Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

giao an hinh 8 HK II tuần 27-29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.96 KB, 83 trang )

GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
Ngày soạn:3/1/2011 Ngày dạy: 5/1/2011
Tuần 20-Tiết 33: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
I.MỤC TIÊU :
Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy được ưu điểm, tồn tại trong bài làm của mình.
Giáo viên chữa bài tập cho HS.
II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả cho HS.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
I. Tổ chức:
II. Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Trả bài kiểm tra
Trả bài cho các tổ trưởng chia cho
từng bạn trong tổ.
HĐ2: Nhận xét chữa bài
+ GV nhận xét bài làm của HS:
-Đã biết làm các bài tập từ dễ đến khó
-Đã nắm được các kiến thức cơ bản
Nhược điểm:
-Kĩ năng vẽ hỡnh chưa tốt.
-Một số em kĩ năng suy luận chưa
được logic.
* GV chữa bài cho HS ( Phần hình
học )
1) Chữa bài theo đáp án chấm
2) Lấy điểm vào sổ
* GV tuyên dương một số em điểm
cao, trình bày sạch đẹp.
Nhắc nhở, động viên một số em có


điểm còn chưa cao, trình bày chưa đạt
yêu cầu
HĐ3: Hướng dẫn về nhà
-Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức đã
học ở kì I
-Xem trước bài “Diện tích hình
thang”
3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân
Các HS nhận bài đọc, kiểm tra lại các bài đã
làm.
HS nghe GV nhắc nhở, nhận xét rút kinh
nghiệm.
HS chữa bài vào vở
1
GIAO N HèNH HC 8 HK II
Ngy son: 4/1/2011 Ngy dy: 6/1/2011
Tun 20-Tit 34: DIN TCH HèNH THANG
I. MC TIấU:
1. Kin thc: + HS nm vng cụng thc tớnh din tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh hnh cỏc tớnh
cht ca din tớch.
2. K nng: + Vn dng cụng thc v tớnh cht ca din tớch gii bi toỏn v din tớch.
3. Thỏi : + Kiờn trỡ trong suy lun, cn thn, chớnh xỏc trong hỡnh v.
II. CHUN B:
- GV: SGK, thc
- HS : SGK, thc
III. PHNG PHP: - Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:
* n nh lp:
* Kim tra bi c:
+ Nờu cụng thc tớnh din tớch hỡnh ch nht, hỡnh vuụng, tam giỏc vuụng, tam giỏc ?

* Bi mi: GV t vn nh SGK
1. Hot ng 1: Hỡnh thnh cụng thc tớnh din tớch hỡnh thang. (10 phỳt)
- Mc tiờu: HS nm c cụng thc tớnh din tớch hỡnh thang
- dựng dy hc: Thc
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
- GV: Vi cỏc cụng thc tớnh din tớch ó
hc, cú th tớnh din tớch hỡnh thang nh
th no?
- GV: Cho HS lm
?1
Hóy chia hỡnh
thang thnh hai tam giỏc
- GV: + tớnh din tớch hỡnh thang
ABCD ta phi da vo ng cao v hai
ỏy
+ K thờm ng chộo AC ta chia hỡnh
thang thnh 2 tam giỏc khụng cú im
trong chung
- GV: Ngoi ra cũn cỏch no khỏc tớnh
din tớch hỡnh thang hay khụng?
+ To thnh hỡnh ch nht
S
ADC
= ? ; S
ABC
= ? ; S
ABDC
= ?
- GV cho HS phát biểu công thức tính diện

tích hình thang?
1) Công thức tính diện tích hình thang.
?1
- p dụng công thức tính diện tích tam giác
ta có: S
ADC
=
1
2
AH. DC (1)
S
ABC
=
1
2
AH. AB (2)
- Theo tính chất diện tích đa giác thì
S
ABDC
= S
ADC
+ S
ABC
=
1
2
AH.DC +
1
2
AH.AB =

1
2
AH.(DC + AB)
* CT: S =
2
1
(a + b).h
(a, b là hai đáy; h là đờng cao)
Kt lun: Din tớch hỡnh thang bng na tớch ca tng hai ỏy vi chiu cao
2. Hot ng 2: Hỡnh thnh cụng thc tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh (5 phỳt) :
2
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
- Mục tiêu: HS nắm được
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
- GV: Em nào có thể dựa và công thức
tính diện tích hình thang để suy ra công
thức tính diện tích hình bình hành
- GV cho HS làm
?2
- GV gợi ý:
* Hình bình hành là hình thang có 2 đáy
bằng nhau (a = b) do đó ta có thể suy ra
công thức tính diện tích hình bình hành
như thế nào?
- HS phát biểu định lý.
2) Công thức tính diện tích hình bình
hành
?2


Hình thang ABCD có
đáy AB = DC = a
đường cao AH = h
S
ABCD
=
2
1
(AB + DC).AH =
2
1
(a + a).h = a.h
* Định lý:
- Diện tích hình bình hành bằng tích của một
cạnh với chiều cao tương ứng.
S = a.h
Kết luận: Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng.
3. Hoạt động 3: Rèn kỹ năng vẽ hình theo diện tích. (10 phút) :
Cho HS đọc ví dụ
Bài toán yêu cầu gì?
Để vẽ được tam giác có cạnh bằng cạnh
của hình chữ nhật và diện tích bằng diện
tích hình chữ nhật đó thì tam giác phải
thoã mãn điều kiện gì?
Nêu cách vẽ
GV vẽ hình theo trình tự như hình 138.
SGK
3) Ví dụ:
HS đọc ví dụ. HS nhắc lại y/cầu của bài toán
Để vẽ được tam giác có cạnh bằng cạnh của

hình chữ nhật và diện tích bằng diện tích hình
chữ nhật đó thì tam giác phải có chiều cao
gấp đôi kích thước kia của hình chữ nhật
Kết luận: GV nhắc lại kỹ năng vẽ hình ở bài tập trên
4/ Cũng cố và hướng dẫn học tập ở nhà. (15 phút)
* Cũng cố:
- Bài học hôm nay cho các em biết thêm công thức tính diện tích của những hình
nào?
- Giải bài tập 26; 27 - tr 126 SGK
- Cho cả lớp cùng giải, gọi 1HS lên trình bày
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học bài: nắm chắc công thức tính diện tích các hình đã học trong bài
- Làm bài tập còn lại trong SGK
- Chuẩn bị bài: Diện tích hình thoi
V. Rút kinh nghiệm:



3
GIAO N HèNH HC 8 HK II
Ngy son: 10/01/2011 Ngy dy: 12/01/2011
Tun 21 -Tit 35: DIN TCH HèNH THOI
I. MC TIấU:
1. Kin thc: + HS nm vng cụng thc tớnh din tớch hỡnh thoi.
+ Hiu c chng minh nh lý v din tớch hỡnh thoi
2. K nng: + Vn dng cụng thc v tớnh cht ca din tớch tớnh din tớch hỡnh thoi.
+ HS cú k nng v hỡnh
3. Thỏi : + Kiờn trỡ trong suy lun, cn thn, chớnh xỏc trong hỡnh v.
II. CHUN B:
- GV: Thc, phn mu

