Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

giáo án Lịch su 9 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.41 KB, 45 trang )

Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
Tuần1
Phần một: Lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 đến nay
Ch ơng I : Liên Xô và các nớc Đông Âu sau chiến tranh
b ài 1 Tiết 1: Liên Xô và các nớc Đông Âu từ năm 1945 đến giữa
những năm 70 của thế kỷ XX
Ngaỳ giảng: Lớp 9A:
Lớp 9B: 9C:
I-Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm đợc những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong
công cuộc hàn gắn vết thơng chiến tranh, khôi phục nền kinh tế và tiếp tục xây
dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH.
-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận định các sự kiện, các vấn đề
lịch sử
- Thái độ: Tự hào về những thành tựu xây dựng CNXH của nhân dân Liên Xô,
thấy đợc tính u việt của CNXH,vai trò lãnh đạo to lớn của Đảng cộng sản Liên Xô
và Nhà nớc Xô Viết.
II-Chuẩn bị :
GV:bảng phụ
HS: Đọc bài ở nhà
III: Các hoạt động dạy và học: ( 45phút)
1) Tổ chức: ( 1phút)
Lớp 9A: 9B: 9C:
2) Kiểm tra: không
3). Bài mới: ( 38phút)
Các hoạt động của thầy và trò tg Nội dung
Hoạt động 1
- Gv: gọi 1h/s đọc mục 1 <sgk/3>
?:Liên Xô tiến hành khôi phục kinh tế
trong hoàn cảnh nào?
- Hs:Bị tổn thất nặng nề về ngời và của.


-?:Dựa vào những thông tin trong sách
gk,em hãy cho biết sự thiệt hại to lớn
của Liên Xô trong chiến tranh?
- Hs:Căn cứ phần in nghiêng trong sgk
trả lời.
- Gv:Nhấn mạnh và chốt ý.
Lu ý thêm về âm mu thù địch của các n-
ớc đế quốc đối với Liên Xô.
?: Để khắc phục những tổn thất nặng nề
do chiến tranh để lại, Đảng và Nhà nớc
Liên Xô đã có những biện pháp gì?
- Hs: dựa vào sgk trả lời.
?: Công cuộc khôi phục kinh tế đã diễn
ra ntn?
- Hs: khí thế sôi nổi, nhân dân lao động
quên mình.
?: Kết quả của công cuộc khôi phục
kinh tế?
- Gv: yêu cầu hs nêu các số liệu cụ thể.
- Hs: hoạt động nhóm
?: nhận xét về tốc độ tăng trởng kinh tế
của Liên Xô và nguyên nhân của sự tăng
trởng đó
18
I. Liên Xô
1.Công cuộc khôi phục kinh tế sau
chiến tranh <1945-1950>
- Hoàn cảnh
+ Chịu tổn thất nặng nề trong chiến
tranh thế giới thứ hai.

- Biện pháp: đề ra kế hoạch 5 năn lần
thứ 4 <1946-1950> khôi phục và phát
triển kinh tế.
- Kết quả: kế hoạch 5 năm hoàn thành
vợt mức trớc thời hạn 9 tháng, nền
KHKT phát triển vợt bậc.

1
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
- Hớng trả lời:
+ tốc độ khôi phục và phát triển kinh tế
tăng trởng nhanh chóng.
+ nguyên nhân: sự thống nhất về t tởng
chính trị, tinh thần lao động cần cù sáng
tạo tự lực tự cờng của nhân dân.
- Gv: giảng, chuyển ý.
Hoạt động 2
- Gv giải thích k/n cơ sở vật chất
?: Biện pháp chính của công cuộc xây
dựng cơ sở vật chất kỹ thuật giai đoạn
này là gì?
?: Nội dung chủ yếu của các kế hoạch
dài hạn?
?: Những thành tựu đã đạt đợc?
- Gv: yêu cầu HS lấy một số ví dụ về sự
giúp đỡ của Liên Xô đối với các nớc trên
thế giới trong đó có Việt Nam .
20
2.Tiếp tục công cuộc xây dựng cơ sở
vật chất kỹ thuật của CNXH <từ

1950 đến đầu những năm 70 của thế
kỷ XX>
* Biện pháp: thực hiện các kế hoạch dài
hạn.
* phơng hớng chính: <sgk>.
* Thành tựu:
+ kinh tế: trở thành cờng quốc công
nghiệp đứng thứ hai thế giới.
+ khoa học kỹ thuật :phát triển mạnh,
đặc biệt là khoa học vũ trụ.
+ quốc phòng tăng lên về sức mạnh đặc
biệt là lực lợng hạt nhân.
+ đối ngoại: thực hiện chính sách hòa
bình thế giới,tích cực ủng hộ phong trào
cách mạng thế giới.
4). Củng cố: ( 5)
- HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm < bảng phụ GV>.
- Qua sách báo, hãy kể tên một số chuyến bay của các nhà du hành vũ trụ Liên
Xô trong thập niên 60 của thế kỷ xx.
5). Dặn dò-H ớng dẫn học ở nhà: ( 1)
- Học bài. - Đọc mục II,III.
Tuần2
Tiết 2: Liên Xô và các nớc Đông Âu từ năm 1945 đến giữa
những năm 70 của thế kỷ xx

Ngày dạy: Lớp 9A:
Lớp 9B: 9C:
I.Mục tiêu :
-Kiến thức: . Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nớc Đông Âu
sau năm 1945.

-Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề
lịch sử.
-Thái độ: Trân trọng mối quan hệ, tình cảm hữu nghị của các nớc Đông Âu vối Liên
Xô.
II. Chuẩn bị :
- Gv: Đọc tài liệu có liên quan, bản đồ châu Âu.
- Hs: Đọc và tìm hiểu nội dung bài
III. Các hoạt động dạy và học: ( 45phút)
1) Tổ chức: (1phút)
Lớp 9A: 9B: 9C:
2) Kiểm tra bài cũ: ( 5phút)

2
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
Câu hỏi: Nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây
dựng CNXH từ năm 1945 đến đầu những năm 70 của thế kỷ xx? ý nghĩa của nó?
3)Bài mới: (40phút)
Các hoạt động của thầy và trò tg Nội dung
Hoạt động 1
- Hs đọc mục 1 <SGK/5,6>
- Em có nhận xét về hoàn cảnh lịch sử
các nớc Đông Âu trớc chiến tranh thế
giới thứ hai?
- Hs: căn cứ sgk trả lời.
- Gv: nhấn mạnh ,bổ sung.
- Quá trình ra đời của các nớc dân chủ
nhân dân Đông Âu diễn ra ntn?
- 1 hs đọc phần in chữ nhỏ < sgk >
- Hãy kể tên các nớc DCND Đông Âu?
- 1hs xác định vị trí các nớc DCND

Đông Âu trên bản đồ châu Âu.
- Gv: Trình bày chi tiết hơn về tình
hình nớc Đức.
- Để hoàn thành cuộc cách mạng
DCND, các nớc Đông Âu đã thực hiện
những nhiệm vụ gì?
-Kết quả đạt đợc là gì?
-?: Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ,
nhân dân Đông Âu đã gặp những khó
khăn gì ?
- Hs: + Các thế lực phản động âm mu
đảo chính phá hoại kinh tế chính trị.
+ Các thế lực thù địch nớc ngoài
- Gv:Tổ chức hs hoạt động nhóm: Các
nớc Đông Âu thực hiện thắng lợi
nhiệm vụ của cách mạng dân chủ nhân
dân có ý nghĩa ntn?
- Đại diện các nhóm trả lời, Gv nhận
xét
<CNXH vợt qua phạm vi một nớc, bớc
đầu hình thành hệ thống >
- Gv liên hệ đến nhà nớc Trung Quốc
thành lập năm 1949.
- Gv: yêu cầu Hs đọc thầm thông tin
<sgk>
- Hăy nêu những nhiệm vụ chính của
các nớc Đông Âu trong công cuộc xây
dựng CNXH?
30
II. Đông Âu

1. Sự ra đời của các n ớc dân chủ nhân
dân Đông Âu.
- Hoàn cảnh lịch sử: Trớc chiến tranh
là thuộc địa của các nứôc t bản Tây Âu.
- Quá trình ra đời:
+ đợc Hồng Quân giúp đỡ.
+ thời gian: Từ cuối 1944 đến 1946.
- Nhiệm vụ:
+ Xây dựng bộ máy chính quyền dân
chủ nhân dân.
+ Cải cách ruộng đất.
+ Thực hiện quyền tự do dân chủ, cải
thiện đời sống nhân dân.
- Kết quả: Từ 1945 1949 hoàn thành
nhiệm vụ cách mạng dân chủ nhân dân.
2. Tiến hành xây dựng CNXH < từ
1950 đến đầu những năm 70 của thế
kỷ xx .
- Nhiệm vụ:

3
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
- Những thành tựu đã đạt đợc là gì?
- Một h/s đọc mục in chữ nhỏ
- Nêu các số liệu cụ thể?
-?: Nhờ đâu mà các nớc Đông Âu đạt
đợc những thành tựu trên?
- Hs: +Tinh thần lao động sáng tạo,
cần cù.
+ Sự giúp đỡ của Liên Xô.

