Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

lop 1 tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.96 KB, 29 trang )

Giáo án lớp 1
Tuần 8:
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010.
Học vần
Bài 30: ua - a
A- Mục tiêu:
- HS biết cấu tạo của vần ua, a.
- Đọc và viết đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữa tra.
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việtn tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ ( 5 )
- Viết và đọc.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- Nêu Nx sau KT.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: tờ
bìa, lá mía, vỉa hè.
- 2 Hs đọc.
II. Dạy học bài mới: ( 35 )
1. Giới thiệu bài
2. Dạy học vần: ua
a. Nhận diện chữ:
- Ghi bảng vần ua.
- Vần ua đợc tạo nên bởi những âm nào ?
- Hãy phân tích vần ua ?
- Hãy so sánh vần ua với ia ?
b. Đánh vần:


+ Vần:
- Y/c Hs phát âm lại vần ua.
- Vần ua đánh vần NTN ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Y/c đọc.
- Y/c Hs tìm & gài vần ua.
- Tìm tiếp chữ ghi âm c ghép bên trái vần
ua.
- Gv nhận xét, ghi bảng: cua.
- Hs đọc theo gv: ua, a.
- Vần ua đợc tạo nên bởi ân u và a.
- Vần ua có âm u đứng trớc, âm a
đứng sau.
- Giống: Cùng kết thúc bằng a.
Khác: ua bắt đầu = u.
- Hs đọc: ua.
- u - a - ua.
(Đánh vần: nhóm, Cn, lớp).
- Đọc trơn.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng để ghép:
ua, cua.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
1
Giáo án lớp 1
- Hãy phân tích tiếng cua ?
- Hãy đánh vần tiếng cua ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Treo tranh cho Hs quan sát.
- Tranh vẽ gì ?

- Ghi bảng: cua bể (gt).
- CHo Hs đọc: ua, cua, của bẻ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
Tiếng cua có âm c đứng trớc, vần
ua đứng sau.
- Cờ - ua - cua.
(Đánh vần: Cn, nhóm, lớp).
- Hs quan sát và NX.
- Tranh vẽ: cua bể.
- 1 vài em.
a: (Quy trình tơng tự).
- So sánh ua với a.
c. Hớng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét giúp đỡ HS yếu
- HS so sánh
Giống: Kết thúc = a
Khác: a bắt đầu =
- Quan sát viết vào bảng con
Hs thực hiện theo y/c giáo viên.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv giải thích 1 số từ, đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc nhẩm.
- 1 Hs tìm tiếng có vần & gạch
chân.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
Tiết 2
3. Luyện tập: (35 )

a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1.
- Gv Nx, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh.
- Khi đọc câu này ta phải chú ý điều gì ?
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Hs quan sát tranh và Nx.
- 1 bạn nhỉ cùng mẹ đi chợ.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Ngắt hơi ở các dấu phẩy.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
2
Giáo án lớp 1
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gv Nx, chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các
em cần chú ý điều gì ?
- HD và giao việc.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- Thu chấm 1 số bài viết.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Nét nối giữa các con chữ, vị trí
của các dấu thanh.
- Hs viết trong vở theo HD.
c. Luyện nói theo chủ đề: Giữa tra.
- Hãy đọc tên bài luyện nói.

+ Gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Tại sao con biết đây là buổi tra ?
- Giữa tra là mấy giờ.
- Buổi tra ngời ta ở đâu, làm gì ?
- Có nên ra nắng vào buổi tra không ?
- Nếu bạn ra nắng em sẽ nói gì ?
- 1 số em đọc.
- Hs quan sát tranh thảo luận.
Nhóm 2: Nói cho nhau nghe về chủ
đề luyện nói hôm nay.
4. Củng cố - dặn dò: (5 )
Trò chơi: thi viét tiếng có vần ua, a.
- Cho Hs đọc lại bài.
- Nx chung giờ học.

: - Đọc lại bài.
- Xem trớc bài 31.
- Hs chơi theo tổ.
- 1 số em đọc nối tiếp trong SGK.
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
Sau bài học giúp học sinh:
- Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh = 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
B - Đồ dùng dạy - học:
- Giáo viên: bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
C - Các hoạt động dạy - học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5 )
2. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét cho điểm
- Tính
- 5 HS lên bảng làm bài
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
3
Giáo án lớp 1
Bài 2: Số?
- GV hớng dẫn
Bài 3:
- GV treo tranh lên bảng.
- Bài toán này Yêu cầu ta phải làm gì ?
- GVHD: Từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng
với nhau đợc bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 4:
- Bài yêu cầu gì ?
- Dựa vào đâu để viết.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán
- Cho những HS nêu lại đề toán và trả lời.
- HD & giao việc.
- GV NX, sửa sai.
- HS làm vào vở bài tập
- HS dựa vào tranh làm bài rồi lên
bảng chữa.
- Viết phép tính thích hợp vào ô

trống.
- Dựa vào tranh
- " 1 bạn chơi bóng, thêm 2 bạn đến
chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
- HS ghi phép tính.
1 + 3 = 4
3. Củng cố - dặn dò: (5 )
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài
- HS nghe, ghi nhớ
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 30
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa tra.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 )
- Đọc bài: ia
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20 )
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ua, a
Viết:
- GV đọc cho HS viết: cua bể, ngựa gỗ
* Tìm từ mới có vần vừa học cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có chứa vần ua, a
* Cho HS làm vở bài tập.

- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
4
Giáo án lớp 1
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5 )
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
Toán
Luyện tập thực hành
I. Mục tiêu:
- Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh = 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
- HS say mê học toán.
B - Đồ dùng dạy - học:
- Giáo viên: bảng phụ, SGK, tranh vẽ
- Vở bài tập toán 1
C - Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5 )
2. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét cho điểm
Bài 2: Số?
- GV hớng dẫn
Bài 3:

- GV treo tranh lên bảng.
- Bài toán này Yêu cầu ta phải làm gì ?
- GVHD: Từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng
với nhau đợc bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 4:
- Bài yêu cầu gì ?
- Dựa vào đâu để viết.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán
- Cho những HS nêu lại đề toán và trả lời.
- HD & giao việc.
- GV NX, sửa sai.
- Tính
- 5 HS lên bảng làm bài
- HS làm vào vở bài tập
- HS dựa vào tranh làm bài rồi lên
bảng chữa.
- Viết phép tính thích hợp vào ô
trống.
- Dựa vào tranh
- " 1 bạn chơi bóng, thêm 2 bạn đến
chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
- HS ghi phép tính.
1 + 3 = 4
3. Củng cố - dặn dò: (5 )
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
5
Gi¸o ¸n líp 1
- NhËn xÐt chung giê häc.
- DỈn HS vỊ nhµ häc bµi

- HS nghe, ghi nhí
§¹o ®øc
GIA ĐÌNH EM (tiết 2).
I-Mục tiêu:
- Hs hiểu: Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu
thương
- Biết yêu q gia đình của mình, yêu thương, kính trọng, lễ phép với
ông bà, cha mẹ, anh chò.
- Tỏ ra ngoan ngoãn, q trọng gia đình của mình.
II-Đồ dùng dạy học:
- 1 số bài hát: Mẹ yêu không nào; Cả nhà thương nhau; Gia đình…
-Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động d-học:
1Khëi ®éng: ( 5’) Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
a-Hoạt động 1: Chơi trò chơi “Đổi nhà”
- GV nªu c¸ch ch¬i vµ híng dÉn HS ch¬i
-NhËn xÐt, khen HS ch¬i ®óng
b-Hoạt động 2: Thảo luận.
-Gv đặc câu hỏi cho Hs.
.Em có thích sống với gia đình mình không?
.Em cảm tấy ntn khi luôn có một mái nhà?
.Em cảm thấy ntn khi chúng ta không có một mái nhà?
+Kếùt luận: SGV
c-Hoạt động 3: Hs đóng vai
- Cho Hs đóng vai các nhân vật trong tiểu phẩm.
.Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long?
.Điều gì đã xảy ra khi bạn Long không vâng lời cha mẹ?
+Kếùt luận: Các em phải biết vâng lời ông bà cha mẹ.

d-Hoạt động 4: HS tự liên hệ.
.Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm ntn?
.Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng?
GV khen những Hs lễ phép và biết vâng lời cha mẹ,
nêu những tấm gương tốt để cả lớp noi theo.
3-Hoạt động 5: ( 5’)
Trêng TH Híng §¹o GV: Ngun ThÞ DiƠm
6
Gi¸o ¸n líp 1
- Các em học được gì qua bài này?
- Gv nhận xét vµ tỉng kết tiết học.
Thø ba ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2010
Häc vÇn
Bài 31: ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần vừa học : ia, ua, ưa
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
- Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn
-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dơng, trun kĨ
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
-Đọc từ ngữ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
-Nhận xét
3.Bài mới : ( 35’)
a. Giới thiệu bài :
b.Ôn tập:

Ôn các vần đã học:
Ghép chữ và vần thành tiếng
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ: mua mía ngựa tía
mùa dưa trỉa đỗ
d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu hướng dẫn qui trình
-Đọc lại bài ở trên bảng
Tiết 2:
c. Luyện đọc:
* Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
* Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- HS nêu
- HS lên bảng chỉ và đọc
vần
- HS đọc các tiếng ghép từ
chữ ở cột dọc với chữ ở
dòng ngang của bảng ôn
- HS quan s¸t viÕt vµo b¶ng
con
- HS ®äc cn, nhãm, líp
Trêng TH Híng §¹o GV: Ngun ThÞ DiƠm
7
Gi¸o ¸n líp 1
* Luyện viết:
- GV viÕt mÉu nªu quy tr×nh viÕt
* Kể chuyện:
-GV dẫn vào câu chuyện