- HS: Thc
III. PHNG PHP : - Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. TIN TRèNH LấN LP:
* n nh lp: (1 phỳt)
* Kim tra bi c:(5 phỳt)
a) Phỏt biu nh lý v vit cụng thc tớnh din tớch ca hỡnh thang, hỡnh bỡnh hnh?
b) Khi ni chung im 2 ỏy hỡnh thang ti sao ta c 2 hỡnh thang cú din tớch
bng nhau?
* Bi mi: GV: ta ó cú cụng thc tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh, hỡnh thoi l 1 hỡnh
bỡnh hnh c bit. Vy cú cụng thc no khỏc vi cụng thc trờn tớnh din tớch hỡnh thoi
khụng ? Bi mi s nghiờn cu.
1. Hot ng 1: Tỡm hiu cỏch tớnh DT 1 t giỏc cú 2 /chộo vuụng gúc (9 phỳt)
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
- GV: Cho thc hin bi tp
?1
- Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo
AC và BD biết AC

BD
- GV: Em nào có thể nêu cách tính diện
tích tứ giác ABCD?
- GV: Em nào phát biểu thành lời về cách
tính S tứ giác có 2 đờng chéo vuông góc?
- GV: Cho HS chốt lại
1- Cách tính diện tích 1 tứ giác có 2 đ ờng
chéo vuông góc
?1

S
ABC

=
1
2
AC.BH ;
S
ADC
=
1
2
AC.DH
Theo tính chất diện tích đa giác ta có
S
ABCD
= S
ABC
+ S
ADC

=
1
2
AC.BH +
1
2
AC.DH
=
1
2
AC(BH + DH) =
1

2
AC.BD
Kt lun: * Diện tích của tứ giác có 2 đờng chéo vuông góc với nhau bằng nửa tích của 2
đờng chéo đó.
2. Hot ng 2: Hỡnh thnh cụng thc tớnh din tớch hỡnh thoi (7 phỳt) :
- GV: Cho HS thc hin bi
?2
- Hãy viết công thức tính diện tích hình
thoi theo 2 đờng chéo.
- GV: Hình thoi có 2 đờng chéo vuông góc
với nhau nên ta áp dụng kết quả bài tập
trên ta suy ra công thức tính diện tích hình
2- Công thức tính diện tích hình thoi.
?2
Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đờng
4
H
D
C
B
A
GIAO N HèNH HC 8 HK II
thoi
? Hãy tính S hình thoi bằng cách khác.
- GV: Cho HS làm việc theo nhóm VD
chéo: S =
1
2
d
1

.d
2

[?3] Ta cũng có thể tính diện tích hình thoi
theo công thức tính diện hình bình hành.

S = a.h
h : đờng cao
a : cạnh hình thoi
Kt lun: * Định lý: Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đờng chéo
3. Hot ng 3: Vn dng (15 phỳt) :
- GV cho HS v hỡnh 147 SGK
- Ht gi H nhúm GV cho HS i din
cỏc nhúm trỡnh by bi.
- GV cho HS cỏc nhúm khỏc nhn xột v
sa li cho chớnh xỏc.
b) MN l ng trung bỡnh ca hỡnh thang
ABCD nờn ta cú:
MN =
30 50
2 2
AB CD+ +
=
= 40 m
EG l ng cao hỡnh thang ABCD nờn
MN.EG = 800

EG =
800
40

= 20 (m)

Din tớch bn hoa MENG l:
S =
1
2
MN.EG =
1
2
.40.20 = 400 (m
2
)
3. VD
ABCD l hỡnh thang cõn: AB = 30 cm,
CD = 50 cm, S
ABCD
= 800 cm
2
Tớnh S
MNPQ
?
T giỏc MENG l hỡnh gỡ? Vỡ sao?
a) Theo tớnh cht ng trung bỡnh tam giỏc
ta cú:
ME// BD v ME =
1
2
BD; GN// BN v GN =
1
2

BD

ME//GN v ME=GN=
1
2
BD Vy
MENG l hỡnh bỡnh hnh
T
2
ta cú:EN//MG ; NE = MG =
1
2
AC (2)
Vỡ ABCD l Hthang cõn nờn AC = BD (3)
T (1) (2) (3) => ME = NE = NG = GM
Vy MENG l hỡnh thoi.
4/ Cng c v hng dn hc tp nh. (8 phỳt)
* Cng c:
- Nhc li cụng thc tớnh din tớch t giỏc cú 2 ng chộo vuụng gúc, cụng thc tớnh
din tớch hỡnh thoi.
- HS ng ti ch tr li bi tp 32.
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Hc bi: Nm chc cỏch tớnh din tớch ca cỏc loi t giỏc ó hc trong bi
- Lm BT 33,34,36 sgk
- Nm vng cụng thc tớnh din tớch hỡnh thoi.
V. Rỳt kinh nghim:



5

GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
Ngày soạn: 11/01/2011 Ngày dạy: 13/01/2011
Tuần 21 - Tiết 36: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: + HS nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản( hình thoi, hình
chữ nhật, hình vuông, hình thang).Biết cách chia hợp lý các đa giác cần tìm diện tích thành
các đa giác đơn giản có công thức tính diện tích
+ Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi
2. Kĩ năng: + Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích đa giác, thực
hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích. HS có kỹ năng vẽ, đo hình
3. Thái độ: + Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Thước, Sgk, phấn màu
- HS : Thước
III. PHƯƠNG PHÁP: - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Mở bài: (5 phút)
- Mục tiêu: Ỗn định lớp - Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
* Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính chất của diện tích?
- Viết công thức tính diện tích của các hình : chữ nhật ,tam giác, hình thang, hình
bình hành , hình thoi
* Bài mới: Ta đã biết cách tính diện tích của các hình như: diện tích

diện tích hình
chữ nhật, diện tích hình thoi, diện tích thang. Muốn tính diện tích của một đa giác bất kỳ
khác với các dạng trên ta làm như thế nào? Bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu
2. Hoạt động 1: Xây dựng cách tính diện tích đa giác. (10 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV: Cho ngũ giác ABCDE bằng phương

pháp vẽ hình. Hãy chỉ ra các cách khác
nhau nhưng cùng tính được diện tích của
đa giác ABCDE theo những công thức
tính diện tích đã học
- GV: Chốt lại
- Muốn tính diện tích một đa giác bất kỳ ta
có thế chia đa giác thành các tanm giác
hoặc tạo ra một tam giác nào đó chứa đa
giác. Nếu có thể chia đa giác thành các
tam giác vuông, hình thang vuông, hình
chữ nhật để cho việc tính toán được thuận
lợi.
- Sau khi chia đa giác thành các hình có
công thức tính diện tích ta đo các cạnh các
đường cao của mỗi hình có liên quan đến
công thức rồi tính diện tích của mỗi hình.
1) Cách tính diện tích đa giác
C1: Chia ngũ giác
thành những tam giác
rồi tính tổng:
S
ABCDE
= S
ABE
+ S
BEC
+ S
ECD
C2: S
ABCDE

= S
AMN
- (S
EDM
+ S
BCN
)
C3: Chia ngũ giác thành tam giác vuông và
hình thang rồi tính tổng
Kết luận: Gv nhấn mạnh phương pháp tính diện tích đa giác
3. Hoạt động 2: Áp dụng (15 phút) :
- Mục tiêu: HS nắm vững cách tính diện tích đa giác
- Đồ dùng dạy học: Thước
- Cách tiến hành:
6
E
D
C
B
A
M
N
E
D
C
B
A
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
- GV đưa ra hình 150 SGK.
- Ta chia hình này như thế nào?

