Trường PTTH Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 12 (Chương III )
Đông Sơn I Thời gian: 45 phút Đề số: 1c
Họ tên: …………………………………………………… Lớp: ……
Câu 1: Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 50 vòng, hiệu điện thế lấy ra là
11(V), biết hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp là 110(V) thì số vòng của cuộn sơ
cấp:
A: 1000 vòng. C: 200 vòng.
B: 100 vòng. D: 500 vòng.
Câu 2: Chọn câu sai:
A: Dòng xoay chiều có ω không đổi.
B: Dòng xoay chiều có U
0
không đổi.
C: Dòng xoay chiều có hiệu điện thế không đổi.
D: Dòng xoay chiều có hiệu điện thế ổn định.
Câu 3: Điều nào là sai khi nói về tụ điện:
A: Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua làm xuất hiện dung kháng.
B: Tần số của dòng xay chiều càng lớn thì dòng xoay chiều càng dễ đi qua.
C: Điện dung của tụ điện càng lớn thì dòng xoay chiều càng dễ đi qua.
D: Khi tăng khoảng cách 2 bản tụ điện phẳng thì dung kháng giảm.
Câu 4: Một cuộn dây có điện trở R = 100(Ω) và L = 0,1(H) mắc nối tiếp với tụ
điện có C = 10(µF), đặt hiệu điện thế u = 100
2
Sin2πft(V) vào 2 đầu đoạn
mạch, để công suất mạch điện cực đại thì tần số:
A: f = 0. C: f = 50(Hz).
B: f = 60(Hz). D: f = 160(Hz).
Câu 5: Vận tải điện năng của dòng điện 3 pha dùng 4 dây, hiệu điện thế 2 đầu
bóng đèn là 110(V) thì hiệu điện thế giữa 2 dây nóng là:
A: 220(V). C: 200(V).
B: 190
2
(V). D: 190(V).
Câu 6: Dấu hiệu nào dưới đây để biết cuộn dây có điện trở thuần:
A: (Z
L
– Z
C
)
2
≠ Z
2
– R
2
. C: R = Zcosϕ.
B: i =
Z
u
. D: p = u.icosϕ.
Câu 7: Rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha bị kẹt trong Stato khi đưa dòng
3 pha vào Stato thì lực từ:
A: Vẫn tác dụng vào Rôto. C: Cân bằng với lực ma sát.
B: Không tác dụng vào Rôto. D: Cân bằng với trọng lực.
Câu 8: Công suất của máy phát điện xoay chiều là P, hiệu điện thế được nâng
lên 110(KV), điện trở từ máy phát đến nơi tiêu thụ của 1 dây dẫn là 10(Ω). Hao
phí trên đường dây là 1650(W) thì P phải là:
A: 1000(KW). C: 110(KW).
B: 2000(KW). D: 1650(KW).
Câu 9: Hai tụ C
1
= C
2
= 15,9µF mắc song song rồi nối tiếp với R = 100Ω, cho dòng
điện I =
2
1
(A) và f = 50(Hz) chạy qua thì hiệu điện thế U đặt vào 2 đầu đoạn
mạch là:
A: U = 100(V). C: U = 200(V).
B: U = 220(V). D: U = 110(V).
Câu 10: Cuộn thứ cấp máy biến thế có N
1
= 1000 vòng, từ thông biến thiên với tần
số 50(Hz) và độ lớn cực đại là 1(mVb) thì suất điện động hiệu dụng là:
A: 31,4(V) C: 111
2
(V).
B: 111(V). D: 431(V).
Câu 11: Một cuộn dây có điện trở thuần 20Ω, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu
điện thế là ϕ. Tổng trở cuộn dây là Z = 40Ω thì ϕ bằng:
A:
4
π
. C:
2
π
.
B:
3
π
. D:
6
π
.
Câu 12: Sự hao phí điện năng ở máy biến thế cách nào đúng nhất:
A: Do điện trở của 2 cuộn dây. C: Do bức xạ điện từ.
B: Cả 3 cách đều đúng. D: Do dòng Fucô.
Câu 13: Dòng điện xoay chiều có tần số 60(Hz) thì trong 1s dòng điện đổi chiều :
A: 100 lần. C: 50 lần.
B: 120 lần. D: 60 lần.
Câu 14: Đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, biểu thức nào dưới đây là sai:
A:
U
=
U
R
+
U
L
+
U
C
C: u = u
R
+ u
L
+ u
C
.