Hoạt động 2
- Một h/s đọc thông tin sgk
- Hệ thống XHCN đợc hình thành trên
cơ sở nào?
- Hs: Kể tên các nớc tham gia vào khối
SEV.
- Mục tiêu của khối SEV là gì?
-HS: Nêu các số liệu cụ thể thành tích
của SEV từ 1951 1973.
- Gv: Lu ý vai trò chủ đạo của Liên Xô
trong hoạt động của hội.
10
+ Xóa bỏ sự bóc lột của giai cấp t sản
+ Làm ăn tập thể
+ Tiến hành công nghiệp hóa.
+ Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật
- Thành tựu:
+ Đến đầu những năm 70 trở thành
những nớc công nông nghiệp.
+ Kinh tế, xã hội, văn hóa giáo dục phát
triển.
III. Sự hình thành hệ thống XHCN
- Cơ sở: Cùng chung mục tiêu xây dựng
CNXH
-Thời gian: 8-1-1949 Hội đồng tơng trợ
kinh tế đợc thành lập.
- Mục tiêu: Đẩy mạnh sự hợp tác giúp
đỡ lẫn nhau.
-Tháng 5-1955 Hiệp ớc Vác sa va thành
lập

Hệ thống XHCN hình thành trên thế
giới.
4). Củng cố:(3)
- Thắng lợi của cách mạng dân chủ nhân dân và những thành tựu trong công cuộc
xây dựng CNXH ở Đông Âu
- Cơ sở, mục tiêu của hệ thống XHCN.
5) . Dặn dò- H ớng dẫn học ở nhà: ( 1)
- Học kỹ bài.
- Đọc, trả lời câu hỏi.


4
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
Tuần 3
Tiết 3: Liên Xô và các nớc Đông Âu từ giữa những
năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỷ xx.
Ngày giảng: 9A:
9B: 9C:
I. Mục tiêu :
Kiến thức : giúp h/s nắm đợc những nét chính của quá trình khủng hoảng và tan
rã của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nớc Đông Âu.
-kĩ năng:. Rèn luyện cho h/s kĩ năng phân tích, nhận định và so sánh các vấn đề lịch
sử.
- Thái độ: Thấy rõ tính chất khó khăn và phức tạp, thiếu sót sai lầm trong công
cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô và các nớc Đông Âu, với những thành tựu đã đạt đợc
trong công cuộc đổi mới đất nớc. Bồi dỡng và củng cố cho h/s niềm tin vào thắng
lợi của công cuộc công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất nớc .
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ
HS: Đọc kĩ bài, trả lời các câu hỏi/ sgk.

III. các hoạt động dạy và học: ( 45)
1. Tổ chức : ( 1)
9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5) Hãy nêu những nhiệm vụ và thành tựu của các nớc
Đông Âu trong công cuộc xây dựng CNXH?
3. Bài mới. ( 36)
Các hoạt động của thầy và trò tg Nội dung
HĐ1
- 1h/s đọc thông tin sgk
- Cho biết những biểu hiện của sự khủng
hoảng ở Liên Xô?
- Gv: chuyển ý
- Gv: Giải thích khái niệm cải tổ
- Công cuộc cải tổ ở Liên Xô đã diễn ra
ntn?
-Cuộc cải tổ đã đa đến hậu quả gì?
- Trong bối cảnh trên, một số lãnh đạo
Đảng, nhà nớc Liên Xô đã làm gì? Kết
quả?
- Hs: dựa vào sgk trả lời.
- Kết quả cuối cùng ra sao?
- Gv: Giới thiệu trên lợc đồ 11 nớc cộng
hòa (SNG)
20
I.Sự khủng hoảng và tan rã của
Liên bang Xô Viết.
1. Biểu hiện.
- Lơng thực, thực phẩm khan
hiếm.
- Nông nghiệp, công nghiệp trì trệ.

- Mức sống nhân dân thấp.
- Tệ quan liêu tham nhũng càng
trầm trọng.
2. Công cuộc cải tổ của Goóc-
Ba Chốp
- Nội dung: Thực hiện chế độ đa
nguyên về chính trị, xóa bỏ dần
vai trò của Đảng cộng sản.
- Hậu quả: Đất nớc lún sâu vào
khủng hoảng và rối loạn.
3. Kết quả:
- 21/12/1991 cộng đồng các quốc
gia độc lập (SNG) đợc thành lập.
- 25/12/1991 chế độ XHCN ở
Liên Xô chấm dứt.

5
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
- Gv lu ý: Sự sụp đổ CNXH ở Liên Xô là
một tổn thất to lớn của ptcm thế giới. Nh-
ng đây không phải là sự kết thúc của
CNXH mà là sự thất bại của một mô hình
CNXH còn có nhiều thiếu sót, sai lầm.
HĐ2
- Hs đọc thầm thông tin.
- Biểu hiện của sự khủng hoảng của
CNXH ở các nớc Đông Âu là gì?
- Hs: Nêu các số liệu cụ thể.
- Trớc những khó khăn trên ban lãnh đạo
các nớc Đông Âu đã làm gì?

- Kết quả ra sao?
- Gv: Tổ chức cho hs hoạt động nhóm
- Câu hỏi: Nguyên nhân tan rã của chế độ
XHCN ở Liên Xô và các nớc Đông Âu?
- Gv: Dẫn các phơng án trên bảng phụ.
- Hs: Thảo luận, đại diện nhóm trình bày.
- Gv sơ kết bài
16
II. Cuộc khủng hoảng và tan rã
của chế độ XHCN ở các n ớc
Đông Âu.
1.Biểu hiện:
-Từ đầu những năm 80 các nớc
Đông Âu khủng hoảng kinh tế,
chính trị gay gắt.
- Các thế lực chống CNXH đẩy
mạnh chống phá.
2. Kết quả:
- Cuối 1989 chế độ XHCN bị sụp
đổ ở Đông Âu.
- 28/6/1991 SEV chấm dứt hoạt
động.
4. Củng cố: ( 2)
- Quá trình khủng hoảng và sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và các nớc Đông Âu
diễn ra ntn?
5. Dặn dò- h ớng dẫn hoạ bài ở nhà: (1)
- Học kỹ bài, đọc trớc bài 3

Tuần 4 Ch ơng II
Các nớc á, phi, mĩ la-tinh từ năm 1945 đến nay

Tiết 4 bài 3: Quá trình phát triển của phong trào giảI phóng
dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa
Ngày giảng: lớp 9A: 9B: 9C:
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Giúp hs nắm đợc quá trình phát triển của phong trào giải phóng
dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa ở châu á, Phi và Mỹ la-tinh
Kĩ năng: Rèn luyện phơng pháp t duy, khái quát, tổng hợp.
- Thái độ: tăng cờng tình đoàn kết hữu nghị với các dân tộc á, Phi, Mĩ- la tinh,
nâng cao lòng tự hào dân tộc
II.Chuẩn bị
GV: Bản đồ thế giới( từ sau 1945)
HS: Đọc và trả lời các câu hỏi / sgk

6
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
III. Các hoạt độngdạy học: (45)
1. Tổ chức: (1) lớp 9A/ 9B/ 9C/
2.Kiểm tra bài cũ: (1 5)
Câu hỏi Điể
m
Đáp án
Câu 1: Hãy nêu
những thành tựu chủ
yếu trong công cuộc
xây dựng cơ sở vật
chất kĩ thuật của chủ
nghĩa xã hội ở Liên
Xô ( từ năm 1950
đến đầu những năm
70 của thế kỉ XX ?

Câu 2: Các nớc dân
chủ nhân dân Đông
Âu ra đời trong hoàn
cảnh nào ?


