Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

ke hoach bo mon toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.66 KB, 38 trang )

Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN 12 – CƠ BẢN
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
1
1 §1. Sự ĐB, NB Của
Hàm Số (T1)
KT:
Hiểu được định nghĩa và mối liên hệ
giữa sự đồng biến, nghịch biến với đạo
hàm của hàm số.
KN:
Biết vận dụng quy tắc vào xét tính đơn
điệu của hàm số.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
2 §1. Sự ĐB, NB Của
Hàm Số (T2)
KT:
Hiểu được định nghĩa và mối liên
hệ giữa sự đồng biến, nghịch biến


với đạo hàm của hàm số.
KN:
Biết vận dụng quy tắc vào xét tính đơn
điệu của hàm số.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
3 §2. Cực Trị Của Hàm
Số (T1)
KT:
Hiểu được định nghĩa về điểm cực
đại-tiểu của hàm số, và các điều
kiện để hàm số có cực trị.
KN:
Biết vận dụng quy tắc 1, 2 vào tìm các
điểm cực trị của hàm số.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.

HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
1 §1. Khái Niệm Về Khối
Đa Diện (T1)
KT:
Hiểu được thế nào là một khối hộp
chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp;
hình đa diện, khối đa diện.
KN:
Nhận biết được hai hình đa diện bằng
nhau và phân chia – lắp ghép các khối
đa diện đơn giản.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
2 4 §2. Cực Trị Của Hàm
Số (T2)
KT:
Hiểu được định nghĩa về điểm cực
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
GV:

- Giáo án, sgk
1
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
đại-tiểu của hàm số, và các điều
kiện để hàm số có cực trị.
KN:
Biết vận dụng quy tắc 1, 2 vào tìm các
điểm cực trị của hàm số.
HĐN. - Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
5 §2. Cực Trị Của Hàm
Số (T3)
KT:
Hiểu được định nghĩa về điểm cực
đại-tiểu của hàm số, và các điều
kiện để hàm số có cực trị.
KN:
Biết vận dụng quy tắc 1, 2 vào tìm các
điểm cực trị của hàm số.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:

- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
6 §3. GTLN, GTNN Của
Hàm Số (T1)
KT:
Hiểu được định nghĩa về GTLN-
NN của hàm số trên đoạn, khoảng
cho trước. Biết ứng dụng đạo hàm
vào tìm GTLN-NN của hàm số.
KN:
Biết vận dụng cách tìm GTLN-NN
trên đoạn khoảng vào giải một số bài
toán đơn giản
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
2 §1. Khái Niệm Về Khối
Đa Diện (T2)
KT:

Hiểu được thế nào là một khối hộp
chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp;
hình đa diện, khối đa diện.
KN:
Nhận biết được hai hình đa diện bằng
nhau và phân chia – lắp ghép các khối
đa diện đơn giản.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
3 7 §3. GTLN, GTNN Của
Hàm Số (T2)
KT:
Hiểu được định nghĩa về GTLN-
NN của hàm số trên đoạn, khoảng
cho trước. Biết ứng dụng đạo hàm
vào tìm GTLN-NN của hàm số.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,

máy tính.
HS:
2
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
KN:
Biết vận dụng cách tìm GTLN-NN
trên đoạn khoảng vào giải một số bài
toán đơn giản
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
8 §3. GTLN, GTNN Của
Hàm Số (T3)
KT:
Hiểu được định nghĩa về GTLN-
NN của hàm số trên đoạn, khoảng
cho trước. Biết ứng dụng đạo hàm
vào tìm GTLN-NN của hàm số.
KN:
Biết vận dụng cách tìm GTLN-NN
trên đoạn khoảng vào giải một số bài
toán đơn giản
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk

- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
KT 15'
9 §4. Đường Tiệm Cận
(T1)
KT:
Hiểu được thế nào là đường TC
đứng- ngang của đồ thị h.số và cách
tìm tiệm cận.
KN:
Thành thạo cách tìm tiệm cận của đồ
thị hàm số.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
3 §2. Khối Đa Diện Lồi
Và Đều
KT:
Hiểu được thế nào là một khối đa
diện lồi, khối đa diện đều và các

loại khối đa diện đều.
KN:
Nhận biết một khối đa diện là đa diện
đều.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
4 10 §4. Đường Tiệm Cận
(T2)
KT:
Hiểu được thế nào là đường TC
đứng- ngang của đồ thị h.số và cách
tìm tiệm cận.
KN:
Thành thạo cách tìm tiệm cận của đồ
thị hàm số.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.

HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
3
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
11 §4. Đường Tiệm Cận
(T3)
KT:
Hiểu được thế nào là đường TC
đứng- ngang của đồ thị h.số và cách
tìm tiệm cận.
KN:
Thành thạo cách tìm tiệm cận của đồ
thị hàm số.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
12 §5. Khảo Sát Sự BT Và
Vẽ ĐTHS (T1)

KT:
Nắm sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị
của hàm số. Khảo sát và vẽ đồ thị của
các hàm số liên quan.
KN:
- Thành thạo các bước của quy trình
KS-VDT hàm số.
- Giải được một số dạng toán liên
quan đến đồ thị: biện luận số nghiệm
pt, viết phương trình tiếp tuyến tại
điểm hoặc có hệ số góc, tìm giao điểm
của hai đồ thị,,,
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
4 §3. KN Về TT Của
Khối Đa Diện (T1)
KT:
Hiểu được kn và các công thức tính
về thể tích của khối chóp và khối
lăng trụ.
KN:
Vẽ được hình chóp-lăng trụ, tưởng

tượng hình vẽ và tính được thể tích
của khối chóp cũng như là của khối
lăng trụ; chứng minh đường vuông
góc với mặt và xác định được góc
giữa đường với mặt,,,.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
5 13 §5. Khảo Sát Sự BT Và
Vẽ ĐTHS (T2)
KT:
Nắm sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị
của hàm số. Khảo sát và vẽ đồ thị
của các hàm số liên quan.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
4
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 

TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
KN:
- Thành thạo các bước của quy trình
KS-VDT hàm số.
- Giải được một số dạng toán liên
quan đến đồ thị: biện luận số nghiệm
pt, viết phương trình tiếp tuyến tại
điểm hoặc có hệ số góc, tìm giao điểm
của hai đồ thị,,,
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
14 §5. Khảo Sát Sự BT Và
Vẽ ĐTHS (T3)
KT:
Nắm sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị
của hàm số. Khảo sát và vẽ đồ thị
của các hàm số liên quan.
KN:
- Thành thạo các bước của quy trình
KS-VDT hàm số.
- Giải được một số dạng toán liên
quan đến đồ thị: biện luận số nghiệm
pt, viết phương trình tiếp tuyến tại
điểm hoặc có hệ số góc, tìm giao điểm
của hai đồ thị,,,
Thuyết trình gợi mở,

vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
15 §5. Khảo Sát Sự BT Và
Vẽ ĐTHS (T4)
KT:
Nắm sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị
của hàm số. Khảo sát và vẽ đồ thị
của các hàm số liên quan.
KN:
- Thành thạo các bước của quy trình
KS-VDT hàm số.
- Giải được một số dạng toán liên
quan đến đồ thị: biện luận số nghiệm
pt, viết phương trình tiếp tuyến tại
điểm hoặc có hệ số góc, tìm giao điểm
của hai đồ thị,,,
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.

HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
5 §3. KN Về TT Của
Khối Đa Diện (T2)
KT:
Hiểu được kn và các công thức tính về
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
GV:
- Giáo án, sgk
5
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
thể tích của khối chóp và khối lăng
trụ.
KN:
Vẽ được hình chóp-lăng trụ, tưởng
tượng hình vẽ và tính được thể tích
của khối chóp cũng như là của khối
lăng trụ; chứng minh đường vuông
góc với mặt và xác định được góc
giữa đường với mặt,,,.
HĐN. - Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập

ở nhà
6 16 §5. Khảo Sát Sự BT Và
Vẽ ĐTHS (T5)
KT:
Nắm sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị
của hàm số. Khảo sát và vẽ đồ thị
của các hàm số liên quan.
KN:
- Thành thạo các bước của quy trình
KS-VDT hàm số.
- Giải được một số dạng toán liên
quan đến đồ thị: biện luận số nghiệm
pt, viết phương trình tiếp tuyến tại
điểm hoặc có hệ số góc, tìm giao điểm
của hai đồ thị,,,
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
17 §5. Khảo Sát Sự BT Và
Vẽ ĐTHS (T6)
KT:
Nắm sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị
của hàm số. Khảo sát và vẽ đồ thị

của các hàm số liên quan.
KN:
- Thành thạo các bước của quy trình
KS-VDT hàm số.
- Giải được một số dạng toán liên
quan đến đồ thị: biện luận số nghiệm
pt, viết phương trình tiếp tuyến tại
điểm hoặc có hệ số góc, tìm giao điểm
của hai đồ thị,,,
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
KT 15'
18 Ôn Tập Chương I (T1) KT: Thuyết trình gợi mở, GV:
6
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
Củng cố lại các kiến thức về đơn
điệu, cực trị, max – min, tiệm cận
và sơ đồ khảo sát-vẽ đồ thị của h.số

