Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an mt buoi chieu lop 1-5 tuan 20-25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.88 KB, 27 trang )

GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
Lp 1
Ngy son: 1/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 21: ễN LUYN
V MU VO HèNH V PHONG CNH
I. MC TIấU
* Kin thc Bit thờm v cỏch v mu.
* K nng Bit cỏch v mu vo hỡnh v phong cnh min nỳi.
* Thi Thờm yờu quý v bo v phong cnh thiờn nhiờn.
J HS khỏ, gii: Tụ mu mnh dn, to v p riờng.
J BVMT: HS nờu c cỏch lm cho trng, lp sch p.
II. DNG DY HC
J Giỏo viờn. Mt s tranh nh phong cnh. Mt s tranh phong cnh ca hs.
J Hc sinh. V tp v 1. Mu v.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
A. Kiểm tra bài cũ.
- Em hãy nêu cách vẽ quả chuối?
- Gv nhận xét
B. Bài mới.
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv yêu cầu Hs xem tranh p/c ( bài 21 )
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Tranh vẽ phong cảnh gì ? Vì sao em biết ?
* Hoạt động 2: Cách vẽ màu.
- Trong tranh, đâu là hình ảnh chính, hình ảnh
phụ?
- Hình ảnh chính tô màu nh thế nào ?
- Em hãy nêu cách tô màu đẹp ?
* Hoạt động 3: Học sinh thực hành.
- Gv quan sát gợi ý giúp HS tìm màu, pha màu
đẹp.


* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Gv trng bày và gợi ý cho HS nhận xét bài vẽ.
- Gv nhận xét cụ thể và chấm điểm.
- Gv tuyên dơng những HS vẽ bài đẹp và động
viên những HS còn chậm cần cố gắng trong giờ
học sau.
*Dặn dò: HS về nhà chuẩn bị bài 22.
Hs trả lời
+ Hs quan sát nhận biết
+ Hs: tranh vẽ núi, nhà sàn, 2 ngời dân
tộc, cây cối
+ Phong cảnh miền núi, vì có nahf sàn,
núi
+ HS trả lời ( nhà sàn và ngời)
+ Hình ảnh chính tô màu nổi bật
+ Hình ảnh chính tô màu nổi bật ( màu
đậm ) hình ảnh phụ tô màu nhạt
+ Hs tô màu vào tranh phong cảnh miền
núi theo ý thích ( màu sắc tơi sáng )
+ HS. quan sát.
+ HS tự nhận ra bài vẽ đẹp và cha đẹp.
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
1
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
Lp 2
Ngy son: 1/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 21: ễN LUYN TP NN TO DNG
NN DNG NGI
I. MC TIấU
* Kin thc Hiu cỏc b phn chớnh v hỡnh dỏng hot ng ca con ngi.

* K nng Bit cỏch nn dỏng ngi.
Nn dỏng ngi n gin.
J HS khỏ, gii: Nn c dỏng ngi cõn i, th hin rừ hot ng.
II. DNG DY HC
J Giỏo viờn. Chun b nh cỏc hỡnh dỏng ngi. Hỡnh nh cỏc bi tp nn dỏng ngi.
t nn.
J Hc sinh. t nn.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
A.Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới
* Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét
- Gv giới thiệu trang , ảnh 1 số dáng ngời
- Nguời gồm có những bộ phận nào?
- Con ngòi có những động tác nào ?
- Khi ngời đi chân tay nh thế nào ?
* GVKL, khi đi, đứng, chạy ở các động tác khác
nhau, ngời các bộ phận ngời sẽ thay đổi khác nhau.
* Hoạt động 2: Cách nặn
Cách vẽ dáng ngời.
1. Cách nặn hình dáng ngời.
- Gv dùng đất nặn các bộ phận của ngời bằng các
hình cơ bản trớc. ( hình tròn, vuông, hình chữ
nhật ) Sau đó dùng tăm gắn các bộ phận lại.
-Gv cho Hs xem hình hớng dẫn cách nặn.
2. Cách vẽ hình dáng ngời.
- Theo em muốn vẽ đợc 1 dáng ngời em phải làm

* Hoạt động 3 : Thực hành
- Gv cho Hs xem 1 số bài vẽ của Hs về dáng ngời

- Gv theo dõi động viên khuyến khích Hs vẽ bài
hoặc nặn
* Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giỏ
- Gv cùng Hs nhận xét bài vẽ.
- Gv tuyên dơng những Hs vẽ đẹp.
- Dặn dò : Về nhà chuẩn bị bài 22.
+ Hs quan sát nhận xét
+ Hs: đầu , thân, chân, tay
+ Đi, đứng, cúi, ngồi, nằm, chạy
+ Hs tay trớc, chân sau.
+ Hs nêu cách nặn
- đầu nặn hình tròn
- Thân nặn hình vuông
- Chân, tay hình chữ nhật
- Lắp ghép các bộ phận
- Tạo dáng đi, đứng, ngồi
+ Hs: vẽ các bộ phận chính của ngời
trớc ( dầu, thân, chân, tay )
- Vẽ thể hiện các hình dáng của ngời
- Vẽ chi tiết.
- Vẽ thêm 1 số hình ảnh phụ.
- Vẽ màu theo ý thích.
+ Hs quan sát, nhận biết cách vẽ dáng
ngời cân đối đẹp.
+ Hs thực hành nặn hoặc vẽ hình dáng
ngời theo ý thích
+ Hs nhận xét bài vẽ đẹp và cha đẹp.
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
2
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25

Lp 3
Ngy son: 1/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 21: ễN LUYN
Vẽ tự do
I/ Mục tiêu.
- Giúp HS biết tìm đề tài để vẽ theo ý mình.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc bức tranh có nội dung phù hợp với đề tài đã chọn.
II/ Chuẩn bị.
*Giáo viên: - Su tầm một số tranh vẽ về nhiều nội dung đề tài của HS, hoạ sĩ.
- Bài vẽ của HS lớp trớc.
*Học sinh: - Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A.Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới.
* Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv cho HS xem 4 tranh vẽ 4 nội dung khác
nhau.
- Gv yêu cầu HS nêu nội dung từng bức tranh.
- Nội dung, cách vẽ các tranh giống hay khác
nhau?
+ Hs quan sát và nhận biết nội dung các
tranh.
+ Hs : tranh vẽ đề tài Phong cảnh; Thiếu
nhi vui chơi; Chân dung; Tĩnh vật.
+ Hs trả lời.
* Hoạt động 2: Cách vẽ.
-Gv hớng dẫn cách vẽ trên bảng.
- Gv y/cầu HS chỉ ra đâu là hình ảnh chính,
hình ảnh phụ?

- Hình ảnh chính, phụ đợc vẽ nh thế nào?
- Vẽ màu nh thế nào là đẹp?
- Gv cho HS nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Gv h/dẫn HS không nên chọn quá nhiều hình
ảnh để vẽ. Sử dụng màu phải có màu đậm, nhạt.
+ Hs quan sát vào tranh và trả lời.
+ Hình ảnh chính vẽ to, giữa tranh; hình
ảnh phụ vẽ nhỏ hơn và ở xung quanh.
+ Hs trả lời.
*Hoạt động 3: Thực hành.
- Gv cho HS xem tranh vẽ của HS năm trớc.
- Gv đi từng bàn gợi ý, động viên khuyến khích
HS vẽ bài. Gv gợi ý cụ thể cho những HS còn
lúng túng giúp các em hoàn thành bài vẽ.
Hs xem tranh và tham khảo cách sắp xếp
bố cục, màu sắc tranh vẽ.
+ Hs thực hành vẽ đề tài tự do và vẽ màu
theo ý thích.
*Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Gv trng bày một số bài vẽ của HS.
- Gv gợi ý cho HS nhận xét bài vẽ đẹp và cha
đẹp.
- Gv nhận xét cụ thể và chấm điểm.
- Gv tuyên dơng những HS vẽ bài đẹp và động
viên những HS còn chậm cần cố gắng trong giờ
học sau.
+ HS. quan sát.
+ HS tự nhận ra bài vẽ đẹp và cha đẹp.
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
3