Câu 1:
+ kinh tế: trở thành cờng quốc công nghiệp đứng thứ
hai thế giới.
+ khoa học kỹ thuật :phát triển mạnh, đặc biệt là
khoa học vũ trụ. ( năm 1949 chế tạo thành công bom
nguyên tử, năm 1957 phóng thành công vệ tinh nhân
tạo , năm 1961 phóng tàu Phơng đông)
+ quốc phòng tăng lên về sức mạnh đặc biệt là lực l-
ợng hạt nhân.
Câu 2: Hoàn cảnh ra đời của các nớc dân chủ nhân
dân Đông Âu
- Khi Hồng quân Liên Xô truy kích phát xít Đức đi
qua lãnh thổ Đông Âu, nhân dân các nớc Đông Âu
đã nổi dậy khởi nghĩa vũ trang lật đổ chính quyền
phát xít . Dới sự lãnh đạo của những ngời cộng sản
các nhà nớc dân chủ nhân dân đợc thành lập
- Riêng nớc Đức :thành lập nớc cộng hoà dân chủ
Đức và Liên bang Đức

Bài mới. ( 25)
Hoạt động của GV và HS Tg Nội dung
HĐ 1
- Gv: Sử dụng bản đồ thế giới chỉ dẫn
phần chú thích

- HS: trình bày theo nội dung bản
đồ .
- Em có nhận xét gì về phong trào đấu
tranh gpdt giai đoạn từ 1945 đến
1960?
- GV: khái quát, hoàn thành nội dung
- Gv: Nhấn mạnh nơi khởi nguồn là
Đông Nam á, trong đó tiêu biểu là
Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a, lan rộng
ra Nam á, bắc phi và Mỹ-la-tinh.
HĐ2
- HS: tiếp tục trình bày nội dung trên
bản đồ
- Gv: yêu cầu hs xác định trên bản đồ
vị trí của ba nớc: Ăng-gô-la, Mô-
dăm-bích, Ghi-nê-bít-xao.
- GV: hoàn thành nội dung
HĐ3
10
8
7
I.Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa
những năm 60 của thế kỷ xx
- Phong trào diễn ra sôi nổi và lan
rộng từ châu á sang châu Phi -> giữa
những năm 60 hệ thống thuộc địa của
đế quốc cơ bản đã bị sụp đổ.
II. Giai đoạn từ giữa những năm
60 đến giữa những năm 70 của thế
kỷ xx

- Phong trào đấu tranh giành độc lập
của nhân dân Ăng-gô-la, Mô-dăm-
bích, Ghi-nê-bít-xao
-> thuộc địa của Bồ Đào Nha tan rã.
III. Giai đoạn từ giữa những năm
70 đến giữa những năm 90 của thế
kỷ xx

7
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
- 1hs đọc thông tin /sgk
- Nội dung chủ yếu của giai đoạn này
là gì?
- Gv: giải thích khái niệm A pac thai
- 1 hs xác định vị trí ba nớc trên bản
đồ thế giới.
- Gv sơ kết bài
- Cuộc đấu tranh nhằm xóa bỏ chế độ
phân biệt chủng tộc ở Dim-ba-bu-ê,
Na-mi-bi-a, cộng hòa Nam Phi.
-> Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa
bỏ.
4. Củng cố: ( 3)
- HS: trình bày diễn biến các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc
từ sau 1945 đến giữa những năm 90 của thế kỷ xx?
- GV: hệ thống nội dung theo ba giai đoạn phát triển của phong trào .
5. Dặn dò- h ớng dẫn học bài ở nhà : (1)
- Học kỹ bài, đọc bài 4.
Tuần 5


Tiết 5 bài 4 : Các nớc châu á
Ngày giảng: Lớp 9A: 9B: 9C:
I.Mục tiêu: giúp HS
- Kiến thức: nắm một cách khái quát tình hình các nớc châu á từ sau chiến tranh
thế giới thứ hai. Sự ra đời của nớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa với các giai
đoạn phát triển của nó.
- Kĩ năng: rèn luyện cho hs kỹ năng tổng hợp, phân tích vấn đề, kỹ năng sử dụng
bản đồ
- Thái độ: giáo dục tinh thần quốc tế, đoàn kết với các nớc trong khu vực .
II. Chuẩn bị.
GV: Bản đồ các nớc châu á
HS: Học bài,đọc bài mới
III. Các hoạt động dạy học.: (45)
1.Tổ chức: (1) lớp 9A/ 9B/ 9C/
2. Kiểm tra bài cũ: (5)
Hãy trình bày các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc từ
sau 1945 đến giữa những năm 90 của thế kỷ xx?
3. Bài mới: ( 35)
Hoạt động của GV và HS Tg Nội dung
HĐ1
- Gv: dùng bản đồ các nớc châu á giới thiệu
vị trí ranh giới.
- Em có nhận xét gì về vị trí địa lý châu á?
- Tình hình châu á trớc năm 1945 có gì đáng
chú ý?
(Các nớc châu á đều chịu sự bóc lột nô
dịch nặng nề của các nớc đế quốc thực
dân)
- Từ sau 1945, tình hình châu á có gì nổi
bật?

10
I. Tình hình chung .
-Vị trí: S rộng lớn đông dân,
giàu tài nguyên.
-Trớc 1945: Là những nớc
thuộc địa, nửa thuộc địa
-Từ sau 1945:

8
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
- Hs: căn cứ sgk trả lời .
- Tại sao ngay từ những năm cuối chiến tranh
thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc ở châu á lại phát triển mạnh
mẽ nh vậy?
(Các nớc đế quốc tăng cờng đàn áp bóc lột
nhân dân thuộc địa để chi phí cho chiến
tranh. Giai cấp công nhân và nông dân lao
động đã đợc giác ngộ về ý thức và tinh thần)
- Tại sao các nớc đế quốc tìm cách duy trì
địa vị ở châu á?
(Vì châu á có vị trí chiến lợc quan trọng
đặc biệt)
- Các nớc châu á đã đạt đợc nhữmg thành
tựu gì về kinh tế?
- Gv: Nhấn mạnh tới vị trí và những thành
tựu phát triển của một số nớc nh Ân Độ
HĐ2
- Gv dùng bản đồ châu á giới thiệu vị trí, S,
dân số của Trung Quốc.

- Hs: theo dõi thông tin / sgk.
- Nớc cộng hòa nhân dân Trung Hoa đợc
thành lập thời gian nào? hoàn cảnh?
- Hs: Cuộc nội chiến kéo dài, bọn Tởng Giới
Thạch thua trận và bỏ chạy
GV: giới thiệu ảnh Mao Trạch Đông nêu vài
nét về tiểu sử , công lao đối với cách mạng
Trung Quốc
- Hãy cho biết nội dung cơ bản của giai đoạn
1949- 1959 ?
-Hs: nêu các số liệu tiêu biểu về những thành
tựu của Trung Quốc trong kế hoạch 5 năm
lần 1
- Gv trình bày thông tin
- Gv: Giải thích k/n ba ngọn cờ hồng
- Hậu quả?
-Gv: giải thích k/n đại cách mạng văn hóa
vô sản
- Gv: trình bày thông tin
- Mục tiêu cơ bản của công cuộc cải cách mở
cửa ở Trung Quốc là gì?
25
+ Phong trào đấu tranh gpdt
phát triển mạnh, lan rộng khắp
châu á và giành độc lập.
+Kinh tế: Tăng trởng nhanh
chóng.
II. Trung Quốc
1. Sự ra đời của n ớc công hòa
nhân dânTrung Hoa.

-Thời gian: 1/10/1949
- ý nghĩa : ( sgk)
2. M ời năm đầu xây dựng chế
độ mới( 1949- 1959)
- Từ 1949 - 1952: khôi phục
kinh tế.
- Từ 1953- 1957: thực hiện kế
hoạch 5 năm lần 1.
3. Đất n ớc trong thời kỳ biến
động( 1959- 1978).
- Khởi đầu là đờng lối ba
ngọn cờ hồng
-> hậu quả: Kinh tế giảm sút.
- Cuộc đại cách mạng văn
hóavô sản
-> hậu quả: Tình trạng hỗn
loạn trong cả nớc.
4.Công cuộc cải cách mở cửa
(1978 đến nay)
- Mục tiêu: Đa đất nớc trở
thành một quốc gia giàu mạnh,
văn minh.
- Đờng lối: xây dựng chủ nghĩa

9
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
- Hs: Nêu 1 số ví dụ cụ thể, quan sát tranh
( sgk) và trình bày nội dung bức tranh
- Gv: Tổ chức hs hoạt động nhóm
(Những thành tựu trong công cuộc mở

cửa của Trung Quốc từ 1978 đến nay có ý
nghĩa ntn?)
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Gv: Nhận xét bổ sung. Liên hệ đến nền
kinh tế Trung Quốc ngày nay. Sơ kết bài.

