Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an chuan lop 3 tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.93 KB, 27 trang )

Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Lòch báo giảng buổi sáng
tuần 27
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011.
Toán: Các số có năm chữ số
I . Mục tiêu:
Giúp HS :
- Nắm được Các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vò.
N¨m Häc: 2010 - 2011
Thứ ngày Tiết Môn học Tên bài dạy
2-7/3/11
1
2
3
4
Chào cờ
Toán
Tập đọc.
TĐ – K C.
Tuần 27.
Các số có năm chữ số
Ôn Tiếng Việt (tiết 1).
Ôn Tiếng Việt (tiết 2)Â
3-8/3/11
1
2
3
Tập đọc.
Toán
TN và XH
Ôn Tiếng Việt (tiết 3).


Luyện tập.
Chim .
4-9/3/11
1
2
3
Chính tả.
Luyện-từ øCâu
Toán
Ôn Tiếng Việt (tiết 4).
Ôn Tiếng Việt (tiết 5)
Các số có năm chữ số (tiếp theo).
5-10/3/11
1
2
3
Tập viết
Toán
TN và XH
Ôn Tiếng Việt (tiết 6).
Luyện tập.
Thú.
6-11/3/11
1
2
3
Chính tả.
Toán
Tập làm văn
n- Kiểm tra Tiếng Việt (tiết 8).

Số 100 000- luyện tập.
Ôn – Kiểm tra Tiếng Việt (tiết 9).
1
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có
chữ số 0 ở giữa )
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
II . Chuẩn bò: Bảng nỉ
-các mảnh bìa ghi các chữ số :0,1, 2, …9.
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A .Kiểm tra bài cũ :
GV .NX bài kiểm tra
B .Dạy bài mới
1 .Giới thiệu bài :Nêu MĐ,YC tiết học -
Ghi tựa
*ôn tập về các số trong phạm vi 10 000
GV HD viết bảng :2316
YC HS đọc và cho biết số 2316 có mấy
nhìn, mấy trăm, mấy chục mấy đơn vò
-GV làm như vậy với số 1000
* Viết và đọc số có năm chữ số
a)GV viết số 10 000 lên bảng YC HS đọc
Giới thiệu mười nghìn còn gọi là một chục
nghìn
HS Phân tích số 10 000
b) Treo bảng có gắn các số :
C Nghìn Nghìn trăm chục Đơn vò
10 000
10 000

10 000
10 000
1000
1000
100
100
100
10 1
1
1
1
1
1
4 2 3 1 6
- YC HS cho biết :
- Có bao nhiêu chục nghìn?
- Có bao nhiêu nghìn?
Lớp theo dõi nhận xét sửa sai nếu cần
Nhắc lại
HS lắng nghe và QS
Số 2316 gồm 2 nghìn,3 trăm, 1 chục, 6
đơn vò
Số 1000 gồm có 1 nghìn, 0 trăm, 0
chục ,0 đơn vò
HS NX bạn
HS đọc 10 000: Mười nghìn
3 HS nhắc lại
Số 10 000 gồm 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0
trăm,0chục 0 đơn vò


-Lớp quan sát
HS trả lời
4 chục nghìn
2 nghìn
N¨m Häc: 2010 - 2011
2
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Có bao nhiêu trăm?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vò ?
c)HD HS cách viết số ( viết từ trái sang
phải : 42316)
d) HD đọc số
Yêu cầu HS chú ý chữ số hàng nghìn(chư
số 2) của số 42316
GV nêu cách đọc : “Bốn mươi hai nghìn ba
trăm mười sáu”
e) Luyện cách đọc :
GV ghi bảng YC HS đọc các cặp số sau :
5327 và 45327; 8735 và 28735; 6581 và
96581
Luyện đọc tiếp các số sau:
32 714; 83 253; 65 711; 87 721; 19 995.
2 .Thực hành
a. Bài 1: Y/C HS đọc đề bài
lớp tìm kết quả diền vào ô trống
Những em nào có kết quả đúng như bạn ?
khen . .
Bài 2: Cho HS đọc đề bài.
GV HD . cho HS NX

- Có bao nhiêu chục nghìn?
- Có bao nhiêu nghìn?
- Có bao nhiêu trăm?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vò ?
Cho HS đọc rồi viết số theo mẫu
Yêu cầu HS làm vào vở, 1 em lên bảng giải
Cho HS đổi vở kiểm tra. GV Nhận xét
chốt bài 1- 2luyện tập điều gì ?
Bài 3 :Cho HS TL nhóm luyện đọc
Thi đọc số
Bài 3 luyện tập Kiến thức gì ?
3 trăm
1 chục
6 đơn vò
HS lên bảng điền vào ô trống .
HS nhận xét bạn.
HS nhắc lại 3 đến 4 em
HS đọc
HS NX
HS đọc số
HS NX
Đọc đề
Lớp tự làm
1HS lên bảng làm
Lớp NX và đọc số đã viết
Lớp đọc thầm
HS nêu y/c .
HS QS rồi trả lời.
1 HS lên bảng giải bài 2