GIÁO ÁN MĨ THUẬT BUỔI CHIỀU TUẦN 21 - 25
Lớp 4
Ngày soạn: 1/02/2011. Ngày dạy:……/ /2011
Tiết 21: ÔN LUYỆN : VẼ TRANG TRÍ
TRANG TRÍ HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU
* Kiền thức Hiểu cách trang trí hình tròn.
* Kỹ năng Biết cách trang trí hình tròn.
Trang trí được hình tròn đơn giản.
J HS khá, giỏi: Chọn và sắp xếp họa tiết cân đối phù hợp với hình tròn, tô màu đều, rõ
hình chính phụ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
J Giáo viên. SGK, SGV. Một số đồ vật trang trí có dạng hình tròn. Hình gợi ý cách
trang trí hình tròn. Bài trang trí của học sinh.
J Học sinh. SGK. Giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A.KiÓm tra bµi cò : Chấm bài giờ trước 1 số Hs chưa hoàn thành.
- B: Bài mới.
- Giới thiệu bài mới
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv giới thiệu 1 số đồ vật được trang trí hình
tròn.
- Gv yêu cầu hs tìm ra 1 số đồ vật có trang trí
hình tròn?
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình tròn (trang 48
sgk)
- Bố cục sắp xếp trong hình tròn ntn?
- Vị trí mảng chính, mảng phụ ở đâu?
- Những họa tiết thường được dùng trong trang
trí hình tròn là gì?

- Cách vẽ trang trí ntn? Màu sắc ra sao?
* Hoạt động 2 : Cách vẽ.
- Gv gợi ý cách vẽ cho Hs xem qua hình vẽ
minh họa. Hs dựa vào đó tự tìm ra cách trang
trí hình tròn.
- Gv cho Hs xem 1 số bài vẽ của Hs lớp trước.
* Hoạt động 3 : Hs thực hành.
- Gv đi theo dõi từng bàn và gợi ý giúp hs hứng
thú khi vẽ bài.
+ Hs quan sát và nhận thấy vẻ đẹp của
trang trí hình tròn ở trong cuộc sèng
(đĩa, khay )
+ Hs suy nghĩ và trả lời
+ Hs sắp xếp hình to trước, hình nhỏ
sau. Mảng chính to ở giữa, mảng phụ
nhỏ ở xung quanh.
+ hoa, lá, côn trùng
+ Vẽ đối xứng qua trục, màu sắc làm rõ
trọng tâm.
+ Hs nêu cách trang trí hình tròn.
- Vẽ hình tròn, kẻ trục
- Vẽ hình mảng chính to, phụ nhỏ cho
cân đối, hài hòa.
- Tìm họa tiết và vẽ vào các mảng đó.
- Vẽ màu theo ý thích
+ Hs tham khảo trước khi vẽ bài
+ Hs thực hành vẽ trang trí hình tròn với
họa tiết phong phú, màu sắc đẹp.
Hồ Thị Thanh Nga – Trường Tiểu học Phước Mỹ.
4

GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
- Gv gi ý c th giỳp nhng hs cũn lỳng tỳng
v c bi.
- Gv khuyn khớch Hs khỏ, gii sỏng to.
* Hot ng 4 : Nhn xột, ỏnh giỏ
- Gv gi ý Hs nhn xột v ỏnh giỏ 1 s bi
v Dn dũ: V nh chun b bi 22.
+ Hs nhn xột bi trang trớ v
- B cc, ha tit, mu sc
Lp 5
Ngy son: 1/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 21: ễN LUYN TP NN TO DNG
TI T CHN
I. MC TIấU
* Kin thc Bit cỏch nn cỏc hỡnh cú khi.
* K nng Nn c hỡnh ngi hoc vt, con vt, v to dỏng theo ý thớch.
J HS khỏ gii: Hỡnh nn cõn i, ging hỡnh dỏng ngi hoc vt ang hot ng.
BVMT: HS bit c phi lm sao gi gỡn thõn th, qun ỏo sch s.
II. DNG DY HC
J Giỏo viờn: SGK, SGV. t nn v dng c nn.
J Hc sinh. SGK. t nn.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
* Hoạt động 1: quan sát , nhận xét
GV : yêu cầu HS quan sát một số dáng ngời qua các bức tợng
+ GV yêu cầu nêu các bộ phận cơ thể con ngời( đầu, thân,
chân, tay.)
+ Gợi ý HS cách nêu hình dạng của từng bộ phận
+Nêu một số dáng hoạt động của con ngời
HS quan sát và nêu nhận

xét
* Hoạt động 2: cách nặn
GV giới thiệu hớng dẫn HS cách nặn nh sau:
+ Cho HS quan sát hình tham khảo ở SGK và gợi ý cho HS
cách nặn theo các bớc:
+ Nặn các bộ phận chính trớc, nặn các chi tiết sau
* Hoat động 3: Thực hành
HS lắng nghe và thực
hiện
+HS có thể chọn hình định nặn(ngời, con vật, cây, quả)
Gợi ý, bổ xung cho từng học sinh, về cách nặn và tạo dáng
+Năn theo nhóm HS thực hiện theo nhóm
GV yêu cầu HS tìm dáng ngời và cách nặn khác nhau để cho
bài phong phú và đa dạng
* Hoạt động 4: nhận xét đánh giá
- GV gợi ý HS nhận xét chọn bài tiêu biểu
- GV nhận xét chung tiết học
Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát biểu ý kiến XD
bài và có bài đẹp
* Dặn dò:
- GV dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS chọn bài đẹp theo
cảm nhận về hình dáng.
động tác
- HS su tầm kiểu chữ in
hoa nét thanh nét đậm và
một số kiểu chữ khác ở
sách, báo.
Lp 1
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.

5
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
Ngy son: 07/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 22: ễN LUYN
V VT NUễI TRONG NH
I. MC TIấU
* Kin thc Nhn bit c im, hỡnh dỏng, mu sc v p mt s con vt nui trong nh.
* K nng Bit cỏch v con vt quen thuc.
V c hỡnh v v mu mt con vt theo ý thớch.
J HS khỏ, gii: V c con vt cú c im riờng.
* Thi
J BVMT: HS bit cỏch chm súc vt nuụi trong nh.
II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn. Mt s tranh nh vt nuụi trong nh. Mt vi tranh v cỏc con vt. Hỡnh hng
dn cỏch v.
J Hc sinh. V tp v 1. Bỳt chỡ, mu v.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
A.Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới
* Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv giới thiệu 1 số con vật qua tranh.
- Con vật thờng có những bộ phận nào?
- Em hãy tả đặc điểm 1 vài con vật ?
- Em yêu thích con vật nào nhất?
Tại sao?
* Hoạt động 2: Cách vẽ.
- Gv giới thiệu hình gợi ý cách vẽ.
- Gv vẽ minh hoạ trên bảng.
- Gv hớng cách vẽ hình dáng con vật.

* Hoạt động 3: Thực hành.
- Gv theo dõi động viên khuyến khích HS
vẽ bài.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV cùng HS nhận xét bài vẽ
- Gv nhận xét giờ học
* Dặn dò: chuẩn bị bài 23.
+ HS quan sát, nhận biết con vật
+ HS. đầu thân, chân, đuôi, mắt, mũi, miệng,
tai
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS quan sát và tự tìm ra cách vẽ
- Vẽ các bộ phận chính, trớc, bộ phận phụ
sau
- Vẽ bố cụ cân đối
- Vẽ màu theo ý thích
+ HS quan sát và xem xét cách vẽ của thầy.
+ HS xem 1 số bài vẽ của HS năm trớc.
+ HS thực hành vẽ 1 con vật mà em thích rồi
vẽ màu.
+ HS vẽ màu theo ý thích.
+ HS nhận xét bài đẹp và cha đẹp.
Lp 2
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
6
GIÁO ÁN MĨ THUẬT BUỔI CHIỀU TUẦN 21 - 25
Ngày soạn: 07/02/2011. Ngày dạy:……/ /2011
Tiết 22: ÔN LUYỆN VẼ TRANG TRÍ
TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM

I. MỤC TIÊU
* Kiền thức Hiểu cách trang trí đường diềm và cách sử dụng đường diềm để trang trí.
* Kỹ năng Biết cách trang trí đường diềm đơn giản.
Trang trí được đường diềm và vẽ màu theo ý thích.
* Thài độ Thấy được vẻ đẹp của đường diềm.
J HS khá, giỏi: Vẽ được họa tiết cân đối, tô màu đều phù hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
J Giáo viên. Chuẩn bị một số đồ vật có trang trí đường diềm. Hình minh họa cách vẽ
đường diềm. Một số đường diềm của hs năm trước.
J Học sinh. Giấy vẽ. Bút chì, màu, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Cho Hs quan sát 1 số hình ảnh, H1(SGK,
Trang 32)
- Em thấy đường diểm thường được trang trí ở
những đồ vật nào?
- Hãy kể tên một số đồ vật có trang trí đường
diềm?
- Cách sắp xếp họa tiết ở đường diềm như thế
nào?
- Những họa tiết nào thường được dùng trong
trang trí đường diềm?
- Trang trí đường diềm có tác dụng gì?
- Màu sắc ở đường diềm H1(trang32 Sgk)
* Hoạt động 2: Cách trang trí.
- Gv Cho Hs xem hình gợi ý cách vẽ
- Gv Vẽ lên bảng 2 cách sắp xếp họa tiết và vẽ
màu để tham khảo.
* Hoạt động 3: Thực hành.

