Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Dia ly 12 bai 25 to chuc lanh tho nong nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 15 trang )

Trường THPT A Nghĩa Hưng

Kính chào q thầy cơ và các em học sinh
Lớp: 12 A1


Tiết 28

Bài 25:TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
Cấu trúc bài học gồm 3 phần:
1. Các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ
nông nghiệp.
2. Các vùng nông nghiệp ở nước ta.
3. Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ
nông nghiệp ở nước ta.


Bài 25:TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
1. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG TỚI TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
Ở NƯỚC TA
Đó là sự tác động đồng thời tương hỗ của hai nhóm nhân tố lãnh
Tổ chức tự nhiên
và kinh tế xã hội:
thổ nông nghiệp

- Nhân tố tự nhiên:
nước ta chịu sự
+ Nền chung
tác động của
+ Chi phối sự phân hoá lãnh thổ nông nghiệpnhững nhân tố
cổ truyền.


- Nhân tố KT- XH:
nào?
Chi phối mạnh sự phân hố lãnh thổ nơng nghiệp hàng hố.

Lấy ví dụ chứng
minh rằng ĐK tự
nhiên tạo ra cái
nền chung cho
sự phân hố lãnh
thổ nơng nghiệp?


Bài 25:TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
2. CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA
Dựa vào
lược đồ kể
tên các
vùng nông
nghiệp ở
nước ta?

TDMN BẮC BỘ
ĐBSH

BTB

DHNTB
TN
ĐNB
ĐBSCL



Bài 25:TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
2. CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA
* Hoạt động nhóm: Chia lớp thành 4 nhóm
Dựa vào bảng 25.1. Tóm tắt một số đặc điểm
của 7 vùng nơng nghiệp SGK/107.
- Nhóm 1, 3:Hãy tìm sự khác nhau trong chun mơn
hóa nơng nghiệp giữa: Trung du miền núi bắc bộ với
Tây Nguyên?
- Nhóm 2,4 : 3:Hãy tìm sự khác nhau trong chun
mơn hóa nơng nghiệp giữa:Đồng bằng sông Hồng và
đồng bằng sông Cửu Long ?
- Thời gian làm việc: 5 phút


Bảng 25.1. Tóm tắt một số đặc điểm nổi bật của 7 vùng nông nghiệp
Vùng

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Đặc điểm

Điều kiện
Sinh thái
nông
nghiệp

Núi, cao nguyên, đồi thấp
- Đất feralit đỏ vàng, đất phù xa cổ bạc

màu.
- KH cận nhiệt đới, ơn đới trên núi, có mùa
đơng lạnh.
-

Tây ngun
Các cao nguyên badan rộng
lớn, ở các độ cao khác nhau
- Khí hậu phân ra 2 mùa
mưa, khô ro rệt, thiếu nước
về mùa khơ
-

Có nhiều dân tộc ít người,
cịn tiến hành NN kiểu cổ
chuyền.
- Có các nơng trường.
- CN chế biến cịn yếu.
- ĐK giao thông khá thuận lợi
-

MĐDS tương đối thấp. Dân có kinh
Điều kiện
nghiệm SX lâm nghiệp, trồng cây CN
Kinh tế -xã Vùng trung du có các cơ sở CN chế biến.
hội
ĐK giao thơng tương đối thuận lợi.
-

Nhìn chung trình độ thâm canh thấp, SX

theo kiểu quảng canh, đầu tư ít lao động
và vật tư nông nghiệp. Ở vùng trung du
trình độ thâm canh đang được nâng cao

- Ở KV nơng nghiệp cổ truyền
quảng canh là chính. Ở các
nơng trường, các nơng hộ,
trình độ thâm canh đang
được nâng lên.

Cây CN có nguồn gốc cận nhiệt và ơn
đới(chè, trẩu, sở, hồi…)
- Đậu tương, lạc, thuốc lá.
- Cây ăn quả, cây dược liệu.
- Trâu, bò lấy thịt và sữa, lợn (Trung du)

- Cà phê, cao su, chè, dâu
tằm, hồ tiêu-Bò thịt và bị
sữa.

