Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an lop 1 tuan 24 + 25 - CKT+KNS - SON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.6 KB, 23 trang )

Sỏng Th Hai, ngy 28 thỏng 02 nm 2011.
Tit 1: TON
IM TRONG, IM NGOI MT HèNH
I. Mục tiêu:
- Nhn bit c im trong, im ngoi mt hỡnh, bit v mt im
trong hoc im ngoi mt hỡnh; bit cng, tr s trũn chc, gii bi toỏn cú
phộp cng.
II. Đồ dùng dạy học
- Mụ hỡnh nh SGK. B dựng toỏn 1
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gi hc sinh lm bi tp trờn bng bi 2, 5.
- GV nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Gi i thiu bi :
- GV gii thiu ghi u bi.
b. Gii thiu im trong, im ngoi mt
hỡnh:
+ Gii thiu im trong, im ngoi hỡnh
vuụng:
+ Giỏo viờn v hỡnh vuụng v cỏc im A, N
nh sau.
- Giỏo viờn ch vo im A v núi: im A
nm trong hỡnh vuụng.
- Giỏo viờn ch vo im N v núi: im N
nm ngoi hỡnh vuụng.
+ Gii thiu im trong, im ngoi hỡnh
trũn:
+ Giỏo viờn v hỡnh trũn v cỏc im O, P nh
sau.
- 2 hc sinh lm bi tp trờn bng.


Mt hs lm bi tp s 2, mt hs lm bi
tp s 5, c lp theo dừi nhn xột bn
lm.
- HS lng nghe.
- Hc sinh theo dừi v lng nghe.
- Hc sinh nhc li: im A nm trong
hỡnh vuụng. im N nm ngoi hỡnh
vuụng.
- Hc sinh theo dừi v lng nghe.
A
N
P
O
- Giỏo viờn ch vo im O v núi: im O
nm trong hỡnh trũn.
- Giỏo viờn ch vo im P v núi: im P nm
ngoi hỡnh trũn.
Gi hc sinh nhc li.
c. Thc hnh :
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
- Cho hc sinh nờu cỏch lm ri lm bi v
cha bi.
Bi 2: Gi nờu yờu cu ca bi:
- Hc sinh thc hnh bng con.
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
- Gi hc sinh nhc li cỏch tớnh giỏ tr ca
biu thc s cú dng nh trong bi tp.
- Cho HS lm bi vo v v nờu kt qu.
Bi 4:
- Gi hc sinh c toỏn v nờu túm tt bi

toỏn.
+ Hi: Mun tớnh Hoa cú tt c bao nhiờu
quyn v ta lm th no?
- Cho hc sinh t gii v nờu kt qu.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhn xột gi hc.
- HDHS hc bi v chun b bi sau.
- Hc sinh nhc li: im O nm
trong hỡnh trũn. im P nm ngoi
hỡnh trũn.
- Hc sinh lm VBT v nờu kt qu.
+ Nhng im A, B, I nm trong hỡnh
tam giỏc, nhng im C, D, E nm ngoi
hỡnh tam giỏc.
- Hc sinh ch v c im, cha yờu
cu hc sinh ghi tờn im, nu hc sinh
no ghi tờn im thỡ cng tt.
- Mun tớnh 20 +10 + 10 thỡ ta phi ly
20 cng 10 trc, c bao nhiờu cng
tip vi 10.
Thc hnh lm bi v nờu kt qu.
- 2 hc sinh c toỏn, gi 1 hc sinh
nờu túm tt bi toỏn trờn bng.
- HS tr li.
- HS t gii v nờu kt qu.
******************&&&*******************
Tit 2: Tự nhiên xã hội
Con cá
I. Mc tiờu:
- K tờn v nờu ớch li ca cỏ.