xã hội mang màu sắc Trung
Quốc, lấy phát triển kinh tế
làm trung tâm .
- Thành tựu: sau hơn 20 năm
cải cách mở cửa nền kinh tế
Trung Quốc đã phát triển
nhanh chóng, đạt tốc độ tăng
trởng cao nhất thế giới.
4. Củng cố: (3)
-Tình hình châu á sau 1945?
- Các giai đoạn phát triển của nhà nớc Trung Quốc?
5.Dặn dò- h ớng dẫn học ở nhà : (1)
- Học kỹ bài, trả lời câu hỏi/sgk. Đọc bài 5.
Tuần 6
Tiết 6 bài 5: Các nớc đông nam á
Ngày giảng : Lớp 9A: 9B: 9C:
I. Mục tiêu
- Kiến thức : HS nắm đợc tình hình Đông Nam á trớc và sau 1945. Sự ra đời
của tổ chức ASEAN , vai trò của nó đối với sự phát triển của các nớc trong khu
vực.
- Kĩ năng: rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, khả năng t duy khái quát.
- Thái độ : giáo dục lòng tự hào về những thành tựu đã đạt đợc của nhân dân ta
và nhân dân các nớc Đông Nam á. Củng cố tình đoàn kết hữu nghị và hợp tác
phát triển giữa các dân tộc trong khu vực.

II. Chuẩn bị.
GV: Lợc đồ các nớc Đông Nam á, bảng phụ.
HS: Đọc bài và trả lời câu hỏi/sgk
III. Các hoạt động dạy học : (45)
1. Tổ chức : ( 1) 9A/ 9B/ 9C/
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài giảng.
3. Bài mới: ( 40)
Hoạt động của GV và HS TG Nội dung
HĐ1
- GV:Treo bản đồ.
- HS: Kể tên và xác định vị trí các nớc
Đông Nam á trên bản đồ.
? Em có nhận xét gì về vị trí địa lý và dân
số của khu vực Đông Nam á.
? Trớc chiến tranh thế giới thứ hai lịch sử
các nớc Đông Nam á có gì đáng chú ý.
15 I. Tình hình Đông Nam á tr ớc và
sau năm 1945.
- Vị trí,dân số: Là khu vực rộng
lớn gần 4,5 triệu km2 gồm 11 nớc
với 536 triệu dân
- Trớc năm 1945 la thuộc địa của
các nớc t bản phơng Tây
( trừ Thái Lan )

10
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
- GV: Tổ chức h/s hoạt động nhóm ( nhóm
bàn)
Câu hỏi: Nguyên nhân nào dẫn đến hầu

hết các nớc Đông Nam á lại trở thành
thuộc địa của các nớc thực dân phơng
Tây?
-HS: Thảo luận, đại diện nhóm trình bày,
các nhóm nhận xét lẫn nhau.
- GV: Nhận xét ,thống nhất ý kiến.
( Do nhu cầu tìm kiếm mở rộng thị tr-
ờng ,do khu vực ĐNA giàu tài nguyên)
? Tại các thuộc địa , thái độ của nhân dân
ra sao.
- HS: Họ đã vùng lên tiến hành các cuộc
đấu tranh giành độc lập.
? Sau năm 1945 tình hình ĐNA thay đổi
ntn.
- Gv: Trình bày thông tin về các cuộc đấu
tranh của nhân dân Việt Nam, Lào, Phi líp
pin
? Nguyên nhân của sự căng thẳng là gì
( Do chính sách can thiệp của Mỹ)
- GV:Dẫn ví dụ cụ thể.
HĐ2
-HS: Theo dõi thầm thông tin và chuẩn bị
trả lời câu hỏi trắc nghiệm
? Tổ chức ASEAN đợc ra đời trong hoàn
cảnh nào.
A. Các nớc ĐNA đã giành đợc độc lập.
B. Do yêu cầu phát triển về kinh tế, xã hội
của mỗi quốc gia.
C. Cả hai ý trên
? Mục tiêu hoạt động của khối.

? Hãy kể tên các nớc tham gia từ ngày mới
thành lập.
- 1 hs đọc mục in chữ nhỏ/ sgk.
? Sau khi thành lập , tổ chức ASEAN đã
có những hoạt động gì.
-HS: Căn cứ sgk trả lời.
HĐ3
? Sự phát triển của tổ chức ASEAN
đợc thể hiện ntn.
? Trên đà phát triển , tổ chức ASEAN
đã có ảnh hởng ntn tới trờng quốc tế
12
13

- Năm 1945 các cuộc đấu tranh
giành độc lập dân tộc nổ ra tại
ĐNA đã thắng lợi.
- Sau 1945 các nớc t bản trở lại
xâm lợc.
- Từ giữa những năm 50 ĐNA
càng trở nên căng thẳng.
ĐNA có sự phân hoá trong đ-
ờng lối đối ngoại.
II.Sự ra đời của tổ chức ASEAN
1.Hoàn cảnh ra đời.
( đáp án c)
2. Mục tiêu.
- Hợp tác phát triển
- Hạn chế những ảnh hởng của các
cờng quớc bên ngoài.

- Duy trì hoà bình khu vực.
3. Quá trình thành lập.
- 8/8/1967 Hiệp hội các quốc gia
ĐNA đợc thành lập ở Băng Cốc
Thái Lan.
III. Từ ASSEAN 6 phát triển
thành ASEAN 10
- 1984 có 6 nớc.
- 1999 có thêm 4 nớc tham gia.
Một chơng mới đã mở ra trong
lịch sử khu vực ĐNA.

11
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
4. Củng cố.: ( 3)
- Kể tên các nớc ĐNA,đọc tên thủ đô các nớc đó?
- Tổ chức ASEAN thành lập có mục tiêu hoạt động ntn, thành tựu của nó?
5. Dặn dò- h ớng dẫn học ở nhà: (1)
- Học kỹ bài theo câu hỏi sgk
- Đọc bài tiếp theo


Tuần 7
Tiết 7 : Các nớc châu phi
Ngày giảng : 9A/ 9B/ 9C/
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Giúp hs nắm đợc tình hình chung của các nớc châu Phi sau chiến
tranh thế giới thứ hai : Cuộc đấu tranh giành độc lập và sự phát triển kinh tế ,
xã hội của các nớc châu Phi. Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc
ở Cộng hoà Nam Phi.

- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ.
- Giáo dục cho hs tinh thần đoàn kết, tơng trợ giúp đỡ và ủng hộ nhân dân châu
Phi trong cuộc đấu tranh giành độc lập , chống đói nghèo.
II.Chuẩn bị.
GV: Bản đồ các nớc châu Phi, bảng phụ.
HS : Học bài, đọc bài mới.
III.các hoạt động dạy và học : (45)
1. Tổ chức: ( 1 ) 9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ: (5 ) Trình bày những nét nổi bật của tình hình
Đông Nam á từ sau 1945?
3. Bài mới (35 )
Hoạt động của GV và HS
TG
Nội dung
HĐ1 20
I.Tình hình chung.

12
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011

- GV: Dùng bản đồ các nớc châu Phi giới
thiệuvị trí các nứơc châu Phi.
? Tình hình châu Phi trớc năm 1945.
- HS: Châu Phi sớm trở thành đối tợng xâm
lợc của thực dân phơng Tây.
? Vì sao.
- HS: Vì châu Phi giàu tài nguyên, có nền
văn minh cổ đại, giàu nhân lực.
- GV: Dùng bản đồ trình bày diễn biến
- HS: Nhận xét về diễn biến của phong trào.

( Năm 1960 lịch sử gọi là năm châu Phi)
- Liên hệ kiến thức bài 3.
? ý nghĩa của phong trào.
(Mở ra một kỷ nguyên mới sau 5 thế kỷ dới
ách thống trị của thực dân)
? Hiện nay các nớc châu Phi đang gặp
những khó khăn gì trong công cuộc phát
triển kinh tế và xây dựng đất nớc.
- 1hs đọc phần in chữ nhỏ minh hoạ.
? Trớc những khó khăn trên, đợc sự giúp đỡ
của cộng đồng quốc tế , các nớc châu Phi đã
có những động thái gì.
-HS: Các nớc châu Phi tích cực tìm kiếm
các giải pháp đề ra cải cách thành lập các
tổ chức liên minh khu vực .
- GVsơ kết: Cuộc đấu tranh để xoá bỏ
nghèo nàn lạc hậu còn gian khổ, lau dài
hơn cuộc chiến đấu vì độc lập tự do.
HĐ2
- GV: Dùng bản đồ các nớc châu Phi giới
thiệu vị trí nớc Cộng hoà Nam Phi.
- GV yêu cầu hs nhắc lại khái niệm A-pác
thai
- Liên hệ kiến thức bài 3
? Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt
chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi đã diễn ra
ntn.
- GV: Giới thiệu ảnh Nen-xơn-Man-đê-la và
vai trò của ông trong cuộc đấu tranh chống
chế độ A-pác thai.