B: U = U
R
+ U
L
+ U
C
. D: U
2
= U
2
R
+ (U
L
– U
C
)
2
Câu 15: Chọn câu sai:
A: Trong cách mắc hình sao, khi tải đối xứng thì bỏ qua được dây trung hòa
B: Đặt hiệu điện thế 1 chiều không đổi vào 2 đầu cuộn sơ cấp là U
1
, lấy ra ở cuộn
thứ cấp hiệu điện thế là U
2
.
C: Trong cách mắc tam giác U
d
= U
p
và I
d
=
3
I
p
D: Cổ góp điện của máy phát điện 1 chiều được coi là cái chỉnh lưu.
Câu 16: Một đoạn mạch AB có cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện, dòng điện chạy
qua mạch là 2(A), biết 2 đầu AB có hiệu điện thế xoay chiều U = 20
2
(V) và 2
đầu cuộn dây là 20
5
(V) và 2 đầu tụ điện là 20(V) thì điện trở thuần của cuộn dây
là :
A: R = 10(Ω). C: R = 15(Ω).
B: R = 0(Ω). D: R = 20(Ω).
Câu 17: Máy phát điện 1 pha có 4 cặp cực, để tần số f = 50(Hz) thì tốc độ quay của
Rôto trong 1s là:
A: 12,5 vòng. C: 1500 vòng.
B: 1000 vòng. D: 760 vòng.
Câu 18: Nếu đặt U
1
= 220(V) vào 2 đầu cuộn dây N
1
vòng thì lấy ra ở cuộn N
2
hiệu
điện thế U
2
= 22(V). Nếu đặt nhầm 220(V) vào 2 đầu cuộn N
2
thì lấy ra ở 2 đầu
cuộn N
1
hiệu điện thế:
A: 2200(V). C: 22(V).
B: 110(V). D: 440(V).
Câu 19: Cái nào dưới đây không phải là cái chỉnh lưu:
A: Cổ góp của máy phát điện xoay chiều1 pha. C: Điốt điện tử.
B: Điốt bán dẫn. D: Cổ góp của máy phát điện 1 chiều.
Câu 20: Một điện trở thuần R = 173(Ω) mắc nối tiếp với tụ C = 31,8(µF) biết
hiệu điện thế 2 đầu điện trở u
R
= 50
6
Sin 100π.t(V) thì hiệu điện thế 2 đầu
đoạn mạch sẽ là:
A: u = 141Sin 100πt(V). C: u = 14,1Sin 314t(V).
B: u = 14,1Sin ( 100π t -
2
π
)(V). D: u = 411Sin 100πt(V).
Câu 21: Một điện trở thuần R = 100(Ω) nhúng trong 1 Kg nước ở nhiệt độ
20
0
C, nhiệt dung riêng của nước là 4200
doKg
J
.
. Sau 7 phút thì nhiệt độ của
nước là 40
0
C, biết tần số của dòng xoay chiều f = 50(Hz) thì hiệu điện thế 2 đầu
R là:
A: U = 1410(V). C: U = 14,1(V).
B: U = 4110(V). D: U = 141(V).
Câu 22: 1 tụ điện C = 31,8µF mắc nối tiếp với điện trở R = 100(Ω), dòng xoay
chiều có tần số 50(Hz) công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 60,5(W) thì hiệu
điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch:
A: 220(V). C: 200(V).
B: 180(V). D: 110(V).
Câu 23: Dòng điện xoay chiều nuôi 1 nam châm điện có tần số 60(Hz), khi đặt
1 dây thép căng thẳng gần cực nam châm thì chu kì dao động của dây:
A: 0,01(s) C: 120(s).
B:
60
1
(s). D:
120
1
(s).
Câu 24: Một đèn ống được mắc vào hiệu điện thế U = 220(V), f = 50(Hz). Biết
đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu của bóng đèn u
≥
155(V). Trong
30 phút đèn sáng là:
A: t = 10 phút. C: t = 30 phút.
B: t = 40 phút. D: t = 20 phút.
Câu 25: Một đoạn mạch mắc nối tiếp: C = 10
-5
(F), L = 100(mH), R =
100(Ω),đặt hiệu điện thế xoay chiều 100(V) vào 2 đầu đoạn mạch thì công suất
đoạn mạch cực đại và tần số f là:
A: f = 50(Hz), P = 160(W). C: f = 60(Hz), P = 150(W).
B: f = 60(Hz), P = 100(W). D: f = 160(Hz), P = 100(W).
Câu 26: ( Khuyến khích ) Cho tụ C = 31,8µF, L =
π
4.0
H nối tiếp vởi R có thể
thay đổi. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch u = 120Sin100πt(V), điều chỉnh R để công
suất mạch điện bằng 0,5 công suất cực đại thì R có giá trị là bao nhiêu?