- Gv Đi quan sát, theo dõi, gợi ý từng Hs.
- Gv Giúp đỡ một số Hs còn lúng túng khi tìm,
chọn họa tiết và sử dụng màu.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Gv Cùng Hs nhận xét bài vẽ của Hs
- Gv Nhận xét, tuyên dương Hs vẽ đẹp
+Hs suy nghĩ trả lời.
+ Khăn, áo, bát, đĩa, quạt, ấm chén….
+ Cách sắp xếp xen kẽ, hoặc nhắc lại,
đối xứng, xoay chiều…
+Hs. Hoa lá, chim, bướm các hình.
+ Hs. Làm các đồ vật đẹp hơn.
+ Hs. Họa tiết giống nhau tô cùng một
màu.
+ Hs. Quan sát và nhận ra cách làm bài
- Kẻ hai đường thẳng cách đều, sau đó
kẻ trục.
- Vẽ các hình mảng chính phụ.
- Tìm và vẽ họa tiết.
- Vẽ màu theo theo ý thích (3-5 màu)
+ Hs. Thực hành vẽ trang trí đường
diềm và vẽ màu đẹp.
+ Hs. Nhận xét bài đẹp và chưa đẹp.
Hồ Thị Thanh Nga – Trường Tiểu học Phước Mỹ.
7
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
- Dn dũ: V nh chun b bi 23.
Lp 3
Ngy son: 07/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 22: ễN LUYN V TRANG TR

V MU VO DềNG CH NẫT U
I. MC TIấU
* Kin thc Lm quen vi ch nột u.
* K nng Bit cỏch tụ mu vo dũng ch.
Tụ c mu dũng ch nột u.
* Thi Vẽ màu hoàn chỉnh dòng chữ nét đều.
J HS khỏ, gii: V mu hon chnh dũng ch, tụ mu u, kớn nn, rừ ch.
II. DNG DY HC
J Giỏo viờn. Su tm mt s dũng ch nột u trong sỏch bỏo. Bng mu ch nột u.
Bi tp ca hs.
J Hc sinh. Giy v. Bỳt chỡ, mu v.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
A.Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới
* Gv giới thiệu bài.
- Chữ nét đều là chữ nh thế nào?
- Chữ nét đều có mấy kiểu viết là những kiểu
nào?
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv giới thiệu 1 số dòng chữ nét đều
- Nét chữ to hay nhỏ, có bằng nhau không?
- Ngoài chữ ra có vẽ thêm hình trang trí
không?
- Màu sắc trong 1 số dòng chữ nh thế nào?
* Hoạt động 2: Cách vẽ màu vào dòng chữ.
- Gv cho h/s nêu yêu cầu bài tập
- GV cho h/s tự nêu cách tô màu và chọn màu.
(Có màu đậm, màu nhạt).
- Gv cho h/s nhận xét.
* Hoạt động 3: H/s thực hành.

- Gv đa ra 1 số bài vẽ của h/s năm trớc.
- Gv đi theo dõi gợi ý h/s cách chọn màu và tô
vào dòng chữ.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Gv cho h/s nhận xét bài vẽ.
+ Chữ có các nét đều bằng nhau
+ Có 2 kiểu: + Viết thờng
+ Viết hoa
+ H/s quan sát, nhận biết
+ Có vẽ thêm một số hoạ tiết trang trí đ-
ờng diềm trên, dới.
+ Có thể tô 2->3 màu
+ H/s nêu: tô màu vào dòng chữ Học giỏi
+ H/s tô màu ở xung quan trớc, ở giữa sau
+ Vẽ màu có đậm, có nhạt.
+ Không tô chờm ra ngoài hình vẽ.
H/s tham khảo trớc khi vẽ
+ H/s thực hành tô màu vào dòng chữ
học giỏi
+ H/s nhận xét bài vẽ
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
8
GIÁO ÁN MĨ THUẬT BUỔI CHIỀU TUẦN 21 - 25
Lớp 4
Ngày soạn: 07/02/2011. Ngày dạy:……/ /2011
Tiết 22: ÔN LUYỆN VẼ THEO MẪU
VẼ CÁI CA VÀ QUẢ
I. MỤC TIÊU
* Kiền thức Hiểu hình dáng, cấu tạo của cái ca và quả.
* Kỹ năng Biết cách vẽ theo mẫu cái ca và quả.

Vẽ được hình cái ca và quả theo mẫu.
* Thài độ
J HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
J Giáo viên. SGK, SGV. Mẫu vẽ. Hình gợi ý cách vẽ cái ca và quả. Bài vẽ của hs.
J Học sinh. SGK. Giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A.KiÓm tra bµi cò
B.Bµi míi
* Giới thiệu bài mới
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv giới thiệu mẫu và gợi ý để Hs quan sát, nhận
biết.
- Hình dáng, vị trí của 2 vật mẫu ntn?
- Màu sắc và độ đậm nhạt của vật mẫu?
- Gv đưa ra 1 số cách bày mẫu để hs nhận xét
mẫu đặt ntn là đẹp?
- Gv cho Hs xem 3 tranh vẽ 3 bố cục khác nhau.
- Gv yêu cầu Hs quan sát H2 a, b, c trong sgk.
* Hoạt động 2: Cách vẽ cái ca và quả.
- Gv yêu cầu Hs nhớ lại bài 18 và nêu trình tự các
bước vẽ theo mẫu
- Gv cho Hs nhận xét và bổ sung ý kiến
* Hoạt động 3: Hs thực hành.
- Gv cho Hs xem 1 số bài vẽ của Hs năm trước.
- Gv theo dõi, động viên khuyến khích Hs vẽ bài
tốt.
- Gv gợi ý cụ thể để Hs yếu cũng vẽ được bài.
- Gv khuyến khích Hs khá giỏi đánh đậm nhạt
+ Hs quan sát và nhận biết

+ Ca hình trụ, quả hình cầu, quả đặt
trước, ca đặt sau.
+ Ca màu đậm, quả màu nhạt
+ Hs nhận xét cách bố cục tranh vẽ cân
đối, hợp lý ở giữa.
+ Hs nhận xét.
+ Hs nêu cách vẽ theo mẫu
- Phác khung hình chung 2 vật mẫu, có
bố cục cân đối đẹp.
- Phác khung hình riêng từng vật.
- Tìm tỉ lệ các bộ phận của cái ca
(miệng, tay cầm) và quả
- Vẽ chi tiết sao cho giống mẫu
- Vẽ màu.
+ Hs tham khảo trước khi thực hành
vẽ.
+ Hs quan sát kĩ mẫu rồi vẽ cái ca và
quả, hình tương đối chuẩn, đúng độ
đậm nhạt.
Hồ Thị Thanh Nga – Trường Tiểu học Phước Mỹ.
9
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
bng chỡ.
* Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Gv cựng Hs nhn xột, ỏnh giỏ bi v
- Dn dũ: V nh chun b bi 23
+ Hs nhn xột bi v ca bn v b
cc, hỡnh dỏng, m nht.
Lp 5
Ngy son: 07/02/2011. Ngy dy:/ /2011

