Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra giua HK2- Sinh 9 (co ma tran)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.39 KB, 4 trang )

Tiết 53 : Kiểm tra 1 tiết
Môn: Sinh học
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổn
g số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Sinh vật và
môi trờng
1 1 1 1 4
0,5 2,0 1,5 2,0 6,0
1 1 1 3
1,0 1,5 1,5 4,0
Tổng số
1 1 1 1 1 2 7
1,0 1,5 0,5 2,0 1,5 3,5 10,0
III. Đề kiểm tr 45 phút:
Đề chẵn
A/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm).Đánh dấu x chỉ câu sai trong các câu sau:
a) Cây sống nơi thiếu ánh sáng (ẩm ớt) có phiến lá mỏng, bản rộng, mô giậu kém phát
triển.
b) Cây sống nơi khô hạn có cơ thể mọng nớc, lá biến thành gai
c) Độ ẩm của không khí và đất ảnh hởng không đáng kể đến sự sinh trởng, phát triển


của sinh vật
d) Khi gặp khô hạn, lớp da trần của ếch nhái làm cho cơ thể chúng mất nớc nhanh
chóng
Câu 2:(1,0 điểm)
Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chhỗ trống thay cho các số 1,2,3 để hoàn thiện
các câu sau:
Số lợng cá thể của mỗi (1) trong quần xã luôn luôn đợc
(2) ở mức độ phù hợp với khả năng của (3) , tạo nên
sự cân bằng (4) trong quần xã.
Câu 3:(1,5 điểm)
Hãy nối ví dụ quan hệ giữa các sinh vật sao cho phù hợp với các mối quan hệ khác
loài
Ví dụ Các mối quan hệ
1. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, Cộng sinh
năng suất lúa giảm
2. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu Cạnh tranh
3. Cá ép vào rùa biển, nhờ đó cá đợc da đi xa Hội sinh
B/ Tự luận:(7 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Hãy so sánh đặc điểm khác nhau giữa hai nhóm cây a ẩm và chịu hạn.
Câu 5: (2 điểm)
Hãy nêu khái niệm và phân loại của môi trờng ?
Câu 6: (1,5 điểm)
Nêu dặc điểm về số lợng của quần xã sinh vật?
Câu 7: (1,5 điểm)
Hãy viết 3 chuỗi thức ăn , với mỗi chuỗi thức ăn có 4 mắt xích.
Đề lẻ
A/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm). Đánh dấu x chỉ câu sai trong các câu sau:
a) Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trờng tác động lên sinh vật.

b) Sinh vật cũng là môi trờng sống, bởi vì chi phối mọi hoạt động của môi trờng vô
sinh và hữu sinh.
c) Môi trờng là nơi sống của sinh vật gồm tất cả những gì bao quanh chúng.
d) Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố
sinh thái.
Câu 2: (1,0 điểm)
Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chhỗ trống thay cho các số 1,2,3 để hoàn thiện
các câu sau:
Hệ sinh thái bao gồm (1)sinh vật và (2).sống của quần xã
(sinh cảnh). Hệ sinh thái là một hệ thống (3) và tơng đối (4).
Câu 3: (1,5 điểm)
Hãy nối ví dụ sao cho phù hợp với các mối quan hệ khác loài
Ví dụ Các mối quan hệ
1. Địa y sống bám trên cành cây Sinh vật ăn sinh vật khác

2. Cây nắp ấm bắt côn trùng Ký sinh
3. Rận và bét sống trên da trâu bò. Chúng sống Hội sinh
đợc nhờ hút máu của trâu, bò.
B/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Hãy nêu khái niệm và phân loại của nhân tố sinh thái ?
Câu 5: (2 điểm)
Cây a ẩm và cây chịu hạn có những đặc điểm nào khác nhau ?
Câu 6: (1,5 điểm)
Nêu đặc điểm về thành phần loài của quần xã sinh vật ?
Câu 7: (1,5 điểm)
Hãy viết 3 chuỗi thức ăn , với mỗi chuỗi thức ăn có 4 mắt xích
IV. Đáp án + Biểu điểm:
Bài làm Điểm
Đề chẵn

A/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: Chọn ý sai : c
0,5
Câu 2: điền cụm từ phù hợp 1. Quần thể
2. Khống chế
3. Môi trờng
4. Sinh học
( Mỗi ý
0,25 điểm)

Câu 3: 1. cạnh tranh
2. cộng sinh
3. hội sinh
( Mỗi ý
0,5 điểm)

B/ Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
- Cây sống nơi ẩm ớt và thiếu ánh sáng có phiến lá mỏng và rộng, mô giậu
kém phát triển. Cây sống nơi ẩm ớt và có nhiều ánh sáng có phiến lá hẹp,
mô giậu phát triển
- Cây sống nơi khô hạn hoặc có cơ thể mọng nớc, hoặc lá và thân cây tiêu
giảm, lá biến thành gai

1,5
0,5
Câu 5: (2 điểm)
*Khái niệm: Môi trờng sống: là nơi sinh sống của sv, bao gồm tất cả
những gì bao quanh có t/đ trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển,
sinh sản của sv.


*Các loại môi trờng:
- Nớc
- Trên mặt đất, không khí
- Trong đất
- SV

1, 0

( Mỗi ý
0,25)
Câu 6: (1,5 điểm)
- Độ đa dạng: Mức độ phong phú về số lợng loài trong quần xã
- Độ nhiều:Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
- Độ thờng gặp: Tỷ lệ
0
/
0
số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số
địa điểm quan sát
( Mỗi ý
0,5)


Câu 7: (1,5 điểm)
( Mỗi
- Cây xanh hơu s tử Vi khuẩn
- Cây xanh thỏ rắn Vi khuẩn
- Cây xanh thỏ cáo Vi khuẩn
chuỗi 0,5)


Đề lẻ
A/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: Chọn ý sai: c
0,5
Câu 2: điền cụm từ phù hợp 1. Quần xã
2. Môi trờng
3. Hoàn chỉnh
4. ổn định

( Mỗi ý
0,25)

Câu 3: 1: Hội sinh
2:Sinh vật ăn sv khác
3: Ký sinh
( Mỗi ý
0,5)

B/ Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 4:(2 điểm)
Khái niệm: Nhân tố sinh thái là tập hợp tất cả các yếu tố của môi tr-
ờng trực tiếp hoặc gián tiếp tác động đến sự sống và sự sinh sản của sinh
vật
Phân loại nhân tố sinh thái:
- Nhóm nhân tố vô sinh: bao gồm ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, khí hậu,
gió
- Nhóm nhân tố hữu sinh: bao gồm con ngời và các sinh vật khác
1,0
1,0

Câu 5: (2 điểm)
- Cây sống nơi ẩm ớt và thiếu ánh sáng có phiến lá mỏng và rộng, mô giậu
kém phát triển. Cây sống nơi ẩm ớt và có nhiều ánh sáng có phiến lá hẹp,
mô giậu phát triển
- Cây sống nơi khô hạn hoặc có cơ thể mọng nớc, hoặc lá và thân cây tiêu
giảm, lá biến thành gai

1,5
0,5
Câu 6:(1,5 điểm)
- Loài u thế: Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
- Loài đặc trng: Loài chỉ có một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài
khác
0,75
0,75
Câu 7 : (1,5 điểm)
- Cây xanh Nai hổ Vi khuẩn
- Cây xanh chuột cáo Vi khuẩn
- Cây xanh chuột chim cú Vi khuẩn
( Mỗi
chuỗi 0,5)

×