Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 19 trang )

XIN CHÀO Q THẦY CƠ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
THÂN MẾN!

Nhóm : Địa
Trường THPT Quang Trung


BAØI 25


1./ Các nhân tố tác động đến tổ chức
lãnh thổ nông nghiệp của nước ta
Em hãy cho nhiên phân nguyên thổ nông n
-Điều kiện tựbiết sự và tàihoá lãnhthiên nhiênghiệp
chịu tác động của những nhân tố nào?
- Điều kiện kinh tế- xã hội
Bằng sự hiểu biết của bản thân, em hãy lấy ví dụ để chứng minh?

2./ Các vùng nông nghiệp của nước ta

Dựa vào bản đồ nông nghiệp, hãy xác định các vùng nông nghiệp
chính của nước ta?


TDMNPB

Bản đồ nông
nghiệp Việt
Nam


ĐBBB
BTB

DHNTB

TN

ĐNB
ĐBSCL


- Đồng băng châu
- Có
đô
- Đất phù ,samùa u ông
thổ có nhiề
trũng.

lạnh


- Mật độ dân số cao
Mạng lưới đô thị dày đặc
Trình độ thâm canh cao

BẢN ĐỒ DÂN SỐ
VIỆT NAM


- Lương thực: chủ yếu là

lúa.
-Cây CN; đay, cói, cây ăn quả
- Chăn nuôi; lợn, bò sữa, thuỷ sản
nước ngọt, nước lợ, nước mặn.

BẢN ĐỒ NÔNG – LÂM – THUỶ
SẢN VIEÄT NAM


1./ Các nhân tố tác động đến tổ chức lãnh thổ
nông nghiệp của nước ta
-Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
- Điều kiện kinh tế- xã hội

2./ Các vùng nông nghiệp của nước ta
N1: TDMNPB

Tương tự các nhóm
hãyxác định đặc
Điểm chủ yếu của các
vùng nông nghiệp còn
lại

N2; BTB
N3: DHNTB
N4: TN
N5: ÑNB

N6: ÑBSCL





3./Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp nước ta

a./ Nông nghiệp thay đổi theo hai hướng chính

Dựa vào bảng 25.2
theo hàng ngang,
hãy nêu sự phân bố
của lúa gạo, thuỷ
sản nước ngọt,
càphê và cao su?

Lúa gạo:ĐBSCL,ĐBSH.
Thuỷ sản nước ngọt: ĐBSCL,ĐBSH
Càphê: Tây Nguyên, ĐNB, BTB.
Cao su: ĐNB, Tây Nguyên.


3./Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp nước ta
Dựa vào bảng 25.2 theo
cột, hãy trình bày sản
phẩm nông nghiệp
chuyên môn hoá của
ĐBSCL, Tây Nguyên?

- ĐBSCL: Lúa gạo,thuỷ sản,


gia cầm, lợn, dừa, đay.
-TN: Trâu,bò, Càphê, cao su,
chè.
-ĐBSCL:Tăng sản phẩm
Thuỷ sản và cây CN.Tăng
mạnh sp lương thực và gia
cầm .
-TN: Tăng sp chè, cao su.
Tăng mạnh cà phê

Xu hướng biến đổi
trong sản xuất của
các sản phẩm này?


3./Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp nước ta
a./ Nông nghiệp thay đổi theo hai hướng chính
- Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất, phát triển các vùng chuyên
canh quy mô lớn đối với các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu.
Qua đó em có nhận
xét gì về thay đổi trong
Diệ g diệ gieo gieo lú ng chức lãnh nguyênc
Bảnn tíchn tích trồng trồatổ càphê Tâythổ nông và cả nước
ở ĐBSCL và cả nướ
nghiệp nước ta?
1985 1990 1995 2000 2005
Năm
Năm

1985
1990 1995
2000
2005
44.7 119.3 186.4 561. 497.
Cả nước(nghìn ha)
Cả nước(nghìn ha)
5703.9 6027.7 6765.6 7666.3 7329.2
9
4
Tây Nguyên
ĐBSCL
-Diện tích(nghìn ha)
-Diện tích(nghìn ha)
-% so với cả nước
-% so với cả nước