-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
+ Ý nghóa :
3. Củng cố dặn dò: ( 5’)
- GV nhËn xÐt giê häc
- Tuyªn d¬ng HS
- DỈn HS vỊ nhµ häc bµi, chn bÞ bµi sau.
- Theo dõi qui tr×nh viÕt vµo
vë tập viết
- HS đọc tên câu chuyện
- HS theo dâi
- Thảo luận nhóm và cử
đại diện lên thi tài kĨ
To¸n
phÐp céng trong ph¹m vi 5
A- Mơc tiªu:
- Thµnh lËp vµ ghi nhí b¶ng céng trong ph¹m vi 5.
- BiÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 5.
- Gi¶i ®ỵc c¸c bµi to¸n cã liªn quan ®Õn phÐp céng trong ph¹m vi 5.
B- §å dïng d¹y häc:
- Tranh vÏ 1 sè mÉu vËt kh¸c nh b«ng hoa…
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I. KiĨm tra bµi cò: ( 5 )’
- KT HS lµm c¸c phÐp tÝnh céng trong
ph¹m vi 3,4
HS1 HS 2 HS3
1+2= 1+1= 2+2=
3+1= 1+3= 2+1=
- Yªu cÇu HS ®äc thc b¶ng céng trong
ph¹m vi 3,4.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.

- 1 vµi em
II. D¹y - häc bµi míi: ( 30 )’
1. Giíi thiƯu bµi
2. Giíi thiƯu phÐp céng, b¶ng céng trong
ph¹m vi 5.
* Giíi thiƯu phÐp céng: 4 + 1 = 5
- Treo tranh
- Yªu cÇu HS tr¶ lêi ®Çy ®đ ?
- Ta cã thĨ lµm phÐp tÝnh g× ?
- H·y ®äc phÐp tÝnh vµ Kq.
- Cho HS ®äc: "Bèn céng mét b»ng n¨m"
- HS quan s¸t tranh
"Cã 4 con c¸, thªm 1 con c¸, hái tÊt c¶
cã mÊy con c¸" ?
- Cã bèn con c¸ thªm 1 con c¸ tÊt c¶ cã
5 con c¸.
- TÝnh céng.
4 + 1 = 5
Trêng TH Híng §¹o GV: Ngun ThÞ DiƠm
8
Giáo án lớp 1
- 1 số em đọc.
* Giới thiệu phép cộng: 1 + 4 = 5
* So sánh 4+1 và 1+4
3+2 và 2+3
- Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép
tính trên.
- Vị trí của các số trong phép cộng
4+1 và 1+4 NTN ?
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì

kết quả có thay đổi không ?
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm
vi 5.
- Bằng nhau (bằng 5)
- Các số 1 và 4 đã đổi chỗ cho nhau.
- Không
- HS đọc: (CN, nhóm, lớp)
3. Luyện tập:
Bài 1,2: - Cho HS lànm theo tổ, mỗi tổ 2
phép tính.
- Nhắc nhở HS viết Kq cho thẳng cột.
- NX và cho điểm.
Bài 3:
? Bài yêu cầu gì ?
- GV hớng dẫn
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
- Cho HS quan sát từng tranh, nêu bài toán
và phép tính tơng ứng.
- GV nhận xét, cho điểm
- HS làm bảng con theo tổ sau đó lên
bảng chữa.

4 2 2 1
+ + + +
1 3 2 4
5 5 4 5
- Tính và viết Kq của phép tính.
- HS làm vở; đổi vở KT chéo; nêu

miệng Kq.
- HS nhận xét bài của bạn
- Viết phép tính thích hợp.
a, 4+1=5 hoặc 1+4=5
b, 3+2=5 hoặc 2+3=5
4. Củng cố - dặn dò: ( 5 )
- NX chung giờ học
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng
- HS nghe, ghi nhớ.
Mĩ thuật
Vẽ hình vuông và hình chữ nhật
( GV bộ môn soạn giảng)
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
9
Giáo án lớp 1
Chi ều:
Học vần
Luyện đọc bài 31
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết đợc các vần: ia, ua, a
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo truyệ kể: Khỉ và Rùa
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 )
- Đọc bài: ia
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20 )
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ôn tập

Kể chuyện:
- Gọi HS kể lại truyện Khỉ và Rùa - HS kể cá nhân
- Nhậ xét, khen HS kể đúng kể hay
Viết:
- GV đọc cho HS viết: mùa dua, ngựa tía
* Tìm từ mới có vần vừa học cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có chứa vần ia, ua, a
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5 )
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động tập thể
ChơI trò chơi: Mèo đuổi chuột
I. Mục tiêu:
- HS biết những quy định đối với trò chơi Mèo đuổi chuột.
- HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi.
- Có ý thức khi chơi trò chơi.
II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi:
- Những quy định đối với ngời chơi.
- Mô hình các trò chơi.
III. Các hoạt động chính:
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
10
Gi¸o ¸n líp 1
* Ho¹t ®éng 1: Ch¬i trß ch¬i.

