TIẾT 28T 28
TỔ CHỨC LÃNH THỔ
NÔNG NGHIỆP
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hiểu là
một hệ thống liên kết khơng gian của các
ngành, các xí nghiệp nông nghiệp và các
lãnh thổ dựa trên cơ sở các qui trình kỹ
thuật mới nhất, chun mơn hố, tập trung
hố, liên hợp hoá và hợp tác hoá sản xuất,
cho phép sử dụng có hiệu quả nhất sự
khác nhau theo lãnh thổ về các điều kiện
tự nhiên, kinh tế, nguồn lao động và đảm
bảo năng suất lao động xã hội cao nhất.
Điều kiện phát triển
Vùng
ĐỒNG BẰNG
SƠNG HỒNG
Vị trí trong
phát triển NN
Vùng trọng
điểm LTTP
lớn thứ
hai cả nước
- Địa hình bằng phẳng
- Đất phù sa màu mỡ
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa
- Nguồn nước dồi dào
- Tài nguyên sinh vật phong
phú
- Lịch sử hình thành từ lâu đời
-Dân cư tập trung đơng nhất
-Dân cư có kinh nghiệm trồng
lúa nước
-Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triể
-Có nhiều trung tâm cơng nghiệp
lớn với cơ cấu ngành đa dạng.
Điều kiện phát triển
Vùng
Vị trí trong
phát triển NN
Tây
Nguyên
Vùng
chuyên canh
Cây CN lớn
thứ
hai cả nước
- Địa hình chủ yếu là cao
nguyên
- Đất badan màu mỡ
- Khí hậu cận XĐ chia 2 mùa
- Đa dạng về tài nguyên rừng
-Dân cư tập trung thưa, thiếu
nguồn lao động
-Người lao động có kinh
nghiệm trồng cây cơng nghiệ
- Cơ sở hạ tầng thiếu thốn
- Công nghiệp đang ở trong
giai đoạn hình thành.
Vùng nông nghiệp:
Trung du và miền núi
bắc bộ
đồng bằng
sông hồng
c
Bắ
g
un
tr
bộ
cửu long
trung bộ
đồng bằng sông
m
Duyên hải na
Tây nguyên
đông nam bộ
Là nhngng lónh th SXNN có sự
tơng đồng về điều kiện sinh thái
nông nghiệp, điều kiện kinh tế
xà hội, trình độ thâm canh,
chuyên môn hóa trong sản xuất.
Hin nay nớc ta có 7 vùng
nông nghiệp với hớng chuyên
môn hóa khác nhau.
LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG TRUNG DU MiỀN NÚI BẮC BỘ - ĐBSH
BẢN ĐỒ KHÍ HẬU CHUNG CỦA ViỆT NAM
DiỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÀ PHÊ Ở TÂY NGUYÊN
VÀ CẢ NƯỚC
Cả nước
( nghìn ha)
Tây
Nguyên
- S ( nghìn ha)
- % so cả nước
1990
1995
2000
2005
119,3
186,4
561,9
497,4
38,4
32,2
147,3
79
468,6
83,4
445,4
89,5
DiỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU Ở ĐƠNG NAM BỘ
VÀ CẢ NƯỚC
Cả nước
( nghìn ha)
1990
1995
2000
2005
221,7
278,4
413,8
482,7
72
32,5
213,2
76,6
272,5
65,9
306,4
63,5
ĐNB
- S ( nghìn ha)
- % so cả nước
DiỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA Ở ĐBSCL VÀ
CẢ NƯỚC
Cả nước
( nghìn ha)
1990
1995
2000
2005
6027,7
6765,6
7666,3
7329,2
2580,1
42,8
3190,6
47,2
3945,8
51,5
3826,3
52,2
ĐBSCL
- S ( nghìn ha)
- % so cả nước
CƠ CẤU NGÀNH NGHỀ VÀ THU NHẬP CỦA HỘ NÔNG
DÂN CẢ NƯỚC
Đơn vị : %
Cơ cấu
ngành nghề
chính
Cơ cấu thu
nhập chính
1994 2001 1994 2001
1. Hộ nông – lâm – thủy sản
81,6
80
79,3
75,6
2. Hộ CN - XD
1,5
6,4
7,0
10,6
3. Hộ thương mại – dịch vụ
4,4
10,6
10,7
13,6
Số lợng và cơ cấu trang trại phân theo
loại hình sản xuất
Năm 2006 so nm 2001
Loại hình sản xuất
Thay đổi
số lợng
Tổng số
52713
0,0
Trồng cây hàng năm
10857
- 7,0
Trồng cây lâu năm
6340
- 7,0
Chăn nuôi
14947
+ 11,8
Lâm Nghiệp
993
- 0,4
Nuôi trồng thủy sản
17186
+ 2,2
Sản xuất kinh doanh tổng
hợp
2390
+ 0,4
Thay đổi
cơ cấu (%)
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRANG TRẠI
Củng cố
Hãy nối các ô bên phải,bên trái với ô ở giữa sao
cho phù hợp:
SỰ PHÂN HỐ LÃNH THỔ NƠNG NGHIỆP
Thế mạnh
Vùng
Trồng cây
lâu năm
Thế mạnh
Chăn nuôi lợn,
gia cầm
Đồng bằng
Phát triển mơ hình
nơng – lâm nghiệp
Trồng cây
LTTP
Trung du
và miền núi
Chăn ni
gia súc lớn
Nuôi trồng
thuỷ sản
1. Điều kiện sinh thái “ khí hậu cận nhiệt và ơn đới
trên núi,có mùa đơng lạnh “ và hướng chun mơn
hố “ cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt,ôn
đới “...là đặc điểm của vùng:
a. Trung du và miền núi BB
b. Bắc Trung Bộ
c. Tây Nguyên
d. Đông Nam Bộ
2. “Các cao nguyên badan rộng lớn,ở các độ cao
khác nhau “.” trồng cà phê ,cao su,chè,dâu tằm,hồ
tiêu” ,” chăn ni bị thịt và bị sữa” ...là các đặc
điểm của vùng :
a. TDMNBB
b. Bắc Trung Bộ
c. Tây Nguyên
d. Đông Nam Bộ