- Ch c cỏc b phn bờn ngoi ca con cỏ trờn hỡnh v.
- K tờn mt s loi cỏ sng nc ngt v nc mn.
KNS: + K nng ra quyt nh: n cỏ trờn c s nhn thc c ớch li ca
vic n cỏ.
+ K nng tỡm kim v x lớ thụng tin v cỏ.
+ Phỏt trin k nng giao tip thụng qua tham gia cỏc hot ng hc tp.
II. dựng dy hc :
- Tranh v con cỏ ; SGK
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. Kiểm tra bài cũ :
? K tờn mt s loi cõy g thng gp ?
- 2 H lên bảng trả lời , cả lớp
? Nờu ớch li ca cõy g ?
- GV nhn xột, ghi im .
2. Bài mới :
a. Gi i thiu bi :
b. Hot ng 1: Quan sỏt con cỏ
- Cho HS quan sỏt con cỏ v tr li cõu hi
+ Ch v núi tờn cỏc b phn bờn ngoi ca con
cỏ?
+ Cỏ s dng nhng b phn no bi?
+ Cỏ th nh th no ?
- GV yờu cu i din cỏc nhúm trỡnh by
* Kt lun:
- Con cỏ cú u, mỡnh, uụi , v cỏc võy.
- Cỏ bi bng cỏch un mỡnh v vy uụi d di
chuyn
- Cỏ th bng mang
c. Hot ng 2: Lm vic vi SGK
- HD HS xem tranh v SGK V tr li cỏc cõu

hi:
+ Ngi ta dựng cỏi gỡ khi i cõu cỏ ?
+ Núi v mt s cỏch bt cỏ khỏc?
- Yờu cu HS tho lun cõu hi:
+ K tờn cỏc loi cỏ m em bit ?
+ Em thớch n loi cỏ no?
+ Ti sao chỳng ta n cỏ?
* Kt lun:
- Cú nhiu cỏch bt cỏ : li ,; kộo vú; dựng cn
cõu cõu;
- Cỏ cú nhiu cht m , rt tt cho sc khe. n
cỏ giỳp xng phỏt trin chúng ln
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhn xột gi hc.
- HDHS hc bi v chun b bi sau.
theo dõi nhận xét .
* Hot ng nhúm
- Tho lun cõu hi
- i din nhúm
trỡnh by
* Tho lun theo cp
- Lm vic c lp
- Cỏ nhõn HS tr li.
- HS lng nghe v nờu li.
*******************&&&*******************
Chiu Th Hai, ngy 28 thỏng 02 nm 2011.
Tit 1: Toán
Luyện tập
I. MC TIấU
- Bit cu to s trũn chc , bit cng , tr s trũn chc ; bit gii bi toỏn

cú mt phộp cng .
- Lm c BT 1, 2, 3 phn a b ct 3,bài 4 SGK
II. DNG DY HOC

- Que tính.
III.CC HOT NG DY HC

1. Kiểm tra bài cũ :
- GV gi 2 HS lờn bng v cỏc im
trong v ngoi 1 hỡnh.
- GV nhn xột, cho im.
2. Bài mới :
a. Gii thiu bi
- GV gii thiu bi ghi bng
b. Hng dn luyn tp
Bi 1:
- GV gi 2 em nờu yờu cu bi tp
? S 10 gm my chc v my n v?
- GV gi HS lờn bng vit.
- GV bao quỏt giỳp HS yu.
- GV cựng HS nhn xột, sa cha.
Bi 2:
- Mun vit ỳng theo th t t bộ n
ln v t ln n bộ ta da vo õu?
- GV gi HS lờn bng vit
- GV bao quỏt giỳp HS yu.
- GV cựng HS nhn xột sa cha.
Bi 3:
- Khi t tớnh em cn chỳ ý gỡ?
- GV gi 4 HS lờn bng vit.

- GV bao quỏt giỳp HS yu.
- GV cựng HS nhn xột, cha bi.
Bi 4:
- GV cho HS c v hi:
+ Bi cho bit gỡ?
+ Bi toỏn hi gỡ?
+ bit 2 lp lm c bao nhiờu ta
lm tớnh gỡ?
- HDHS gii vo v - Gi 1HS lờn bng
gii.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhn xột gi hc.
- HDHS hc bi v chun b bi sau.
- 2 HS lờn bng v cỏc im trong v
ngoi 1 hỡnh.
- HS lng nghe.
*Vit (theo mu)
- S 10 gm 1 chc v 0 n v
- 3 HS lờn bng vit, c lp lm vo v.
S 18 gm 1 chc v 8 n v
S 40 gm 4 chc v 0 n v
S 70 gm 7 chc v 0 n v

- Ta da vo th t ca dóy s , so
sỏnh.
- 2 HS lờn bng vit, c lp lm vo
bng con.
*t tớnh ri tớnh:
- Cn t cỏc s thng ct vi nhau
- 4 HS lờn bng vit, c lp lm vo v.