GV giíi thiƯu m« h×nh A
GV hái c¸ch ch¬i trß ch¬i víi c¸c t×nh - Líp quan s¸t
hng kh¸c nhau - Häc sinh tr¶ lêi
- KÕt ln: GV nªu
* Ho¹t ®«ng 2: Thùc hµnh trªn s©n trêng. - Häc sinh ®äc
GV kỴ s©n
? T¹i sao ph¶i ch¬i trß ch¬i mÌo ®i cht? - HS tr¶ lêi
* KÕt ln: Lu«n lu«n x¸c ®Þnh ®óng vÞ
trÝ ch¬i trß ch¬i.
IV. Cđng cè, dỈn dß: (5 )’
GV nhËn xÐt giê häc
Ch¬i trß ch¬i an toµn, chÊp hµnh ®óng quy
Thø t ngµy 20 th¸ng 10 n¨m 2010.
Häc vÇn
Bµi 32: oi ai–
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được : vần oi, ai và từ nhà gói, bé gái
Đọc được câu ứng dụng : Chú bói cá nghóa gì thế?
Chú nghóa về bữa trưa
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Sẻ, ri ri, bói cá, le le.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ kho¸, câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Sẻ, ri ri, bói cá, le le.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
-Đọc: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ
-Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gió lùa kẽ lá…( 2 em)
-Nhận xét, cho, cho ®iĨm
3.Bài mới : (35’)

a. Giới thiệu bài :
b.Dạy vần:
* Dạy vần oi:
-Nhận diện vần : Vần oi được tạo bởi: o và i
GV đọc mẫu
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá: ngói, nhà ngói
oi
ngói

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần oi.Ghép bìa
cài: oi
Đánh vần( c nhân - đ thanh)
Trêng TH Híng §¹o GV: Ngun ThÞ DiƠm
11
Gi¸o ¸n líp 1
nhà ngói
* Dạy vần ai: ( Qui trình tương tự)
ai
gái
bé gái
? So s¸nh oi vµ ai
- GV nhËn xÐt chèt ý ®óng
* Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
ngà voi gà mái
cái còi bài vở
-Đọc lại bài ở trên bảng
- GV nhËn xÐt
* Híng dÉn viÕt:

- GV viÕt mÉu, híng dÉn
Tiết 2:
c. Lun tËp: (35 )’
* Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
* Đọc câu ứng dụng:
- GV ®äc mÉu, híng dÉn HS ®äc
Chú bói cá nghóa gì thế?
Chú nghóa về bữa trưa
*Luyện viết:
- Thu vë chÊm, nhËn xÐt
*Luyện nói:
Hỏi:-Trong tranh vẽ con vật gì?
-Em biết con chim nào?
-Con le le, bói cá sống ở đâu và thích ăn gì?
-Chim sẻ, chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
-Chim nào hót hay? Tiếng hót như thế nào?
3. Củng cố dặn dò: ( 5’)
- Cho HS ®äc l¹i toµn bµi
- Nhận xét giờ học
- DỈn HS vỊ nhµ häc bµi.
Đọc trơn( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:
ngói
Đánh vần và đọc trơn tiếng
,từ( cá nhân - đồng thanh)
- HS nªu ®iĨm gièng vµ kh¸c
nhau
Đọc cá nhân - đồng thanh

Đọc cá nhân - đồng thanh
- Quan s¸t
Theo dõi qui trình
Viết b¶ng con: oi, ai,nhà ngói,
bé gái
Tìm và đọc tiếng có vần vừa
học
Đọc trơn cn, nhãm, ®ång
thanh
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt
- §äc tªn bµi lun nãi
- Quan s¸t tranh tr¶ lêi
To¸n
Lun tËp
A- Mơc tiªu:
Sau bµi häc nµy HS:
Trêng TH Híng §¹o GV: Ngun ThÞ DiƠm
12
Giáo án lớp 1
- Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong phạm vi 5.
- Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh = phép cộng.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các tranh trong bài SGK.
- HS: Bút, thớc.
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5)
- Cho HS lên bảng làm.
4+1= 5=3+
2+3= 5=4+
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5.

- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng làm.
- 1 vài em
II. Dạy học bài mới: (32)
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS làm các BT trong
SGK.
Bài 1: Miệng
- Cho HS nêu miệng Kq, GV ghi bảng.
- Cho 1 vài em đọc lại.
Bài 2: Bảng con.
- Cho HS làm bảng con theo tổ.
- GV NX sửa chữa, cho điểm.
Bài 3:
- Bài Yêu cầu gì ?
- GV hỏi tính: 2+1+1 thì ta thực hiện
phép cộng nào trớc ?
- GV NX cho điểm.
1+1=2
1+2=3
1+3=4
T1 T2 T3
2 1 3 2 4 2
+ + + + + +
2 4 2 3 1 1
- Tính
- Cộng từ trái sang phải, lấy 2 + 1 =
3, 3+1=4.
Vậy: 2+1+1=4
- HS làm và lên bảng chữa.