Tit 22: ễN LUYN V TRANG TR
TèM HIU V KIU CH IN HOA NẫT THANH NẫT M
I. MC TIấU
* Kin thc Nhn bit c c im ca kiu ch in hoa nột thanh nột m.
* K nng Xỏc nh c v trớ ca nột thanh, nột m v nm c cỏch k ch.
* Thi
J HS khỏ, gii: K ỳng cỏc ch A, B, M, N theo kiu ch in hoa nột thanh nột m. Tụ
mu u, rừ ch.
II. DNG DY HC
J Giỏo viờn: SGK, SGV. Bng mu kiu ch in hoa nột thanh nột m. Mt s kiu ch
khỏc bỡa sỏch bỏo, tp chớ. Mt vi dũng ch k ỳng, p v cha p.
J Hc sinh. SGK. Giy v. Bỳt chỡ, mu v,
III. CC HOT NG DY HC CH YU
A.Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới
*Giới thiệu bài
HOT NG CA GV HOT NG CHA HS
* Hoạt động 1: quan sát nhận xét
+ Sự giống nhau và khác nhau giữa các kiểu
chữ.
+ Đặc điểm riêng của từng kiểu chữ.
+ Dòng chữ nào là kiểu chữ in hoa nét thanh nét
đậm?
GV: Kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm là kiểu
chữ mà trong cùng một con chữ có nét thanh và
nét đậm( nét to và nét nhỏ)
HS quan sát
Hình 1:(kiểu chữ không chân)
Thăng long
Hình2: (kiểu chữ có chân)

Thăng long
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách kẻ chữ
- Muốn xác định đúng vị trí của nét thanh nét
đậm cần dựa vào cách đa nét bút khi kẻ chữ:
+Những nét đa lên nét ngang là nét thanh.
+Nét kéo xuống( nét nhấn mạnh) là nét đậm.
+ GV kẻ mẫu lên bảng cho học sinh quan sát từ
Quang Trung
- Yêu cầu HS tìm khuôn khổ chữ xác định vị trí
nét thanh nét đậm
-HS quan sát
Quang Trung
Hoạt động 3: Thực hành
+ Tập kẻ các chữ A,B,M,N H/S thực hiện
+ Vẽ màu vào các con chữ và nền
* Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- GV nhận xét chung tiết học
- HS nhận xét chọn bài tiêu biểu, đẹp về:
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
10
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát
biểu ý kiến XD bài và có bài đẹp.
* Dặn dò:
- GV dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
+Nhắc một số em cha hoàn thành về nhà thực
hiện tiếp
+ Nét chữ đúng
+ Màu sắc rõ ràng. đẹp
+ Quan sát và su tầm tranh ảnh về những

nội dung em yêu thích.
Lp 1
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
11
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
Ngy son: 14/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 23: ễN LUYN
XEM TRANH CC CON VT
I. MC TIấU
* Kin thc Tp quan sỏt, nhn xột v ni dung, ti, cỏch sp xp hỡnh v, cỏch v
mu.
* K nng Ch ra bc tranh mỡnh yờu thớch.
* Thi HS thờm gn gi v yờu thng cỏc con vt.,
J HS khỏ, gii: Bc u cú cm nhn v p ca tng bc tranh.
J BVMT: Bit bo v vt nuụi.
II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn. Tranh v cỏc con vt ca thiu nhi.
J Hc sinh. V tp v 1.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
A.Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới
*Giới thiệu bài mới.
*Hoạt động 1: Xem tranh Các con vât. (sáp màu và bút dạ của Phạm Cẩm Hà.)
- Gv giới thiệu tranh.
- Gv: tranh vẽ những hình ảnh gì?
- Hình dáng các con nh thế nào?
- Trong tranh hình ảnh nào là chính, hình ảnh
nào là phụ?
- Bạn vẽ các con vật có giống ngoài thực tế
không?

- Em hãy nêu những màu bạn vẽ trong tranh?
- Tranh bạn vẽ bằng chất liệu màu gì?
* Gv giới thiệu cho HS biết tranh có bố cục
đẹp.( hình ảnh chính vẽ to, hình ảnh phụ vẽ
nhỏ)
- Em có thích bức tranh này không? Vì sao
em thích?
+ HS. quan sát kỹ tranh.
+ HS. tranh vẽ các con vật; Trâu, mèo, gà,
thỏ, bớm
+ HS. Trả lời.
+ Các con vật không giống ngoài nhng có
đặc điểm riêng của từng con nên ta vẫn
nhận ra.
+HS. màu xanh lá cây, xanh lam, đỏ,vàng,
da cam
+ Hs: sáp màu.
+ HS suy nghĩ và trả lời.
*Hoạt động 2: Xem tranh Đàn gà của Thanh Hữu.
- Gv H/ dẫn HS quan sát tranh tìm hiểu nội
dung, bố cục, màu sắc ( Nh hoạt động 1).
- Gv y/c HS về nhà su tầm một số tranh vẽ của
thiếu nhi.
+ HS. quan sát tìm hiểu nội dung, bối cục,
màu sắc trong tranh.
*Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá.
- Gv nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.
- Gv tuyên dơng, khen ngợi HS có ý kiến phát
biểu xây dựng bài.

+ Hs cảm nhận đợc vẻ đẹp của tranh về
hình dáng, bố cục qua cách thể hiện ngây
thơ của thiếu nhi.
*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- Gv cho HS nêu lại nội dung bài học.
* Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài 24.
Lp 2
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
12
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
Ngy son: 14/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 23: ễN LUYN V TRANH
TI M HOC Cễ GIO
I. MC TIấU
* Kin thc Hiu ni dung ti v m hoc cụ giỏo.
* K nng Bit cỏch v tranh ti v m hoc cụ giỏo.
V c tranh v m hoc cụ giỏo theo ý thớch.
* Thi Học sinh thêm yêu quý mẹ và cô
J HS khỏ, gii: Sp xp hỡnh v cõn i, rừ ni dung ti, mu sc phự hp.
J BVMT: HS sinh bit yờu quý m ca mỡnh.
II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn. Su tm mt s tranh nh v m hoc cụ giỏo. Hỡnh minh ha hng dn
cỏch v tranh. Tranh ca hs nm trc.
J Hc sinh. Giy v. Bỳt chỡ, mu, thc k.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
A. Kiểm tra bài cũ.
B.Bài mới
* Giới thiệu bài mới
Lp 3
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.

* Hot ng 1 : Tìm, chọn nội dung đề tài.
- Gv gợi ý để Hs kể về mẹ và cô giáo.
- Gv cho Hs xem một số tranh vẽ về đề tài này.
- Gv những bức tranh này vẽ nội dung gì?
- Gv hình ảnh chính trong bức tranh là ai?
- Gv em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
*Gv nhấn mạnh: Mẹ và cô là những ngời thân
thiết gần gũi với chúng ta, các em hãy nhớ lại
hình ảnh mẹ hoặc cô giáo để vẽ một bức tranh
thật đẹp.
* Hot ng 2: Cỏch v tranh.
- Gv: muốn vẽ một bức tranh đẹp em phải làm gì?
- Gv hớng dẫn Hs cách vẽ tranh qua hình minh
hoạ các bớc vẽ.
- Gv cho Hs nhận xét bạn trả lời và bổ sung.
* Hot ng 3 : Học sinh thực hành.
- Gv cho HS xem 1 số bài vẽ của HS năm trớc.
- Gv theo dõi HS vẽ bài và gợi ý cho HS vẽ đúng
nội dung, đề tài bài vẽ.
* Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Gv Cựng Hs nhn xột bi v ca Hs
- Gv Nhn xột, tuyờn dng Hs v p.
- Gv chấm điểm bài vẽ.
- Dn dũ: V nh chun b bi 24.
+ Hs kể về mẹ hoặc cô giáo mà em yêu
quý.
+ Hs xem tranh và nhận biết cách vẽ mẹ
hoặc cô giáo.
+ Hs trả lời.
+ Hs suy nghĩ và trả lời.