Lớp NX sửa sai nếu cần .
Đọc ,viết số có năm chữ số .
Lớp nhận xét tuyên dương hoặc sữa sai
nếu cần.
N¨m Häc: 2010 - 2011
3
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
C .Củng cố dặn dò :
Thưởng trò chơi.(Ai nhanh nhất )
Bài 4 Thực hành :
GV chia lớp thành 3đội treo bảng mẫu
Yêu cầu mỗi đội chọn rồi ghi kết quả vào
bảng đội nào xong trước và đúng kết quả
là thắng cuộc
GV nhận xét chọn đội thắng cuộc .
NX tiết học
Dặn dò : Về nhà học bài , làm lại các bài
tập vào vở . Xem trước bài sau –“Luyện
tập”
Đọc số có năm chữ số .
HS đọc đề
Lớp làm bài vào vở
3 nhóm HS lên bảng làm bài
60 000, 70 000, 80 000, 90 000
23 000; 24 000; 25 000; 26000; 27 000
23 000 ;23 100 ; 23 200; 23 300 ;23 400
Lớp cổ vũ -Nhận xét chọn đội thắng
cuộc
Tập đọc: Ôn Tiếng Việt (tiết1)
I . Mục tiêu:

1 . KT kó năng đọc thành tiếng :
-Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn bài văn đã học, tốc độ đọc khoảng
65chữ /phút. HS trả lời được1-2 câu hỏi về nội dung của bài đọc.
2. Kể lại được từng đoạn câu chuyện :“quả táo”theo tranh(SGK); Biết dùng phép
nhân hóa để lời kể thêm sinh động.
HSKG: Đọc tương đối lưu loát,( tốc độ đọc trên 65 chữ/ phút).
II . Chuẩn bò;
- Phiếu viết tên các bài tập đọc (không có YC HTL) từ tuần 19 đến tuần 26
trong sách tiếng việt 3 tập 2(gồm các văn bản thông thường).
- 6 tranh minh hoạ truyện kể (BT2) trong SGK.
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A . Ổn đònh
B . Kiểm tra bài cũ:
GV -nhận xét chung
C . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu tuần 27 là tuần ôn
- Ghi tựa
2 .KT tập đọc :(khoảng ¼ số HS trong lớp )
a).GV gọi tên từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc
Lớp lắng nghe
- 3 HS nhắc lại
N¨m Häc: 2010 - 2011
4
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
(xem lại bài 2 phút )
Yêu cầu đọc thực hiện theo phiếu
Yêu cầu đọc trả lời câu hỏi
3. Bài tập 2( Kể lại câu chuyện “ Quả táo” theo
tranh, dùng phép nhân hoá để lời kể được sinh động

a)HD HS chuẩn bò
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
Hướng dẫn HS quan sát 6 tranh trong SGK và đọc kó
phần chữ để hiểu nội dung truyện
+ Biết sử dung phép nhân hoá làm cho các con vật
có hành động ,suy nghó cách nói năng như người.
-Thảo luận nhóm đôi
HS Kể nối tiếp từng tranh
2 HS kể toàn chuyện
Nội dung tranh1 :Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng nhìn
lên, bổng thấy 1 quả táo. Nó nhảy lên đònh hái,
nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chò Nhím đang
say sưa ngủ dứơi gốc táo. Ở một cây thông bên
cạnh, một anh Quạ đang đậu trên cành. Thỏ mừng
quá, bèn cất tiếng ngọt ngào :
- Anh Quạ ơi! Anh làm ơn hái hộ tôi quả táo với !
Tranh 2 : Nghe Vậy Quạ …Cho tôi xin quả táo nào !
Tranh 3: Nghe thỏ nói … Ba con vật chẳng ai chòu ai
Tranh 4 :Ba con vật cãi nhau … hưởng quả táo
Tranh 5 : Sau khi hiểu …ba phần đều nhau
Tranh 6 :Nghe bác gấu …ngon lành đến thế
D.Củng cố -dặn dò :NX tiết học
* Nhận xét tiết dạy.
* Về nhà ôn bài tiếp tiết sau KT
Chuẩn bò bài sau. “Ôn tập GHKII (tiết 2)”
HS thực hiện
Lớp lắng nghe

1-2 HS đọc lại


HS trao đổi theo cặp :QS tranh
,tập kể theo ND 1 tranh ,sử
dụng phép nhân hoá trong lời
kể .
HS phát biểu
HS NX sửa sai nếu cần

Tập đọc kể chuyện:
N¨m Häc: 2010 - 2011
5
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
n tập Tiếng Việt (tiết 2)
I .Mục tiêu: -Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn bài văn đã học, tốc độ đọc
khoảng 65chữ /phút. HS trả lời được1-2 câu hỏi về nội dung của bài đọc.
-Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa( BT 2 a/ b)
II . Chuẩn bò:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc (không có YC HTL)từ tuần 19 đến tuần 26
- Bảng lớp chép sẵn nội dung bài thơ “Em thương”
- 3, 4 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2 : kẻ bảng để HS làm BT2a
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A . Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bò của HS
GV -nhận xét chung
B . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài ù
- Ghi tựa
2 .KT tập đọc :(khoảng ¼ số HS trong lớp )
a) GV gọi tên từng HS lên bốc thăm chọn bài
đọc (xem lại bài 2 phút )
Yêu cầu đọc thực hiện theo phiếu

Yêu cầu đọc trả lời câu hỏi
3. Bài tập 2
a)HD HS chuẩn bò đọc yêu cầu bài
GV đọc bài thơ “Em thương”
HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c.
Cho HS thảo luận nhóm đôi
Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
NX chốt lời giải đúng:a)
Sự vật
được nhân
hoá
Từ chỉ đặc điểm
của con người
Từ chỉ hoạt
động của con
người
Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi
Sợi nắng Gầy Run run, ngã
b)Nối Làn gió với giống một bạn nhỏ mồ côi
Lớp lắng nghe
Nhắc lại
HS thực hiện
Lớp lắng nghe

1-2 HS đọc lại bài thơ
HS thảo luận.
HS phát biểu .
HS NX sửa sai nếu cần
N¨m Häc: 2010 - 2011
6

Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Sợi nắng với giống một người gầy yếu
c)Tác giả bài thơ rất yêu thương ,thông cảm
với những đứa trẻ mồ côi ,cô dơn ; những người
ốm yếu, không nơi nương tựa.
Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bảng lớp
Chấm chữa bài
GV chấm bài 1 tổ
Nhận xét TD –Nhắc nhở 1 số cẩu thả cần cẩn
thận chú ý để làm đúng các bài khác .
C.Củng cố -dặn dò :NX tiết học
* Về nhà ôn bài tiếp tiết sau KT
Chuẩn bò bài sau. “Ôn tập GHKII (tiết 3)”
Lớp sửa bài

Lớp theo dõi suy nghó làm bài
HS NX
1 tổ nộp vở chấm .
Lắng nghe rút KN
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011.
Tập đọc: n tập Tiếng Việt ( tiết 3)
I . Mục tiêu:
1 . KT kó năng đọc :
2 . Báo cáo được một trong ba nội dung trình bầû bài tập 2( về học tập, lao động,
các công tác khác).
II .Chuẩn bò : Phiếu viết tên các bài TĐ đã học trừ các bài HTL
-Bảng phụ viết tên các bài tập đọc (không có YC HTL)
- Bảng lớp chép sẵn nội dung cần báo cáo
III .Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

A . Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bò của HS
GV -nhận xét chung
B . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài: Ghi tựa
2 .KT tập đọc :(khoảng ¼ số HS trong lớp )
a).GV gọi tên từng HS lên bốc thăm chọn bài
đọc (xem lại bài 2 phút )
Lớp lắng nghe
Nhắc lại
N¨m Häc: 2010 - 2011
7
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
YC đọc thực hiện theo phiếu
YC đọc trả lời câu hỏi
3. Bài tập 2
a)HD HS chuẩn bò Đọc YC bài
-Chú ý mỗi em phải đóng vai chi đội trưởng báo
cáo với thầy, cô tổng phụ trách kết quả tháng thi
đua
“ Xây dựng đội vững mạnh”.
Bài tập này giúp các em thực hành báo cáo
HS đọc lại mẫu báo cấo tuần 20
+YC của báo cáo này có gì khác với báo cáo đã
được học tuần 20 ?
Chú ý khi báo cáo các em cần thay từ kính gửi
bằng từ “ kính thưa”(Vì là báo cáo miệng )
Các tổ làm việc
+ Thống nhất kết quả của chi đội trong tháng
qua (về học tập, lao động và công tác khác )
+Lần lượt từng HS đóng vai chi đội trưởng báo

cáo trước các bạn kết quả HĐ của chi đội, cả tổ
góp ý nhanh cho từng bạn .
Đại diện nhóm thi đua trình bày
Lớp và GV NX TD chon người báo cáo hay nhất
VD Kính thưa thầy (cô) tổng phụ trách
Thay mặt chi đội lớp A1 , em xin báo cáo kết
quả HĐ của chi đội trong tháng thi đua “ Xây
dựng đội vững mạnh” vừa qua như sau ;
a) Về học tập :toàn chi đội đạt …9-10 Giành được
nhiều hoa điểm 10 nhất là bạn …,vở sạch chữ
đẹp có các bạn…
b) Về lao động Chi đội tham gia …
c) Về công tác khác :Chi đội chúng em đã kết….
C.Củng cố -dặn dò :NX tiết học
* .Về nhà ôn bài tiếp tiết sau …
Chuẩn bò bài sau. “Ôn tập GHKII (tiết4)”
HS thực hiện
Lớp lắng nghe
1-2 HS đọc lại mẫu báo cáo trong
SGK
HS phát biểu
HS NX sửa sai nếu cần
+ Người báo cáo là chi đội trưởng
+Người nhận báo cáo là tổng phụ
trách .
ND thi đua :Xây dựng đội vững
mạnh .
+ND báo cáo về : học tập ,lao
độngvà công tác khác
Các tổ thảo luận

Đại diện nhóm trình bày
Lớp theo dõi
HS NX
Lắng nghe rút KN
N¨m Häc: 2010 - 2011
8
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Toán: Tiết 132 :Luyện tập
I . Mục tiêu:
Giúp HS : Củng cố về cách đọc, viết các số có 5 chữ số .
-Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số
-Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10 000đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
-Bài tập cần làm: Bài 1,2,3,4.
II . Chuẩn bò
-Bảng phụ, phiếu học tập, VBT, bảng con.
III . Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A .Kiểm tra bài cũ : Các số có 5 chữ số
Y/C HS lên bảng làm BT
GV n/xét .ghi điểm .
B .Dạy bài mới
1 .Giới thiệu bài :Nêu MĐ,YC tiết học -
Ghi tựa
2 .HD làm bài tập
a. Bài 1:
GV HD kó mẫu
.Cho HS làm bài vào vở nháp .
Sửa bài xong YC HS đọc lại các số
-63721:Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai
mươi mốt .

-47535:Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba
mươi lăm
? Những em nào có kết quả đúng như bạn ?
khen .
Bài 2 :YC HS đọc đề
GV HD – số “ Sáu nghìn hai trăm ba mươi
tám”
GV đọc chậm : “Sáu nghìn” và viết 6 sau
đó viết tiếp 238 bên phải số 6
GV Cho 1 HS lên bảng giải
Cho HS đổi kiểm tra . Những em nào

3 HS lên bảng làm bài
Nhắc lại
-HS tự đọc đề toán, nêu y/c của bài
Phân tích mẫu:
Tính nhẩm và làm bài vào vở.
1 HS lên giải ở bảng lớp
NX bài bạn
HS tự đọc đề toán
Lăng nghe HD ,
Làm bài vào vở.
1 HS lên giải ở bảng lớp
N¨m Häc: 2010 - 2011
9
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
đúng ? khen .
GV NX chốt bài 2 nhắc HS nắm được cách
viết số .
Bài 3:Cho HS nêu y/c .