? ý nghĩa lịch sử của kết quả trên là gì.
15
1.Vị trí.
- Là lục địa rộng lớn, giàu tài
nguyên, đông dân.
2.Diễn biến phong trào giải phóng
dân tộc.
- Sau 1945 : Phong trào diễn ra sôi
nổi .
- 18/6/1953 cộng hoà Ai cập thành
lập.
- 1962 An-giê-ri độc lập.
- Năm 1960: 17 nớc giành độc lập.
-Từ 1960 trở đi phong trào càng lan
rộng các nớc châu Phi giành lại
độc lập
3.Công cuộc xây dựng đất n ớc.
- Gặp nhiều khó khăn: Đói nghèo,
lạc hậu, mâu thuẫn sắc tộc, nợ nần
và dịch bệnh.
- Tổ chức thống nhất châu Phi đợc
hình thành( Liên minh châu Phi)
II.Cộng hoà Nam Phi.
1.Vị trí ,dân số.
-Nằm ở cực nam châu Phi , ngời da
đen và da màu chiếm hơn 85%
2.Cuộc đấu tranh chống chế độ phân
biệt chủng tộc.
- Diễn biến: Phát triển thành cao
trào.

- Kết quả:
+ 1993 chế độ A-pác-thai bị xoá bỏ.
+ 5/1994 Nen-xơn-Man-đê-la trở
thành tổng thống da màu đầu tiên
trong lịch sử nớc này.
- ý nghĩa: Chế độ phân biệt chủng
tộc đã bị xoá bỏ ngay tại sào huyệt
cuối cùng của nó sau hơn ba thế kỷ
tồn tại.

13
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
4. Củng cố: (3)
- HS trình bày diễn biến phong trào giải phóng dân tộc các nớc châu Phi
( trên bản đồ)
- GV dùng bảng phụ có câu hỏi trắc nghiệm, hs lựa chọn.
5. Dặn dò h ớng dẫn học bài ở nhà : (1).
- Học kỹ bài, đọc bài 7.

Tuần 7
Tiết 8 bài 7: Các nớc mĩ la tinh
Ngày giảng: Lớp 9A: Lớp 9B: 9C:
I.Mục tiêu :
- Kiến thức: Giúp hs nắm đợc khái quát tình hình Mĩ-la-tinh sau chiến tranh thế
giới thứ hai; đặc biệt cuộc đấu tranh giải phóng của nhân dân Cu Ba và những
thành tựu nhân dân Cu Ba đã đạt đợc về kinh tế,văn hoá, giáo dục hiện nay.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ , xác định vị trí các quốc gia trên
bản đồ.
- Thái độ: Giáo dục tình đoàn kết hữu nghị và tinh thần tơng trợ giúp đỡ giữa nhân
dân hai nớc Việt Nam- Cu Ba

II. Chuẩn bị.
GV: - Bản đồ các nớc châu Mĩ. - Bản đồ các nớc Mĩ-la-tinh
-Bảng phụ.
HS: Đọc và trả lời câu hỏi/ sgk.
III. Các hoạt động dạy và học: ( 45)
1) Tổ chức: (1) Lớp 9A: 9B: 9C:
2) Kiểm tra bài cũ: (5 )
Câu hỏi: Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi
diễn ra ntn? Kết quả? ý nghĩa?
3. Bài mới : (35 )
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
Hoạt động1
- GV: Dùng bản đồ các nớc châu Mĩ giới
thiệu vị trí,khu vực các nớc Mĩ-la-tinh
- Giải thích tại sao gọi là Mĩ-la-tinh.
( Để phân biệt với các nớc nói tiếng Anh
(Mĩ,Bắc Mĩ, Ca-na-đa)
? Hãy nhận xét về vị trí các nớc Mĩ-la-
tinh.
- GV: Giải thích khái niệm sân sau
- GV tổ chức cho hs hoạt động nhóm
Câu hỏi: Nhận xét về phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc của các nớc Mĩ-
la-tinh?
Nhóm1: giai đoạn từ 1945 đến trớc
1959.
Nhóm 2: giai đoạn từ 1959 đến đầu
1980.
Nhóm 3: giai đoạn từ 1990 đến nay.
- Đại diện các nhóm trình bày

- Gv nhận xét và bổ sung
15
25
I.Những nét chung
1.Vị trí.
- Vị trí chiến lợc quan trọng
- Trớc chiến tranh thế giới thứ hai
là sân sau của Mĩ.
2.Diễn biến của phong trào giải
phóng dân tộc .
- Từ 1945- trớc 1959: Cách mạng
bùng nổ ở nhiều nớc.
- Từ 1959- đầu 1980: Cao trào khởi
nghĩa vũ trang cục diện Mĩ-la-
tinh thay đổi.
- Từ đầu những năm 90- nay : Do
âm mu chống phá của Mĩ, tình
hình Mĩ-la-tinh gặp nhiều khó
khăn.

14
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
GV chuyển ý
Hoạt động 2
- 1hs xác định vị trí CuBa trên bản đồ
các nớc Mĩ-la-tinh.
? Hãy trình bày những hiểu biết của em
về đất nớc Cu Ba.
-Yêu cầu hs chứng minh: dới chế độ độc
tài , Cu Ba bị biến thành trại lính, trại

đúc súng.
- HS theo dõi thông tin/ sgk
? Cho biết nội dung của các sự kiện:
+ 26/7/1953
+ Giai đoạn 1956- 1958
+ 1/1/1959
- GV:Giới thiệu về Phi Đen và vai trò
của ông đối với cách mạng Cu Ba
? Mục đích tấn công pháo đài là gì.
- HS: Cớp kho vũ khí, thức tỉnh nhân dân
CuBa đứng lên lật đổ chế độ độc tài.
?Em có nhận xét gì về cuộc chiến đấu
của Phi đen và đồng đội của ông.
-HS: Là cuộc chiến đấu không cân sức,
trong điều kiện hoàn cảnh khó khăn.
? Nhờ vào những yếu tố nào mà Phi đen
và đồng đội mở rộng đợc căn cứ.
- HS: + Đợc nhân dân ủng hộ , đùm bọc
+ Có địa hình rừng núi hiểm trở
? Cách mạng Cu Ba thắng lợi có ý nghĩa
ntn.
(Cu Ba buớc vào giai đoạn cách mạng
XHCN và xây dựng CGXH.)
? Hãy nêu những thành tựu nhân dân Cu
Ba đã đạt đợc trong công cuộc xây dựng
CNXH.
- HS: căn cứ/ sgk trả lời
GV: Nhấn mạnh tinh thần quả cảm của
nhân dân Cu Ba trong công cuộc xây
dựng và bảo vệ tổ quốc và mối quan hệ

hữu nghị với Việt Nam.
II.Cu Ba- Hòn đảo anh hùng.
1.Tình hình Cu Ba tr ớc cách mạng.
- Chế độ độc tài Ba-ti-xta.
2.Cách mạng bùng nổ thắng lợi.
- 26/7/1953 tấn công trại lính Môn
ca-đa
- Từ 1956 1958: Thời kỳ xây
dựng căn cứ và lực lợng .
- 1/1/1959 Chế độ độc tài Ba-ti-xta
bị lật đổ. Cách mạng Cu Ba thắng
lợi
3.Công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội .
- Thành tựu :
+ Nền công nghiệp với cơ cấu hợp
lý.
+ Nông nghiệp đa dạng.
+ Giáo dục , y tế, văn hoá phát
triển mạnh.
4.Củng cố:( 3)
- HS lựa chọn câu trả lời đúng ( bảng phụ của Gv)
- GV hệ thống bài theo câu hỏi 1,2 sgk.
5. Dặn dò h ớng dẫn học bài ở nhà : ( 1)
- Ôn tập từ tiết 1 tiết 8 , chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.

Tuần 9
Tiết 9: Kiểm tra một tiết
Ngày kiểm tra : Lớp 9A:
Lớp 9B: 9C:

I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra nhận thức của hs về nội dung chơng I và II phần lịch sử thế
giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai.