- Thực hiện các phép tính vẽ và đo cần
thiết để tính hình ABCDEGHI
- GV chốt lại
Ta phải thực hiện vẽ hình sao cho số hình
vẽ tạo ra để tính diện tích là ít nhất
- Bằng phép đo chính xác và tính toán hãy
nêu số đo của 6 đoạn thẳng CD, DE, CG,
AB, AH, IK từ đó tính diện tích các hình
AIH, DEGC, ABGH
- Tính diện tích ABCDEGHI ?
S
AHI
tính như thế nào? Vì sao?
ABGH là hình gì? S
ABGH
= ?
CDEG là hình gì? S
CDEG
= ?
Vậy S
ABCDEGHI
= ?
2) Ví dụ
HS ghi đề bài, vẽ hình
HS thảo luận để tìm
cách giải
S
ABCDEGHI
= S
AHI

+ S
ABGH
+ S
CDEG
HS lần lượt tính S
AHI
, S
ABGH
, S
CDEG
để suy
ra S
ABCDEGHI
S
AHI
=
1
2
AH. AK =
1
2
.7.3 = 10,5 cm
2
S
ABGH
= AB. AH = 3.7 = 21 cm
2
S
CDEG
=

1
2
(DE + CG).CD =
1
2
.8.2 = 8 cm
2
S
ABCDEGHI
= S
AHI
+ S
ABGH
+ S
CDEG
= 10,5 + 21 + 8 = 39,5 cm
4. Củng cố và hướng dẫn học tập ở nhà. (15 phút)
* Củng cố:
- Giải bài tập 37 - tr 130. SGK
- Cho HS đo chính xác đến mm độ dài các cạnh có liên quan
S
ABCDE
tính như thế nào?
Hãy tính diện tích các tam giác, hình thang để suy ra diện tích của ngũ giác ABCDE
- HS: tiến hành đo độ dài các cạnh có liên quan đến việc tính diện tích các đa giác,
tính diện tích các tam giác, hình thang để suy ra diện tích của ngũ giác ABCDE
S
ABCDE
= S
ABC

+ S
AHE
+ S
DEHK
+ S
CDK
= =1090 cm
2

- Giải bài tập 38 - tr 130. SGK
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học bài: Nắm chắc các cách tính diện tích đa giác
- Làm các bài tập còn lại trong SGK.
- Chuẩn bị bài: Định lý Talét trong tam giác
V. Rút kinh nghiệm:


7
GIAO N HèNH HC 8 HK II
Ngy son: 17/01/2011 Ngy dy: 19/01/2011
TUN 22: CHNG III TAM GIC NG DNG
Tit 37: NH Lí TALET TRONG TAM GIC
I. MC TIấU:
1. Kin thc: + HS nm vng kin thc v t s ca hai on thng, khỏi nim on thng
t l, L thun Talet.
2. K nng: + Vn dng nh lý Ta lột vo vic tỡm cỏc t s bng nhau trờn hỡnh v sgk.
3. Thỏi : + Kiờn trỡ trong suy lun, cn thn, chớnh xỏc trong hỡnh v.
II. CHUN B:
- GV: Thc, phn mu.
- HS : Dng c v

III. PHNG PHP: - Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. TIN TRèNH LấN LP:
* n nh lp: (1 phỳt)
* Kim tra bi c:(5 phỳt)
Nhc li t s ca hai s l gỡ ? Cho vớ d ?
* Bi mi: Ta ó bit t s ca hai s cũn gia hai on thng cho trc cú t s khụng,
cỏc t s quan h vi nhau nh th no? bi hụm nay ta s nghiờn cu.
1. Hot ng 1: Tỡm hiu v t s ca hai on thng. (9 phỳt)
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
GV: a ra bi toỏn
?1
Cho đoạn thẳng
AB = 3 cm; CD = 5cm. EF = 4 dm ; MN =
7 dm . Hãy tính
AB
CD
= ?
EF
MN
= ?
AB
CD
là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
- HS phát biểu định nghĩa
* Định nghĩa: ( sgk)
GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị đo"
GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số
của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy
rút ra kết luận.?
Nếu AB = 60 cm; CD = 1,5 dm. thì

AB
CD
=?
1) Tỷ số của hai đoạn thẳng
?1
+ Ta có : AB = 3 cm, CD = 5cm.
3
5
AB
CD
=
+ Ta có : EF = 4 dm; MN = 7dm.
7
4
=
MN
EF
* Định nghĩa: (sgk - tr.56)
* Chú ý: Tỷ số của hai đoạn thẳng không phụ
thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
Kt lun: T s ca 2 on thng l t s di ca chỳng theo cựng mt n v o
2. Hot ng 2: Tỡm hiu on thng t l (5 phỳt) :
GV: a ra bi tp yờu cu HS lm theo
Cho on thng: EF = 4,5 cm; GH =0,75m
Tớnh t s ca hai on thng EF v GH?
GV: Em cú NX gỡ v hai t s:
&
AB EF
CD GH


- GV cho HS lm
?2

' ' ' '
AB CD
A B C D
=
hay
AB
CD
=
' '
' '
A B
C D
Ta núi AB, CD t l vi A'B', C'D'
- GV cho HS phỏt biu nh ngha:
2) on thng t l
Ta cú: EF = 4,5 cm = 45 mm
GH = 0,75 m = 75 mm
Vy
45 3
75 5
EF
GH
= =
;
3
5
AB EF

CD GH
= =
?2
AB
CD
=
2
3
;
' '
' '
A B
C D
=
4
6
=
2
3
Vậy
AB
CD
=
' '
' '
A B
C D
8
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
* §Þnh nghÜa: (sgk - tr.57)

Kết luận: HS nhắc lại định nghĩa SGK
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu kiến thức mới. (15 phút) :
- GV: Cho HS tìm hiểu bài tập
?3

- GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhóm
- Nhận xét các đường thẳng // cắt 2 đoạn
thẳng AB & AC và rút ra khi so sánh các
tỷ số trên?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AB là các
đoạn thẳng ntn?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AC là các
đoạn thẳng ntn?
- Các nhóm HS thảo luận, nhóm trưởng trả
lời
- HS trả lời các tỷ số bằng nhau.
- GV: khi có một đường thẳng // với 1
cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại
của tam giác đó thì rút ra kết luận gì?
- HS phát biểu định lý Ta Lét, ghi GT-KL
của ĐL .
-Cho HS đọc to ví dụ SGK
- Tìm độ dài x trong hình vẽ: Từ MN // EF
ta có tỷ số nào? Độ dài x tính như thế nào?
-GV cho HS làm
?4
HĐ nhóm
- Tính độ dài x, y trong hình vẽ
- GV gọi 2 HS lên bảng.
HS làm bài theo sự HD của GV

3) Định lý Ta lét trong tam giác
?3
AB AC
AB AC
′ ′
=
;
AB AC
B B C'C
′ ′
=


B B C C
AB AC
′ ′
=
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam
giác và song song với cạnh còn lại thì nó
định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ.
* Định lý Ta Lét: ( sgk)
GT

ABC; B'C' // BC
KL
' 'AB AC
AB AC
=
;