Lớp NX
-GV chốt
a)36520;36521;36522; 36523; 36524;
36525; 36526
b)48183;48184; 48185; 48186; 48187;
48188; 48189
c)81317; 81318; 81319;;
81320;81321;81322; 81323
GV nhận xét sửa saihoặc tuyên dương
Bài 4: Treo hình vẽ
HS QS nêu quy luật các số trên hình rồ
điền tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
Sau đó sửa bài NX TD
C.Củng cố dặn dò :
Dặn dò : Về nhà học bài , làm lại các bài
tập vào vở . Xem trước bài sau . “Các số
có năm chữ số tiếp ”.
1 HS đọc đề
HS nêu quy luật của dãy số
HS làm bài
.
HS đọc kết quả lần lượt -lớp theo dõi
tự chữa .
HS nêu y/c .
HS làm vở
NX sửa sai nếu cần .
HS đổi chéo vở KT - chữa bài
HS tham gia trò chơi .
-HS viết :-83 272
-11 111

Nhận xét
Tự nhiên và xã hội:
Bài 53 :Chim
I . Mục tiêu:
Sau bài học HS có khả năng :
-Nêu được ích chim đối với đời sống con người.
-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của chim.
(Biết chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều cólông vũ, có mỏ,
hai cánh và hai chân.)
-Nêu nhận xét cánh và chân của đại diện chim bay( đại bàng) chim chạy (đà điểu).
GDKNS:- Kó năng tìm kiếm và xử lí thông tin:
+ quan sát, so sánh, đối chiếu để tìm ra đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của cơ thể
con chim.
N¨m Häc: 2010 - 2011
10
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
-Kó năng hợp tác:
+ Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền , bảo vệ các loài chim,bảo
vệ môi trường sinh thái.
II . Chuẩn bò:
- Các hình trong SGK trang 102,103.
- Sưu tầm tranh ảnh về các loài chim .
III . Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A .Mở đầu : khởi đầu lớp hát
B .Dạy bài mới
1 .Giới thiệu bài :Nêu MĐ,YC tiết học - Ghi
tựa
HĐ1: Quan sát và thảo luận
Cách tiến hành :

Bước 1: Làm việc theo nhóm
GV Y/C HS quan sát hình các con chim trong
SGK trang 102,ø 103 và tranh ảnh các con chim
sưu tầm được .
Nhóm trưởng điều khiển các bạn TL
+Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của
những con chim có trong hình .Bạn có NX gì về
độ lớn của chúng .Loài nào biết bay loài nào
biết bơi, loài nào chạy nhanh ?
+Bên ngoài của chim có gì bảo vệ ? Bên trong
cơ thể của chúng có xương sống không?
+ Mỏ chim có đặc điểm gì chung ?Chúng dùng
mỏ để làm gì ?
Bước2:Làm việc cả lớp
YC đại diện nhóm trình bày . Mỗi nhóm giới
thiệu về một con .
Các nhóm khác NX ,bổ sung .
GV KL :Chim là động vật có xương sống .Tất
cả các loài chim đều có lông vũ ,có mỏ, hai
cánh và hai chân .
Lớp hát vỗ tay
Nhắc lại
HS quan sát
Nêu :Cũng như các động vật
khác ,mỗi con chim đều có đầu,
mình và cơ quan di chuyển .
-Mỗi loài có độ lớn khác nhau .
Loài biết bay như sáo, én, bồ câu,
đại bàng, sơn ca, hoạ mi, công …
loài biết bơi như vòt trời,chim cánh

cụt …; loài chạy nhanh như đà điểu
Bên ngoài có phủ một lớp lông
vũ .Bên trong chúng có xương
sống .Mỏ chim cứng dùng để mổ
thức ăn

Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp NX bổ sung và rút ra đặc
N¨m Häc: 2010 - 2011
11
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
HĐ2 :Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được
*Mục tiêu :Giải thích được tại sao không nên
bắt và phá tổ chim .
*Cách tiến hành :
Bước 1 :Làm việc theo nhóm
Các nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại
những tranh ảnh các loài chim sưu tầm được
Trả lời câu hỏi tại sao ta không nên săn bắt
hoặc phá tổ chim
Bước 2: làm việc cả lớp
Các nhóm trình bày bộ sưu tầm của nhóm mình
và diễn thuyết về những loài chim sưu tầm được
GV Kể chuyện “ Diệt chim sẻ”
Giúp cho HS thấy sự cần thiết phải bảo vệ các
loài chim để giữ được sự cân bằng trong tự
nhiên
C.Củng cố dặn dò
NX tiết KT .
Dặn dò : Về nhà học bài , làm lại các bài tập

vào vở . Xem trước bài sau “Thú ” .*Chú ý giữ
gìn sách vở cẩn thận
điểm chung của các loài chim
HS làm việc theo nhóm
Vì chim bắt sâu bảo vệ mùa
màng .
Đại diện nhóm trình bày NX Bổ
sung
Lớp lắng nghe .
Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011.
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc và viết các số với trường hợp chữ số hàng đơn vò, hàng chục, hàng trăm
là, hàng nghìn là 0 va hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vò nào ở
hàng đó của số có năm chữ số.
- Biết thứ tưc của các số có 5 chữ số và ghép hình.
- Bài tập 1; 2 (a/b); 3 (a/b); 4
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
III/ Các hoạt động:
A. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 4.
N¨m Häc: 2010 - 2011
12
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới.
1.Giới thiệu bài – ghi tựa.
2. Phát triển các hoạt động.
* HĐ1: Giới thiệu số có năm chữ số,