70 20 80 80
20 70 30 50
90 90 50 30
- HS lng nghe v tr li.

- 1 HS lờn bng vit, c lp lm vo v.
*****************&&&*****************
Tiết 4 :
Mỹ thuật
Vẽ mầu vào hình của tranh dân gian
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Làm quen với tranh dân gian.
+
+
-
-
- Bớc đầu nhận biết về vẻ đẹp của tranh dân gian
2- Kỹ năng: Biết vẽ mầu vào hình vẽ "Lợn ăn cây ráy"
3- Giáo dục: - Yêu thích cái đẹp.
B- Đồ dùng dạy- học:
1- Giáo viên: - 1 vài tranh dân gian
- 1 số bài vẽ mầu
2- Học sinh: - Vở tập vẽ 1
- Màu vẽ, sáp màu, bút dạ, chì màu
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
II- Dạy - học bài mới:
1. Gi i thiu bi :
2- Giới thiệu tranh dân gian.

- GV cho HS xem tranh và gt một số bức tranh
dân gian (tranh đàn gà, lợn nái )
- HS quan sát để thấy đợc mầu
sắc và vẻ đẹp của tranh.
- GV ging: Tranh (lợn ăn cây ráy) là tranh dân
gian của làng Đông Hồ, huyện Thuận Thành,
Tỉnh Bắc Ninh.
- HS lng nghe.
3- H ớng dẫn HS cách vẽ mầu
- GV gợi ý để HS nhận ra các hình vẽ.
+ H: Lợn có những bộ phận nào ?
+ H: Đầu lợn còn có những gì ?
+ H: Ngoài lợn ra em còn thấy những gì ?
+ Đầu, thân, chân
+ Mắt, mũi, tai
+ Cây ráy, mô đất, cỏ
- GV HD vẽ mầu:
+ Vẽ mầu theo ý thích
+ Tìm hình thích hợp để vẽ nền làm nổi hình
con lợn.
- HS theo dõi
- Cho HS xem một số bài vẽ mẫu của HS lớp tr-
ớc để các em vẽ đẹp hơn.
4- Thực hành:
- Cho HS tự vẽ mầu vào vở tập vẽ
- Nhắc HS không vẽ mầu chờm ra ngoài tìm,
chọn và thay đổi mầu
- HS vẽ mầu theo ý thích
- GV theo dõi và giúp đỡ những HS yếu
5- Củng cố - dặn dò:

- Cho HS nhận xét và tìm ra bài vẽ đẹp.
- Cho HS tự tìm bài mình thích
- NX chung giờ học.
: Tìm thêm và xem tranh dân gian.
- HS thực hiện.
****************&&&*****************
Tiết 5:
Đạo đức
Đi bộ đúng quy định ( Tit 2 )
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Học sinh hiểu
- Đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè, theo tín hiệu giao thông, theo vạch
sơn quy định, ở đờng giao thông khác thì đi sát lề đờng phía tay bên phải.
- Đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và ngời khác, không
gây cản trở việc đi lại của mọi ngời.
2- Kỹ năng:
- HS thực hiện việc đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hàng ngày.
3- Thái độ: - Có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật định và nhắc
nhở mọi ngời thực hiện.
B- Tài liệu và ph ơng tiện:
- Vở BT đạo đức 1.
- Mô hình đèn tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho ngời đi
bộ.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao ?
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS tự nêu (1 vài em)
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:

2- Hoạt động 1: Làm bài tập 1
+ GV yêu cầu từng HS làm BT 4
- Nối tranh vẽ ngời đi bộ đúng quy định với
"khuôn mặt tơi cời" và gt vì sao ?
- Đánh dấu cộng vào ô với tranh tơng ứng với
việc em đã làm.
- Từng HS làm BT
- Theo từng tranh HS lần lợt trình
bày kết quả trớc lớp, bổ sung ý
kiến, tranh luận với nhau.
+ GV tổng kết: "khuôn mặt" tơi cời nối với các
tranh 1, 2, 3, 4, 6 những ngời trong các tranh.
Vì những ngời trong các tranh này đã bộ đúng
quy định.
- Các bạn ở những tranh 5,7,8 thực hiện sai quy
định về an toàn giao thông, có thể gây tai nạn giao
thông, nguy hiểm đến tính mạng của bản thân.
- Khen ngợi những HS đã thực hiện việc đi lại
đúng quy định, nhắc nhở những HS thực hiện sai.
- HS chú ý nghe
- HS thảo luận
3- Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi theo BT3.
+ Y/c các cặp HS thảo luận theo BT3
- 2 bạn đi trên vỉa hè
- 3 bạn đi dới lòng đờng vì có thể
gây tai nạn nguy hiểm
- Các bạn nào đi đúng quy định ?
- Những bạn nào đi sai quy định ? vì sao ?
- Những bạn đi dới lòng đờng có thể gặp điều gì
nguy hiểm.

- Khuyên bảo các bạn đi trên vỉa
hè.
- Nếu thấy bạn mình đi nh thế em sẽ nói gì với
các bạn ?
- Gọi HS nêu ý kiến NX và bổ sung
+ GV nêu kết luận.
4- H ot ng 3 : Tham gia trò chơi theo BT5
- Thực hiện trên sân trờng
- GV HD: Khi bạn giơ tín hiệu thì các em phải
thực hiện việc đi đúng quy định.
- HS thực hiện trò chơi theo HD
- GV nhận xét chung và công bố kt qu. - HS lng nghe
5- Củng cố - Dặn dò:
- HD HS đọc câu thơ cuối bài
- GV nhận xét chung giờ học.
- HDHS thực hiện nh nội dung đã học.
- HS đọc theo HD
**********************&&&*******************
Sỏng Th Ba, ngy 01 thỏng 03 nm 2011.
Tit 1: Toán
KIM TRA NH Kè GIA HC Kè II
( Đề do tổ chuyên môn ra )
*****************&&&**************
Tit 3: O C
THC HNH K NNG GIA HC Kè II
I. Mục tiêu
- HS bit thc hin tt 1 s k nng ó hc trong cỏc bi HKI n gia HKII.
- Bit gii quyt 1 s tỡnh hung trong cỏc bi ó hc.
- Bit l phộp, võng li cha m, thy cụ v ngi ln tui.
II. Đồ dùng dạy học

- 1 s tỡnh hung cho bi tp
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV nờu cõu hi v gi HS tr li:
+ i b ỳng quy nh cú li gỡ ?
+ Ti sao phi i ỳng lut giao thụng ?
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
2. Bài mới :
a. Gi i thiu bi:
b. Hot ng 1 : ễn bi l phộp võng li
thy cụ giỏo, em v cỏc bn.
- GV nờu cõu hi cho HS tr li:
+ Khi gp thy cụ giỏo em cn phi lm gỡ?
+ Khi nhn hay a vt gỡ cho thy cụ giỏo
em a th no?
- Kiểm tra 2 em .
+ Cn phi l phộp cho hi.
+ Cn phi nhn hoc a bng 2 tay.
+ Để biết ơn thầy cô giáo em cần làm gì?
+ Là bè bạn chơi với nhau em cần làm gì?
- GV lần lượt nhận xét và tuyên dương đánh
giá.
c. Hoạt động 2: Xử lí tình huống.
- GV đưa ra 2 tình huống và yêu cầu HS
thảo luận nhóm đôi.
+ Tình huống 1: Trên đường đi học về Nga
gặp thấy giáo cũ . Theo em bạn Nga nên
làm thế nào?
+ Tình huống 2: Văn gặp lại bạn Ngân sau
mấy tháng xa cách. Theo em bạn Văn nên

