ/tr hoặc 2 đ/tr bằng nhau không.
d) Đúng
4) Hớng dẫn về nhà: (2)
Tiếp tục học thuộc các khái niệm cơ bản của bài học
Đọc và xem lại các dạng bài tập đã chữa kiến thức vận dụng.
Làm bài tập 5; 9 (sgk) . Đọc trớc bài 2
Ngày soạn: 1/1/08
Ngày giảng: /12/08
Tiết 39: liên hệ giữa cung và dây
I Mục tiêu:
- HS hiểu và biết sử dụng các cụm từ cung căng dây và dây căng cung.
- HS phát biểu đợc các định lý 1; 2 và chứng minh đợc định lý 1.
- HS hiểu đợc và sao các định lý 1; 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong 1 đ-
ờng tròn hay trong 2 đờng tròn bằng nhau.
- Bớc đầu vận dụng định lý vào làm bài tập.
II- Chuẩn bị : GV: thớc đo góc, thớc thẳng, compa
HS: thớc, compa, thớc đo góc, ôn tập kiến thức có liên quan.
III Tiến trình bài dạy
1) ổn định :
2) Kiểm tra: (7)
? Cho đờng tròn (0). Vẽ các góc ở tâm A0B và C0D (góc A0B > góc C0D)
a) So sánh 2 cung AB và CD b) So sánh 2 dây AB và CD
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhận xét (5 )
GV yêu cầu HS quan sát cung AB và
đờng thẳng nối 2 điểm A, B; đoạn
thẳng AB gọi là dây cung.
GV giới thiệu các thuật ngữ .

? Trong 1 đờng tròn khi cho 2 điểm
thuộc đ/tr xác định đợc mấy dây ? và
mấy cung ?
? Trong 1 đ/tr mỗi dây căng mấy
cung?
GV sự liên hệ giữa cung và dây tơng
ứng ntn ?
HS nghe hiểu
HS 1 dây và 2 cung
HS căng 2 cung
Hoạt động 2: Định lý 1: (14 )
GV nhấn mạnh định lý yêu cầu HS
phân biệt gt kl của định lý
GV vẽ hình ghi tóm tắt gt kl chỉ rõ
định lý cần c/m 2 chiều
HS đọc định lý 1
HS vẽ hình vào vở

Sgk/71
? Để c/m AB = CD cần c/m điều gì ?
GV yêu cầu HS trình bày c/m theo sơ
đồ
Tơng tự cầu b
GV hớng dẫn HS c/m
GV yêu cầu 2 HS thực hiện trình bày
c/m
? Qua định lý 1 Nếu 2 dây bằng nhau
suy ra điều gì ? nếu 2 cung bằng nhau
suy ra điều gì ?
GV nếu 2 dây không bằng nhau thì 2

cung tơng ứng ntn?
HS AB = CD

A0B = C0D

Góc A0B = góc C0D

AB = CD
0A = 0B = 0C = 0D = R
HS nêu c/m
AB = CD

Góc A0B = góc C0D

A0B = C0D

AB = CD (gt)
0A = 0B = 0C = 0D = R
HS khái quát lại định lý
(0)
A, B, C, D (0)
a) AB = CD
AB = CD
b) AB = CD
AB = CD

0
D
C
B

A
CM
HS tự trình bày C/m
Hoạt động 3: Định lý 2: (8 )
GV yêu cầu HS đọc nội dung định lý 2
GV vẽ hình
? Định lý tên chỉ đúng trong trờng hợp
nào ?
HS đọc nội dung định lý
HS ghi gt kl
HS xét cung nhỏ trong 1
hoặc 2 đ/tr bằng nhau
Sgk/71
(0)
A, B, C, D (0)
a) AB
nhỏ
> CD
nhỏ
AB > CD
b) AB > CD
AC
nhỏ
> CD
nhỏ
0
D
C
B
A

Hoạt động 4: Củng cố luyện tập (10 )
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
? Nêu cách vẽ hình ? ghi gt kl ?
? Để c/m IM = IN ta c/m ntn ?
GV yêu cầu HS trình bày c/m
? Lập mệnh đề đảo của bài toán ?
? Mệnh đề đảo có đúng không ? tại
sao ?
? Điều kiện để mệnh đảo đúng ?
GV yêu cầu HS về c/m mệnh đề đảo
GV giới thiệu liên hệ giữa đờng kính,
dây và cung
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS thực hiện
HS nêu cách c/m
AB là TT của MN

0M = 0N

gt
HS thực hiện trả lời
HS không vì dây có thể là
đờng kính
HS dây không đi qua tâm
Bài tập 14 (sgk/72)
(0) AB = 2R
NM là dây
AM = AN
IM = IN

CM
0
N
A
B
M
I
AM = AN (gt)
AM = AN (liên hệ giữa dây và
cung) có 0M = 0 N = R
AB là trung trực của MN
IM = IN
AB NM tại I

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×