+ Hs quan sát xem tranh và rút ra cách
vẽ đẹp.
+ Hs thực hành hoàn thành bài vẽ tranh
đề tài Mẹ hoặc cô giáo và vẽ màu đẹp.
+ Hs nhận xét bài vẽ của bạn về cách vẽ
hình, bố cục, màu sắc.
13
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
Ngy son: 14/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 23: ễN LUYN V THEO MU
V CI BèNH NG NC
I. MC TIấU
* Kin thc Bit quan sỏt hỡnh dỏng, c im, mu sc cỏi bỡnh ng nc.
* K nng Bit cỏch v bỡnh ng nc.
V c cỏi bỡnh ng nc.
* Thi Bit yờu quý v gỡn gi vt.
J HS khỏ, gii: Sp xp hỡnh v cõn i, hỡnh v gn vi mu.
II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn. Chun b mt vi cỏi bỡnh ng nc cú hỡnh dỏng khỏc nhau. Bi v ca
hs. Hỡnh gi ý cỏch v.
J Hc sinh. Giy v. Bỳt chỡ, mu v.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
A.Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới
* Giới thiêu bài
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv giới thiệu 1 vài bình đựng nớc.
- Bình này có tác dụng gì?
- Bình có những bộ phận nào?
- Hình dáng của những chiếc bình này có gì

giống và khác nhau?
- Bình đựng nớc thờng đợc làm bằng những chất
liệu gì?
- Màu sắc bình đựng nớc nh thế nào?
* Hoạt động 2: Cách vẽ
- Gv đặt mẫu vẽ bình đựng nớc.
- Gv giới thiệu hình minh hoạ cách vẽ.
- Gv yêu cầu h/s nêu các bớc vẽ
- Gv cho H/s nhận xét và trả lời
* Hoạt động 3: H/s thực hành
- Gv quan sát, động viên, gợi ý cho h/s vẽ bài.
- Gv gợi ý cho h/s cách trang trí.
+ Tìm hoạ tiết
+ Vẽ màu
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Gv cùng H/s nhận xét bài vẽ của h/s
- Gv tuyên dơng những h/s vẽ đẹp
+ H/s đựng nớc nguội để uống.
+ H/s có nắp, miệng, thân, tay cầm, đáy
+ H/s so sánh và trả lời
+ Nhựa, thuỷ tinh, gốm, sứ
+ Nhiều màu sắc phong phú
+ H/s quan sát
+ H/s trả lời
+ Ước lợng chiều cao, rộng, tay cầm.
+ Vẽ phác khung hình cân đối.
+ Tìm tỉ lệ miệng, thân, đáy, tay cầm.
+ Vẽ các nét chính trớc, nhìn mẫu vẽ chi
tiết.
+ Vẽ màu

+ H/s xem 1 số bài vẽ của h/s năm trớc
để tham khảo.
+ H/s thực hành vẽ bình đựng nớc theo
mẫu và tô màu theo ý thích.
+ H/s nhận xét bài vẽ
+ Về nhà h/s chuẩn bị bài 24.
Lp 4
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
14
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
Ngy son: 14/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 23: ễN LUYN TP NN TO DNG
TP NN DNG NGI
I. MC TIấU
* Kin thc HS tỡm hiu cỏc b phn chớnh v cỏc ng tỏc ca con ngi khi hot
ng.
* K nng Lm quen vi cỏc hỡnh khi (tng trũn).
Nn c mt dỏng ngi n gin theo hng dn.
* Thi Bit quan tõm dỏng v con ngi.
J HS khỏ, gii: Hỡnh nn cõn i, ging hỡnh dỏng ngi.
II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn. SGK, SGV. Su tm tranh nh v cỏc dỏng ngi. Bi tp nn ca hs.
Chun b t nn.
- Su tầm tranh, ảnh về các dáng ngời, hoặc tợng có hình ngộ nghĩnh, các điệu nh con tò he,
con rối, búp bê
J Hc sinh. SGK. t nn.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
A. Kim tra dựng hc tp.
B. Bi mi.
* Gii thiu bi mi

* Hot ng 1: Quan sỏt, nhn xột.
-Gv gii thiu 1 s tng ngi
- Cỏc b phn ca ngi l gỡ?
- Cht liu c dựng l gỡ?
- Gv gi ý cho Hs tỡm 2 dỏng ngi u vt, mỳa,
ngi hc
* Hot ng 2: Cỏch nn.
- Gv hng dn v lm mu. Hs quan sỏt v nờu
cỏc bc nn dỏng ngi.
- Gv gi ý hs to dỏng phự hp vi ng tỏc
ca nhõn vt (ngi, chy, ỏ, kộo co )
+ Sp xp thnh b cc.
* Hot ng 3: Hs thc hnh.
- Gv cho Hs xem 1 s sn phm nn ca Hs lp
trc.
- GV theo dừi, ng viờn, gi ý giỳp Hs nn c
1 dỏng ngi theo ý thớch.
* Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Gv trng by sn phm ca Hs.
- GV cựng Hs nhn xột, ỏnh giỏ.
- Gv tuyờn dng Hs nn p.
- Dn dũ: V nh chun b bi 24
+ Hs quan sỏt v nhn bit.
- Dỏng ngi ang i, ng, b em,
xỏch nc, gỏnh
+ u, mỡnh, chõn, tay
+ t, ỏ, thch cao, xi mng, g, s
.
+ Hs nờu trỡnh t cỏc bc nn
- Nho nn t mm do

- Nn cỏc b phn: u, thõn, chõn, tay
- Gn, dớnh cỏc b phn thnh hỡnh
ngi
- To thờm cỏc chi tit: Túc, mt, mi,
bn tay, chõn, qun ỏo
+ Hs tham kho trc khi nn
+ Hs thc hnh nn 1 dỏng ngi theo
ý thớch
+ Hs nhn xột v t l, hỡnh dỏng hot
ng.
Lp 5
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
15
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
Ngy son: 14/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 23: ễN LUYN V TRANH
TI T CHN
I. MC TIấU
* Kin thc Hiu s phong phỳ ca ti t chn.
* K nng Bit cỏch tỡm chn ch .
V c tranh theo ch ó chn.
J HS khỏ, gii: Sp xp hỡnh v cõn i, bit chn mu, v mu phự hp, rừ ti.
J GVMT: Bit c cỏch bo v mụi trng.
II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn: SGK, SGV. Tranh ca cỏc ha s v hc sinh v nhiu ti khỏc nhau.
Hỡnh gi cỏch v.
J Hc sinh. SGK. Giy v. Bỳt chỡ, mu v,
III. CC HOT NG DY HC CH YU
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
Giới thiệu bài

- Cho HS quan sát tranh có nội dung về vẻ đẹp của phong
cảnh, con ngời những đồ vật quen thuộc để lôi cuốn HS
vào nội dung bài học.
HS quan sát
* Hoạt động 1 : Tìm , chọn nội dung đề tài
GV : giới thiệu một số tranh ảnh về các đề tài khác nhau
và đặt câu hỏi cho HS trả lời
+ Các bức tranh đó vẽ về đề tài gì?
+Trong tranh có những hình ảnh nào?
HS quan sát
- Vui chơi trong ngày hè, Nhà
trờng
GV: gợi ý cho HS nhận xét đợc những hình ảnh về đề tài
Vui chơi trong ngày hè có thể vẽ hoạt động nhảy dây, đá
cầu, thả diều
- GV kết luận: đề tài tự chọn rất phong phú, cần suy nghĩ,
tìm những nội dung yêu thích và phù hợp để vẽ tranh.
* Hoạt động 2: cách vẽ tranh
GV hớng dẫn cách vẽ
+ Cho hs quan sát hình tham khảo ở SGK và gợi ý cho HS
cách vẽ theo các bớc:
+ Sắp xếp và vẽ các hình ảnh vẽ rõ nội dung
HS lắng nghe và thực hiện
+Vẽ hình ảnh chính trớc hình ảnh phụ sau .
+ Điều chỉnh hình vẽ và vẽ thêm các chi tiết cho tranh
sinh động.
+ Vẽ màu theo ý thích.
+ Màu sắc cần có độ đậm nhạt thích hợp với tranh và đẹp
mắt.
* Hoạt động 3: thực hành

GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc bài thực hành - Hs vẽ tranh đề tài tự chọn
GV : đến từng bàn quan sát hs vẽ động viên khen ngợi
những em vẽ nhanh, vẽ đẹp , để tạo không khí thi đua
học tập trong lớp.
* Hoạt động 4: nhận xét đánh giá
Chọn một số bài và gợi ý cách nhận xét, đánh giá: cách
chọ nội dung đề tài, cách thể hiện
HS nhận xét chọn bài đẹp theo
cảm nhận
GV nhận xét chung tiết học
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
16
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
* Dặn dò :
- GV dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
HS về nhà quan sát ấm tích,
cái bát,
Lp 1
Ngy son: 20/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 24: ễN LUYN
Vẽ cây vẽ nhà.
I. MC TIấU
* Kin thc HS nhn bit c hỡnh dỏng, mu sc v p ca cõy v nh.
* K nng Bit cỏch v cõy, v nh.
V c bc tranh n gin cú cõy, cú nh v v mu theo ý thớch.
* Thi Học sinh thêm yêu ngôi nhà của mình
J HS khỏ, gii: V c bc tranh cú cõy, cú nh, hỡnh v sp xp cõn i, v mu phự
hp.
J BVMT: HS núi c nhng cỏch lm cho ngụi nh luụn sch p.
II. DNG DY HC.

J Giỏo viờn. Tranh nh mt s cõy v nh. Hỡnh v minh ha mt s cõy v nh.
J Hc sinh. V tp v 1. Bỳt mu, bỳt chỡ,
III. CC HOT NG DY HC CH YU
A.Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới
* Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv giới thiệu 1 số cây và nhà qua tranh.
- Cây thờng có những bộ phận nào?
- Em hãy tả đặc điểm 1 vài loại cây mà em
biết?
- Em yêu thích cây nào nhất? Tạo sao?
- Nhà thờng có những phần nào?
- Mái nhà hình gì? Thân nhà hình gì? Cửa
hình nh thế nào?
* Hoạt động 2: Cách vẽ.
- Gv giới thiệu hình gợi ý cách vẽ.
- Gv vẽ minh hoạ trên bảng.
- Gv hớng dẫn cách vẽ cây và nhà.
* Hoạt động 3: Thực hành.
- Gv theo dõi động viên khuyến khích HS
vẽ bài.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Gv cùng HS nhận xét bài vẽ
- Gv nhận xét giờ học
* Dặn dò: chuẩn bị bài 25.
+ HS quan sát, nhận biết con vật
+ HS. Rễ, gốc, thân, cành, tán lá, hoa, quả.
+ HS trả lời
+ Nhà gồm có: mái, thân. cửa chính, cửa

sổ.
+ Mái hình tam giác, thân nhà, cửa có thể là
h. vuông hoặc hình chữ nhật.
+ HS quan sát và tự tìm ra cách vẽ
- Vẽ phác hình các bộ phần chính, trớc,
phần phụ sau.( vẽ thêm trời mây, chim)
- Vẽ bố cục cân đối.
- Vẽ màu theo ý thích.
+ HS xem 1 số bài vẽ của HS năm trớc.
+ HS thực hành hoàn thành tiếp bài vẽ cây
và nhà mà em thích rồi vẽ màu.
+ HS vẽ màu theo ý thích.
+ HS nhận xét bài đẹp và cha đẹp.
Lp 2
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
17
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
Ngy son: 20/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 24: ễN LUYN V THEO MU
V CON VT
I. MC TIấU
* Kin thc Hiu hỡnh dỏng, c im ca mt vi con vt quen thuc.
* K nng Bit cỏch v con vt.
V c con vt theo trớ nh.
* Thi Yờu quý cỏc con vt cú ớch.
J HS khỏ, gii: Sp xp hỡnh v cõn i, hỡnh v gn vi mu.
J BVMT: HS sinh bit bo v cỏc con vt cú ớch.
II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn. nh mt s con vt. Tranh v cỏc con vt ca ha s. Bi v cỏc con vt
ca hs. Hỡnh minh ha hng dn cỏch v.

J Hc sinh. Giy v. Bỳt chỡ, mu, thc k.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
A. Kiểm tra ĐDHT.
B. Bài mới.
*Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv giới thiệu 1 số con vật qua tranh.
- Con vật thờng có những bộ phận nào?
- Em hãy tả đặc điểm 1 vài con vật ?
- Em yêu thích con vật nào nhất?
Tại sao? Em chăm con vật nào cha?
* Hoạt động 2: Cách vẽ.
- Gv giới thiệu hình gợi ý cách vẽ.
- Gv vẽ minh hoạ trên bảng.
- Gv hớng cách vẽ hình dáng con vật.
* Hoạt động 3: Thực hành.
- Gv theo dõi động viên khuyến khích HS vẽ
bài.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Gv cùng HS nhận xét bài vẽ
- Gv nhận xét giờ học
* Dặn dò: Chuẩn bị bài 25.
+ HS quan sát, nhận biết con vật
+ HS. đầu thân, chân, đuôi, mắt, mũi,
miệng, tai
+ HS trả lời
+ HS trả lời
+ HS quan sát và tự tìm ra cách vẽ
- Vẽ các bộ phận chính, trớc, bộ phận phụ
sau

- Vẽ bố cụ cân đối
- Vẽ màu theo ý thích
+ HS quan sát và xem xét cách vẽ của Gv.
+ HS xem 1 số bài vẽ của HS năm trớc.
+ HS thực hành vẽ 1 con vật mà em thích
rồi vẽ màu.
+ HS vẽ màu theo ý thích.
+ HS nhận xét bài đẹp và cha đẹp.
Lp 3
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
18
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
Ngy son: 20/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 24: ễN LUYN V TRANH
TI T DO
I. MC TIấU
* Kin thc Hiu thờm v ti t do.
* K nng Bit cỏch v ti t do.
V c mt bc tranh theo ý thớch.
* Thi Cú thúi quen tng tng khi v tranh
J HS khỏ, gii: Sp xp hỡnh v cõn i, bit chn mu v mu phự hp.
J BVMT: HS bit cỏch gi gỡn mụi trng luụn sch p.
II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn. Su tm mt s tranh ca cỏc ha s v thiu nhi (tranh phong cnh, tranh
sinh hot, tranh v cỏc con vt).
Mt s tranh dõn gian cú ni dung khỏc nhau.
Mt s tranh phong cnh, l hi,
J Hc sinh. Giy v. Bỳt chỡ, mu v.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
* Giới thiệu bài.

* Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài.
- Em hãy nêu 1 số nội dung đề tài mà em biết?
- Gv cho h/s nhận xét và bổ sung.
* Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
- Gv cho h/s nêu tranh mình sẽ vẽ nội dung gì?
- Gv hớng dẫn h/s cách vẽ và vẽ mẫu trên bảng và
yêu cầu h/s quan sát và tự nêu cách vẽ.
- Gv cho h.s nhắc lại cách vẽ để khắc sâu kiến
thức.
* Hoạt động 3: H/s thực hành.
- Gv cho h/s xem 1 số bài vẽ của h/s năm trớc.
- Gv đi theo dõi từng bàn để giúp đỡ h/s.
- Gv động viên khuyến khích h/s vẽ những hình
ảnh ngộ nghĩnh, sắp xếp bố cục hợp lý, màu sắc
đẹp.
* Hoạt động 4 Nhận xét đánh giá.
- Gv nhận xét, đánh giá bài học
+ Tranh phong cảnh quê hơng,
+ Cảnh thiên nhiên vui chơi, học tập,
lao động
+ Sinh hoạt gia đình
+ Cá nhân h/s trả lời
+ Hs nêu cách vẽ.
- Tìm hình ảnh chính, phụ
- Tìm các hình dáng phù hợp với hoạt
động nội dung đề tài
- Vẽ thêm những hình ảnh phụ
- Vẽ màu theo ý thích
+ Hs tham khảo trớc khi vẽ.
+ Hs thực hành hoàn thành vẽ một bức