làm gì?
- GV bao quát giúp đỡ các nhóm
- GV mời đại diện các nhóm trình bày trước
lớp, các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV nhận xét chung.
d. Hoạt động 3: Ôn bài đi bộ đúng quy
định.
- GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trả lời:
+ Khi đi bộ trên đường phố em cần chú ý
gì?
+ Ở đường lộ nông thôn khi đi bộ em nên
chú ý điều gì?
+ Vì sao chúng ta phải đi đúng quy định?
- GV nhận xét chung.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nhận xét giờ học.
- HDHS thực hiện theo bài học.
+ Cần phải ngoan ngoãn chăm chỉ học tập,
….
+ Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi
học, khi chơi.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trình bày
trước lớp, các nhóm khác nhận
xét và bổ sung.
+ Đi trên vỉa hè, và phần đường dành cho
người đi bộ.
+ Đi sát lề đường bên phải.
+ Để phòng tránh tai nạn giao thông có thể
xảy ra.

***************&&&***************
Sáng – Thứ Tư, ngày 02 tháng 03 năm 2011.
Tiết 3: TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
A. Mục tiêu :
- Nhận biết số lượng, biết đọc, viết các số từ 20 đến 50
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 -> 50
B. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
4 bó mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời
C. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS đếm số từ 10 đến 90
- 10 còn gọi là mấy chục?
- 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng: Các số có
2 chữ số.
b. Giới thiệu các số từ 20 -> 50
- GV cho HS lấy 2 bó que tính, mỗi bó
1 chục que tính đồng thời GV gắn que
tính lên bảng và hỏi:
+ Trên bảng có mấy chụcque tính?
+ Cô gắn thêm 3 que tính nữa?
+ Vậy trên bảng có tất cả bao nhiêu que
tính?
+ Vậy 23 gồm mấy chục và mấy đơn

vị?
+ Số 23 được viết thế nào?
+ Hấy đọc số này?
+ Số 23 được viết bởi mấy chữ số?
- GV vừa hỏi vừa kết hợp điền lên bảng
và cho HS nhắc lại.
- GV cho HS đọc các số 20 đến 30.
* GV giới thiệu số 36 và 42 theo quy
trình tương tự.
+ Các số 23, 36, 42 đều có mấy chữ số?
- GV nhận xét chung.
c. Luyện tập
Bài 1:
- GV cho HS nêu yêu cầu bài
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- 2 HS đếm: 10,20,30,40,50,60,70,80,90
- Gọi là 1 chục.
- 10 đơn vị
- HS nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tên
bài.
- HS thao tác theo HD của GV và trả lời:
+ Có 2 chục que tính.
+ 3 que tính.
+ Hai mươi ba que tính.
+ Gồm 2 chục và 3 đơn vị.
+ Số 2 viết trước, số 3 viết sau.
+ Hai mươi ba
+ 2 chữ số
- HS nối tiếp nhắc lại.
- HS đọc:

20,21,22,23,24,25,26,27,28,29,30.
- Có 2 chữ số.
a. Viết số
- HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm
vào vở.
Hai mươi: 20 hai mươi năm: 25
Hai mươi mốt: 21 hai mươi sáu: 26
hai mươi hai: 22 hai mươi bảy: 27
- GV nhận xét – sửa chữa
Bài 2: Viết số
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét – sửa chữa.
Bài 3:
- GV hướng dẫn HS cách làm tương tự
bài 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét – sửa chữa
hai mươi ba: 23 hai mươi tám: 28
hai mươi bốn: 24, hai mươi chín: 29
b. Viết số vào dưới mỗi vạch
Lần lượt là các số sau:
19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29,
30, 31, 32.
- HS nêu yêu cầu.
- 2 em lên bảng làm bài – cả lớp làm vào
vở
Ba mươi : 30 Ba mươi lăm: 35
Ba mươi mốt: 31 Ba mươi sáu: 36

Ba mươi hai: 32 Ba mươi bảy: 37
Ba mươi ba: 33 Ba mươi tám: 38
Ba mươi bốn: 34 Ba mươi chín: 39

- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào nháp – 2H lên bảng
làm.
Viết số
Bốn mươi: 40 Bốn mươi lăm: 45
Bốn mươi mốt: 41 Bốn mươi sáu: 46
Bốn mươi hai: 42 Bốn mươi bảy: 47
Bốn mươi ba: 43 Bốn mươi tám: 48
Bốn mươi bốn: 44 Bốn mươi chín: 49
Năm mươi: 50
Bài 4
- HS nêu yêu cầu bài 4: - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
- GV gọi 3 em lên bảng làm – còn lại làm vào vở.
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46
39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV nhận xét – sửa chữa
4. Củng cố - dặn dò :
- GV củng cố lại bài – dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập
- GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm
******************&&&******************
Tit 5:
Âm nhạc
Học hát bài - " Hoà bình cho bé "
A- Mục tiêu:

1- Kiến thức - Tập hát đúng giai điệu và lời ca
- Hiểu đợc bài hát ca ngợi hoà bình, mong ớc cuộc sống yên vui cho
các em bé.
- Tập gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca
2- Kĩ năng: - Thuộc lời ca và hát đúng giai điệu
- Biết bài hát do nhạc sĩ Huy Trần sáng tác
- Biết vỗ tay và gõ đệm theo phách, theo tiết tấu
3- Giáo dục: - Yêu thích văn nghệ
B- Chuẩn bị:
- Hát chuẩn xác bài "Hoà bình cho bé"
- Tập đệm cho bài hát
- Những nhạc cụ gõ cho HS
- Bảng phụ chép sẵn lời ca
- Tìm hiểu thêm về bài hát
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS hát bài "Quả"
H: Bài hát do ai sáng tác ?
- GV nhận xét, cho điểm
- 3, 4 HS
- HS nêu
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2. Dạy hát bài: Hòa bình cho bé.
+ GV hát mẫu lần 1 - HS chú ý nghe
- Cho HS đọc lời ca
+ Dạy hát từng câu
- GV hát từng câu và bắt nhịp cho HS
hát
- HS đọc lời ca theo GV

- HS tập hát từng câu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cho HS hát liên kết 2 câu một sau đó
hát cả bài
- HS tập hát theo nhóm, lớp cho đến
khi thuộc bài.
+ Cho HS hát cả bài - HS hát CN, ĐT
3- Dạy gõ đệm và vỗ tay:
a- Vỗ tay, đệm theo tiết tấu lời ca
Cờ hoà bình bay phấm phới
x x x x x x
- GV hớng dẫn và làm mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
b- Gõ đệm bằng nhạc cụ gõ:
- Hớng dẫn HS hát kết hợp với gõ
trống, thanh phách và song loan.
- GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
- HS theo dõi và thực hiện (lớp,
nhóm)
- HS thực hiện.
4- Củng cố - dặn dò:
- Cả lớp hát và vỗ tay (1lần)
- Nhận xét chung giờ học
: Học thuộc bài hát ở nhà
- HS thực hiện
- HS nghe và ghi nhớ
*********************&&&********************
Chiu Th T, ngy 02 thỏng 03 nm 2011.
Tit 2: TON
SO SNH CC S Cể 2 CH S

A. Mc tiờu :
- Bit da vo cu to s so sỏnh 2 s cú hai ch s, nhn ra s ln nht, s
bộ nht trong nhúm cú 3 s.
B. dựng dy hc :
- GV : S dng b dựng dy hc toỏn.
Cỏc bú mi bú cú 1 chc qe tớnh.
- HS : Bng con, que tớnh
C. Cỏc hot ng dy hc :
1. n nh t chc
Vn ngh u gi
2. Kim tra bi c
- GV gi HS lờn bng v c cho HS
vit ,
- GV nhn xột, cho im.
3. Bi mi
a. Gii thiu bi
- GV gii thiu bi ghi bng: So sỏnh
s cú 2 ch s.
b. Gii thiu 62 v 65; 63 v 58
- GV cho HS xp que tớnh nh GV xp
trờn bng v hi:
+ Bờn phi cú bao nhiờu que tớnh?
+ Bờn trỏi cú bao nhiờu que tớnh?
+ Em cú nhn xột gỡ v hng chc ca
s 62 v 65?
+ Vy s no cú hng n v ln hn?
- GV nhn xột v nờu: 5 > 2 hay 2 < 5
tc l s 62 < 65 hay 65 > 62
- GV gi vi HS nhc li.
- GV a ra 1 cp s cho HS so sỏnh.