các trường hợp có chữ số 0.
GV treo bảng ghi Nội dung bài mới lên
bảng
- Gv hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét
bảng trong bài học rồi tự viết số, đọc số:
- Gv gọi 1 Hs đọc số ở dòng đầu
- Ta viết số đó như thế nào?
- HS viết số.
- Tương tự Gv mời 1 Hs viết và đọc số ở
dòng thứ 2.
- Gv mời 4 hs lên bảng viết và đọc các
số còn lại.
* HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’)
-MT: Giúp Hs biết viết, đọc các số có
5 chữ số , tìm thứ tự các chữ số.
• Bài 1: GV treo bảng phụ
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
Những bài yêu cầu viết số thìø GV đọc
số- HS viết vào bảng con. Còn những
bài yêu cầu đọc số thì GV viết số HS
đọc số.
• Bài 2 (a/b)
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
Yêu cầu Hs tự làm vào VBT.
hai Hs lên bảng thi làm bài làm.
Dãy số trên được viết như thế nào?
PP: Quan sát, giàng giải, hỏi đáp.
- Hs quan sát bảng trong bài.
- Hs viết: 30000
- Hs đọc: Ba mươi nghìn.

- Ta phải viết số gồm 3 chục nghìn,0
nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vò”, rồi viết
30000 và viết ở cột viết số rồi đọc số:
ba mươi nghìn.
- Hs : Viết: 32.000 ; Đọc: Ba mươi hai
nghìn.
- Hs viết và đọc các số.
- Hs thi đua viết và đọc số :
32505:Ba mươi hai nghìn năm trăm linh
năm .
30005:Ba mươi nghìn không trăm linh
năm .
Hs nhận xét .
PP: Luyện tập, thực hành.
- HS đọc yêu cầu.
- HS viết số và đọc số theo yêu cầu của
GV.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
N¨m Häc: 2010 - 2011
13
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Gv nhận xét, chốt lại:
Yêu cầu HS đọc lại 3 dãy số vừa viết.
* HĐ3: Làm bài 3.(a/b)
- MT: Hs biết tìm các thứ tự các chữ số
có năm chữ số.
• Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 2
nhóm Hs lên bảng làm bài.

- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 4: Xếp hình
Lấy 8 hình tam giác xếp thành hình
con cá.
- 2 Hs lên bảng thi làm bài. Hs cả lớp
làm vào VBT.
- Số liền sau hơn số liền trước 1 đơn vò.
3 HS đọc
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- 2 nhóm Hs lên bảng thi làm bài làm.
Hs cả lớp làm vào VBT.
a)25601 ; 25602 ; 25603 ; 25604 ;
25605;25606 ; 25607 .
b)89715 ; 89716 ; 89717 ; 89718 ; 89719
; 89720 ; 89721 .
HS thi xếp hình
C.Tổng kết – dặn dò .
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Luyện từ và câu: Ôn tiếng Việt (tiết 4)
I . Mục tiêu:Kiểm tra đọc mức độ và yêu cầu như các tiết trước.
2 .Nghe – viết đúng bài thơ “ Khói chiều”( tốc độ viết khoảng 65 chữ/1 phút), mắc
không quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài tơ lục bát.
HSKG: viết đúng và đẹp bài chính tả (tốc độ 65 chữ/ 1 phút)
II .Chuẩn bò:Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học
- Bảng phụ viết tên các bài tập đọc 8 tuần đầu HKII trong sách tiếng việt 3 tập 2.
III . Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A . Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bò của HS

GV -nhận xét chung
B . Bài mới :
N¨m Häc: 2010 - 2011
14
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
1 . Giới thiệu bài -Ghi tựa
2 .KT tập đọc :( số HS trong lớp còn lại )
a).GV gọi tên từng HS lên bốc thăm chọn bài
đọc (xem lại bài 2 phút )
YC đọc thực hiện theo phiếu
YC đọc trả lời câu hỏi
GV ghi điểm theo HD của Vụ Giáo dụcTiểu
học .Với những HS không đạt YC thì cho về nhà
ôn luyện lại tiết sau KT
3. Bài tập 2
a)HD HS chuẩn bò Đọc YC bài
GV đọc 1 lần bài thơ “ khói chiều”
+Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều ?
+Bạn nhỏ trong bài nói gì với khói ?
Nêu cách trình bày 1 bài thơ lục bát
HS tìm từ khó –viết bảng
GV đọc – HS viết
Chấm chữa bài .
Thu vở chấm
- Nhận xét –Nhắc nhở 1 số cẩu thả cần cẩn thận
chú ý để làm đúng các bài khác.
C.Củng cố -dặn dò :
* NX tiết học
* NX.TD.
* Về nhà đọc lại đoạn văn trong BT2 và những