Bài 4: - Bài Yêu cầu gì ?
- Trớc khi điền dấu ta phải làm gì ?
- Phép tính 2+3 3+2 có phải thực hiện
phép tính rồi mới điền dấu không ?
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- HS trả lời
- Ta có thể điền ngay dấu = không
cần thực hiện phép tính.
-HS làm rồi đổi bài KT chéo sau đó
Bài 5:
- Bài Yêu cầu gì ? - Viết phép tính thích hợp.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
13
Giáo án lớp 1
- Muốn biết đợc phép tính ta phải dựa
vào đâu ?
- Yêu cầu HS dựa vào tranh, đặt đề toán
rồi ghi phép tính phù hợp.
- GV: NX, cho điểm
- Phải dựa vào tranh.
- HS đặt đề toán để ghi đợc.
a) 3+2=5
hoặc: 2+3=5
b) 1+4=5
hoặc: 4+1=5
- HS nghe và ghi nhớ.
Âm nhạc
Học hát bài: lý cây xanh
(GV bộ môn soạn giảng)
Chiều:

Học vần
Luyện đọc bài 32
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc viết vần, chữ: oi, ai.
- Củng cố kỹ năng đọc, viết vần, từ có chứa vần oi, ai
- Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Hệ thống bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
- Đọc bài ôn tập
- Viết: mùa da, ngựa tía
2.Ôn và làm vở bài tập. ( 30 )
* Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: oi, ai
-Cho HS đọc thêm: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở
* Viết:
- GV đọc cho HS viết các từ đã đợc đọc.
* Tìm từ mới có vần cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ cố vần oi, ai.
Hớng dẫn HS làm vở bài tập:
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối và điền vần.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc các từ vừa nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa nối.
- GV giảI thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu vở chấm nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò: ( 5 )
- Cho HS thi đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm

14
Giáo án lớp 1
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài.
Toán
Luyện tập thực hành
A- Mục tiêu:
Sau bài học này HS:
- Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong phạm vi 5.
- Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh = phép cộng.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các tranh trong bài SGK.
- HS: Bút, thớc.
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5)
- Cho HS lên bảng làm.
4+1= 5=3+
2+3= 5=4+
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng làm.
- 1 vài em
II. Dạy học bài mới: (32)
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS làm các BT trong
SGK.
Bài 1: Miệng
- Cho HS nêu miệng Kq, GV ghi bảng.
- Cho 1 vài em đọc lại.
Bài 2: Bảng con.
- Cho HS làm bảng con theo tổ.

- GV NX sửa chữa, cho điểm.
Bài 3:
- Bài Yêu cầu gì ?
- GV cho HS làm bài
- GV NX cho điểm.
1+1=2
1+2=3
1+3=4
T1 T2 T3
2 1 3 2 4 2
+ + + + + +
2 4 2 3 1 1
- Tính
- HS làm và lên bảng chữa.
Bài 4: - Bài Yêu cầu gì ?
- Trớc khi điền dấu ta phải làm gì ?
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- HS trả lời
-HS làm rồi đổi bài KT chéo sau đó
Bài 5:
- Bài Yêu cầu gì ? - Viết phép tính thích hợp.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
15
Giáo án lớp 1
- Yêu cầu HS dựa vào tranh, đặt đề toán
rồi ghi phép tính phù hợp.
- GV: NX, cho điểm
- Phải dựa vào tranh.
- HS đặt đề toán để ghi đợc.
a) 3+2=5hoặc: 2+3=5

b) 1+4=5hoặc: 4+1=5
- HS nghe và ghi nhớ.
Hoạt động tập thể
ChơI trò chơi: rồng rắn lên mây
I. Mục tiêu:
- HS biết những quy định đối với trò chơi rồng rắn lên mây.
- HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi.
- Có ý thức khi chơi trò chơi.
II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi:
- Những quy định đối với ngời chơi.
- Mô hình các trò chơi.
III. Các hoạt động chính:
* Hoạt động 1: Chơi trò chơi.
GV giới thiệu mô hình A
GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát
huống khác nhau - Học sinh trả lời
- Kết luận: GV nêu
* Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trờng. - Học sinh đọc
GV kẻ sân
? Tại sao phải chơi trò chơi rồng rắn lên mây? - HS trả lời
* Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị
trí chơi trò chơi.
IV. Củng cố, dặn dò: (5 )
GV nhận xét giờ học
Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy
định.
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010.
Học vần
Bài 33: ôI - ơi
A- Mục tiêu:

- HS đọc và viết đợc: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động day- học:
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
16
Giáo án lớp 1
Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
- Viết và đọc: - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: Ngà voi,
gà mái, cái còi
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- NX, cho điểm.
- 1 - 3 HS đọc.
II. Dạy - học bài mới: ( 35 )
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần:
Ôi:
a. Nhận diện vần.
- Ghi bảng vần ôi.
- Vần có mấy am tạo thành ?
- Hãy phân tích vần ôi ?
b. Đánh vần:
- Hãy đánh vần vần ôi ?
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Yêu cầu đọc.
+ Đánh vần tiếng khoá.