cũng như là pp giải các bài toán
liên qua đến đ.thị.
KN:
Tìm được max-min, điểm cực trị và
khoảng đơn điệu của hàm số; tìm tham
số thoả điều kiện cho trước; khảo sát
và vẽ đồ thị của h.số; viết được
phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại
điểm,,,; biện luận tham số m số
nghiệm của pt bằng pp đồ thị.
vấn đáp kết hợp
HĐN.
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
6 §3. KN Về TT Của
Khối Đa Diện (T3)
KT:
Hiểu được kn và các công thức tính
về thể tích của khối chóp và khối
lăng trụ.
KN:
Vẽ được hình chóp-lăng trụ, tưởng
tượng hình vẽ và tính được thể tích
của khối chóp cũng như là của khối
lăng trụ; chứng minh đường vuông
góc với mặt và xác định được góc

giữa đường với mặt,,,.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
7 19 Ôn Tập Chương I (T2) KT:
Củng cố lại các kiến thức về đơn
điệu, cực trị, max – min, tiệm cận
và sơ đồ khảo sát-vẽ đồ thị của h.số
cũng như là pp giải các bài toán
liên qua đến đ.thị.
KN:
Tìm được max-min, điểm cực trị và
khoảng đơn điệu của hàm số; tìm tham
số thoả điều kiện cho trước; khảo sát
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập

ở nhà
7
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
và vẽ đồ thị của h.số; viết được
phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại
điểm,,,; biện luận tham số m số
nghiệm của pt bằng pp đồ thị.
20 Kiểm Tra 45' KT:
Củng cố lại các kiến thức của
chương, qua đó để HS nhận biết
được khã năng của mình để phấn
đấu và cho GV nhận biết được khã
năng truyền đạt của mình qua bài
kiểm tra để rút kinh nghiệm.
KN:
Kỹ năng khảo sát và vẽ đồ thị của
hàm số và các kỹ năng biện luận
cũng như là viết pttt.
Tìm được max-min và tìm tham số m
để hàm số đạt cực trị tại x
0
.
GV:
Đề kiểm tra
HS:
Ôn tập và làm bài tập ở

nhà
21 §1. Lũy Thừa (T1) KT:
Hiểu được dn luỹ thừa với số mũ
nguyên, căn bậc n, lt với số mũ hữu
tỷ, vô tỷ
KN:
Vận dụng được các công thức luỹ thừa
số mũ thực vào giải toán rút gọn và
tính giá trị của biểu thức, chứng minh
đẳng thức có chứa luỹ thừa, so sánh
các cặp số với nhau.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
7 §3. KN Về TT Của
Khối Đa Diện (T4)
KT:
Hiểu được kn và các công thức tính
về thể tích của khối chóp và khối
lăng trụ.
KN:
Vẽ được hình chóp-lăng trụ, tưởng
tượng hình vẽ và tính được thể tích

Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
8
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
của khối chóp cũng như là của khối
lăng trụ; chứng minh đường vuông
góc với mặt và xác định được góc
giữa đường với mặt,,,.
8 22 §1. Lũy Thừa (T2) KT:
Hiểu được dn luỹ thừa với số mũ
nguyên, căn bậc n, lt với số mũ
hữu tỷ, vô tỷ
KN:
Vận dụng được các công thức luỹ thừa
số mũ thực vào giải toán rút gọn và
tính giá trị của biểu thức, chứng minh
đẳng thức có chứa luỹ thừa, so sánh
các cặp số với nhau.

Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
23 §1. Lũy Thừa (T3) KT:
Hiểu được dn luỹ thừa với số mũ
nguyên, căn bậc n, lt với số mũ hữu
tỷ, vô tỷ
KN:
Vận dụng được các công thức luỹ thừa
số mũ thực vào giải toán rút gọn và
tính giá trị của biểu thức, chứng minh
đẳng thức có chứa luỹ thừa, so sánh
các cặp số với nhau.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà

24 §2. Hàm Số Lũy Thừa
(T1)
KT:
Nắm được định nghĩa và công thức
tính đạo hàm của hàm số LT
KN:
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số luỹ
thừa, tính được đạo hàm của hàm luỹ
thừa, so sánh các luỹ thừa với nhau.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
8 §3. KN Về TT Của
Khối Đa Diện (T5)
KT:
Hiểu được kn và các công thức tính
về thể tích của khối chóp và khối
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,