-

Trình độ
thâm canh

-

Chun
mơn hóa
sản xuất



2.Các vùng nơng nghiệp
Sự khác nhau trong chun mơn hóa nông nghiệp giữa 2 vùng:
Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên

Cây CN hàng năm: Đậu tương
Trâu

Cây CN lâu năm: Cao su

Cây ăn

quả

Cà phê


Bảng 25.1. Tóm tắt một số đặc điểm nổi bật của 7 vùng nông nghiệp
Vùng

Đồng bằng sông Hồng

Đặc điểm

Điều kiện
Sinh thái
nông

nghiệp

Đồng bằng sông Cửu Long
Các dải phù sa ngọt, các vùng đất
phèn, đất mặn.
- Vịnh biển nông ngư trường rộng.
- Các vùng rừng ngập mặn có tiềm
năng ni trồng thủy sản.
-

-

Đồng bằng châu thổ, có nhiều ơ trũng.
Đất phù sa sơng Hồng và sơng Thái Bình.
Có mùa đơng lạnh.

Mật độ DS cao nhất cả nước.
- Dân có kinh nghiệm thâm canh lúa nước.
- Mạng lưới đô thị dày đặc, các thành phố lớn
tập trung CN chế biến.
- Quá trình ĐTH và CNH đang được đẩy mạnh.

Có thị trường rộng lớn là vùng
Đông Nam Bộ.
- ĐK giao thông vận tải thuận lợi.
- Có mạng lưới đơ thị vừa và nhỏ,
có các cơ sở CN chế biến.

-


Điều kiện
Kinh tế
-xã hội
Trình độ
thâm
canh

-

Trình độ thâm canh khá cao, đầu tư nhiều
lao động
- Áp dụng các giống mới, cao sản, cơng nghệ
tiến bộ.

- Trình độ thâm canh cao. SX hàng
hóa, sử dụng nhiều máy móc, vật
tư nơng nghiệp

-

Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.
- Cây thực phẩm, đặc biệt là rau cao cấp, cây
an quả.
- Đay, cói
- Lơn, bị sữa ven thành phố lớn, gia cầm,
nuôi thủy sản nước ngọt, thủy sản nước mặn,
nước lợ.
-

Chun

mơn hóa
sản xuất

-

Lúa, lúa có chất lượng cao.
Cây CN ngắn ngày(Mía, đay, cói)
Cây ăn quả nhiệt đới.
Thủy sản (đặc biệt là tôm)
Gia cầm ( Đặc biệt là vịt đàn)


2.Các vùng nơng nghiệp
Sự khác nhau trong chun mơn hóa nông nghiệp giữa 2 vùng:
Đồng bằng sông Hồng

Đồng bằng sông Cửu Long

Cây vụ đông

Nuôi trồng thủy sản: Tôm…

Lúa cao sản
Chăn nuôi

Lúa


Bài 25:TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
2. CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA

Dựa vào
lược đồ kể
tên các
vùng nông
nghiệp ở
nước ta?

TDMN BẮC BỘ
ĐBSH

BTB

DHNTB
TN
ĐNB
ĐBSCL


Bài 25:TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
3. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA
- CH: Tổ chức thổ thổ nông nghiệp nước ta trong những năm qua
a. Tổ chức lãnh lãnh nông nghiệp ở nước ta trong những năm qua
thay đổi theo hai hướng chính:
thay đổi như thế nào?
- Tăng cường chun mơn hố sản xuất, phát triển các vùng chuyên
canh quy mô lớn.
Diện tích cà phê Tây ngun và cả nước
1985

1990


1995

2000

2005

Cả nước (nghìn ha)

44,7

119,3

186,4

561,9

497,4

Tây Ngun
- Diện tích (nghìn ha)
- % so với cả nước

7,8
17,4

38,4
32,2

147,3

79,0

468,6
83,4

445,4
89,5

Diện tích trồng lúa ở ĐBSCL và cả nước
1985

1990

1995

2000

2005

Cả nước (nghìn ha)