- Yêu cầu HS tìm và gài vần ôi ?
- Yêu cầu HS tìm tiếp dấu hỏi gài với ôi ?
- Ghi bảng: ổi.
- Hãy phân tích tiếng ổi ?
- Hãy đánh vần tiếng ổi ?
- HS đọc.
+ Đọc từ khoá.
- GV giới thiệu tranh.
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Trái ổi (gt).
- GV NX, chỉnh sửa.
- HS đọc theo GV ôi, ơi.
- Cả lớp đọc: Ôi
- Vần ôi do hai âm tạo nên đó là âm ô và i.
- Vần ôi có âm ô đứng trớc, âm i đứng sau.
- ô - i - ôi.
- HS đánh vần: Cn, nhóm, lớp.
- HS đọc: ôi
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài ôi, ổi.
- Tiếng ổi có âm ô đứng trớc, âm i đứng
sau, dấu hỏi trên ô.
- Ô - i - ôi - hỏi - ổi.
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp.
- HS đọc: ổi.
- HS quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ trái ổi.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp.
- HS so sánh tìm điểm giống và khác
nhau
c. Dọc từ ứng dụng:

- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV giải nghĩa từ và đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
d. Hớng dẫn viết.
- 3 HS đọc
- Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
17
Giáo án lớp 1
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS quan sát viết vào bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập: (35 )
a. Luyện đọc:
+ Đọc lài bài tiết 1
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- HS đọc Cn, nhóm, lớp.
- GV treo tranh lên bảng
- Tranh vẽ gì ?
- Em đã bao giờ đợc bố mẹ dẫn đi chơi phố
cha ?
- Em cảm thấy NTN khi đợc đi chơi cùng bố
mẹ ?
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Khi đọc câu này ta phải chú ý điều gì ?
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS quan sát tranh và NX.
- Hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ.
- 2, 3 HS đọc.

- Nghỉ hơi sau dấu phẩy.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
b. Luyện viết:
- Khi viết các vần, tiếng, từ khoá trong bài
này chúng ta phải lu ý điều gì ?
- GV theo dõi, sửa sai.
- Thu chấm một số bài viết.
- Các nét nối và dấu.
- HS viết trong vở tập viết.
c. Luyện nói theo chủ đề: Lễ hội.
- Hãy đọc tên bài luyện nói
- GV treo tranh HD
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ gì ?
- Em đã đợc nghe hát quan họ bao giờ cha?
- Trong lễ hội thờng có những gì ?
- Em đã đợc đi dự lễ hội bao giờ cha ?
- 3 HS đọc
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói
cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
4. Củng cố, dặn dò: ( 5 )
- Cho HS đọc lại bài
- NX chung giờ học
- Dặn HS về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc nối tiếp trong SGK.
Toán
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
18
Giáo án lớp 1
Số 0 trong phép cộng

A. Mục tiêu:
- Bớc đầu thấy đợc một số cộng với số 0 hay 0 cộng với một số đều có kết
quả là chính nó.
- Biết thực hành phép tính cộng
- Nhìn tranh tập nói đợc đề toán và biểu thị bằng một phép tính cộng thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học.
GV: - Phóng to tranh 1 trong SGK
C. Hoạt động dạy học.
I. KTBC: ( 5 )
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Một số em đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy bài mới: ( 30)
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu một số phép cộng với 0.
a) Bớc 1:
Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
- Treo tranh 1 lên bảng. - HS quan sát và nêu đề toán.
Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai
không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có
mấy con chim.
- 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con
chim?
- Là 3 con chim.
- Bài này ta phải làm tính gì? - Làm tính cộng.
- Ta lấy bao nhiêu cộng với bao nhiêu? - Lấy 3 cộng với 0.
- 3 cộng với 0 bằng mấy? - 3 cộng với 0 bằng 3.
- GV ghi bảng: 3 + 0 = 3 - HS đọc 3 cộng 0 bằng 3.
b) Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3

- GV ghi bảng: 0 + 3 = 3
- Cho HS đọc: 3 + 0 = 3 - HS đọc.
0 + 3 = 3
- Em có nhận xét gì khi một số cộng với 0?
(hay 0 cộng với một số?)
- Một số cộng với 0 sẽ bằng chính nó.
- 0 cộng với một số cũng bằng chính số đó.
- Cho nhiều HS nhắc lại KL.
3. Luyện tập.
Bài 1: Bảng con
- Yêu cầu HS đặt tính, tính kết quả theo tổ. - HS làm bảng con.
T1 T2 T3
5 3 0 0 1 2
0 0 2 4 0 0
Bài 2: Miệng
- Tính.
- Bài yêu cầu gì? - HS làm tính và nêu kết quả.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
19
Giáo án lớp 1
- HD giao việc.
- GV nhận xét và sửa sai.
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì? - Hãy điền vào chỗ chấm.
- HD và giao việc. - HS làm bài, 3 HS lên bảng, lớp đổi bài KT
chéo.
0 + 0 = 0 1 + 1 = 2
0 + 3 = 3 2 + 0 = 2
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 4:

