Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án chi tiết thi thử ĐH_ BYT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.82 KB, 3 trang )

Đáp án chi tiết đề thi đại học
Mã đề 288
Đề
356
Đề
288
Đáp án Đáp án chi tiết
21 1 C
22 2 A
Vn
KMnO
05,0
4
=
2KMnO
4
+5SO
2
+2H
2
O

K
2
SO
4
+2MnSO
4
+2H
2
SO


4

Vn
SOH
05,0
42
=

[H+] = 0,1

pH=1
23 3 C
24 4 B
Ta có tổng số mol CO
2
là 0,3 mol
Theo tăng giảm khối lợng ta có :
M
muối cacbonat
= m
muối clorua
- 0,3(71-60)= 29,2 gam
25 5 B
26 6 B
2CH
4
O + 3O
2



2CO
2
+4H
2
O
0,02 0,03
C
x
H
10
O +(x+2)O
2


xCO
2
+ 5H
2
O vì O
2
d nên (x+2)0,01<0,07

x<5

x=4
0,01 (x+2)0,01 ta viết đợc 2 đồng phân ancol bậc 1
1mol 1/4mol 1mol
27 7 A
Đặt số mol mỗi chất là 1 mol. Viết phơng trình phản ứng
4FeS

2
+ 11O
2


2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
Ta có n khí sinh = n khí p
1mol 11/4mol 2mol

p trớc = p sau
4FeCO
3
+O
2


2Fe
2
O
3
+ 4CO
2


p1/p2 = 1

28 8 C
Các ý đúng: 1,3,5
X là một este 3 chức
29 9 A
=
3
5
2
2
h
Br
n
n
phải có ankin

hỗn hợp 1 anken: C
n
H
2n
và 1 ankin: C
m
H
2m-2
Dễ thấy số mol của anken là 0,01; số mol của ankin là 0,02
Theo phản ứng đốt cháy n+2m=10. Suy ra m=4, n=2 là thỏa mãn. Vậy hỗn hợp C
2
H
4
và C
4

H
6
30 10 A
moln
OHAl
2,0
3
)(
=
Để NaOH tối thiểu:
H
+
+OH
-


H
2
O
AlO
2
-
+ H
+
+ H
2
O

Al(OH)
3

0,3 0,3 0,3
Al(OH)
3
+ 3H
+


AlO
2
-
+ 2H
2
O Suy ra n
OH-
= 1-0,6 = 0,4 mol
0,1 0,3

m
NaOH
= 16 gam
31 11 C
32 12 A
(2) sai vì kim loại có thể có 4, 5, 6 e lớp ngoài cùng. (3) sai vì khí hiềm He chỉ có 2 e lớp ngoài cùng
33 13 C
Các đồng phân: cis-cis, cis-trans, trans-trans, trans-cis
34 14 D
35 15 A
36 16 D
37 17 C
n

Zn
= 0,1mol; n
H+
= 0,24mol; n
NO3-
= 0,12 mol
3Zn + 8H
+
+2NO
3
-


3Zn
2+
+ 2NO + 4H
2
O Muối



molZnSO
molNOZn
06,0:
03,0:)(
4
23
m=15,33gam
0,09 0,24 0,06 0,09
38 18 C

Quỳ tím xanh: NaNO
2
, K
2
CO
3
; quỳ tím hóa đỏ: NH
4
HSO
4
, FeCl
3
, NH
4
Cl
39 19 B
moln
H
195,0
2
=


moln
puH
39,0=
+
Giải hpt ta có




=
=
09,0
06,0
Al
Mg
n
n
m
muối
= m
KL
+m
gốc axit

Giả sử HCl phản ứng trớc: m
muối
= 3,87+0,25.35,5 +0,07.96=19,465 g
Giả sử H
2
SO
4
phản ứng trớc: m
muối
= 3,87 + 0,125.96+0,14.35,5=20,84 g
Ta có khối lợng muối nằm trong khoảng 2 giá trị trên
Trong các đáp án chỉ có đáp án B là có 19,465< m
muối
< 20,84