tranh đề tài tự chọn và vẽ màu theo ý
thích.
- Hs nhận xét bài vẽ đẹp và cha đẹp.
Lp 4
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
19
GIÁO ÁN MĨ THUẬT BUỔI CHIỀU TUẦN 21 - 25
Ngày soạn: 20/02/2011. Ngày dạy:……/ /2011
Tiết 24: ÔN LUYỆN : VẼ TRANG TRÍ
TÌM HIỂU VỀ KIỂU CHỮ NÉT ĐỀU
I. MỤC TIÊU
* Kiền thức Hiểu kiểu chữ nét đều, nhận ra đặc điểm của nó.
* Kỹ năng Tô được màu vào dòng chữ nét đều.
J HS khá, giỏi: Tô màu đều, rõ chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
J Giáo viên. SGK, SGV
− Bảng mẫu chữ nét thanh nét đậm và chữ nét đều để so sánh.
− Một bìa cứng có kẻ các ô vuông tạo thành hình chữ nhật cạnh 4 ô và 5 ô.
− Cắt một số chữ nét thẳng, nét tròn, nét nghiêng theo tỉ lệ các ô vuông trong bảng.
J Học sinh. SGK.
− Sưu tầm kiểu chữ nét đều.
− Giấy vẽ, com pa, thước kẻ, bút chì và màu vẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A.KiÓm tra bµi cò
B.Bµi míi
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv Giới thiệu một số kiểu chữ nét thanh nét
đậm, nét đều.
- Thế nào là chữ nét thanh nét đậm?
- Thế nào là chữ nét đều?

- Em hãy so sánh các nét thẳng với dòng kẻ?
- Muốn vẽ nét cong tròn em phải làm như thế
nào?
- Chữ nào rộng nhất, hẹp hơn và hẹp nhất?
- Chữ nét đều có đặc điểm gì? Em thường thấy
chữ này ở đầu?
* Hoạt động 2: Cách kẻ chữ nét đều.
- Gv Yêu cầu Hs quan sát h4 (trang 57 Sách
giáo khoa) để nhận ra cách kẻ chữ nét đều.
+ Hs. Quan sát và nhận biết được 2 kiểu
chữ
+ Hs. Là chữ có nét to, nét nhỏ.
+ Hs.Là chữ có tất cả các nét đều bằng
nhau.
+ Nét thẳng vuông góc với dòng kẻ.
+ Dùng Compa quay.
+ Hs. Rộng nhất: O,Q,A,M.
Hẹp vừa: E,L,P,T.
Hẹp nhất:I.
+ Chữ nét đều chắc khỏe, thường có ở
khẩu hiệu, pano, áp – phích, báo sách…
+ Nêu cách kẻ.
- Tìm chiều cao, dài của dòng chữ
+ Kẻ các ô vuông.
- Phác khung hình chữ.
- Tìm chiều day của nét chữ.
- Vẽ phác bằng chì mờ, dùng thước kẻ,
compa quay
- Tẩy các nét phác rồi vẽ màu.
Hồ Thị Thanh Nga – Trường Tiểu học Phước Mỹ.

20
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
- Khi v mu em cn lu ý iu gỡ?
- Gv lm mu.
* Hot ng 3: Hs. Thc hnh.
- Gv Theo dừi Hs, ng viờn, nhc nh Hs. V
1 mu cho cỏc con ch, 1 mu nn (Ch dựng 2
mu)
* Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
-Gv Trng by bi Thc hnh ca Hs.
- Gv Cựng Hs nhn xột bi v ca Hs.
- Gv Chm im v khen ngi Hs v p
- Dn dũ: V nh chun b bi 25
+ Hs. Khụng v mu ra ngoi hỡnh v.
Nờn v mu xung quanh trc, gia
sau.
+ Hs. Xem mt s bi v mu vo dũng
ch nt u tham kho
+ Hs. Thc hnh v mu vo dũng ch
BC H.
+ Hs. Nhn xột bi v mu ca bn
Lp 5
Ngy son: 20/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 24: ễN LUYN V THEO MU
MU V Cể HAI HOC BA VT MU
I. MC TIấU
* Kin thc Hiu hỡnh dỏng, t l m nht, c im ca mu.
* K nng Bit cỏch v mu cú hai n ba vt mu.
V c hai vt mu.
* Thi HS thích quan tâm tìm hiểu các đồ vật xung quanh.Cảm nhận đợc vẻ đẹp

của hình và độ đậm nhạt ở mẫu vẽ, ở bài vẽ.
J HS khỏ, gii: Sp xp hỡnh v cõn i, hỡnh v gn vi mu.
II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn: SGK, SGV. Mu v cú hai hoc ba vt mu. Hỡnh gi ý cỏch v.
Bi v ca hc sinh.
J Hc sinh. SGK. Giy v. Bỳt chỡ, mu v,
III. CC HOT NG DY HC CH YU
A.Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: quan sát , nhận xét
GV : giới thiệu mẫu cùng học sinh chọn mẫu vẽ
+ GV yêu cầu HS chọn bày mẫu theo nhómvà nhận xét
về vị trí,hình dáng tỉ lệ đậm nhạt của mẫu
+ Gợi ý HS cách bày mẫu sao cho đẹp
+ So sánh tỉ lệ giữa các vật mẫu, hình dáng màu sắc, đặc
điểm của vật mẫu.
HS quan sát, nhận xét
* Hoạt động 2: Cách vẽ
+ Cho hs quan sát hình tham khảo ở SGK và gợi ý cho
HS cách vẽ theo các bớc:
+ Vẽ khung hình chung và khung hình riêng của từng
vật mẫu
HS lắng nghe và thực hiện
+Tìm tỉ lệ từng bộ phận và phác hình bằng nét thẳng
+ Nhìn mẫu , vẽ nét chi tiết cho đúng
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
21
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
+ Vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen.

+ Phác mảng đậm ,đậm vừa , nhạt
* Hoạt động 3: thực hành
GV yêu cầu hs quan sát mẫu trợc khi vẽ và vẽ đúng vị trí
, hớng nhìn của các em
Gv quan sát lớp, đến từng bàn để góp ý, hớng dẫn cho
Hs còn lúng túng để các em hoàn thành bài vẽ.
* Hoạt động 4: nhận xét đánh giá
- HS vẽ theo mẫu bày
GV nhận xét chung tiết học cùng học sinh lựa chọn một
số bài và gợi ý cho HS nhận xét : bố cục, cách vẽ hình,
vẽ đậm nhạt,
Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát biểu ý
kiến XD bài
* Dặn dò:
- GV dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau
HS chọn bài tiêu biểu, đẹp:
+ Hình gần giống mẫu
+ Đậm nhạt rõ ràng
HS su tầm tranh ảnh, những câu
chuyện, bài hát về Bác Hồ để
chuẩn bị cho bài học tiếp theo.
Lp 1
Ngy son: 25/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 25: ễN LUYN
V MU VO HèNH TRANH DN GIAN
I. MC TIấU
* Kin thc Hs lm quen vi tranh dõn gian Vit Nam.
* K nng Bit cỏch v mu vo hỡnh v Ln n cõy dỏy.
* Thi
J HS khỏ, gii: V mu u, kớn tranh.

II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn. Mt vi tranh dõn gian (nu cú). Mt s bi v mu vo tranh dõn gian ca
hs lp trc.
J Hc sinh. V tp v 1. Bỳt mu, bỳt chỡ,
III. CC HOT NG DY HC CH YU
* Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài.
- Em hãy nêu 1 số nội dung đề tài mà em biết?
- Gv cho h/s nhận xét và bổ sung.
* Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
- Gv cho h/s nêu tranh mình sẽ vẽ nội dung gì?
- Gv hớng dẫn h/s cách vẽ và vẽ mẫu trên bảng và
yêu cầu h/s quan sát và tự nêu cách vẽ.
- Gv cho h.s nhắc lại cách vẽ để khắc sâu kiến thức.
* Hoạt động 3: H/s thực hành.
- Gv cho h/s xem 1 số bài vẽ của h/s năm trớc.
- Gv đi theo dõi từng bàn để giúp đỡ h/s.
+ Tranh phong cảnh quê hơng,
+ Cảnh thiên nhiên vui chơi, học tập,
lao động
+ Sinh hoạt gia đình
+ Cá nhân h/s trả lời
+ Hs nêu cách vẽ.
- Tìm hình ảnh chính, phụ
- Tìm các hình dáng phù hợp với hoạt
động nội dung đề tài
- Vẽ thêm những hình ảnh phụ
- Vẽ màu theo ý thích
+ Hs tham khảo trớc khi vẽ.
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.