' '
' '
CB AC
B B C C
=
;
' 'B B C C
AB AC
=
- Ví dụ: Từ MN // EF , theo định lí Talét ta
có:
DM DN
=
ME NF
DM . NF
ME =
DN
x⇒ =

6,5.2
3,25
4
= =
?4

a) Do a // BC theo định lý Ta Lét ta có:
EC
AE
DB
AD

=

3
5 10
x
=


x = 10
3
: 5 = 2
3
b)
3,5
5 4
BD AE AE
CD CE
= ⇔ = ⇒
AE = 2,8
VËy y = CE + EA = 4 + 2,8 = 6,8
Kết luận: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại
thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
5/ Cũng cố và hướng dẫn học tập ở nhà. (10 phút)
* Cũng cố: -Phát biểu ĐL Ta Lét trong tam giác .
- Tính độ dài x ở hình 4 biết MN // EF
- HS làm bài tập 1, 2/58
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học thuộc các định nghĩa và định lí Talét. Làm các bài tập 3, 4, 5 ( sgk)
- HD Bài 4: áp dụng tính chất của tỷ lệ thức. Bài 5: Tính trực tiếp hoặc gián tiếp
- Chuẩn bị bài: Định lí đảo và hệ quả của định lí Talét

V. Rút kinh nghiệm:
9
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II


Ngày soạn: 18/01/2011 Ngày dạy: 20/01/2011
Tuần 22 - Tiết 38:
ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA LÉT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: + HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để
xác định các cắp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
+ Nắm được các trường hợp có thể sảy ra khi vẽ đường thẳng song song cạnh.
2. Kĩ năng: + Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đường thẳng song
song. Vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác.
3. Thái độ: + Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Dụng cụ vẽ, bảng phụ, phấn màu.
- HS : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP: - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
• Ỗn định lớp: (1 phút)
• Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Phát biểu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ?
Phát biểu định lí Talét (thuận) ?
* Bài mới:
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu định lý Ta lét đảo (14 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV: Cho HS làm bài tập
?1
Gọi một hs lên bảng vẽ hình

Hãy so sánh
AB
AB
'

AC
AC
'
Có B

C
’’
// BC, nêu cách tính AC
’’
Nêu nhận xét về vị trí của C

và C
’’
, BC và
B

C
’’
GV: Đó chính là nội dung của định lí đảo
của định lí Talét
GV: Y/c h/s phát biểu nội dung định lí đảo
của dịnh lí Talét và viết gt-klcủa dịnh lí
GV: Ta thừa nhận định lí mà không chứng
minh
1) Định lý Ta Lét đảo

?1
SGK

Giải:
a) Ta có:
'AB
AB
=
2 1
6 3
=
;
'AC
AC
=
3 1
9 3
=
. Vậy
'AB
AB
=
'AC
AC
b) Có B’C’’// BC


AB
AB
'

=
AC
AC
''
(định lí
Talét) hay
3
2
=
9
'
AC

AC
’’
= 3 cm
Trên tia AC có AC

= 3 cm và AC
’’
= 3 cm
suy ra C



C
’’

B


C



B

C
’’
mà B

C
’’
// BC

B

C

// BC
* Định lý Ta Lét đảo (sgk)


ABC; B'

AB ;
GT C'

AC ;
' '
' '

AB AC
BB CC
=
.
KL B'C' // BC
10
C''
C'
B'
C
B
A
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
* Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta lét
- GV: Cho HS làm bài tập
?2

( HS làm việc theo nhóm)
- Các nhóm làm việc, trao đổi và báo cáo
kết quả
- GV: cho HS nhận xét, đưa ra lời giải
chính xác.
+ Các cặp cạnh tương ứng của các tam
giác tỷ lệ
?2
a) Có 2 cặp đường thẳng // đó là:
DE//BC; EF//AB
b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có 2
cặp cạnh đối //
c)

3 1
6 2
AD
AB
= =

5 1
10 2
AE
EC
= =


AD AE DE
AB EC BC
= =


7 1
14 2
DE
BC
= =
Kết luận: GV nhắc lại nội dung định lý Ta lét đảo
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta lét (15 phút) :
- Từ nhận xét phần c của ?2 hình thành hệ
quả của định lý Talet.
- GV: Em hãy phát biểu hệ quả của định lý
Talet.
- HS vẽ hình, ghi GT,KL.

- GVhướng dẫn HS chứng minh:
( kẻ C

D // AB)
- GV đưa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ
CM.
- GV nêu nội dung chú ý SGK
- Hệ quả vẫn đúng cho trường hợp đường
thẳng a song song với một cạnh của tam
giác và cắt phần kéo dài hai cạnh còn lại
GV: Đưa ra
?3
GV: Hướng dẫn chung tại lớp
Câu b, c, h/s hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu c
GV: Nhận xét và chốt lại lời giải
2) Hệ quả của định lý Talet
GT

ABC ; B'C' // BC
( B'

AB ; C'

AC)
KL
' ' 'AB AC BC
AB AC BC
= =

Chứng minh
( Sgk)
* Chú ý ( sgk)

?3
a)
5 13
2 6,5 5
AD x x
x
AB BC
= ⇔ = ⇒ =
b)
2 3 104 52
5,2 30 15
ON NM
x
x PQ x
= ⇔ = ⇒ = =
c) x = 5,25
Kết luận: GV nhắc lại nội dung hệ quả định lý Ta lét
3/ Cũng cố và hướng dẫn học tập ở nhà. (10 phút)
* Cũng cố: - Nhắc lại định lí đảo và hệ quả của định lí Talét
- Làm bài 6 - tr 62. Sgk
- HS cả lớp làm bài tập 6, 1HS lên bảng trình bày
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Ôn lại định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả)
- Làm bài tập 7, 8, 9, 10 tr 63 Sgk
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
V. Rút kinh nghiệm:

11
14
10
7
6
3
F
E
D
C
B
A
D
C'
B'
C
B
A
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
Ngày soạn: 24/1/2011 Ngày dạy:26/1/2011
Tuần 23 Tiết 39: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: + HS nắm vững và vận dụng thành thạo định lý định lý Talet thuận và đảo.
+ Vận dụng định lý để giải quyết những bài tập cụ thể từ đơn giản đến hơi
khó
2. Kĩ năng: + Vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc chứng minh tính toán biến đổi
tỷ lệ thức
3. Thái độ: + Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Dụng cụ vẽ

- HS : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP: - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
* Ỗn định: (1 phút)
* Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Phát biểu định lí Talét, vẽ hình ghi gt- kl.
- Phát biểu hệ quả của định lí Talét vẽ hình ghi gt- kl
* Bài mới:
1. Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài 10 Sgk.
- Gọi lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl
- Muốn chứng minh
AH' B'C'
AH BC
=
ta làm
như thế nào?
-Biết AH

=
1
3
AH, S
ABC
= 67,5 cm
2
.
Tính diện tích


AB

C

ta làm như thế
nào?
Hãy tính diện tích tam giác?
y/c h/s trình bày vào vở, 1hs lên bảng tính
1. Bài 10/63 Sgk.
Hs:Lên bảng vẽ hình ghi gt - kl

H
H'
C'
B'
C
B
A
ABC, AH

BC, B'C' // BC
b)
S
AB'C'
? biÕt AH' =
1
3
AH

S

ABC
= 67,5 c
m
2
a)
Hs: Trả lời.
Có B

C

// BC (gt) Suy ra
AH' AB' B'C'
AH AB BC
= =
(Hệ quả của đl Talét)
S
AB’C’
=
1
AH'.B'C'
2
Và S
ABC
=
1
AH.BC
2

1 AH' 1 B'C'
AH' AH

3 AH 3 BC
= ⇒ = =
2
AB'C'
ABC
S
AH'.B'C' AH' 1
S AH.BC AH 9
 
= = =
 ÷
 
12
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
Gv: Nhận xét
2. bài tập 11 :
GV cho HS vẽ hình, ghi Gt - Kl của bài
toán
Vận dụng bài 10, hãy c/m câu a

MN
BC
= ?,
EF
BC
= ?
S
MNFE
tính như thế nào?
Theo bài 10:

AMN
ABC
S
?
S
=
Tương tự ta có
AEF
ABC
S
?
S
=
Từ (1), (2), (3) suy ra S
MNFE
= ?