bài học thuộc lòng để tiết sau kiểm tra
Chuẩn bò bài sau. “Ôn tập GHKII (tiết 5)”
Lớp lắng nghe
Nhắc lại
HS thực hiện
Lớp lắng nghe
1-2 HS đọc lại bài thơ
HS ph/biểu .Chiều chiều từ …
nhẹ nhàng bay lên
- Khói ơi vươn nhẹ lên mây làm
cay mắt bà!
- HS nhận xét sửa sai nếu cần
- HS viết bảng
Lớp theo dõi –Nghe và viết
- 1 tổ nộp vở chấm .
- Lắng nghe rút kinh nghiệm
Chính tả: Ôn Tiếng Việt (tiết 5)
I . Mục tiêu:
1.KT lấy điểm HTL từ tuần 19-26SGK tập 2 (Mức độ như tiết trước)
N¨m Häc: 2010 - 2011
15
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
2.Luyện tập viết báo cáo :Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3 để báo cáo lại 1 báo cáo
đủ thông tin , ngắn gọn, rõ ràng đúng mẫu (SGK), viết báo cáo về một trong 3 nội
dung: Học tập, lao động, các công tác khác. .
II .Chuẩn bò:.Phiếu viết tên các bài HTL
-Bảng phụ viết tên các bài HTLtrong sách tiếng việt 3 tập 2
Bản phô tô mẫu báo cáo hoăïc VBT
III . Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

A . Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bò của HS
GV -nhận xét chung
B . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : - Ghi tựa
2 .KT tập đọc :(khoảng 1/3 số HS trong lớp )
a).GV gọi tên từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc
(xem lại bài 2 phút )
Yêu cầu đọc thực hiện theo phiếu
Yêu cầu đọc trả lời câu hỏi
GV ghi điểm theo HD của Vụ Giáo dụcTiểu
học.Với những HS không đạt YC thì cho về nhà ôn
luyện lại tiết sau KT
3. Bài tập 2
a)HD HS chuẩn bò
Đọc YC bài
GV nhắc : Các em nhớ lại ND bản báo cáo đã trình
bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu, đủ thông tin,
trình bày đẹp
Yêu cầu lớp làm bài vào vở
Yêu cầu HS làm vào vở 1 HS làm bảng lớp
Một số em đọc bài
Chấm chữa bài GV chốt – lớp bình chọ người viết
báo cáo tốt nhất
GV chấm bài 1 tổ
NX TD –Nhắc nhở 1 số cẩu thả cần cẩn thận chú ý
để làm đúng các bài khác .
C.Củng cố -dặn dò :NX tiết học
Lớp lắng nghe
- 3 HS nhắc lại
HS thực hiện

Lớp lắng nghe
.1-2 HS đọc lại mẫu báo cáo
HS làm miệng -
HS NX sửa sai nếu cần
HS làm bài vào vở …
Lớp sửa bài
.HS NX
.1 tổ nộp vở chấm .
N¨m Häc: 2010 - 2011
16
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Về nhà ôn bài tiếp tiết sau KT- ghi nhớ mẫu báo
cáo
Chuẩn bò bài sau. “Ôn tập GHKII (tiết 6)”Làm thử
bài ôn tập tiết 8
Lắng nghe rút KN
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011.
Toán.
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0).
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
- Bài tập cần làm: 1; 2; 3; 4
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
A. Bài cũ: Các số có 5 chữ số (tiết 2).
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3.

- Nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài – ghi tựa.
2. Phát triển các hoạt động.
* HĐ1: Làm bài 1, 2.
- MT: Giúp Hs biết viết , đọc số có 5
chữ số.
*Bài 1:Tập trung luyện HS yếu.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Bốn
Hs nối tiếp đứng lên đọc các số.
- Gv nhận xét, chốt lại.
.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Một Hs lên bảng làm mẫu.
- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
- Hs tiếp nối nhau đọc các số.
26403: Hai mươi sáu nghìn bốn trăm linh
ba.
21600: Hai mươi mốt nghìn sáu trăm.
89013: Tám mươi chín nghìn không trăm
N¨m Häc: 2010 - 2011
17
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
• Bài 2: Làm bảng con
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Mời 1 HS thay mặt GV đọc số
- Gv nhận xét, chốt lại:

* HĐ3: Làm bài 3, 4.
- MT: Giúp Hs biết cách tính nhẩm.
• Bài 3: Mỗi số ứng với vạch thích
hợp
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv một Hs lên làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập,
3 nhóm Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm chiến
thắng.
• Bài 4: Tính nhẩm.
- GV mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm.
- Gv mời ba Hs đại diện 3 nhóm lên làm
bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
- Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
mười ba.
89003: Tám mươi chín nghìn khôngtrăm
lính ba.
98010: Chín mươi tám nghìn không trăm
mười
Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- HS viết số vào bảng con.
PP: Luyện tập, thực hành.
- Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Hs làm mẫu.
- Cả lớp làm bài vào VBT.

- Ba nhóm Hs lên bảng thi làm bài nối số
vào tia số cho chính xác .
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận nhóm.
- Hs làm vào VBT. 3 em lên bảng làm.
+ 5000 + 100 = 5100 + 6000 - (5000 –
1000)
= 6000 – 4000 =
2000
+ 7400 – 400 = 7000 + 2000 x 3 + 600
= 6000 + 600 =
6600
+ 6000 – 5000 + 1000 + 8000 : 2 + 2000
= 4000 + 2000
= 6000
- Hs cả lớp nhận xét.
C. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài2, 3.
- Chuẩn bò bài: Số 100000 – Luyện tập.
N¨m Häc: 2010 - 2011
18
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Nhận xét tiết học.
Tập viết: Ôn Tiếng Việt ( tiết 6)
I . Mục tiêu:
-Tiếp tục KT lấy điểm HTL ( mức độ như các tiết trước)
-Rèn kó năng viết Luyện viết đúng các chữ có âm vần dễ sai (r/d,gi ; l/n; tr/ ch ;uôt/
uôc ;ât/ âc ; iêt/ iêc ; ai/ay ;) .
II . Chuẩn bò:
- Phiếu viết tên các bài HTL.

