Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền
Tiết 30
§2 Phương Trình Tham Số Của Đường Thẳng ( tiếp theo)
I.Mục tiêu
Về kiến thức
- Cách giải các bài toán về viết phương trình đường thẳng.
- Làm đựoc một số bài toán liên quan đến đường thẳng.
Về kĩ năng
-Thành thạo cách xác định véctơ chỉ phương, véctơ pháp tuyến của đường thẳng, cách xác định
tọa độ của một điểm nằm trên đường thẳng ...
-Viết được phương trình tham số, phương trình chính tắc, phương trình tổng quát của đường
thẳng...
Về tư duy
-Biết quy lạ về quen
Về thái độ
-Cẩn thận, chính xác
-Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
-Chuẩn bị các bảng chiếu kết quả mỗi hoạt động
-Chuẩn bị phiếu học tập
III. Gợi ý về PPDH
-Cơ bản dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan
xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Kiểm tra bài cũ: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M(3;4), N(-2;3).
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 7 sgk.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án thắng (tức
là hoàn thành nhiệm vụ
nhanh nhất).
- Tình bày kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu
có).
- Ghi nhận kiến thức.
- Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến
thức cũ
1. Cho biết cách kiểm tra một điểm
có thuộc đường thẳng (được cho ở
dạng tham số) hay không.
2. Cách xác định véctơ chỉ phương,
véctơ pháp tuyến từ phương trình
tham số của đường thẳng.
3. Cách viết phương trình chính tắc
của đường thẳng từ phương trình
tham số.
Bài tập 7:
a) Sai
b) Sai, Đúng
c) Sai
d) Đúng
e) Đúng
f) Đúng
Hoạt động 2: Bài tập 8 sgk.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án thắng (tức là hoàn
thành nhiệm vụ nhanh nhất).
- Tình bày kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có).
- Ghi nhận kiến thức.
- Tổ chức cho HS tự ôn
tập kiến thức cũ
Cách xác định véctơ chỉ
phương, véctơ pháp tuyến
của đường thẳng.
Bài tập 8:
a) Đúng b) Đúng
c) Sai d) Đúng
e) Đúng
Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền
Hoạt động 3: Bài tập 9 sgk.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, hiểu.
- Tìm cách giải toán
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa, hoàn
thiện (nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
* Hướng dẫn HS thực hiện:
-Xác định 1 véctơ chỉ phương của
đường thẳng AB, đó là véctơ
AB
uuur
.
- Viết phương trình tham số của
đường thẳng AB đi qua điểm A và
có 1 vtcp
AB
uuur
.
- Viết phương trình chính tắc (nếu
có) và phương trình tổng quát từ
phương trình tham số.
Bài tập 9:
a)
x 3 3t
y 5t
= − +
=
,
x 3 y
3 5
+
=
3x + 5y + 9 = 0
b)
x 4
y 1 t
=
= +
, không có ptct
x - 4 = 0
c)
x 4 5t
y 1 3t
= − +
= +
,
x 4 y 1
5 3
+ −
=
5x + 3y + 17 = 0
Hoạt động 4: Bài tập 10 sgk.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, hiểu.
- Tìm cách giải toán
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa, hoàn
thiện (nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
* Hướng dẫn HS thực hiện:
- Đường thẳng đi qua A(-5;2) và nhận
véctơ
u
r
= (1;-2) làm một vtcp.
- Đường thẳng đi qua A(-5;2) và nhận
véctơ
n
r
= (2;1) làm một vtpt.
Bài tập 10:
a)
x 5 t
y 2 2t
= − +
= −
b)
x 5 2t
y 2 t
= − +
= +
Hoạt động 5: Bài tập 11 sgk.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nhận nhiệm vụ .
- Tìm cách giải toán
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa, hoàn thiện
(nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
* Hướng dẫn HS thực hiện:
Tìm số điểm chung của hai
đường thẳng, từ đó suy ra vị trí
tương đối.
Bài tập 11:
a) song song
b) cắt nhau
c) trùng nhau
.
Hoạt động 6: Bài tập 12 sgk
H
P
Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nhận nhiệm vụ .
- Tìm cách giải toán
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa, hoàn thiện
(nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
* Hướng dẫn HS thực hiện:
- Viết phương trình đường
thẳng d đi qua P và vuông
góc với
∆
.
- Tìm giao điểm của d và
∆
.
Bài tập 12:
a) P(3;1)
b)
67 56
P ;
25 25
−
c) P
752 916
;
169 169
−
Hoạt động 7: Bài tập 13 sgk.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
- Nhận nhiệm vụ .
- Tìm cách giải toán
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa, hoàn thiện (nếu
có)
- Ghi nhận kiến thức
* Hướng dẫn HS thực hiện:
- Gọi M(x;y)
∈
∆
.
Ta có: x - y + 2 = 0.
ME = MF
- Từ hai điều kiện trên giải
được x; y.
Bài tập 13:
M
143 107
;
18 18
− −
3. Củng cố.
- Qua tiết học, các em cần thành thạo các dạng toán về viết phương trình đường thẳng
- Biết cách chuyển đổi giữa các loại phương trình tham số, chính tắc, tổng quát của đường
thẳng.
4. Bài tập về nhà: Bài 14 trong SGK.
------------------------------