22
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
- Gv động viên khuyến khích h/s vẽ những hình
ảnh ngộ nghĩnh, sắp xếp bố cục hợp lý, màu sắc
đẹp.
* Hoạt động 4 Nhận xét đánh giá.
- Gv nhận xét, đánh giá bài học
+ Hs thực hành hoàn thành vẽ một
bức tranh đề tài tự chọn và vẽ màu
theo ý thích.
- Hs nhận xét bài vẽ đẹp và cha đẹp.
Lp 2
Ngy son: 25/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 25: ễN LUYN V TRANG TR
V HA TIT DNG HèNH VUễNG, HèNH TRềN
I. MC TIấU
* Kin thc Hiu ha tit dng hỡnh vuụng, hỡnh trũn.
* K nng Bit cỏch v ha tit.
V c ha tit v v mu theo ý thớch.
* Thi
J HS khỏ, gii: V c ha tit cõn i, tụ mu u, phự hp.
II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn. V to ha tit dng hỡnh vuụng, hỡnh trũn. Bi v ca hc sinh.
Su tm ha tit dng hỡnh vuụng hỡnh trũn.
J Hc sinh. Giy v.
Bỳt chỡ, mu, thc k.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
* Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài.
- Em hãy nêu 1 số nội dung đề tài mà em biết?

- Gv cho h/s nhận xét và bổ sung.
* Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
- Gv cho h/s nêu tranh mình sẽ vẽ nội dung gì?
- Gv hớng dẫn h/s cách vẽ và vẽ mẫu trên bảng và
yêu cầu h/s quan sát và tự nêu cách vẽ.
- Gv cho h.s nhắc lại cách vẽ để khắc sâu kiến thức.
* Hoạt động 3: H/s thực hành.
- Gv cho h/s xem 1 số bài vẽ của h/s năm trớc.
- Gv đi theo dõi từng bàn để giúp đỡ h/s.
- Gv động viên khuyến khích h/s vẽ những hình
ảnh ngộ nghĩnh, sắp xếp bố cục hợp lý, màu sắc
đẹp.
* Hoạt động 4 Nhận xét đánh giá.
- Gv nhận xét, đánh giá bài học
+ Tranh phong cảnh quê hơng,
+ Cảnh thiên nhiên vui chơi, học tập,
lao động
+ Sinh hoạt gia đình
+ Cá nhân h/s trả lời
+ Hs nêu cách vẽ.
- Tìm hình ảnh chính, phụ
- Tìm các hình dáng phù hợp với hoạt
động nội dung đề tài
- Vẽ thêm những hình ảnh phụ
- Vẽ màu theo ý thích
+ Hs tham khảo trớc khi vẽ.
+ Hs thực hành hoàn thành vẽ một
bức tranh đề tài tự chọn và vẽ màu
theo ý thích.
- Hs nhận xét bài vẽ đẹp và cha đẹp.

H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
23
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
Lp 3
Ngy son: 25/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 25: ễN LUYN V TRANG TR
V TIP HA TIT V V MU VO HèNH CH NHT
I. MC TIấU
* Kin thc Bit thờm v ha tit trang trớ.
* K nng Bit cỏch v ha tit v v mu vo hỡnh ch nht.
V c ha tit v v mu vo hỡnh ch nht.
* Thi Thấy đợc vẻ đẹp của trang trí hình chữ nhật.
J HS khỏ, gii: V c ha tit cõn i, tụ mu u, phự hp.
II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn. Phúng to hỡnh v mu trong v tp v. Mt s vt cú trang trớ hỡnh ch
nht. Mt s bi v ca hs cú c bi v hỡnh vuụng, hỡnh trũn. Phn mu.
J Hc sinh. Giy v. Bỳt chỡ, mu v.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
A.Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới
*Giới thiệu bài.
- Gv giới thiệu 1 số đồ vật có trang trí hình
chữ nhật.
- Hoạ tiết trang trí thờng là những hình gì?
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình chữ nhật đã
trang trí trong vở tập vẽ lớp 3.
Gv cho Hs nhận xét :Hình chữ nhật trong vở
tập vẽ 3 bài 25 đã trang trí xong cha?
-Theo em phải làm gì?

* Hoạt động 2: Cách vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ
màu vào hình chữ nhật.
- Hoạ tiết chính ở hình chữ nhật là gì?
- Bông hoa có bao nhiêu cánh?
- 4 cánh của bông hoa nh thế nào?
- Theo em cần vẽ tiếp hoạ tiết nh thế nào?
* Hoạt động 3: Hs thực hành.
- Gv cho Hs xem 1 số bài vẽ của Hs năm trớc.
- Gv đi từng bàn quan sát, gợi ý động viên Hs
vẽ bài.
* Chú ý: Sử dụng màu có đậm, nhạt, không vẽ
màu chờm ra ngoài. (nên sử dụng 3- 4 màu).
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
+ Hs quan sát, nhận biết trang trí hình chữ
nhật có điểm giống trang trí hình vuông
+ Hình hoa, lá, con vật
+ Hs quan sát và nhận biết hoạ tiết chính
vẽ to ở giữa.
+ Hoạ tiết phụ vẽ nhỏ ở xung quanh.
+ Hs hoạ tiết chữa vẽ xong cần vẽ tiếp và
tô màu vào.
+ Hs bông hoa
+ Có 8 cánh, 4 cánh ngoài, 4 cánh trong
+ 2 cánh dài, 2 cánh ngắn
+ Vẽ hoạ tiết giống nhau, đều bằng nhau.
+ Hoạ tiết giống nhau. Vẽ màu giống
nhau.
+ Hs xem để tham khảo
+ Hs thực hành trang trí hình chữ nhật.
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.

24
GIO N M THUT BUI CHIU TUN 21 - 25
- Gv trng bài cho h/s nhận xét bài đẹp và cha
đẹp.
- Gv cùng h/s xếp loại bài vẽ.
- Tuyên dơng h/s vẽ đẹp.
- Dặn dò: về nhà chuẩn bị bài 26.
+ Hs nhận xét bài vẽ của bạn.
Lp 4
Ngy son: 25/02/2011. Ngy dy:/ /2011
Tit 25: ễN LUYN V TRANH
TI TRNG EM
I. MC TIấU
* Kin thc Hiu ti trng em.
* K nng Bit cỏch v tranh ti trng em.
V c bc tranh v trng hc ca mỡnh.
* Thi HS thêm yêu mến trờng của mình.
J HS khỏ, gii: Sp xp hỡnh v cõn i, bit chn mu v mu phự hp.
J BVMT: Bit gi gỡn trng lp sch p.
II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn. SGK, SGV. Mt s tranh nh v trng hc. Hỡnh gi ý cỏch v. Bi v ca
hs.
J Hc sinh. SGK. Giy v, bỳt chỡ v mu v.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
* Gii thiu bi mi.
* Hot ng 1: Tìm, chn ni dung ti.
- Gv Gii thiu mt s tranh v ti trng.
- Gv Yờu cu Hs quan sỏt tranh (trang 59,60
Sỏch giỏo khoa) Hs tỡm chn c mt s
ti.

* Hot ng 2: Cỏch v tranh.
- Gv Yờu cu Hs nờu ti mỡnh nh v.
- Gv Gi ý cho cỏch v qua hỡnh minh ha cỏc
bc v.
- Gv Cho Hs xem mt s bi v ca Hs lp
trc.
+ Hs. Quan sỏt v nhn ra tranh ti
trng hc cú nhiu ni dung nh:
- Phong cnh trng cú nh, sõn, ct c,
bn hoa, cõy ci.
- Hs n trng, cng.
- Sõn trng gi ra chi.
- Trong lp hc.
+ Hs. Nờu ni dung ti mỡnh s v.
+ Hs. Nờu cỏc bc v tranh ti
trng em.
- V hỡnh nh chớnh trc, rừ ni dung
ti.
- V thờm mt s hỡnh nh khỏc.
- V mu theo ý thớch.
+ Hs. Tham kho trc khi v.
H Th Thanh Nga Trng Tiu hc Phc M.
25

×