Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiet 51- hinh hoc 9 - Duoang tron ngoai,noi tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.6 KB, 13 trang )



I/ KTBC:
I/ KTBC:

HS1:
HS1:
- Nêu định nghĩa tứ giác nội tiếp
- Nêu định nghĩa tứ giác nội tiếp



.Vẽ hình minh họa
.Vẽ hình minh họa



- Nêu định lý về tứ giác nội tiếp
- Nêu định lý về tứ giác nội tiếp

HS2
HS2
: - Nêu tên vài tứ giác có thể nội tiếp được trong đường
: - Nêu tên vài tứ giác có thể nội tiếp được trong đường
tròn
tròn



- Trong các hình vẽ sau : hình nào nội tiếp được trong
- Trong các hình vẽ sau : hình nào nội tiếp được trong


đường tròn ? Vì sao?
đường tròn ? Vì sao?


O
C
B
A
C
B
A
O
D
C
B
A
O
D
C
B
A
O
H
G
F
E
D
C
B
A

O
D
C
B
A
O

- Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác
là của tam giác
- Đờng tròn ngoại tiếp tam giác là đờng
tròn
- Tâm đờng tròn nội tiếp tam giác là
của tam giác
* Điền từ thích hợp vào chỗ( )
giao điểm các đờng trung trực của các cạnh
đi qua 3 đỉnh của tam giác
- Đờng tròn nội tiếp tam giác là đờng
tròn
tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác
là giao điểm các đờng phân giác các góc trong

TiÕt 51:

r
R
D
C
B
A
O

Quan sát hình vẽ nhận xét về đờng tròn (O) với tứ
giác ABCD ?
Đờng tròn nội tiếp hình vuông là đờng tròn nh
thế nào?
-
ng trũn (O ; R) ngoi tip hỡnh
ng trũn (O ; R) ngoi tip hỡnh
vuụng ABCD
vuụng ABCD
v hỡnh vuụng ABCD ni tip ng
v hỡnh vuụng ABCD ni tip ng
trũn (O ; R)
trũn (O ; R)
- ng trũn (O ; r) ni tip hỡnh vuụng
- ng trũn (O ; r) ni tip hỡnh vuụng
ABCD
ABCD
v ABCD l hỡnh vuụng ngoi tip
v ABCD l hỡnh vuụng ngoi tip
ng trũn (O ; r)
ng trũn (O ; r)

1.Định nghĩa:
1.Định nghĩa:


1) Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là
1) Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là
đường tròn ngoại tiếp
đường tròn ngoại tiếp

đa giác và đa giác được gọi là
đa giác và đa giác được gọi là
đa giác nội tiếp
đa giác nội tiếp


đường tròn
đường tròn
2) Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi
2) Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi


đường tròn nội tiếp
đường tròn nội tiếp
đa giác và đa giác được gọi là
đa giác và đa giác được gọi là
đa giác ngoại tiếp
đa giác ngoại tiếp


đường tròn
đường tròn
r
R
D
C
B
A
O


?
?
a) Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 2cm .
b) Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên (O) .
c) Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều ? Gọi khoảng
cách này là r .
d) Vẽ đường tròn ( O ; r)
N
M
2cm
r
D
E
F
A
C
O
B

Có phải bất kì đa giác nào cũng nội tiếp đờng tròn
hay không?
Ta đã biết:
Tam giác đều, hình vuông (tứ giác đều), lục giác đều
có cả đờng tròn ngoại tiếp và đờng tròn nội tiếp.
Cho ví dụ về đa giác không nội tiếp đờng tròn?
Vậy những đa giác nh thế nào
thì có đờng tròn nội tiếp và đ
ờng tròn ngoại tiếp ?
Không phải bất kì đa giác nào cũng nội tiếp đờng
tròn .


Chú ý: Trong đa giác đều tâm đờng tròn ngoại tiếp
và tâm đờng tròn nội tiếp trùng nhau và đợc gọi
là tâm của đa giác đều
2. định lí
Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đờng
tròn ngoại tiếp , có một và chỉ một đờng tròn nội tiếp .

BT 63/92 SGK
BT 63/92 SGK
:
:
Vẽ hình lục giác đều, hình vuông, tam giác đều cùng nội
Vẽ hình lục giác đều, hình vuông, tam giác đều cùng nội
tiếp
tiếp
đường tròn (O ; R) . Rồi tính cạnh của các hình đó theo R .
đường tròn (O ; R) . Rồi tính cạnh của các hình đó theo R .
2
22
RRRAB =+=
O
O
D
E
F
A
C
O
B

A
C
D
B
R = AB
B
R
H
C
A
3
2
3
:
2
3
60sin
ˆ
sin
2
3
0
RR
AH
AC
AC
AH
C
RAH
===⇒

=
=
OA = R

Tõ ®iÓm A n»m trªn ®êng trßn vÏ c¸c
d©y b»ng R. chia ®êng trßn thµnh 6
phÇn b»ng nhau. Nèi c¸c ®iÓm chia
c¸ch nhau mét ®iÓm, ®îc tam gi¸c
®Òu ABC.
* C¸ch vÏ tam gi¸c ®Òu néi tiÕp ®êng trßn (O; R)
O .
A
.
.
R
R
.
R
.
.
R
B
C
H

BT 64/ 92 SGK (Hoạt động nhóm)
Trên đường tròn bán kính R lần lượt đặt theo cùng
một chiều, kể từ điểm A ba cung AB ,BC , CD sao
cho sđAB = 60
0

; sđBC = 90
0
; và sđCD = 120
0
a/ Tứ giác ABCD là hình gì ?
b/ Chứng minh rằng hai đường chéo của tứ giác
ABCD vuông góc với nhau
D
C
B
O
A
A
M
B
=



(
s
đ

A
B

+

s
đ


D
C
)

=





(
6
0
0

+

1
2
0
0

)
=

9
0
0
V


y


A
C





B
D

60
0
90
0
120
0
M

BTVN
BTVN
: BT 61;62 /SGK
: BT 61;62 /SGK
BT 44;46 /SBT
BT 44;46 /SBT

BT 62/91 SGK

BT 62/91 SGK
:
:
a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh
a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh

a = 3cm .
a = 3cm .
b)Vẽ đường tròn ( O ; R ) ngoại
b)Vẽ đường tròn ( O ; R ) ngoại
tiếp tam giác đều ABC . Tính R ?
tiếp tam giác đều ABC . Tính R ?
c)Vẽ tiếp đường tròn ( O ; r) nội
c)Vẽ tiếp đường tròn ( O ; r) nội
tiếp tam giác đều ABC. Tính r ?
tiếp tam giác đều ABC. Tính r ?
d) Vẽ tiếp tam giác đều IJK ngoại
d) Vẽ tiếp tam giác đều IJK ngoại
tiếp đường tròn (O ; R) .
tiếp đường tròn (O ; R) .
r
K
J
I
R
O
A
B
C


Cách vẽ đa giác có 12 cạnh bằng nhau nội tiếp trong đường
tròn
A
G
C
I
K
E
J
L
B
D
H
O
F

×