- Bảng phụ viết tên các bài HTLtrong sách tiếng việt 3 tập 2
III .Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A . Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bò của HS
GV -nhận xét chung
B . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài -Ghi tựa
2 .KT tập đọc :(khoảng 1/3 số HS trong lớp )
a).GV gọi tên từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc
(xem lại bài 2 phút )
YC đọc thực hiện theo phiếu
YC đọc trả lời câu hỏi
GV ghi điểm theo HD của Vụ Giáo dụcTiểu học
.Với những HS không đạt YC thì cho về nhà ôn
luyện lại tiết sau KT
3. Bài tập 2
a)HD HS chuẩn bò
Đọc YC bài
-Lớp đọc thầm đoạn văn –làm vào nháp
GV treo bảng phụ cho 3 nhóm thi đuachơi
Mỗi nhóm cử 5 bạn tham gia chơi
Các bạn chọn 11 chữ thích hợp với 11 chỗ trống
bằng cách gạch bỏ những chữ không thích hợp
3 nhóm thi đua nhó nào chọ đúng và nhanh là
Lớp lắng nghe
Nhắc lại
HS thực hiện
Lớp lắng nghe



Đọc YC bài
N¨m Häc: 2010 - 2011
19
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
thắng
NX chọ đội thắng cuộc
GV chốt lời giải đúng :
Tôi đi qua đình . Trời rét đậm, rét buốt .Nhìn
thấy cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình
,tôi tính thầm : “ A ,còn ba hôm nữa lại Tết , Tết hạ
cây nêu !”.Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng
.Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì .
Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám.
Tôi bấm đốt tay :Mười một hôm nữa .
Yêu cầu HS làm vào vở 1
- Nhận xét –Nhắc nhở 1 số cẩu thả cần cẩn thận
chú ý để làm đúng các bài khác .
C.Củng cố -dặn dò :
NX tiết học
- Về nhà ôn bài tiếp tiết sau KT.Làm bài luyện tập
ở tiết 9 để chuẩn bò KT GHKII.
- Chuẩn bò bài sau. “Ôn tập GHKII (tiết 7)”
HS phát biểu
HS tham gia chơi
HS NX sửa sai nếu cần
Lớp theo dõi suy nghó làm bài
HS NX
.1 tổ nộp vở chấm .
Lắng nghe rút KN
Tự nhiên xã hội .

Thú
I/ Mục tiêu:
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ nói tên đựơc các bộ phận cơ
thể của một số loài thú.
• KG: Biết những động vật có lông mao , đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú
hay động vật cóvú.
• GDKNS: -Kó năng kiên đònh; Xác đònh giá trò xây dựng niềm tin vào sự cần thiết
trong việc bảo vệ các loài thú rừng.
- Kó năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền, bảo vệ các
loại thú rừng ở đòa phương.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Hình trong SGK trang 104, 105 SGK.
N¨m Häc: 2010 - 2011
20
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
* HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động:
A.Bài cũ: Chim
+ Đặt điểm chung của các loài chim?
+ Vì sao chúng ta không săn bắn, phá tổ chim?
- Gv nhận xét.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài – ghi tựa:
2. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
- Mục tiêu: Chỉ và nói tên các bộ phận
cơ thể của các loài thú nhà được quan
sát.
. Cách tiến hành.

Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Gv yêu cầu Hs làm việc theo nhóm.
- Gv yêu cầu nhóm trưởng điều khiển
các bạn quan sát các hình 104, 105
SGK. Thảo luận theo gợi ý sau:
+ Kể tên các con thú mà em biết?
+ Trong số các con thú đó: Con nào
mõm dài, tai vểnh, mắt híp ; Con nào có
thân hình vạm vỡ, sừng cong như lưỡi
liềm ; Con nào có thân hình to lớn, có
sừng, vai u, chân cao ; Con nào đẻ con ;
Thú mẹ nuôi thú con mới sinh bằng gì ?
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Gv mời đại diện một số nhóm Hs lên
trả lời trước lớp các câu hỏi trên.
- Gv chốt lại.
* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.
- Mục tiêu: Kể ra được ích lợi của các
loại thú.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : Làm việc theo cặp.
PP: Quan sát, hỏi đáp , giảng giải.
- Hs làm việc theo nhóm.
- Hs thảo luận các câu hỏi.
- Một số Hs lên trình bày kết quả thảo
luận.
Những động vật có các đặc điểm như
có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng
sữa được gọi là thú hay động vật có vú.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận

- Hs quan sát.
N¨m Häc: 2010 - 2011
21
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Gv yêu cầu 2 Hs quay mặt vào nhau
thảo luận các câu hỏi:
+ Nêu ích lợi của việc nuôi các loại thú
nhà như: Lợn, trâu, bò, chó, mèo?
+ Ở nhà em nào có nuôi một vài loài thú
nhà? Nếu có, em có tham gia chăm sóc
hay thả chúng không? Em thường cho
chúng ăn gì?
Bước 2: Hoạt động cả lớp.
- Gv yêu cầu các cặp lên trình bày
- Gv nhận xét, chốt lại.
* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
- Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu một con
thú nhà mà Hs ưa thích.
Các bước tiến hành.
Bước 1 : Làm việc cá nhân.
- Gv yêu cầu Hs lấy giấy và bút chì hay
bút màu để vẽ một con thú nhà mà các
em yêu thích.
- Gv yêu cầu Hs tô màu, ghi chú tên các
con vật và các bộ phận của con vật trên
hình vẽ.
Bước 2: Hoạt động cả lớp.
- Gv yêu cầu các Hs lên tự giới thiệu về
bức tranh của mình.
Hs làm việc theo cặp.