15
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết, diễn đạt và kỹ năng vận dụng
- Thái độ: Có ý thức trung thực tự giác trong quá trình làm bài.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Đề bài - đáp án , biểu điểm
Trò: Ôn tập từ tiết 1đến tiết 8
III. Các hoạt động dạy và học: ( 45phút)
1. Tổ chức: (1)
Lớp 9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra: ( không)
3. Bài mới: (42)
Thiết lập ma trận hai chiều
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Chơng I: Liên Xô
và các nớc Đông
Âu từ sau chiến
tranh thế giới thứ
hai
Chơng II: Các nớc
á , Phi và Mĩ La-
tinh sau chiến
tranh thế giới thứ
hai
2

0,5
10
2,5
1
2
1
5
3
5,5
11
4,5
Cộng 12
3
1
2
1
5
14
10
Đề bài - Đáp án
Câu hỏi Điểm Đáp án
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3Đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu1: Nhiệm vụ của nhà nớc Liên Xô sau khi
chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc là:
A. Tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội .
B. Khôi phục kinh tế .
C. Giúp đỡ các nớc ở châu Âu.
D. Phát triển văn hoá giáo dục.
Câu2: Cuộc khủng hoảng ở các nớc Đông Âu

trong những năm 70 và 80 của thế kỷ XX diễn
ra dới hình thức nào?
A. Đình công.
B. Nổi dậy khởi nghĩa vũ trang.
C. Mít tinh, biểu tình.
D. Đảo chính lật đổ chính quyền.
Câu3: Nét nổi bật nhất của châu á từ sau 1945

A. Cao trào giải phóng dân tộc đã lan nhanh
ra cả châu lục và phần lớn giành đợc độc lập.
B. Đều bị các nớc Anh, Pháp, Mĩ , Nhật nô
dịch và áp bức nặng nề.
C. Tình hình châu á không ổn định vì các
0,25
0,25
0,25
B
C
A

16
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
cuộc chiến tranh xâm lợc của đế quốc.
D. Một lục địa rộng lớn có nguồn tài nguyên
thiên nhiên phong phú.
Câu 4: Nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra
đời vào thời gian
A. 1/10/1949 B. 10/1/1949
C. 10/1/1947 D. 1/10/1948


Câu5: Hiệp hội các nớc Đông nam á đợc
thành lập vào thời gian
A. 7/1967 B. 8/1967
C. 8/1968 D. 8/1976
Câu 6: Việt Nam ra nhập asean vào thời
gian
A. 7/1992 B. 9/1997
C. 7/1995 D. 5/1997
Câu 7: Hiệp ớc Ba-li ( tháng 2/ 1976) đã xác
định những nguyên tắc cơ bản nào trong quan
hệ giữa các nứơc thành viên?
A. Cùng nhau tôn trọng chủ quyền , toàn vẹn
lãnh thổ của nhau. Không can thiệp vào công
việc nội bộ của nhau.
B. Công việc nội bộ của mỗi nớc thành viên sẽ
đợc tất cả các nớc trong Hiệp hội tham gia giải
quyết.
C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp
hoà bình, hợp tác phát triển có kết quả.
D. ý A,C đúng
Câu 8: Tại sao gọi năm 1960 là Năm châu
Phi?
A. Vì đây là năm các nớc châu Phi bị nạn đói
nghiêm trọng với 800000 ngời chết.
B. Đây là năm mà các cuộc xung đột sắc tộc
ở các nớc châu Phi diễn ra trên quy mô lớn .
C. Đây là năm các nớc châu Phi thành lập
Tổ chức thống nhất châu Phi để giải quyết các
vụ xung đột và những khó khăn về kinh tế.
D. Đây là năm mà 17 quốc gia ở châu Phi

giành đợc độc lập và chủ quyền.
Câu 9: Chủ nghĩa A- pác- thai có nghĩa là:
A. Sự phân biệt chủng tộc.
B. Duy trì chế độ của ngời da trắng.
C. Sự phân biệt tôn giáo.
D. Ban hành 70 đạo luật về phân biệt chủng
tộc .
Câu10: Trớc khi trở thành Tổng thống của
Cộng hoà Nam Phi , Nen-xơn Man-đê-la là
lãnh tụ của phong trào đấu tranh nào?
A. Phong trào chống đói nghèo, lạc hậu.
B. phong trào đấu tranh hoà bình để giải
quyết các xung đột sắc tộc ở châu Phi.
C. Phong trào đấu tranh chống chính sách
phân biệt chủng tộc A-pác-thai.
D. Phong trào đấu tranh thống nhất châu
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
A
B
C
D
D
A
C


17
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
Phi .Câu 11: Các nớc Mĩ La-tinh có đặc điểm
chung gì về mặt chính trị?
A. Đều giành đợc độc lập từ những thập niên
đầu của thế kỷ XIX.
B. Đều giành đợc độc lập từ năm 1945 trở lại
đây.
C. Sau khi giành đợc độc lập, các nớc Mĩ La-
tinh đều tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Sau khi giành đợc độc lập , các nớc Mĩ La-
tinh lại rơi vào vòng lệ thuộc nặng nề và trở
thành sân sau của đế quốc Mĩ.
Câu 12: Nói Cu Ba là lá cờ đầu của Mĩ La-tinh
vì:
A. Cu Ba đi đầu trong phong trào chống chế
độ độc tài quân sự.
B.Cu Ba anh dũng chống lại sự can thiệp vũ
trang của đế quốc Mĩ.
C.Cu Ba kiên định trên con đờng xây dựng
chủ nghĩa xã hội và làm nhiệm vụ quốc tế với
các nớc châu Phi.
D. Cả A,B.C đều đúng.
II. Trắc nghiệm tự luận: ( 7điểm)
Câ u 1: ( 5đ) Phân tích những nguyên nhân đã
đa đến sự khủng hoảng và sụp đổ của chế độ xã
hội chủ nghĩa ở Liên Xô ?
0,25
0,25

5
D
D
Câu1:
- Những ngời lãnh đạo chủ quan
trớc cuộc khủng hoảng thế giới,
do đó chậm sửa đổi, thích ứng
với tình hình
- Mô hình và cơ chế của CNXH
không còn phù hợp và cản trở sự
phát triển mọi mặt của xã hội Xô
Viết, nhất là cuộc cách mạng
khoa học kỹ thuật và công
nghiệp hoá
- Tình trạng thiếu dân chủ , thiếu
công bằng xã hội , vi phạm pháp
chế XHCN
- Hoạt động chống phá của các
thế lực chống CNXH
Tất cả những nguyên nhân
trên đã dẫn tới tình trạng khủng
hoảng trầm trộng về mọi mặt :
Kinh tế suy sụp, chính trị rối
loạn, xung đột dân tộc về sắc
tộc, tệ nạn xã hội
* Hậu quả: Đảng cộng sản bị
đình chỉ hoạt động, Chính phủ
Liên bang bị giải thể, các nớc
cộng hoà tuyên bố độc lập. Chế
độ XHCN sụp đổ ở Liên Xô sau

74 năm tồn tại
Câu 2:
- Phong trào giải phóng dân tộc

18
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
Câu2:( 2đ) Em hãy nêu những nét nổi bật của
châu á từ sau năm 1945?


2
đã dấy lên và lan rộng ra cả châu
á, phần lớn các nớc châu á đã
giành đợc độc lập.
- Tình hình châu á lại không ổn
định bởi những cuộc chiến tranh
xâm lợc của các nớc đế quốc.
Các nớc đế quốc tìm mọi cách
duy trì ách thống trị của chúng
- Tuy nhiên : Một số nớc châu á
đã đạt đợc sự tăng trởng nhanh
chóng về kinh tế( Dẫn ví dụ )
10đ
4. Thu bài nhận xét giờ: ( 1)
5. Dặn dò- h ớng dẫn học bài ở nhà: (1)
- Đọc bài 8: Nớc Mĩ.