40 20 D
Các ion và nguyên tử cùng có 18 e nhng Ca
2+
có điện tích + lớn nhất nên bán kính nhỏ nhất, Cl
-
có điện tích +
nhỏ nhất nên có bán kính lớn nhất
1 21 D
99,63,0
44
==
BaSOBaSO
mn

Al(OH)
3
bị hòa tan hết

mlVn
OH
40008,0 ==

2 22 D
Cu(NO
3
)
2


CuO

1mol 1mol m giảm 108 g
xmol xmol m giảm 108x=3,24 g

x=0,03 CuO +2HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+H
2
O
mlV
HNO
300
3
=
3 23 C
4 24 D
A: CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
và B: CH
2
=CHCOOC

2
H
5
5 25 C
Ta có: 49x + 18y = 286

x=4, y=5
6 26 D
CTPT: C
3
H
6
O
2
7 27 D
Vì khối lợng dung dịch không đổi nên có các phản ứng
M + 2Fe(NO
3
)
3


M(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2

M + Fe(NO
3
)
2


M(NO
3
)
2
+ Fe
0,12 0,24
Vì kim loại M hóa trị II, sắt khi tác dụng với HCl cũng thể hiện hóa trị II

n
Mbđ
= n
Mpu
+n
Fe
+ n
Md
= 0,12+0,28=0,4 mol

M=24

Mg
8 28 B
Gọi số mol của oleum H2SO4.3SO3 là x. Trong dung dịch H2SO4 số mol H2O là 4,37 mol
SO3 + H2O


H2SO4
9,453,037,4
42
+=++= xxn
SOH

37,43
3
= xn
SO
Ta có:
759,1
9
1
98)9,4(
80).37,43(
==
+

x
x
x
. Suy ra m
A
= 594,3
9 29 A
+ Trờng hợp 1: MO không bị H
2
khử

Giải ra đợc M = 24

Mg
+Trờng hợp 2: MO bị H
2
khử
Giải ra đợc M=40

Ca (loại vì CaO không bị H
2
khử)
10 30 D
moln
moln
ancol
NaOHpu
1,0
3,0
=
=

este 3 chức (RCOO)
3
R
Theo định luật bảo toàn khối lợng ta có m
ancol
=9,2 gam

M
ancol

= 92

C
3
H
5
(OH)
3
R+67=82

R=15

CH
3


este (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
11 31 D
C
x
H
y
O

z
; M=120; n
X
=0,1 mol; n
NaOH
=0,2 mol
X có ít nhất 2 nhóm axit hoặc este

X có ít nhất 4 nguyên tử O
+ z=4

C
4
H
8
O
4
(không thỏa mãn)
+ z=5

C
3
H
4
O
5


CTCT: HOOC-CH(OH)-COOH
+z >5 không thỏa mãn

n
X
=0,051; n
H2O
=3,06. Cho X, H
2
O tác dụng với H2O ta thu đợc
6065,106,3.
2
1
051,0.
2
3
2
=+=
H
n

V=35,9856 lit
12 32 C
Độ dinh dỡng là hàm lợng P
2
O
5
có trong lân
Ca(H
2
PO
4
)

2


P
2
O
5
234g 142g
69,62% 42,25%
13 33 C
đáp án đúng: 1, 3, 4
14 34 D
Hiện tợng: Gluco zơ tạo dung dịch xanh, đun nóng có kết tủa đỏ gạch, lòng trắng trứng có màu tím, glixerol tạo
dung dịch xanh
15 35 D
16 36 A
Gọi số mol của Na
2
CO
3
:x, KHCO
3
:y; n
H+
=0,15
CO
3
2-
+H
+