9
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
lăng trụ.
KN:
Vẽ được hình chóp-lăng trụ, tưởng
tượng hình vẽ và tính được thể tích
của khối chóp cũng như là của khối
lăng trụ; chứng minh đường vuông
góc với mặt và xác định được góc
giữa đường với mặt,,,.
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
9 25 §2. Hàm Số Lũy Thừa
(T2)
KT:
Nắm được định nghĩa và công thức
tính đạo hàm của hàm số LT
KN:
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số luỹ
thừa, tính được đạo hàm của hàm luỹ
thừa, so sánh các luỹ thừa với nhau.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.

GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
26 §3. Lôgarit (T1) KT:
Nắm được định nghĩa, các quy tắc
tính logarit và công thức đổi cơ số,
các khái niệm về logarit thập phân -
tự nhiên.
KN:
Vận dụng các công thức vào giải các
dạng toán: tình giá trị của biểu thức,
chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu
thức,,,.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
27 §3. Lôgarit (T2) KT:
Nắm được định nghĩa, các quy tắc
tính logarit và công thức đổi cơ số,

các khái niệm về logarit thập
phân - tự nhiên.
KN:
Vận dụng các công thức vào giải các
dạng toán: tình giá trị của biểu thức,
chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
10
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
thức,,,.
9 §3. KN Về TT Của
Khối Đa Diện (T6)
KT:
Hiểu được kn và các công thức tính
về thể tích của khối chóp và khối
lăng trụ.
KN:

Vẽ được hình chóp-lăng trụ, tưởng
tượng hình vẽ và tính được thể tích
của khối chóp cũng như là của khối
lăng trụ; chứng minh đường vuông
góc với mặt và xác định được góc
giữa đường với mặt,,,.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
KT 15'
10 28 §3. Lôgarit (T3) KT:
Nắm được định nghĩa, các quy tắc
tính logarit và công thức đổi cơ số,
các khái niệm về logarit thập phân -
tự nhiên.
KN:
Vận dụng các công thức vào giải các
dạng toán: tình giá trị của biểu thức,
chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu
thức,,,.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.

GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
29 §4. Hàm Số Mũ. Hàm
Số Lôgarit (T1)
KT:
Nắm được định nghĩa, tính chất và
công thức tính đạo hàm của hàm số
mũ và logarit.
KN:
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số mũ-
logarit. Vận dụng các tính chất vào
giải toán.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
30 §4. Hàm Số Mũ. Hàm
Số Lôgarit (T2)
KT:

Nắm được định nghĩa, tính chất và
công thức tính đạo hàm của hàm số
mũ và logarit.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
11
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
KN:
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số mũ-
logarit. Vận dụng các tính chất vào
giải toán.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
1
0
Ôn Tập Chương I (T1) KT:
Củng cố lại các kiến thức về hình
đa diện, khối đa diện lồi –đều, thể
tích của khối chóp - lăng trụ.
KN:

Tính được thể tích của khối chóp cũng
như là của khối lăng trụ; chứng minh
đường vuông góc với mặt và xác định
được góc giữa đường với mặt,,,.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
11 31 §4. Hàm Số Mũ. Hàm
Số Lôgarit (T3)
KT:
Nắm được định nghĩa, tính chất và
công thức tính đạo hàm của hàm số
mũ và logarit.
KN:
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số mũ-
logarit. Vận dụng các tính chất vào
giải toán.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,

máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
32 §5. PT Mũ Và PT
Lôgarit (T1)
KT:
Nắm được công thức nghiệm của
các phương trình mũ và logarit
dạng cơ bản và điều kiện có nghiệm
của chúng.
KN:
Giải được các phương trình mũ-logarit
đơn giản bằng cách đưa về pt cơ bản
hoặc bằng đồ thị.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
33 §5. PT Mũ Và PT
Lôgarit (T2)
KT:
Nắm được công thức nghiệm của
các phương trình mũ và logarit

dạng cơ bản và điều kiện có nghiệm
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
12
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
của chúng.
KN:
Giải được các phương trình mũ-logarit
đơn giản bằng cách đưa về pt cơ bản
hoặc bằng đồ thị.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
1
1
Ôn Tập Chương I (T2) KT:
Củng cố lại các kiến thức về hình
đa diện, khối đa diện lồi –đều, thể
tích của khối chóp - lăng trụ.
KN:
Tính được thể tích của khối chóp cũng