Chơng III
mĩ, nhật bản, tây âu từ năm 1945 đến nay.
Tuần 10

Tiết 10 bài 8: Nớc mĩ.
Ngày giảng: Lớp 9A:
Lớp 9B: 9C:
I. Mục tiêu bài học.
- Kiến thức: HS nắm đợc tình hình nớc Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai đã v-
ơn lên trở thành nớc t bản giàu mạnh nhất về kinh tế,khoa học kỹ thuật và quân
sự trong thế giới t bản . Dựa vào đó giới cầm quyền Mĩ đã thi hành một đờng lối
nhất quán: Chính sách đối nội phản động , chính sách đối ngoại bành trớng
xâm lợc với mu đồ bá chủ thế giới. Tuy nhiên, trong hơn nửa thế kỷ qua Mĩ đã
vấp phải nhiều thất bại nặng nề.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích,tổng hợp đánh giá các sự kiện , kỹ năng
sử dụng bản đồ.
- Thái độ: Giáo dục ý thức thấy rõ thực chất của chính sách đối nội và đối
ngoại của Mĩ.
II. Chuẩn bị .
GV: Bản đồ các nớc châu Mĩ, bảng phụ .
HS: đọc, trả lời các câu hỏi / sgk.
III.Các hoạt động dạy và học: (45)
1. Tổ chức : (1)
Lớp 9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ: ( không )
3.Bài mới. ( 40)
Các hoạt động của GV và HS TG Nội dung
Hoạt động1
- GV: Sử dụng bản đồ các nớc châu Mĩ giới
thiệu về nớc Mĩ.
- HS: Quan sát bản đồ.
- HS: Theo dõi thầm thông tin / sgk.
? Em có nhận xét gì về tình hình kinh tế nớc
Mĩ sau năm 1945

- 1hs đọc phần in chữ nhỏ minh hoạ.
15
I.Tình hình kinh tế n ớc Mĩ sau
chiến tranh thế giới thứ hai.
- Trở thành nớc t bản giàu
mạnh nhất thế giới.

19
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
- GV: Tổ chức cho hs hoạt động nhóm( nhóm
bàn)
? Vì sao nớc Mĩ lại trở thành nớc t bản giàu
mạnh nhất thế giới khi chiến tranh thế giới
thứ hai kết thúc.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, nhận
xét lẫn nhau.
- Gv: Bổ sung , thống nhất.
? Từ những năm 70 trở đi, tình hình kinh tế
nớc Mĩ có gì thay đổi .
- GV hớng dẫn hs phân tích những nguyên
nhân dẫn đến sự suy giảm nền kinh tế nớc Mĩ
- GV mở rộng: Mĩ đã chi phí lớn vào các
cuộc chiến tranh xâm lợc, các cuộc suy thoái
kinh tế
Hoạt động 2
- GV trình bày thông tin
- Liên hệ đến cuộc cách mạng công nghiệp
thế kỷ XVIII khởi đầu ở Anh.
? Hãy nêu những thành tựu chủ yếu về khoa
học kỹ thuật của Mĩ.

Gv giới thiệu hình 16/sgk

Hoạt động 3

-HS theo dõi thông tin và cho biết những nét
nổi bật trong chính sách đối nội của Mĩ?
- Nhân dân Mĩ có thái độ ra sao trớc chính
sách đối nội của Mĩ?
- GV: Liên hệ đến thời kỳ chiến tranh ở Việt
Nam.
- GV: Dẫn số liệu ( bảng phụ) thời gian và
tên các nớc bị Mĩ xâm lợc và can thiệp từ
1945 đến nay.
? Mục đích của chiến lợc toàn cầu của Mĩ
là gì.
10
15
- Từ những năm 70 địa vị kinh
tế Mĩ bị giảm sút.
+ Nguyên nhân: ( sgk )
II. Sự phát triển về khoa học
kỹ thuật của Mĩ sau chiến
tranh.
- Là nớc khởi đầu cuộc cách
mạng KHKT lần 2.
- Thành tựu:
+ Sáng chế công cụ mới.
+ Các nguồn năng lợng mới.
+Vật liệu tổng hợp mới.
+ Cách mạng xanh trong

nông nghiệp.
+ Cách mạng trong giao thông
vận tải.
+ Chinh phục vũ trụ
+ Sản xuất vũ khí hiện đại .
III.Chính sách đối nội và đối
ngoại của Mĩ sau chiến tranh.
1.Chính sách đối nội .
- Hai đảng Dân chủ và Cộng
hoà thay nhau cầm quyền.
- Ban hành một loạt đạo luật
phản động.
- Đàn áp phong trào công
nhân.
- Thực hiện phân biệt chủng
tộc.
Phong trào đấu tranh của
quần chúng phát triển mạnh.
2. Chính sách đối ngoại.
- Đề ra chiến lợc toàn cầu
- Thành lập các khối quân sự,
gây chiến tranh xâm lợc.

20
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
- HS: Chống các nớc XHCN, đẩy lùi phong
trào giải phóng dân tộc, thiết lập sự thống trị
trên toàn thế giới.
? Theo em thất bại nặng nề của Mĩ trong việc
thực hiện chiến lợc toàn cầu là ở nớc nào.

-HS: ở Việt Nam
4.Củng cố: ( 3)
GV hệ thống nội dung bài.: Tình hình nớc Mĩ sau chiến tranh
5. Dặn dò- h ớng dẫn học bài ở nhà: ( 1)
Học kỹ bài, đọc bài 9
Tuần 11
Tiết11 bài 9: Nhật bản
Ngày giảng: Lớp 9A:
Lớp 9B: 9C:
I. Mục tiêu bài học
- Kiến thức: Giúp hs nắm đợc từ một nớc bại trận, bị chiến tranh tàn phá nặng
nề ,Nhật Bản đã vơn lên trở thành siêu cờng quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới.
Nhật Bản đang ra sức vơn lên trở thành một cờng quốc chính trị nhằm tơng xứng
với sức mạnh kinh tế của mình.
- Kỹ năng: Rèn luyện phơng pháp t duy,phân tích, so sánh và liên hệ.
- Thái độ: Thấy đợc ý chí vơn lên , lao động hết mình ,tôn trọng kỷ luật của ngời
Nhật Bản là một trong những nguyên nhân có ý nghĩa quyết định .
II.Chuẩn bị.
GV: Bản đồ các nớc châu á, bảng phụ.
HS: Học bài , đọc bài mới.
III. Các hoạt động dạy và học : ( 45)
1. Tổ chức: (1 )
Lớp 9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ. ( 5 )
Câu hỏi: - Trình bày những thành tựu cơ bản của nền kinh tế Mĩ từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
3.Bài mới. ( 35 )
Các hoạt động của GV và HS TG Nội dung.

Hoạt động 1

- GV: Dùng bản đồ các nớc châu á giới
thiệu vị trí đất nớc Nhật Bản với bốn đảo
lớn.
- HS: quan sát, theo dõi thầm thông tin/ sgk
? Em hãy cho biết tình hình Nhật Bản sau
chiến tranh thế giới thứ hai.
- Hs: Căn cứ sgk trả lời.
- GV: Dẫn số liệu minh hoạ thêm.
? Hãy nêu những cải cách dân chủ ở Nhật
Bản( sau chiến tranh thế giới thứ hai)
10
I.Tình hình Nhật Bản sau
chiến tranh.
1.Tình hình sau chiến tranh.
- Là nớc bại trận , Mĩ chiếm
đóng theo chế độ quân quản,
mất hết thuộc địa.
- Kinh tế bị tàn phá nặng nề.
- Nạn thất nghiệp trầm trọng -
Lạm phát nặng nề.
2.Những cải cách dân chủ
- Ban hành hiến pháp mới
( 1946)
- Thực hiện cải cách ruộng đất
(1946- 1949)
- Xoá bỏ chế độ quân phiệt.
- Thanh lọc các phần tử phát xít.

21
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011

- HS hoạt động nhóm: ý nghĩa của những
cải cách dân chủ?
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận, nhận xét lẫn nhau.
- GV: Bổ sung, thống nhất.
(Làm cho nhân dân phấn khởi, mang lại
luông sinh khí mới cho tầng lớp nhân dân
và là nhân tố quan trọng giúp Nhật Bản phát
triển mạnh mẽ sau này)
Hoạt động 2
- HS theo dõi thầm thông tin chuẩn bị trả lời
câu hỏi.
? Tình hình kinh tế Nhật Bản giai đoạn từ
1945- 1950.
? Nguyên nhân.
( Do hậu quả của chiến tranh, lệ thuộc vào
Mĩ.)
? Từ những năm 50 nền kinh tế Nhật Bản có
bớc phát triển ntn.
- HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm( bảng phụ
gv)
? Điều kiện để Nhật Bản nhanh chóng khôi
phục và phát triển kinh tế vào những năm
50 là:
A. Có nguồn tài nguyên phong phú.
B.ứng dụng thành tựu khoa học-kỹ thuật.
C. Mĩ tiến hành chiến tranh xâm lợc
Triều Tiên và Việt Nam.