HCO
3
-
x x x
HCO
3
-
+ H
+


CO
2
+H
2
O
0,15-x 0,15-x 0,15-x = 0,045

x=0,105

nHCO3- = x+y-0,045
Ba(OH)
2
d +HCO
3
-



BaCO
3


x+y- 0,045 = 0,15

y=0,08

a=20,13 gam
17 37 B
đáp án đúng: 1,2,4
18 38 A
4Fe(NO
3
)
2


2Fe
2
O
3
+ 8NO
2
+O
2
x x/2 x/4
4FeCO
3
+O

2


2Fe
2
O
3
+ 4CO
2
Fe
2
O
3
+6HCl

2FeCl
3
+ 3H
2
O x=0,1

m=29,6 gam
x x/2 x 6x
19 39 C
20 40 A
Mantozơ

2Glucozơ hỗn hợp
molAgGlucozo
molAgMantozo

2,01,0:
1,005,0:



m = 32,4 gam
0,05 0,1 mol
45 41 D
46 42 B
Ta có



=
=
moln
moln
NaCl
FeCl
2,0
1,0
2






=
=


+
moln
moln
Cl
Fe
4,0
1,0
2

Khi tác dụng với dung dịch AgNO
3
d ta có các phản ứng
Fe
2+
+ Ag
+


Fe
3+
+ Ag Cl
-
+ Ag
+


AgCl
0,1 0,1 0,4 0,4 m=68,2 gam
47 43 A

Nớc cứng có tính cứng toàn phần, nhận biết bằng Na
2
CO
3
48 44 D
X

3Y M
Y
=24

M
X
=72

C
5
H
12
49 45 A
etilen, vinyl axetilen, axit metacrylic, phenol, anilin
50 46 C
gmgm
NONHNOMg
8,036,10
3423
)(
==
Theo định luật bảo toàn e


khí NO

n
HNO3
= 0,18 mol

V=720 ml
41 47 B
Viết đợc 2 đồng phân rợu thơm
42 48 A
OH
-
+ CO
2


CO
3
2-
+H
2
O
0,2 0,1 0,1
Ca
2+
+CO
3
2-



CaCO
3
0,05 0,05 m=5 gam
43 49 C
Vì (CH
3
)
2
NH có tính bazơ mạnh nhất nên (CH
3
)
2
NH
2
Cl có tính axit yếu nhất nên có pH lớn nhất
44 50 C
Xiclopropan có phản ứng cộng mở vòng tạo BrCH
2
CH
2
CH
2
Br
56 51 B
n
Fe
= 0,03; n
Mg
=0,015
Mg + CuSO

4


MgSO
4
+ Cu
0,015 m tăng 0,6 g
Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu
x x m tăng 8x=0,18 n
CuSO4
= 0,0375

C
M
= 0,1M
57 52 D
53 B
2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 16KOH

2K

2
CrO
4
+ 12KCl + 8H
2
O
0,02 0,03 0,16
59 54 A
n
NaOH
=0,2; n
X
=0,1
X là este 2 chức, no, mạch hở. Bảo toàn khối lợng mancol=6,2 gam

C
2
H
4
(OH)
2

CTCT: CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
-OOC-C
2

H
5
60 55 B
51 56 A
Phản ứng số 2, 3 xảy ra
(1) CuS không tan trong axit (2) FeS tan trong axit nên (2) không xảy ra, Na
2
HPO
3
là muối trung hòa nên
không tác dụng với bazơ
52 57 D
2RCOOH

(RCOO)
2
Ca
2mol 1mol m tăng 38g
xmol m tăng 38x/2=19x=1,52

x=0,08

R=27

CH
2
=CH-COOH
53 58 B
Axit hòa tan đợc CuO, rợu tác dụng CuO cho Cu (đỏ). Ta phân biệt đợc rợu và chia 2 nhóm. Cho Ca(OH)
2

d
vào dung dịch muối đồng vừa tạo thành ta thấy có kêt tủa. Dùng Cu(OH)
2
(OH
-
) ta nhận đợc anđehit và axit
fomic
54 59 B
Gọi số mol C
2
H
5
OH d :x; CH
3
CHO:y; CH
3
COOH:z
Viết phơng trình phản ứng oxi hóa rợu ta có hpt





=
=
=







=++
=+++
=++
1,0
05,0
05,0
3,0
2,13)(184446
2,0
z
y
x
zyx
zyyx
zyx
Hiệu suất 75%
55 60 C

×