7.8
2250.8
17.4
39.5

38.4
2580.1
32.2
42.8

147.3
3190.6
79.0

47.2

468. 445.
3945.8 4 3826.3
6
51.5
52.2
83.4 89.5


Cơ cấu ngành nghề, thu nhập của hộ nông thôn cả nước( %)
Cơ cấu ngành nghề chính

Cơ cấu thu nhập chính

1994

2001

1994

2001

Hộ nông –
lâm- thuỷ
sản
Hộ công
nghiệp –
xây dựng
Hộ dịch vụ,

thương mại

81.6

80.0

79.3

75.6

1.5

6.4

7.0

10.6

4.4

10.6

10.7

13.6

Các hộ
khác

2.5


3.0

3.0

0.2


3./Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông
nghiệp nước ta
a./ Nông nghiệp thay đổi theo hai hướng chính
- Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất, phát triển các vùng chuyên
canh quy mô lớn đối với các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu.
- Đẩy

mạnh đa dạng hoá nông nghiệp, đa dạng hoá nông thôn

b./ Kinh tế trang trại có bước phát triển mới, thúc đẩy sản xuất nông
lâm nghiệp và thuỷ sản theo hướng sản xuất hàng hoá
Dựa vào bảng 25.3. Hãy nhận xét về số lượng và cơ cấu trang trại
phân theo loại hình sản xuất
-Số lượng các trang trại tăng nhanh.
- Cơ cấu trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản và sản xuất kinh
doanh tổng hợp tăng nhanh nhất trong tổng cơ cấu .


Số lượng và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản
xuất
Loại hình sản xuất
Năm 2001

Năm 2006
Số
lượng


cấu(%)

Số
lượng

Tổng số

61017

100.0

113730


cấu(%
)
100.0

Trồng cây hàng
năm
Trồng cây lâu năm

21754

35.7


32611

28.7

16578

27.2

22918

20.1

Chăn nuôi

1761

2.9

16708

14.7

Lâm nghiệp

1668

2.7

2661


2.3

Nuôi trồng thuỷ sản

17016

27.8

34202

30.1

Sản xuất kinh doanh
tổng hợp

2240

3.7

4630

4.1



CỦNG CỐ
1./ Hãy tìm sự khác nhau trong chun mơn hố nơng nghiệp giữa:
-Trung du miền núi Bắc Bộ với Tây nguyên.
- Đồng bằng Sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long

Giải thích ngun nhân của sự khác nhau đó?
2./ Tại sao phát triển các vùng chuyên canh nông nghiệp kết hợp với
cơng nghiệp chế biến lại có ý nghĩa quan trọng đối với tổ chức lãnh
thổ nông nghiệp và phát triển kinh tế xã hội nông thôn?


BẢNG DIỄN GIẢI QUÁ TRÌNH TRÌNH CHIẾU NỘI DUNG BÀI GIẢNG
CÁC BƯỚC TRÌNH CHIẾU

NỘI DUNG CÁC SLIDES CẦN
CHIẾU

- GV giới thiệu buổi học.
- GV giới thiệu bài học.
- GV giới thiệu các nhân tác động tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.
- Các vùng nông nghiệp của nước ta
+GV giới thiệu về đặc điểm tự nhiên của vùng ĐBSH.
+ GV giới thiệu về dân cư ĐBSH.
+ Các sản phẩm chuyên môn hố của ĐBSH.
+ Chia nhóm để hs tìm hiểu đặc diểm của các vùng nơng nghiệp cịn lại.
+ Bản đồ Tự nhiên và bản đồ nông nghiệp để hs xác điịnh đặc điểm của các vùng
còn lại.
+ Bản đồ dân cư và bản đồ nông – lâm – thuyr sản để hs xác điịnh các vùng nơng
nghiệp cịn lại.
- Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.
+ Thay đổi theo hai hướng chính.
* Hướng 1: Quan sát bảng 25.1 và trả lời các câu hỏi kèm theo.
* Nêu kết luận của hướng thay đổi thứ nhất và chứng minh bằng bảng số liệu.
*Bảng số liệu về cơ cấu nghành nghề và thu nhập của hộ nông thôn cả nước.
* Kết luận về hướng thay đổi thứ 2 trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.

* Liên kết với slides 16, từ slides 16 liên kết lại với slides 15 và đưa ra sự thay đổi
thứ 2 trong tổ chức lãnh thổ nơng nghiệp.
+ Kinh tế trang trại có bước phát triển mới thúc đẩy sản xuất nông – lâm - thuỷ
sản theo hướng sản xuất hàng hoá.
* Biểu đồ trang trại phân theo năm thành lập và phân theo vùng.
- Phần củng cố.

- Slides1.
- Slides 2.
- Slides 3.
- Slides4.
+ Slides 5.
+ Slides 6
+ Slides 7.
+ Slides 8.
+ Slides 9.
+ Slides 10.
- Slides 11.
+ Slides 12.
* Slides 13.
* Slides 14.
* Slides 15.
- Slides 15.
* Slides 16.
+ Slides 15 và slides 16.
* Slides 17.
- Slides 18




×