Các cặp lên trình bày.
Lợn là vật nuôi chính ở nước ta. Thòt lợn
là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho con
người. Phân lợn dùng để bón ruộng.
Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe. Bò
còn được nuôi để lấy sữa.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs thực hành vẽ một con thú.
Hs giới thiệu các bức tranh của mình.
C .Tổng kết– dặn dò.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bò bài sau: Thú (Tiếp theo).
- Nhận xét bài học.

Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011.
Tập làm văn: Kiểm tra tiếng Việt ( tiết 8)
N¨m Häc: 2010 - 2011
22
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
I. Mục tiêu:
1 . KT kó năng đọc hiểu mức độ theo chuẩn kiến thức(như tiết 1), luyện từ và câu :
2.Hiểu và làm tốt bài KT.
II . Chuẩn bò:
- GV: đề bài
- HS: giấy KT hoặc VBT
III . Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A . Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bò của HS
GV -nhận xét chung

B . Bài mới :
1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu Ghi tựa
2 .KT đọc hiểu :
a).GV Phát đề hoặc chép đề lên bảng .
1) BT1 : Đọc
- Yêu cầu đọc trả lời câu hỏi
GV ghi điểm theo HD của Vụ Giáo dụcTiểu học
Bài tập 2 Luyện từ và câu
YC lớp làm bài
Thu bài
GV chốt lời giải đúng :
Câu 1 :ý c
Câu 2:ý a.
Câu3: ý b.
Câu 4 :ý a.
Câu 5: ý b.
Củng cố -dặn dò :NX tiết KT
* Về nhà ôn bài tiếp tiết sau KT
Chuẩn bò bài sau. “KT HKI (tiết 9)”
Lớp lắng nghe
Nhắc lại
HS thực hiện
Lớp lắng nghe
Lớp suy nghó làm bài
HS nộp bài

TT Số 100 000 – luyện tập
I . Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết được số 100 000.

N¨m Häc: 2010 - 2011
23
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
- Củng cố cách đọc ,viết các số có năm chữ số.
- Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số.
- Nhận biết được số liền sau 99 999 là 100 000
- Bài tập cần làm:Bài 1; 2; 3( dòng 1,2,3); 4.
II . Chuẩn bò:
- 10 mảnh bìa , mỗi mảnh bìa có ghi số 10 000
- Bảng con .
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A .Kiểm tra bài cũ : Luyện tập
Giọi HS làm bài
N/X ghi điểm N/X chung .
B .Dạy bài mới
1 .Giới thiệu bài - Ghi tựa
2. Giới thiệu số 10 000
Gv gắn 7 mảnh bìa có ghi số 10 000 như sau
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
-YC HS cho biết có mấy chục nghìn
GV ghi 70 000
GV gắn tiếp mảnh bìa 10 000ở dongngay phía
trên các mảnh bìa đã gắn trước

-Có mấy chục nghìn ?
GV ghi 80 000bên phải số 70 000
Tiến hành tương tự để có dãy số : 70 000, 80
000, 90 000
-Gắn tiếp mảnh bìa 10 000
YC HS cho biết bây giờ có mấy chục ngìn ?
-GV nêu Vì mười chục là một trăm nên “
Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn”
.
tổ 1 nộp vở – 3 HS lên bảng làm bài
Nhắc lại
“ Bảy chục nghìn”
“ Tám chục nghìn”
“ Mười chục nghìn”
N¨m Häc: 2010 - 2011
24
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
và ghi là
100 000
YC HS đọc
-GV chỉ vào dãy số cho HS đọc nhiều lần theo
2 cách :
+ “Bảy chục nghìn, tám chục nghìn, chín chục
nghìn, mười chục nghìn”
+ “Bảy chục nghìn, tám chục nghìn, chín chục
nghìn, một trăm nghìn”
GV ghi lại số sang phần bảng khác và cho HS
NX
+Đây là số có bé nhấy có 6 chữ số
3. thực hành

BÀi 1
-Cho HS nêu quy luật dãy số và điền tiếp các
số thích hợp vào
Y C HS làm bài
HS đọc dãy số
BT 1 luyện tập những gì ?
Bài 2:
HS QS tia số để tìm ra quy luật thứ tự các số
trên tia số
NX TD
BT2 Luyện tập điều gì ?
Bài 3: -
GV HD:
Số liền trước số 12 534là số : 12 534- 1=12
533
Số liền sau số 12 534 là số 12 534 +1 = 12 535
YC HS làm bài
NX TD
BT3 vừa LT những kiến thức gì?
Bài 4 :YC HS đọc đề
Bài toán cho biết gì ?
YC ta làm gì ?
Một trăm nghìn
+ “Bảy chục nghìn, tám chục nghìn,
chín chục nghìn, mười chục nghìn”
+ “Bảy chục nghìn, tám chục nghìn,
chín chục nghìn, một trăm nghìn”
-Số 100 000gồm sáu chữ số ,chữ số
đầu tiên là chữ số 1 tiếp theo nó là 5
chữ số 0

-HS làm bài
Luyện viết số từ 10 000-đến 100
000
Lớp QS
Nêu quy luật dãy số
Làm bài
Luyện viết và đọc số trên tia số
HS làm bài
Luyện tập số liền trước ,số liền sau
của số có năm chữ số
1 HS đọc đề –Lứp đọc thầm
-Số ghế trong rạp và số người đã
đến
-Tìm số ghế chưa có người ngồi .
N¨m Häc: 2010 - 2011
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×