AB'C' ABC
1 1
S S .67,5 7,5
9 9
= = =
cm
2
2. Bài 11/63 SGK
HS vẽ hình, ghi Gt - kl
K
I
a) TÝnh ®é dµi MN, EF

b)TÝnh
S
MNFE
BiÕt
S
ABC
= 270
cm
2
ABC: AB = 15cm
AH

BC
AK = KI = IH
EF // BC // MN
H
F
E
N
M
C
B
A
a)
MN AK 1 1
= = MN BC 5
BC AH 3 3
⇒ = =
cm


EF AI 2 2
= = EF BC 10
BC AH 3 3
⇒ = =
cm
b) S
MNFE
= S
AEF
- S
AMN
(1
2
AMN
AMN ABC
ABC
S
AK 1 1
S S
S AH 9 9
 
= = ⇒ =
 ÷
 
(2)
2
AEF
AEF ABC
ABC
S AI 4 4

S S
S AH 9 9
 
= = ⇒ =
 ÷
 
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
S
MNFE
= S
AEF
- S
AMN
=
ABC
4
S
9
-
ABC
1
S
9
=
ABC
1
S
3
Kết luận: Gv nêu phương pháp giải các bài tập trên

2. Cũng cố và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)
* Cũng cố
- Phát biểu định lí Talét ?
- Phát biểu định lí đảo của định lí Talét ?
- Phát biểu hệ quả của định lí ta lét ?
- Gọi 3 Hs đứng tại chổ trả lời.
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học thuộc các định lí và hệ quả của định lí Talét
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Chuẩn bị bài: Tính chất đường phân giác của tam giác
V. Rút kinh nghiệm:


13
GIAO N HèNH HC 8 HK II
Ngy son: 8/2/2011 Ngy dy: 10/2/2011
Tun23 Tit 40: TNH CHT NG PHN GIC CA TAM GIC
I. MC TIấU:
1. Kin thc: + Trờn c s bi toỏn c th, cho HS v hỡnh o c, tớnh toỏn, d oỏn,
chng minh, tỡm tũi v phỏt trin kin thc mi
2. K nng:+ Bc u vn dng nh lý tớnh toỏn cỏc di cú liờn quan n ng
phõn giỏc trong v phõn giỏc ngoi ca tam giỏc
3. Thỏi :+ T duy, lụgic, nhanh, cn thn
IICHUN B:
- GV: Dng c v
- HS : Dng c v
III. PHNG PHP: - Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:
n nh lp: (1 phỳt)
* Kim tra bi c: (6 phỳt)

Th no l ng phõn giỏc trong tam giỏc ?
* Bi mi: Bi hụm nay ta s cựng nhau nghiờn cu ng phõn giỏc ca tam giỏc cú
tớnh cht gỡ na v nú c ỏp dng ntn vo trong thc t ?
1. Hot ng 1: Tỡm hiu nh lý. (20 phỳt)
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
- GV: Cho HS lm bi tp
?1
T kt qu trờn em thy cú nhn xột gỡ ?
GV: Kt qu ny ỳng vi mi tam giỏc.
ú l ni dung ca nh lớ
- HS phỏt biu nh lý
- HS ghi gt v kl ca nh lớ
- GV: da vo kin thc ó hc v on
thng t l mun chng minh t s trờn ta
phi da vo yu t no? ( T nh lý no)
- Theo em ta cú th to ra ng thng //
bng cỏch no? Vy ta chng minh nh
th no?
- HS trỡnh by cỏch chng minh
1:nh lý:
?1
Kt qu o:
DB = 2,5cm ; DC = 5cm
Ta cú:
AB
AC
=
3 1
6 2
=

;
2,5
5
DB
DC
=
=
2
1


AB
AC
=
DB
DC
* nh lý: (sgk/65)
GT

ABC: AD l tia phõn giỏc ca
( D

BC )
KL
AB
AC
=
DB
DC
Chng minh:

Qua B k Bx // AC ct AD ti E:
Ta cú:
^ ^
CAE BAE=
(gt)
Vỡ BE // AC nờn
^ ^
CAE AEB=
(slt)

^ ^
AEB BAE=
do đó

ABE cân tại B

BE = AB (1)
áp dụng hệ quả của định lý Talet vào

DAC
ta có:
DB
DC
=
BE
AC
(2)
14
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
Tõ (1) vµ (2) ta cã

AB
AC
=
DB
DC
Kết luận: GV nhắc lại nội dung định lý
2. Hoạt động 2: Chú ý (15 phút) :
- Mục tiêu: HS
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành:
- GV: Đưa ra trường hợp tia phân giác góc
ngoài của tam giác:
- GV: Vì sao AB

AC
* Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc
ngoài của tam giác
HS làm
?2 ; ?3
- HS làm việc theo nhóm nhỏ
- Đại diện các nhóm trả lời
2) Chú ý:
* Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc
ngoài của tam giác :
'D B
DC
=
AB
AC
(AB


AC)
?2
Do AD là phân giác của
^
BAC
nên:
3,5 7
7,5 15
x AB
y AC
= = =
+ Nếu y = 5 thì x = 5.7 : 15 =
7
3

?3
Do DH là phân giác của
^
EDF
nên
3
3
5,8
5

===
xHF
EH
EF

DF


x - 3 = (3.8,5):5 = 8,1
3. Cũng cố và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)
* Cũng cố:
- Hãy phát biểu đl về t/c đường phân giác của tam giác
- Làm bài tập 17 sgk.
- Cho HS đọc đề bài . GV vẽ H. 25. SGK lên bảng. Cho HS chứng minh
- HS làm bài tập 17:
MD là phân giác của

AMB,

AMC, nên:
DA MA
=
DB MB
(1)
EA MA MA
=
EC MC MB
=
Vì MB = MC (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
DA EA
DB EC
=



DE // BC
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học để nắm vững định lí, vận dụng giải bài tập.
- Làm bài tập 18, 19, 20 Sgk
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
V. Rút kinh nghiệm:


15
E
D
C
B
A
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
Ngày soạn: 14/2/2011 Ngày dạy: 16/2/2011
Tuần24 Tiết 41: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: + Củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý về tính chất đường phân
giác của tam giác để giẩi quyết các bài toán cụ thể từ đơn giản đến khó
2. Kĩ năng: + Phân tích, chhứng minh, tính toán biến đổi tỷ lệ thức.
+ Bước đầu vận dụng định lý để tính toán các độ dài có liên quan đến đường
phân giác trong và phân giác ngoài của tam giác
3. Thái độ:+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. Chuẩn bị:
- GV: Dụng cụ vẽ
- HS : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP :- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
* Ỗn định lớp: (1 phút)

* Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
Phát biểu định lý đường phân giác của tam giác?
* Bài mới:
1. Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 19/68 SGK
- GV cho HS vẽ hình.
Để C/m
AE BF
=
ED FC
ta cần C/m gì ?
AE
=
ED
?
BF
FC
= ? Vì sao?
Tương tự ta có các tỉ lệ thức nào?
Chứng minh?
Bài 20/68 SGK
Để c/m OE = OF ta C/m gì?
Ta C/m:
OE OF

CD CD
=

OE = OF

Hãy c/m
OE OF

CD CD
=
?
Bài 19/68 SGK
Giải
áp dụng định lí Talét vào

ACD và

ACB
Ta có:
AE AO
=
ED OC
;
BF AO
FC OC
=


AE BF
=
ED FC

AE AO
=
AD AC

;
BF AO
FC AC
=


AE BF
=
AD BC

DE CO
=
AD AC
;
CF CO
BC AC
=


DE CF
=
AD BC
Bài 20/68 SGK
Trong

ACD và

ACB với EO//CD,OF//AB
Ta có:
OE AO

=
CD AC
(1);
OF BO
=
CD BD
(2)
Từ AB // CD suy ra:
AO OB AO OB AO OB
OC OD OC + AO OD + OB AC BD
= ⇒ = ⇒ =
(3)
Từ (1); (2) và (3)

OE OF

CD CD
=

OE = OF
16
a
O
F
E
D
C
B
A
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II

- HS đọc đề bài.
- HS vẽ hình, ghi GT, KL.
- GV: Hãy so sánh diện tích

ABM
với diện tích

ABC ?
+ Hãy so sánh diện tích

ABDvới
diện tích

ACD ?
+ Tỷ số diện tích

ABDvới diện tích

ABC
- GV: Điểm D có nằm giữa hai điểm
B và M không? Vì sao?
- Tính S

AMD
= ?
Bài 21/68 SGK
S

ABM
=

1
2
S

ABC
( Do M là trung điểm của BC)
*


=
ABD
ACD
S m
S n
( Đường cao hạ từ D xuống AB, AC bằng nhau,
hay sử dụng định lý đường phân giác)
*


=
+
ABD
ABC
S m
S m n
* Do n > m nªn BD < DC

D n»m gi÷a B, M nªn:
S


AMD = S

ABM - S

ABD
=
1
2
S -
m
m n+
.S
= S (
1
2
-
m
m n+
)
= S
2( )
n m
m n
 

 ÷
+
 
Kết luận: GV nêu phương pháp giải các bài tập trên
2. Cũng cố và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)

* Cũng cố:
- GV: nhắc lại kiến thức cơ bản của định lý talet và tính chất đường phân giác của
tam
giác.
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học bài: Nắm chắc kiến thức đã vận dụng vào bài học
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Chuẩn bị bài: Khái niệm tam giác đồng dạng
V. Rút kinh nghiệm:


17
M
D
C
B
A
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
Ngày soạn: 15/2/2011 Ngày dạy: 17/2/2011
Tuần24 Tiết 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: + Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ
số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong việc chứng minh định lý.
2. Kĩ năng: + Bước đầu vận dụng định nghĩa 2

đồng dạng để viết đúng các góc tương
ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
+ Vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hình học.
3. Thái độ: + Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II. CHUẨN BỊ:

- GV: Dụng cụ vẽ, bộ tranh vẽ hình đồng dạng
- HS : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP: - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
* Ỗn định lớp: (1 phút)
* Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
Phát biểu hệ quả của định lý Talet ?
* Bài mới:
1.Hoạt động 1: Tìm hiểu về hình đồng dạng (5 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 2: Tìm hiểu tam giác đồng dạng (20 phút) :
- GV: Cho HS làm bài tập
?1
- GV: Em
có nhận xét gì rút ra từ
?1
.
- GV: Tam giác ABC và tam giác A
'
B
'
C
'

2 tam giác đồng dạng.
- Vậy khi nào thì

A’B’C’ đồng dạng
với


ABC ?
- HS phát biểu định nghĩa
- Ta kí hiệu tam giác đồng dạng như sau:

A’B’C’

ABC
Gv: Khi viết

A’B’C’

ABC ta viết
theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng
Tỉ số các cạnh t/ư:
A'B' B'C' A'C'
= =
AB BC AC
=
k
k gọi là tỉ số đồng dạng
- Lưu ý: Khi viết tỉ số đồng dạng k của

A’B’C’

ABC thì cạnh của

A’B’C’
1.Tam giác đồng dạng:
a/ Định nghĩa
?1


+
µ
µ
µ
µ
µ
µ
A A';B B';C C'
= = =
+
A'B' B'C' A'C' 1
= =
AB BC AC 2
=
* Định nghĩa: SGK
b. Tính chất.
18
GIAO N HèNH HC 8 HK II
vit trờn, cnh ca

ABC vit di.
- GV: Cho HS lm bi tp
?2
theo
nhúm.
- Cỏc nhúm tr li xong lm bi tp ?2
- Nhúm trng trỡnh by.
Gv: Mi tam giỏc cú ng dng vi chớnh
nú khụng?

Nu

ABC

ABC theo t s k thỡ

ABC

ABC theo t s no?
T
?2
ta cú th phỏt biu thnh cỏc tớnh
cht no?
Cho HS c tớnh cht trong SGK
?2
1. Nếu

A
'
B
'
C
'
=

ABC thì

A
'
B

'
C
'

ABC
tỉ số đồng dạng là 1.
2. Nếu

ABC

A
'
B
'
C
'
có tỷ số k thì

A
'
B
'
C
'


ABC theo tỷ số
1
k
* Tính chất:

1/ Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
2/

ABC

A
'
B
'
C
'
thì

A
'
B
'
C
'

ABC
3/

ABC

A
'
B
'
C

'


A
'
B
'
C
'


A
''
B
''
C''
thì

ABC

A
''
B
''
C''.
Kt lun: GV nhc li ni dung nh ngha
2. Hot ng 3: Tỡm hiu nh lý (10 phỳt) :
- GV: Cho HS lm bi tp
?3
theo nhúm.