như là của khối lăng trụ; chứng minh
đường vuông góc với mặt và xác định
được góc giữa đường với mặt,,,.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
12 34 §5. PT Mũ Và PT
Lôgarit (T3)
KT:
Nắm được công thức nghiệm của
các phương trình mũ và logarit
dạng cơ bản và điều kiện có nghiệm
của chúng.
KN:
Giải được các phương trình mũ-logarit
đơn giản bằng cách đưa về pt cơ bản
hoặc bằng đồ thị.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,

máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
KT 15'
35 §6. Bất PT Mũ Và Bất
PT Lôgarit (T1)
KT:
Nắm được công thức nghiệm của
các bất phương trình mũ và logarit
dạng cơ bản và điều kiện có nghiệm
của chúng.
KN:
Giải được các bất phương trình mũ-
logarit đơn giản bằng cách đưa về
bpt cơ bản hoặc bằng đồ thị
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
36 §6. Bất PT Mũ Và Bất
PT Lôgarit (T2)
KT:
Nắm được công thức nghiệm của

Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
GV:
- Giáo án, sgk
13
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
các bất phương trình mũ và logarit
dạng cơ bản và điều kiện có nghiệm
của chúng.
KN:
Giải được các bất phương trình mũ-
logarit đơn giản bằng cách đưa về
bpt cơ bản hoặc bằng đồ thị
HĐN. - Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
12 Kiểm Tra 45' KT:
Củng cố lại các kiến thức của
chương, qua đó để HS nhận biết
được khã năng của mình để phấn
đấu và cho GV nhận biết được khã
năng truyền đạt của mình qua bài
kiểm tra để rút kinh nghiệm.
KN:

Kỹ năng chứng minh đường vuông
góc với mặt, xác định góc giữa
đường với mặt hoặc mặt với mặt;
tính được thể tích của khối chóp-
lăng trụ và vận dụng thể tích để tính
khoảng cách từ điểm đến mặt.
GV:
Đề kiểm tra
HS:
Ôn tập và làm bài tập ở
nhà
13 37 Kiểm Tra 45' KT:
Củng cố lại các kiến thức của
chương, qua đó để HS nhận biết
được khã năng của mình để phấn
đấu và cho GV nhận biết được khã
năng truyền đạt của mình qua bài
kiểm tra để rút kinh nghiệm.
KN:
Tính đạo hàm của các hàm số mũ-
logarit. Giải các phương trình, bất
phương trình mũ và logarit dạng
đơn giản có thể đưa về dạng cơ bản.
GV:
Đề kiểm tra
HS:
Ôn tập và làm bài tập ở
nhà
38 §1. Nguyên Hàm (T1) KT: Thuyết trình gợi mở, GV:
14

Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
Nắm được định nghĩa, tính chất,
bảng các nguyên hàm và các
phương pháp tìm nguyên hàm.
KN:
Vận dụng định nghĩa và tính chất của
nguyên hàm để tìm họ các nguyên
hàm của h.số đơn giản; Biết tìm
nguyên hàm của các hàm số bằng pp
đổi biến và pp từng phần.
vấn đáp kết hợp
HĐN.
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
1
3
§1. Khái Niệm Mặt
Tròn Xoay (T1)
KT:
Nắm được sự tạo thành của các mặt
tròn xoay, khối nón tròn xoay, và
khối trụ tròn xoay, các công thức

tính diện tích xung quanh, toàn
phần và thể tích của khối nón-trụ
tròn xoay.
KN:
Vẽ được hình nón- trụ tròn xoay và
vận dụng các công thức vào giải toán.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
1
4
§1. Khái Niệm Mặt
Tròn Xoay (T2)
KT:
Nắm được sự tạo thành của các mặt
tròn xoay, khối nón tròn xoay, và
khối trụ tròn xoay, các công thức
tính diện tích xung quanh, toàn
phần và thể tích của khối nón-trụ
tròn xoay.
KN:
Vẽ được hình nón- trụ tròn xoay và
vận dụng các công thức vào giải toán.

Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
14 39 §1. Nguyên Hàm (T2) KT:
Nắm được định nghĩa, tính chất,
bảng các nguyên hàm và các
phương pháp tìm nguyên hàm.
KN:
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
15
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
Vận dụng định nghĩa và tính chất của

nguyên hàm để tìm họ các nguyên
hàm của h.số đơn giản; Biết tìm
nguyên hàm của các hàm số bằng pp
đổi biến và pp từng phần.
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
40 §1. Nguyên Hàm (T3) KT:
Nắm được định nghĩa, tính chất,
bảng các nguyên hàm và các
phương pháp tìm nguyên hàm.
KN:
Vận dụng định nghĩa và tính chất của
nguyên hàm để tìm họ các nguyên
hàm của h.số đơn giản; Biết tìm
nguyên hàm của các hàm số bằng pp
đổi biến và pp từng phần.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
15 §1. Khái Niệm Mặt
Tròn Xoay (T3)
KT:
Nắm được sự tạo thành của các mặt

tròn xoay, khối nón tròn xoay, và
khối trụ tròn xoay, các công thức
tính diện tích xung quanh, toàn
phần và thể tích của khối nón-trụ
tròn xoay.
KN:
Vẽ được hình nón- trụ tròn xoay và
vận dụng các công thức vào giải toán.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
1
6
§1. Khái Niệm Mặt
Tròn Xoay (T4)
KT:
Nắm được sự tạo thành của các mặt
tròn xoay, khối nón tròn xoay, và
khối trụ tròn xoay, các công thức
tính diện tích xung quanh, toàn
phần và thể tích của khối nón-trụ
tròn xoay.
KN:

Vẽ được hình nón- trụ tròn xoay và
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
16
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
vận dụng các công thức vào giải toán.
15 41 §1. Nguyên Hàm (T4) KT:
Nắm được định nghĩa, tính chất,
bảng các nguyên hàm và các
phương pháp tìm nguyên hàm.
KN:
Vận dụng định nghĩa và tính chất của
nguyên hàm để tìm họ các nguyên
hàm của h.số đơn giản; Biết tìm
nguyên hàm của các hàm số bằng pp
đổi biến và pp từng phần.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp

HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
42 §2. Tích Phân (T1) KT:
- Nắm được công thức tính diện
tích của hình thang cong, đn và
tính chất của tích phân.
- Nắm được các phương pháp đổi
biến số và từng phần để tính tích
phân.
KN:
- Vận dụng định nghĩa và tính chất
của tích phân để tính các tích phân
đơn giản.
- Vận dụng định nghĩa, tính chất và
các phương pháp đổi biến số và
từng phần để tính tích phân.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:

Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
1
7
§2. Mặt Cầu (T1) KT:
Nắm được định nghĩa mặt cầu và
các khái niệm có liên quan, các
VTTD của mặt cầu với đường
thẳng và với mp, điều kiện tiếp xúc.
Tâm và bán kính của đường tròn
giao tuyến.
KN:
Biết biểu diễn mặt cầu trong không
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
17
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
gian, vận dụng các tính chất và

công thức diện tích, thể tích để tính
diện tích, thể tích của khối cầu.
Chứng minh được một hình đa diện
nội tiếp hay ngoại tiếp mặt cầu.
1
8
§2. Mặt Cầu (T2) KT:
Nắm được định nghĩa mặt cầu và
các khái niệm có liên quan, các
VTTD của mặt cầu với đường
thẳng và với mp, điều kiện tiếp xúc.
Tâm và bán kính của đường tròn
giao tuyến.
KN:
Biết biểu diễn mặt cầu trong không
gian, vận dụng các tính chất và
công thức diện tích, thể tích để tính
diện tích, thể tích của khối cầu.
Chứng minh được một hình đa diện
nội tiếp hay ngoại tiếp mặt cầu.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà

16 43 §2. Tích Phân (T2) KT:
- Nắm được công thức tính diện
tích của hình thang cong, đn và
tính chất của tích phân.
- Nắm được các phương pháp đổi
biến số và từng phần để tính tích
phân.
KN:
- Vận dụng định nghĩa và tính chất
của tích phân để tính các tích phân
đơn giản.
- Vận dụng định nghĩa, tính chất và
các phương pháp đổi biến số và
từng phần để tính tích phân.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
44 §2. Tích Phân (T3) KT: Thuyết trình gợi mở, GV:
18
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ

GT HH
- Nắm được công thức tính diện
tích của hình thang cong, đn và
tính chất của tích phân.
- Nắm được các phương pháp đổi
biến số và từng phần để tính tích
phân.
KN:
- Vận dụng định nghĩa và tính chất
của tích phân để tính các tích phân
đơn giản.
- Vận dụng định nghĩa, tính chất và
các phương pháp đổi biến số và
từng phần để tính tích phân.
vấn đáp kết hợp
HĐN.
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
1
9
§2. Mặt Cầu (T3) KT:
Nắm được định nghĩa mặt cầu và
các khái niệm có liên quan, các
VTTD của mặt cầu với đường
thẳng và với mp, điều kiện tiếp xúc.
Tâm và bán kính của đường tròn

giao tuyến.
KN:
Biết biểu diễn mặt cầu trong không
gian, vận dụng các tính chất và
công thức diện tích, thể tích để tính
diện tích, thể tích của khối cầu.
Chứng minh được một hình đa diện
nội tiếp hay ngoại tiếp mặt cầu.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
20 §2. Mặt Cầu (T4) KT:
Nắm được định nghĩa mặt cầu và
các khái niệm có liên quan, các
VTTD của mặt cầu với đường
thẳng và với mp, điều kiện tiếp xúc.
Tâm và bán kính của đường tròn
giao tuyến.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk

- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
19
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
KN:
Biết biểu diễn mặt cầu trong không
gian, vận dụng các tính chất và
công thức diện tích, thể tích để tính
diện tích, thể tích của khối cầu.
Chứng minh được một hình đa diện
nội tiếp hay ngoại tiếp mặt cầu.
17 45 Ôn Tập (T1) KT:
Củng cố lại các kiến thức về đạo
hàm khảo sát và VDT của hàm số,
các dạng toán liên quan đến đồ thị,
max-min, cực trị, pt và bất pt mũ và
logarit.
KN:
Biết khảo sát và vẽ đồ thị của một
h.số; giải các dạng toán liên quan
đến đồ thị, tìm max-min, giải được
phương trình và bất phương trình
mũ và logarit.

Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
46 Ôn Tập (T2) KT:
Củng cố lại các kiến thức về đạo
hàm khảo sát và VDT của hàm số,
các dạng toán liên quan đến đồ thị,
max-min, cực trị, pt và bất pt mũ và
logarit.
KN:
Biết khảo sát và vẽ đồ thị của một
h.số; giải các dạng toán liên quan
đến đồ thị, tìm max-min, giải được
phương trình và bất phương trình
mũ và logarit.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:

Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
21 Ôn Tập Học Kỳ I (T1) KT:
Củng cố lại các công thức về thể
tích của khối chóp-lăng trụ và khối
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
20
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
tròn xoay, diện tích xung quanh của
hình nón-trụ tròn xoay
KN:
Tính được thể tích của khối chóp-
lăng trụ, khối nón – trụ. Chứng
minh được đt vuông góc với mp và
một hình đa diện nội tiếp mặt cầu,
hình trụ tròn xoay,,.
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
22 Ôn Tập Học Kỳ I (T2) KT:

Củng cố lại các công thức về thể
tích của khối chóp-lăng trụ và khối
tròn xoay, diện tích xung quanh của
hình nón-trụ tròn xoay
KN:
Tính được thể tích của khối chóp-
lăng trụ, khối nón – trụ. Chứng
minh được đt vuông góc với mp và
một hình đa diện nội tiếp mặt cầu,
hình trụ tròn xoay,,.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
18
47 Kiểm Tra Học Kỳ I
48 Trả Bài Kiểm Tra Học
Kỳ I
23 Kiểm Tra Học Kỳ I
24 Trả Bài Kiểm Tra Học
Kỳ I
19 48 Trả Bài Kiểm Tra Học
Kỳ I
49 §2. Tích Phân (T4) KT:

- Nắm được công thức tính diện
tích của hình thang cong, đn và
tính chất của tích phân.
- Nắm được các phương pháp đổi
biến số và từng phần để tính tích
phân.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
21
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
KN:
- Vận dụng định nghĩa và tính chất
của tích phân để tính các tích phân
đơn giản.
- Vận dụng định nghĩa, tính chất và
các phương pháp đổi biến số và
từng phần để tính tích phân.
25 §1. Hệ Tọa Độ Trong

Không Gian (T1)
KT:
- Nắm được khái niệm toạ độ của điểm
và vectơ trong không gian.
- Biểu thức toạ độ của các phép toán
vectơ.
- Phương trình mặt cầu.
KN:
- Thực hành thành thạo các phép toán
về vectơ, tính khoảng cách giữa hai
điểm.
- Viết được phương trình mặt cầu.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
26 §1. Hệ Tọa Độ Trong
Không Gian (T2)
KT:
- Nắm được khái niệm toạ độ của điểm
và vectơ trong không gian.
- Biểu thức toạ độ của các phép toán
vectơ.
- Phương trình mặt cầu.