- Yêu cầu HS nhìn tranh, đặt đề toán và viết
phép tính thích hợp.
- HS làm bài theo yêu cầu.
a - 3 + 2 = 5
b - 3 + 0 = 3
hoặc 0 + 3 = 3
- GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò: ( 5 )
- Cho HS nhắc lại KL: Một số cộng với 0
và 0 cộng với một số.
- Nhận xét chung giờ học.
* Làm BTVN.
Thể dục
đội hình đội ngũ - thể dục rèn luyện t thế cơ bản
I- Mục tiêu:
- Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học.
- Trò chơi " Qua đờng lội".
- Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng.
- Yêu thích môn học, có ý thức tập thể dục buổi sáng.
II- Địa điểm, phơng tiện:
- Trên sân trờng, dọc vệ sinh nơi tập
- Kẻ sân cho trò chơi, chuẩn bị 1 còi.
III- Các hoạt động cơ bản:
1- Phần mở đầu: ( 10 )
a. Nhận lớp:
- KT cơ sở vật chất.
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học.
b. Khởi động:
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 - 2

- Trò chơi: "Diệt các con vật có hại"

- HS nghe

- Thực hiện
2. Phần cơ bản: ( 20 )
1. Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay trái, quay
phải.
- Mỗi tổ thực hiện 1 lần do GV điều
khiển.
Lần 1: Dàn hàng, dồn hàng.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
20
Giáo án lớp 1
2. Ôn dồn hàng, dàn hàng.
+ Học t thế cơ bản

+ Đứng đa hai tay ra trớc
3. Ôn trò chơi "Qua đờng lội"
- GV giúp đỡ HS chơi đúng.
Lần 2: Dàn hàng xong cho HS tập
các động tác TD rèn luyện TTCB.
- HS tập đồng loạt sau khi GV đã
làm mẫu.
- GV quan sát, sửa sai, chia tổ tập
luyện
(Tổ trởng điều khiển).
- HS thực hiện
- HS chơi trò chơi
3. Phần kết thúc: ( 5 )

- Hồi tĩnh: Vỗ tay, hát.
- Hệ thống và NX bài.
- Giao bài vè nhà
- HS thực hiện
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 33
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc viết vần, chữ: ôi, ơi.
- Củng cố kỹ năng đọc, viết vần, từ có chứa vần ôi, ơi
- Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Hệ thống bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )
- Đọc bài: oi, ai
- Viết: nhà ngói, bé gái.
2.Ôn và làm vở bài tập. ( 30 )
* Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ôi, ơi
-Cho HS đọc thêm: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi
* Viết:
- GV đọc cho HS viết các từ đã đợc đọc.
* Tìm từ mới có vần cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ cố vần ôi, ơi
* Hớng dẫn HS làm vở bài tập:
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối và điền vần.
- Hớng dẫn HS yếu đánh vần để đọc đợc các từ vừa nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa nối.
- GV giải thích một số từ mới.

- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu vở chấm nhận xét.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
21
Giáo án lớp 1
3.Củng cố, dặn dò: ( 5 )
- Cho HS thi đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài.
Toán
Luyện: số 0 trong phép cộng
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS biết đợc một số cộng với số 0 hay 0 cộng với một số đều
có kết quả là chính nó.
- Biết thực hành phép tính cộng
- Nhìn tranh tập nói đợc đề toán và biểu thị bằng một phép tính cộng thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán 1
III. Hoạt động dạy học.
1. KTBC: ( 5 )
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Một số em đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Dạy bài mới: ( 30)
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập.
Bài 1: Bảng con
- Yêu cầu HS đặt tính, tính kết quả theo tổ. - HS làm bảng con.
T1 T2 T3
5 3 0 0 1 2
0 0 2 4 0 0

Bài 2: Miệng
- Tính.
- Bài yêu cầu gì? - HS làm tính và nêu kết quả.
- HD giao việc.
- GV nhận xét và sửa sai.
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì? - Hãy điền vào chỗ chấm.
- HD và giao việc. - HS làm bài, 3 HS lên bảng, lớp đổi bài KT
chéo.
0 + 0 = 0 1 + 1 = 2
0 + 3 = 3 2 + 0 = 2
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 4:
- Yêu cầu HS nhìn tranh, đặt đề toán và viết
phép tính thích hợp.
- HS làm bài theo yêu cầu.
a - 3 + 2 = 5
b - 3 + 0 = 3
hoặc 0 + 3 = 3
- GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò: ( 5 )
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
22
Gi¸o ¸n líp 1
- Cho HS nh¾c l¹i KL: Mét sè céng víi 0
vµ 0 céng víi mét sè.
- NhËn xÐt chung giê häc.
* Lµm BTVN.
Thđ c«ng
xÐ, d¸n h×nh c©y ®¬n gi¶n