- Cỏc nhúm trao i tho lun bi tp
?3
.
- C i din lờn bng
- GV: Cht li

Thnh nh lý
- GV: Cho HS phỏt biu thnh li nh lớ
v a ra phng phỏp chng minh ỳng,
gn nht.
- HS ghi nhanh phng phỏp chng minh.
- HS nờu nhn xột ; chỳ ý.
2. nh lý (SGK/71).
?3
Chng minh:
- Xột

ABC v MN // BC (gt)
- Hai

AMN v

ABC cú :
^ ^ ^ ^
;AMB ABC ANM ACB= =
( gúc ng v)
^
A
là góc chung
- Theo hệ quả của định lý Talet


AMN và

ABC có 3 cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ

AM AN MN
AB AC BC
= =
Vậy

AMN

ABC
* Chú ý: Định lý còn đúng trong trờng hợp đt
a cắt phần kéo dài 2 cạnh của tam giác và
song song với cạnh còn lại.
Kt lun: HS nhc li ni dung nh lý
3 Cng c v hng dn hc tp nh. (5 phỳt)
* Cng c:
- Bi hc hụm nay ó giỳp cỏc em bit thờm kin thc gỡ?
- Gii bi tp 24- tr 72. SGK
- HS c lp gii bi tp 24:

ABC

ABC theo t s k
1
=
A'B'
A"B"


ABC

ABC theo t s k
2
=
A''B''
AB
19
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II

A’B’C’

ABC theo tỉ số k =
A'B'
AB
=
A'B' A''B''
.
A"B" AB
= k
1
. k
2
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học bài: Nắm chắc đ/n, t/c và định lí về tam giác đồng dạng
- Làm các bài tập còn lại trong SGK: Bài 23, 25, 26 - tr 72. SGK
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
V. Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn: 21/2/2011 Ngày dạy: 23/2/2011
Tuần25-Tiết 43: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : + Củng cố vững chắc ĐLvề TH thứ nhất để hai tam giác đồng dạng. Về cách
viết tỷ số đồng dạng.
+ Hiểu và nắm vững các bước trong việc CM hai tam giác đồng dạng:
- Dựng

AMN

ABC
- Chứng minh

AMN =

A'B'C'


ABC

A'B'C'
2. Kĩ năng: + Bước đầu vận dụng định lý 2

đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng
bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
3. Thái độ: + Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Dụng cụ vẽ
- HS : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:

- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
* Ỗn định lớp:
* Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định nghĩa, định lí về tam giác đồng dạng đã học ?
* Bài mới:
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu định lý (21 phút)
- Mục tiêu: HS hiểu và nắm vững các bước trong việc CM hai tam giác đồng dạng
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV: Yêu cầu HS làm bài tập
?1
theo
nhãm.
1. §Þnh lý:
?1
Ta cã AM = MB = 2 cm
AN = NC = 3 cm
M, N n»m gi÷a AC, AB theo ( gt)

MN lµ ®êng t/b cña

ABC

MN =
2
1
BC =
2

1
.8 = 4 cm (t/c®tb)
Nx:

AMN

ABC


AMN =

A’B’C’


A’B’C’

ABC
20
GIAO N HèNH HC 8 HK II
* GV: Qua nhận xét trên em hãy phát biểu
thành lời định lý?
GV: Nêu định lí
GV: Vẽ hình, y/c h/s nêu gt -kl


ABC ,

A'B'C'
GT
' ' ' ' ' 'A B A C B C

AB AC BC
= =
(1)
KL

A'B'C'

ABC
- GV: Cho HS làm việc theo nhóm
- GV: dựa vào bài tập cụ thể trên để chứng
minh định lý ta cần thực hiện theo quy
trình nào?
- Nêu các bớc chứng minh.
* Định lý:
+ Trên cạnh AB đặt AM = A'B' (2)
+ Từ điểm M vẽ MN // BC ( N

AC)
Xét

AMN ,

ABC &

A'B'C' có:

AMN

ABC ( vì MN // BC) do đó:
AM AN MN

AB AC BC
= =
(3)
Từ (1), (2), (3) ta có:
' 'A C AN
AC AC
=

A'C' = AN (4)
' 'B C MN
BC BC
=

B'C' = MN (5)
Từ (2), (4), (5)


AMN =

A'B'C' (c.c.c)


AMN

ABC nên

A'B'C'

ABC


Kt lun: GV nhc li ni dung nh lý v cỏc bc chng minh (2 bc)
2. Hot ng 2: Vn dng nh lý (7 phỳt) :
- GV: cho HS lm bi tp
?2
- Gi 1HS lờn bng trỡnh by
- GV: Khi cho tam giỏc bit di 3 cnh
mun bit cỏc tam giỏc cú ng dng vi
nhau khụng ta lm nh th no ?
2 p dng:
?2

ABC

DEF vỡ cú:
AB AC BC
DF DE EF
= =
= 2
3. Cng c v hng dn hc tp nh. (12 phỳt)
* Cng c:
- Y/c h/s lm bi tp ti lp 29 Sgk
- Gv: Theo dừi v hng dn HS sau ú gi 1HS trỡnh by, lp nhn xột
- HS trỡnh by Bi 29 Sgk:
2
3
8
12
''
;
2

3
6
9
''
;
2
3
9
6
''
======
CB
BC
CA
AC
BA
AB

AB AC BC
A'B' A'C' B'C'
= =



ABC

ABC
T s chu vi:
ABC
A'B'C'

P
AB + AC + BC AB 3

P A'B' + A'C' + B'C' A'B' 2
= = =
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Ghi nh nh lớ vn dng vo lm bi tp
-Lm bi tp 30; 31 Sgk
- Chun b bi mi: Trng hp ng dng th hai
V. Rỳt kinh nghim:


21
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
Ngày soạn: 22/2/2011 Ngày dạy: 24/2/2011
Tuần25-Tiết 44: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: + Cũng cố, khắc sâu cho h/s k/n tam giác đồng dạng, trường hợp đồng dạng
thứ nhất.
2. Kĩ năng: + Rèn kỹ năng c/m hai tam giác đồng dạng và dụng tam giác đồng dạng với
tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước.
3. Thái độ: + Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Dụng cụ vẽ
- HS : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP: - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
* Ỗn định lớp: (1 phút)
* Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
Phát biểu định nghĩa và tính chất hai tam giác đồng dạng ?

* Bài mới:
1. Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GV: Cho HS đọc kỹ đề bài
GV: Hướng dẫn h/s phân tích

A’B’C’

ABC theo tỉ số đồng dạng?
k =
3
2



A'B'
AB
=
3
2


A’B’ =
3
2
AB


Cách dựng?
C'

B'
A'
N
M
C
B
A
Y/c h/s đọc kĩ đề bài
Bài 26/72 Sgk

A’B’C’

ABC

A'B' B'C' A'C'
AB BC AC
= =
= k
Hs: Nêu cách dựng:
- Trên cạnh AB lấy AM =
3
2
AB
- Từ M kẻ MN // BC (N

AC)
Dựng

A’B’C’ =


AMN (c-c-c)
* vì MN // BC



AMN

ABC (đ/l


đồng dạng ) theo tỉ số k =
3
2
;

A’B’C’ =

AMN (cách dựng)


A’B’C’

ABC theo
tỉ số k =
3
2
Bài 27/72 Sgk
22
1
1

1
Q
P
E
N
L
M
C
B
A
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
Gọi 1 h/s lên bảng vẽ hình
Hs: Cả lớp làm vào vở
Gọi h/s1 lên bảng làm câu a: Tìm tất cả
các cặp tam giác đồng dạng?
Gọi h/s1 lên bảng làm câu b: Với mỗi cặp
tam giác đồng dạng, hãy viết các cặp góc
bằng nhau, tí số đồng dạng
*

ABC

LNM không ? Vì sao ? tỉ số
đồng dạng ? tỉ số chu vi của hai tam giác ?
*Gọi E là giao điểm của CM và BN,
chứng minh ba điểm A, E, L thẳng hàng
thì ta c/m như thế nào?
-Qua E kẻ PQ//BC (P