KN:
- Thực hành thành thạo các phép toán
về vectơ, tính khoảng cách giữa hai
điểm.
- Viết được phương trình mặt cầu.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
20 50 §2. Tích Phân (T5) KT:
- Nắm được công thức tính diện
tích của hình thang cong, đn và
tính chất của tích phân.
- Nắm được các phương pháp đổi
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
22
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 

TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
biến số và từng phần để tính tích
phân.
KN:
- Vận dụng định nghĩa và tính chất
của tích phân để tính các tích phân
đơn giản.
- Vận dụng định nghĩa, tính chất và
các phương pháp đổi biến số và
từng phần để tính tích phân.
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
27 §1. Hệ Tọa Độ Trong
Không Gian (T3)
KT:
- Nắm được khái niệm toạ độ của điểm
và vectơ trong không gian.
- Biểu thức toạ độ của các phép toán
vectơ.
- Phương trình mặt cầu.
KN:
- Thực hành thành thạo các phép toán
về vectơ, tính khoảng cách giữa hai
điểm.
- Viết được phương trình mặt cầu.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp

HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
28 §1. Hệ Tọa Độ Trong
Không Gian (T4)
KT:
- Nắm được khái niệm toạ độ của điểm
và vectơ trong không gian.
- Biểu thức toạ độ của các phép toán
vectơ.
- Phương trình mặt cầu.
KN:
- Thực hành thành thạo các phép toán
về vectơ, tính khoảng cách giữa hai
điểm.
- Viết được phương trình mặt cầu.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập

ở nhà
21 51 §3. Ứng Dụng Của TP
Trong HH (T1)
KT:
- Biết các công thức tính diện tích, thể
tích nhờ tích phân.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
23
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
KN:
- Tính được diện tích một số hình
phẳng, thể tích một số khối nhờ tích
phân.
- Củng cố phép tính tích phân.
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
29 §1. Hệ Tọa Độ Trong
Không Gian (T5)
KT:

- Nắm được khái niệm toạ độ của điểm
và vectơ trong không gian.
- Biểu thức toạ độ của các phép toán
vectơ.
- Phương trình mặt cầu.
KN:
- Thực hành thành thạo các phép toán
về vectơ, tính khoảng cách giữa hai
điểm.
- Viết được phương trình mặt cầu.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
KT 15'
3
0
§2. Phương Trình Mặt
Phẳng (T1)
KT:
- Nắm được vectơ pháp tuyến, cặp
vectơ chỉ phương của mặt phẳng.
- Nắm được sự xác định mặt phẳng.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng.

- Điều kiện để hai mặt phẳng song
song, vuông góc.
KN:
- Biết cách lập phương trình tổng quát
của mặt phẳng khi biết một điểm và
vectơ pháp tuyến.
- Xác định được hai mặt phẳng song
song, vuông góc.
- Tính được khoảng cách từ một điểm
đến mặt phẳng.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
22 52 §3. Ứng Dụng Của TP
Trong HH (T2)
KT:
- Biết các công thức tính diện tích, thể
tích nhờ tích phân.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk

- Thước kẻ, bảng phụ,
24
Sæ KÕ Ho¹ch Bé M«n 
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ GHI CHÚ
GT HH
KN:
- Tính được diện tích một số hình
phẳng, thể tích một số khối nhờ tích
phân.
- Củng cố phép tính tích phân.
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
3
1
§2. Phương Trình Mặt
Phẳng (T2)
KT:
- Nắm được vectơ pháp tuyến, cặp
vectơ chỉ phương của mặt phẳng.
- Nắm được sự xác định mặt phẳng.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
- Điều kiện để hai mặt phẳng song
song, vuông góc.
KN:
- Biết cách lập phương trình tổng quát
của mặt phẳng khi biết một điểm và

vectơ pháp tuyến.
- Xác định được hai mặt phẳng song
song, vuông góc.
- Tính được khoảng cách từ một điểm
đến mặt phẳng.
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
32 §2. Phương Trình Mặt
Phẳng (T3)
KT:
- Nắm được vectơ pháp tuyến, cặp
vectơ chỉ phương của mặt phẳng.
- Nắm được sự xác định mặt phẳng.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
- Điều kiện để hai mặt phẳng song
song, vuông góc.
KN:
- Biết cách lập phương trình tổng quát
của mặt phẳng khi biết một điểm và
vectơ pháp tuyến.
- Xác định được hai mặt phẳng song
song, vuông góc.

- Tính được khoảng cách từ một điểm
Thuyết trình gợi mở,
vấn đáp kết hợp
HĐN.
GV:
- Giáo án, sgk
- Thước kẻ, bảng phụ,
máy tính.
HS:
Đọc bài và làm bài tập
ở nhà
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×