I.Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình tán lá đơn giản.
- Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng.
- Ham thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản.
- Giấy thủ công, giấy trắng.
III.Hoạt động dạy và học:
1.Khởi động (1’): Ổn đònh đònh tổ chức.
2.KTBC (2’) : - Kiểm tra việc chuẩn bò đồ dùng học tập của Hs.
- Nhận xét.
3.Bài mới: (27’)
a. Giới thiệu bài
b. Híng dÉn HS xÐ, d¸n.
Hoạt động1: Quan sát và nhận xét:
- Gv cho hs quan sát bài mẫu và hỏi:
+ Các cây có hình dáng như thế nào? Màu sắc?
Tán lá? Thân cây?
+ Kết luận: Gọi Hs nêu đặc điểm, hình dáng,
màu sắc cuả
cây.
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu:
- Gv làm mẫu.
- Xé phần tán cây: Gv làm mẫu và xé tán cây
+Để xé tán cây tròn em phải xé từ hình gì?
+Để xé tán cây dài em phải xé từ hình gì?
+ Để xé phần thân cây em phải xé từ hình gì?
Hoạt động 3: Thực hành
+ Nêu lại cách xé hình cây đơn giản?
+ Gv nhắc nhở Hs thực hiện đúng qui

trình trên giấy nháp.
+ Theo dõi, uốn nắn các thao tác xé.
- Hs quan sát + trả lời
câu hỏi.
- 2 Hs nêu.
- Hs quan sát.
- 2 Hs trả lời.
- 2 Hs trả lời.
- 2 Hs trả lời.
Trêng TH Híng §¹o GV: Ngun ThÞ DiƠm
23
Gi¸o ¸n líp 1
4.Củng cố, dặn dò: ( 5’)
- Yêu cầu một số Hs nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.
- Dặn dò: Chuẩn bò giấy màu, bút chì, bút màu,
hồ dán cho bài sau
- 3 Hs nêu.
Thø s¸u ngµy 22 th¸ng 10 n¨m 2010.
Häc vÇn:
Bµi 34: ui - I (2 tiÕt)
A- Mơc tiªu:
- §äc vµ viÕt ®ỵc: ui, i, ®åi nói, gưi th.
- §äc ®ỵc tõ øng dơng: C¸i tói, vui vỴ, gưi quµ, ngưi mïi vµ c©u øng dơng.
- Ph¸t triĨn lêi nãi tù nhiªn theo chđ ®Ị: §åi nói.
B - §å dïng d¹y häc:
- Bé ghÐp ch÷ tiÕng viƯt.
- Tranh minh ho¹, tõ kho¸, c©u øng dơng vµ phÇn lun nãi.
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I. KiĨm tra bµi cò: ( 5 )’

- §äc tõ, c©u øng dơng.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
- 1 vµi em.
II. D¹y häc bµi míi: ( 35 )’
1. Giíi thiƯu bµi
2. D¹y vÇn:
ui:
a. NhËn diƯn vÇn:
- Ghi b¶ng vÇn: ui
- VÇn ui do mÊy ©m t¹o thµnh ? lµ nh÷ng
©m nµo ?
- HS ®äc theo GV: ui,i.
- C¶ líp ®äc: ui
- VÇn ui do 2 ©m t¹o thµnh lµ ©m u vµ ©m i.
- H·y ph©n tÝch vÇn ui ?
b. §¸nh vÇn:
- H·y ®¸nh vÇn, vÇn ui ?
+ TiÕng kho¸:
- Yªu cÇu HS t×m vµ gµi vÇn ui, nói ?
- HS ph©n tÝch
- u - i - ui
(CN, nhãm, líp)
- HS sư dơng bé ®å dïng ®Ĩ gµi: ui - nói.
- HS ®äc (§T).
- Ghi b¶ng: nói? HS ph©n tÝch
? H·y ®¸nh vÇn tiÕng nói ?
- GV theo dâi, chØnh sưa.
- HS ®¸nh vÇn c¸ nh©n, nhãm, líp
+ Tõ kho¸:
Trêng TH Híng §¹o GV: Ngun ThÞ DiƠm

24
Giáo án lớp 1
- Đa ra bức tranh "Đồi núi" và giao việc
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Đồi núi
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Quan sát tranh trả lời
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Ưi: (Quy trình tơng tự)
- So sánh ui với i:
Giống: Kết thúc bằng i.
Khác: Ưi bắt đầu bằng
- Cho HS đọc lại các vần đã học - HS đọc ĐT
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng. - 2 HS đọc
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ.
cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
d. Hớng dẫn viết:
- GV viết mẫu nêu quy trình viết
- Đọc ĐT, nhóm
- HS luyện đọc: (CN, nhóm, lớp)
- Quan sát viết vào bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập: ( 35 )
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK)
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ.

- Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh ?
- GV đọc mẫu, HD đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc: (CN, nhóm, lớp)
- HS quan sát tranh, nhận xét.
- 1 vài em đọc.
HS đọc: (CN, nhóm, lớp)
b. Luyện viết:
- Cho HS viết vào vở tập viết
- GV theo dõi, uấn nắn thêm HS yếu.
- Chấm 1 số bài và NX bài viết
- HS tập viết trong vơ theo mẫu.
c. Luyện nói theo chủ đề: Đồi núi.
- Y/ c HS đọc tên bài luyện nói.
- HD & giao việc.
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Đồi núi thờng có ở đâu ?
- 1 -> 3 em đọc.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói
cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
Trờng TH Hớng Đạo GV: Nguyễn Thị Diễm
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×