AC, Q


AB)
C/m:
1 1 1
EP MN BC
= +
;
2 1 1
PQ MN BC
= +
Hãy tính:
EP
MN
;
EP
BC

EP EP
MN BC
+
Để c/m
2 1 1
PQ MN BC
= +
ta c/m
EP = EQ hay PQ = 2 EP, vận dụng kết quả
(1) ta suy ra đpcm
HS đọc và phân tích đề bài
Hs: Vẽ hình
a, Có MN//BC (gt)



AMN

ABC
Có ML // AC(gt)


ABC

MBL


AMN

MBL (t/c bắc cầu)
b,

AMN

ABC


µ
1
M B=
,

µ
1

N C=
,
µ
A
chung
Tỉ số đồng dạng k
1
=
AM AN
=
AB AC
=
1
2

ABC

MBL

·
·
·
·
BAC BML, BCA BLM= =
µ
B
chung; tỉ số đồng dạng: k
2
=
BM BL 1

BA BC 2
= =

AMN

MBL

·
·
·
·
MAN BML, AMN MBL= =
,
·
·
ANM MLB=

Tỉ số đồng dạng k
3
=
AM 1
=
MB 2

ABC

LNM vì có:
AB AC BC 2
=
LN LM MN 1

= =
; Tỉ số đồng dạng k=2
Tỉ số chu vi:

ABC
LNM
P
AB AC BC AB 2

P LN + LM + NM LN 1
+ +
= = = =
k
HS suy nghĩ, tìm cách c/m
HS c/m: BN, CM, AL Là 3 đường trung
tuyến của

ABC nên AL đi qua E hay ba
điểm A, E, L thẳng hàng
HS tiếp cận Y/c mới của bài toán.
EP BE
MN BN
=
;
EP NE
BC BN
=

EP EP BE NE
MN BC BN BN

+ = +


1 1 BN
EP 1
MN BC BN
 
+ = =
 ÷
 


1 1 1
EP MN BC
= +
(1)
HS ghi nhớ để về nhà tiếp tục giải
2. Cũng cố và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)
- Học bài: Nắm chắc kiến thức đã vận dụng vào bài
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Bài 25: tương tự bài 26, bài 28: Tỉ số chu vi bằng tỉ số đồng dạng
- Chuẩn bị bài: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
V. Rút kinh nghiệm:


23
GIAO ÁN HÌNH HỌC 8 HK II
NS:28/2/2011
Tuần 26: ND:2/3/2011
Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: + Học sinh nắm chắc nội dung định lí (giả thiết và kết luận), hiểu được cách
chứng minh gồm hai bước chính (dựng

AMN

ABC và chứng minh

AMN =

A’B’C’)
2. Kĩ năng: + Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng trong các
bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK
+ Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
3. Thái độ: + Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Dụng cụ vẽ, phấn màu
- HS : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP: - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
- Mở bài: (5 phút) - Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
* Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? Vẽ hình ghi
(gt), (kl) và nêu hướng chứng minh ?
* Bài mới:
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu định lý (20 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Các em thực hiện
?1
trong SGK

- GV: Qua bài làm của các bạn ta nhận
thấy.

ABC và

DEF có 1 góc bằng
nhau = 60
0
và 2 cạnh kề của góc tỷ lệ (2
cạnh của tam giác ABC tỉ lệ với 2 cạnh
của tam giác DEF và 2 góc tạo bởi các cặp
cạnh đó bằng nhau) và bạn thấy được 2
tam giác đó đồng dạng => Đó chính là nội
dung của định lý mà ta sẽ chứng minh sau
đây.
- Phát biểu kết quả trên thành một định lí ?
- GV giới thiệu định lí
Viết Gt, kl của định lí ?
1. §Þnh lý:
?1

AB 4 1
DE 8 2
= =
,
AC 3 1
DF 6 2
= =




AB AC
DE DF
=
§o BC, EF ®îc : BC = 3,6 ; EF = 7,2
Do ®ã
BC 3,6 1
EF 7,2 2
= =
Tõ ®ã suy ra
AB AC BC
DE DF EF
= =
VËy

ABC

DEF
* §Þnh lý : SGK
GT

ABC,

A'B'C'

' 'A B
AB
=
' 'A C
AC

(1); ¢ = ¢'
24
GIAO N HèNH HC 8 HK II
GV: Cho cỏc nhúm tho lun => PPCM
GV: Cho i din cỏc nhúm nờu ngn gn
phng phỏp chng minh ca mỡnh.
+ t lờn on AB on AM = A'B' v
MN//BC
+ CM :

A'B'C'

AMN;


AMN

A'B'C'
KL:

ABC

A'B'C'
PP 2: - t lờn AB on AM = A' B'
- t lờn AB on AN = A' B'
- CM:

AMN =

A'B'C' (cgc)

- CM:

A'B'C'

AMN ( ĐL ta let đảo)
KL:

ABC

A'B'C'
GV: Thống nhất cách chứng minh.
KL

A'B'C'

ABC
C hứng minh
-Trên tia AB đặt AM = A'B'
- Qua M kẻ MN// BC(N

AC)
- Ta có:

AMN

ABC


AM
MB

=
AN
AC
- Vì AM = A'B' nên
' 'A B AN
AB AC
=
(2)
- Từ (1) và (2)

AN = A' C'
- Hai

AMN

A'B'C' có:
AM = A'B';
à
à
'A A=
; AN = A'C'
Nên

AMN =

A'B'C' (c.g.c)


ABC


AMN


A'B'C'

ABC
Kt lun: GV nhc li ni dung nh lý v 2 bc chng minh nh lý
2. Hot ng 2: Vn dng nh lý (10 phỳt) :
Cỏc em thc hin
?2
H - 38. SGK
Gi HS tr li
Cỏc em thc hin
?3
H - 39. SGK
Gi HS tr li
- HS di lp cựng v
+ V
ã
xAy
= 50
0
+ Trờn Ax xỏc nh im B: AB = 5
+ Trờn Ayxỏc nh im C: AC = 7,5
+ Trờn Ayxỏc nh im E: AE = 2
+ Trờn Ax xỏc nh im D: AD = 3
2. p dng:
?2
Trong hỡnh 38:


ABC v

DEF cú
AB AC
DE DF
=
( vỡ
2 3
4 6
=
);
à
à
A = D
(vỡ cựng = 70
0
)
Vy

ABC

DEF ( trng hp th hai)
?3
a) V

ABC

ABC v

AED cú :

b)
à
A
chung;
AE AD
=
AB AC
(
2 3
5 7,5
=
)
Vy

ABC

AED (theo t/h th hai)
3. Cng c v hng dn hc tp nh. (10 phỳt)
* Cng c:
- HS c lp cựng gii bi tp 33/77 SGK:
A'B' A'C' B'C'
= =
AB AC BC


ABM

ABM. Vỡ cú:
à
à

B = B'
(do

ABC

ABC )
B'M' A'B'
BM A'B'
=
( vỡ
1
B'C'
B'M' B'C'
2
1
BM BC
BC
2
= =
) Nờn
A'M' A'B'
AM AB
=
= k
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Hc thuc nh lớ; nm c cỏch chng minh. Bi tp v nh: 32, 34 /77 SGK
- Chun b bi: Trng hp ng dng th ba
V. Rỳt kinh nghim:

25

×