- Gv hớng dẫn hs phân tích những nguyên

nhân thúc đẩy nền kinh tế của Nhật Bản
phát triển thần kỳ
? Trên con đờng phát triển kinh tế Nhật Bản
đã gặp những khó khăn gì
Gvkết luận: Hiện nay Nhật Bản đã khắc
phục đợc suy thoái và đang đi lên.
Hoạt động 3
- HS: Theo dõi thông tin sgk
? Cho biết chính sách đối nội của Nhật Bản
sau chiến tranh.
? Những nét nổi bật trong chính sách đối
ngoại của Nhật Bản sau 1945 là gì.
17
8
- Ban hành các quyền tự do dân
chủ.
II. Nhật Bản khôi phục và phát
triển kinh tế sau chiến tranh .
1.Từ 1945- 1950: kinh tế phát
triển chậm.
2.Vào những năm 50 : Kinh tế
nhanh chóng đợc khôi phục và
phát triển
3.Vào những năm 60 đạt đợc sự
tăng trởng thần kỳ đứng thứ
hai sau Mĩ.
- Từ những năm 70 trở thành
một trong ba trung tâm kinh tế-
tài chính thế giới.
* Nguyên nhân( sgk)

* Hạn chế.
- Nghèo tài nguyên, năng lợng
và nguyên liệu phải nhập khẩu.
- Sự cạnh tranh của nền kinh tế
Mĩ và Tây Âu.
- Sự suy thoái kinh tế( từ những
năm 90).
III.Chính sách đối nội và đối
ngoại.
1.Đối nội.
- Chuyển từ xã hội chuyên chế
sang xã hội dân chủ.
- Các đảng phái hoạt động công
khai.
2.Đối ngoại.

22
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
( dẫn chứng)
- GV kết luận: Từ 1945 đến nay Nhật Bản
có bớc phát triển thần kỳ về kinh tế. Hiện
nay vị thế của Nhật Bản ngày càng cao trên
trờng quốc tế.
- Lệ thuộc Mĩ.
- Mở rộng ảnh hởng bằng kinh
tế.

4.Củng cố.( 3)
- Những thành tựu của Nhật Bản từ sau 1945?
- Chính sách đối ngoại của Nhật Bản so với Mĩ?

5.Dặn dò-h ớng dẫn học ở nhà: ( 1 ).
- Học kỹ bài, đọc bài mới
Tuần 12
Tiết 12 bài 10 : Các nớc tây âu
Ngày giảng : Lớp 9A:
Lớp 9B: 9C:
I. Mục tiêu
- Kiến thức: HS nắm đợc tình hình chung với những nét nổi bật nhất của các nớc
Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai. Xu thế liên kết khu vực ngày càng phổ biến
của thế giới và các nứơc Tây Âu.
- Kĩ năng : Biết sử dụng bản đồ để quan sát và xác định phạm vi lãnh thổ của Liên
minh châu Âu, rèn luyện kỹ năng phân tích.
- Thái độ: HS nhận thức những mối quan hệ, những nguyên nhân đa tới sự liên kết
khu vực của Tây Âu và quan hệ giữa các nớc Tây Âu và Mĩ từ sau chiến tranh thế giới
thứ hai.
.II. Chuẩn bị
GV: Bản đồ các nớc châu Âu,bảng phụ
HS: Đọc và trả lời câu hỏi /sgk.
III. Các hoạt động dạy và học: ( 45)
1. Tổ chức: (1)
Lớp 9A: 9B: 9C:
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5).
Câu hỏi: Những nguyên nhân nào dẫn đến sự phát triển thần kỳ của nền
kinh tế Nhật Bản trong những năm 70 của thế kỷ xx?
3. Bài mới.( 34 )

Các hoạt động của GV và HS TG Nội dung.

Hoạt động 1
- GV: Dùng bản đồ các nớc châu Âu giới

thiệu các nớc Tây Âu
- Lu ý: Tây Âu là khái niệm đợc sử dụng
sau chiến tranh thế giới thứ hai để chỉ các
nớc TBCN ở phía tây châu Âu phân biệt
với các nớc XHCN trớc đây ở phía đông
châu Âu.
? Trong cuộc chiến tranh 1939- 1945 các
nớc Tây Âu lâm vào tình trạng ntn.
- HS: Nhiều nớc bị phát xít chiếm đóng
16
I.Tình hình chung.
1.Chiến tranh kết thúc :
- Đất nớc bị tàn phá nặng nề .

23
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
và tàn phá năng nề.
1 hs đọc phần in chữ nỏ minh hoạ.
? Đứng trớc những thiệt hại to lớn trong
chiến tranh các nớc Tây Âu đã làm gì để
khôi phục kinh tế.
- HS căn cứ vào sgk trả lời.
? Kết quả.
-HS nêu các số liệu minh hoạ.
? Chính sách đối nội và đối ngoại nổi bật
nhất của các nớc Tây Âu là gì.
- GV dẫn chứng: Hà Lan trở lại xâm lợc
In-đô-nê-xi-a( 11/1945)
+ Pháp trở lại xâm lợc Đông Dơng
( 9/1945)

- HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
- GV dẫn bảng phụ: Các nớc Tây Âu
tham gia khối NATO nhằm mục đích gì?
A.Cùng nhau hợp tác phát triển kinh tế.
B.Chống Liên Xô và các nớc XHCN
Đông Âu.
C.Chống lại ảnh hởng của Mĩ.
- GV trình bày thông tin.
? Nêu những hiểu biết của em về nớc Đức
hiện nay.
Hoạt động 2
- HS theo dõi thầm thông tin và cho biết
nguyên nhân của sự liên kết.
- HS hoạt động nhóm( nhóm bàn) : Hoàn
thành bảng kê tên gọi khác nhau của Liên
minh châu Âu.
- Đại diện 2 nhóm trình bày kết quả, các
nhóm còn lại nhận xết, bổ sung.
- GV thống nhất.
1-2 hs lên bảng chỉ trên bản đồ vị trí 6 n-
ớc đầu tiên tham gia EU.
18
2.Khôi phục kinh tế.
- 1948 nhận viện trợ của Mĩ theo
kế hoạch phục hng châu Âu

Kinh tế các nớc Tây Âu đợc
phục hồi nhng càng lệ thuộc vào
Mĩ.
3.Chính sách đối nội và đối

ngoại Đối nội : Thu hẹp quyền
tự do dân chủ.
- Đối ngoại:
-Tiến hành các cuộc chiến tranh
xâm lợc.
-Tham gia khối quân sự Bắc Đại
Tây Dơng.
- Chạy đua vũ trang.
4.Tình hình n ớc Đức.
- Bị chia thành 2 nớc
- 3/10/1990 hai nớc Đức thống
nhất.
Hiện nay: Đức là nớc có tiềm lực
kinh tế, quân sự mạnh nhất Tây
Âu.
II.Sự liên kết khu vực.
1.Nguyên nhân:
- Có chung nền văn minh.
- Kinh tế không cách biệt nhau.
- Đều muốn thoát khỏi sự lệ thuộc
của Mĩ.
2.Quá trình liên kết
TG Tên gọi
4/1951

3/1957
7/1967
11/1993
Cộng đồng than,
thép châu Âu.

Cộng đồng năng l-
ợng nguyên tử
châu Âu; Cộng
đồng kinh tế châu
Âu.( EEC).
Cộng đồng châu
Âu( EC)
Liên minh châu
Âu( EU)
Hiện nay,EU là một liên minh

24
Giáo án lịch sử 9 nm hc 2010 - 2011
GV: Lu ý số thành viên của EU năm 1999
là 15 nớc.
- Năm 2004 là 25 nớc.
kinh tế , chính trị lớn nhất thế giới
và trở thành một trong ba trung
tâm kinh tế- tài chính thế giới.
4 . Củng cố.( 4)
- GV hệ thống nội dung bài
- HS trả lời câu hỏi 1,2 /sgk
5.Dặn dò h ớng dẫn học bài ở nhà: ( 1)
- Học kỹ bài, đọc bài 11.


Chơng IV: quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay
Tuần 13
Tiết 13: Trật tự thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai
Ngày giảng:Lớp 9A:

Lớp 9B : Lớp 9C:
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Giúp hs nắm đợc sự hình thành trật tự thế giới hai cực sau chiến
tranh thế giới thứ hai và những hệ quả của nó. Tình trạng chiến tranh lạnh đối
đầu giữa hai phe. Các xu thế phát triển của thế giới hiện nay.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng t duy, khái quát , phân tích
-Thái độ: Thấy rõ những nét khái quát của thế giới nửa sau thế kỷ xx với những
diễn biến phức tạp và cuộc đấu tranh gay gắt vì những mục tiêu hoà bình, độc lập
dân tộc, dân chủ , hợp tác phát triển.

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×