Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra 1 tiết chương halogen 10cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.93 KB, 2 trang )

SỞ GD – ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT TỐ HỮU
ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: HÓA HỌC
Thời gian: 45’
Họ và tên:
Lớp :.10

Mã đề thi 132
Phiếu trả lời trắc nghiệm (HS tô đậm vào câu trả lời)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng một
muối clorua kim loại?
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 2: Tính oxi hóa của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều giảm dần là:
A. Cl, Br, I, F. B. F, Br, I, Cl. C. F, Cl, Br, I D. I, Br, Cl, F.
Câu 3: Để sản xuất F
2
trong công nghiệp, người ta điện phân hỗn hợp :
A. KF + 2HF nóng chảy. B. 3NaF + AlF
3
nóng chảy.
C. AlF
3
+ 3HF nóng chảy. D. CaF
2


+ 2HF nóng chảy.
Câu 4: Xác định nồng độ mol của dung dịch KI, biết rằng 200ml dung dịch đó tác dụng hết với khí Cl
2
thì giải phóng 76,2g I
2
.
A. 3M B. 2M C. 1.5M D. 0,5M
Câu 5: Thể tích khí Cl
2
thu được (ở đktc) khi cho 7,3g HCl tác dụng với MnO
2
là:
A. 4,48lít B. 1,12 lít C. 2,24lít D. 6,72 lít
Câu 6: 7,95g hỗn hợp gồm 2 muối NaCl, NaF tác dụng với 200ml dung dịch AgNO
3
thu được 14,35g kết
tủa. Khối lượng muối NaF trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,58g B. 5,85g C. 1,2g D. 2,1g
Câu 7: Phản ứng hoá học dùng để điều chế brom trong công nghiệp là :
A. 4HBr + MnO
2

0
t
→
Br
2
↑ + MnBr
2
+ 2H

2
O
B. 2NaBr + Cl
2
→ Br
2
+ 2NaCl
C. 2NaBr
®pnc
→
2Na + Br
2
D. 2NaBr + 2H
2
O
®pnc
→
2NaOH + Br
2
+ H
2
Câu 8: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím vào nước clo :
A. Quỳ tím không đổi màu.
B. Lúc đầu quỳ tím hoá đỏ, sau đó mất màu.
C. Quỳ tím mất màu.
D. Quỳ tím hoá đỏ.
Câu 9: Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây :
A. H
2
SO

4
, HF, HNO
3
. B. HCl, H
2
SO
4
, HF, HNO
3
.
C. HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
D. HCl, H
2
SO
4
, HF
Câu 10: Chỉ ra nội dung sai :
A. Iot tan nhiều trong nước, tạo ra dung dịch gọi là nước iot.
B. Nước iot là thuốc thử nhận biết hồ tinh bột.
C. Hồ tinh bột là thuốc thử nhận biết iot.
D. Nước iot tạo với hồ tinh bột một chất có màu xanh.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:
A. NaCl B. KClO
3
C. KMnO

4
D. HCl
Câu 12: Đổ dung dịch AgNO
3
lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI, hiện tượng xảy ra là:
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
A. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa.
B. Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa.
C. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa.
D. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa.
Câu 13: Cho 1,3 gam 1 kim loại hóa trị 2 tác dụng với khí clo tạo ra 2,72 gam muối. Xác định tên kim
loại?
A. Zn B. Fe C. Cu D. Al
Câu 14: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HCl, HBr, HI, HF B. HI, HBr, HCl, HF
C. HF, HCl, HBr, HI D. HBr, HI, HF, HCl
Câu 15: Cho 23,2g hỗn hợp Fe, Cu pư với HCl dư thu được 6,72 lít H
2
. Phần trăm về khối lượng của Fe
và Cu trong hỗn hợp là:
A. % Fe = 27,59; % Cu = 72,41 B. % Fe = 17,24; % Cu = 82,76
C. % Fe = 72,41; % Cu = 27,59 D. % Fe = 82,76; % Cu = 17,24
Câu 16: Trong phản ứng: Cl
2
+ H
2
O  HCl + HClO, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử

D. Nước đóng vai trò chất khử.
Câu 17: Chất nào được dùng để tráng lên phim ảnh ?
A. AgF B. AgBr C. AgI D. AgCl
Câu 18: Nước Gia- ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HClO, HCl, H
2
O B. NaCl, NaClO
4
, H
2
O
C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O D. NaCl, NaClO, H
2
O
Câu 19: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dnug dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch
thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Không đổi màu B. Màu đỏ C. Màu xanh D. Không xác định
Câu 20: Khi để bột clorua vôi trong không khí, có phản ứng xảy ra là :
A. CaOCl
2
→ CaCl
2
+ O (oxi nguyên tử)
B. CaOCl
2
+ H

2
O → Ca(OH)
2
+ Cl
2
C. 2CaOCl
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ CaCl
2
+ Cl
2
O
D. 2CaOCl
2
+ CO
2
+ H
2
O → CaCO
3
+ CaCl
2
+ 2HClO
II. PHẦN TỰ LUẬN (4điểm)
Câu 1(1.5đ): Hoàn thành dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện xảy ra pư nếu có:
- Br

2
I
2
HCl Cl
2
FeCl
3
NaCl

AgC
Câu 2(1đ): Cho 5.4g một kim loại hoa trị 3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl sau pư thu
được 6.72 lít H
2
(đktc).
a. Xác định kim loại.
b. Tính khối lượng muối thu được sau pư.
Câu 3(1.5đ): Cho 200ml một dung dịch có hòa tan 10.3g NaBr tác dụng với 300ml dung dịch có hòa
tan 8,5g AgNO
3
, thu được một kết tủa và nước lọc.
a. Tính khối lượng kết tủa thu dược.
b. Tính nồng độ mol các chất còn lại trong nước lọc. Cho thể tích nước lọc thay đổi không đáng kể
(Cho : Na=23 Cl=35,5 Ag=108 N=14 O=16 Br= 80 Al = 27
Fe = 56 Cu = 64 F = 19 I=127 )
HÕt
Trang 2/2 - Mã đề thi 132

×