5703,9

6027,7

6765,6

7666,3

7329,2


ĐB SCL
- Diện tích (nghìn ha)
- % so với cả nước

2250,8
39,5

2580,1
42,8

3190,6
47,2

3945,8
51,5

3826,3
52,2


Bài 25:TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
- Đẩy mạnh: + Đa dạng hố nơng nghiệp.
+ Đa dạng hố kinh tế nơng thơn.
CƠ CẤU NGÀNH NGHỀ, THU NHẬP CỦA HỘ NƠNG THÔN CẢ NƯỚC
Cơ cấu ngành nghề Cơ cấu thu
- CH: Việc đa dạng hóa kinh tế nơng thơn có ý nghĩa như thế nào?
nhập chính
chính
* Ý nghĩa:

- Khai thác hợp lý TNTN.
Năm
1994
2001
1994
2001
- Sử dụng kết hợp lao động, tạo việc làm.
Hộ nông lâm thuỷ trong thị trường nông sản.
81,6%
80,0%
79,3%
75,6%
- Giảm thiểu rủi rosản
- Tạo thêm việc làm dựng 1,5
hộ công nghiệp-xây và nơng sản hàng hóa.
6,4
7,0
10,6
- Thúc đẩy sựthương hóa lãnh thổ nông10,6
nghiệp.
Hộ dịch vụ - phân mại
4,4
13,7
13,6

Tiếp tục với bảng 25.2 theo hàng dọc cho
biết xu hướng biến đổi trong sản xuất các
sản phẩm ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
(vùng này có những sản phẩm nào? xu
hướng thay đổi ra sao?)



Bài 25:TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
3. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
a. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta trong những năm qua
Ở NƯỚC TA
thay đổi theo hai hướng chính:
b. Kinh tế trang trại có bước phát triển mới thúc đẩy sản xuất nơng,
lâm, ngư nghiệp theo hướng sản xuất hàng hố.
Quan sát hình
25 và dựa
Dựa vào bảng
vào kiễn thức
25.3 nhận xét
đã học hãy
về xu hướng
giải thích tại
phát triển và
sao kinh tế
thay đổi kinh
trang trại lại
tế trang trại
rất phát triển
phân theo loại
ở ĐBSCL?
hình sản xuất
nước ta qua 2
năm 20012006 ?



Bài 25:TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP

Củng cố bài.

Chọn đáp án đúng.

Câu 1: Hai vùng nơng nghiệp có trình độ thâm canh cao. Sản xuất hàng
hoá, sử dụng nhiều máy móc vật tư nơng nghiệp là?
a. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
b. ĐBSH và ĐBSCL.
b ĐNB và ĐBSCL.
c.
d. ĐBSH và Tây Nguyên.
Câu 2: Trong các vùng đồng bằng sau, vùng có năng suất lúa cao nhất cả
nước là?
a. Đồng bằng sông Cửu Long
b Đồng bằng sông Hồng.
b.
c. Đồng bằng Thanh-Nghệ-Tỉnh
d. Đồng Bằng Phú Yên-Khánh Hoà.
Câu 3: Cây cà phê được trồng hiều nhất ở
a Tây Nguyên
a.
b. đông Nam Bộ
c. Bắc Trung Bộ
d. Trung du và miền núi Bắc Bộ


Bài 25:TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP


Củng cố bài.

Chọn đáp án đúng.
Câu 4: Vùng có đất đỏ badan rộng lớn, khí hậu phân hố thành hai

mùa(mua và khơ rõ rệt), có hiện tượng thiếu nước vào mùa khơ,
đó là điều kiện sinh thái của hai vùng nông nghiệp?
a. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long
b. Bắc Trung Bộ Và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
c. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
c
d. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

Hoạt động nối tiếp

Đặc điểm cơ bản của các vùng nơng nghiệp cịn lại
- So sánh hai vùng ĐBSH và ĐBSCL.
-



×