44 v 42; 76 v 78
- GV cựng HS nhn xột
- GV hng dn HS so sỏnh s 63 v
58 theo quy trỡnh tng t s 62 v 65
- Hóy so sỏnh hng chc ca 2 s?
- 1HS lờn bng vit.
- C lp vit vo bng con: 75, 67, 69
- HS nghe v ni tip nhc li tờn bi.
- HS xp que tớnh v nờu:
+ Cú 65 que tớnh
+ Cú 62 que tớnh.
+ u cú hng chc bng nhau.
+ S 65
- HS nghe.
- HS ni tip nhc li.
- HS nờu: 44 > 42 ; 76 < 78
- 6 > 5 ; 5 < 6
- 63 > 58 hoc 58 < 63
- S hng chc ln hn thỡ s ú s ln
hn.
- GV nhận xét và hỏi: Nếu 2 số , số
nào có hàng chục lớn hơn thì số đó thế
nào?
- GV nhận xét và đưa ra 1 số ví dụ cho
HS so sánh: 38 và 48 ; 72 và 92
- GV nhận xét và cho HS nhắc lại cách
so sánh.
4. Thực hành
Bài 1:
- GV gọi 2 em nêu yêu cầu bài tập

- Muốn điền dúng dấu ta phải làm gì?
- GV gọi HS lên bảng làm bài .
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.

- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài .
- Muốn khoanh đúng vào số lớn nhất
ta phải làm gì?
- GV gọi HS lên bảng làm bài.
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- Muốn khoanh đúng vào số bé nhất ta
phải làm gì?
- GV gọi HS lên bảng làm bài
- HS nêu.
- HS nêu: 38 < 48 ; 72 < 92
- So sánh hàng đơn vị nếu 2 số có hàng
chục bằng nhau
- So sánh hàng chục nếu hàng chục của
2 số không bằng nhau.
Điền dấu < , > , = vào chổ chấm.
- Ta cần phải so sánh.
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
> 34 < 38 55 < 57 90 = 90
> ? 36 > 30 55 = 55 97 > 92
= 37 = 37 55 > 51 92 < 97
25 < 30 85 < 95 48 > 42
- Khoanh vào số lớn nhất:

- Ta cần so sánh
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
a) 38 , 68 ,
b) 89 , 69
c) 94 , 92
d) 40 , 38
Khoanh vào số bé nhất:
- Ta cần so sánh
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
a) 38 , 48 ,
b) 76 , 78 ,
8
0
9
1
9
1
4
5
1
8
7
5

- GV bao quỏt giỳp HS yu.
- GV cựng hs nhn xột sa cha.
Bi 4:
- GV cho HS nờu yờu cu bi.

- Mun vit cỏc s theo th t t bộ
n ln v t ln n bộ ta lm th
no?
- GV gi HS lờn bng lm bi .
- GV bao quỏt giỳp HS yu.
- GV cựng HS nhn xột cha bi.
c) 79 , 61
d) 79 , , 81

- Vit cỏc s 72, 38, 64
- Ta cn phi so sỏnh cỏc s vi nhau.
- 2 HS lờn bng lm bi, c lp lm vo
v.
a) Theo th t t bộ n ln
38 , 64 , 72
b) Theo th t t ln n bộ
72 , 64 , 38
5. Cng c - dn dũ
- Mun so sỏnh cỏc s cú 2 ch s ta lm th no?
- GV nhn xột tit hc
- GV dn HS v xem li bi v chun b bi sau: Luyn tp.
*****************&&&****************
Sỏng Th Nm, ngy 03 thỏng 03 nm 2011.
Tiết 3: Âm nhạc
Học hát "Hoà bình cho bé" ( Tip )
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Tập hát đúng và thuộc bài hát
- Tập một số động tác vận động
- Nghe GT về cách đánh nhịp
2- Kỹ năng:

- Thuộc lời ca và hát đúng nhịp điệu
- Biết thực hiện một số động tác vận động phụ hoạ khi hát.
- Biết một số cách đánh nhịp
3- Giáo dục: - Yêu thích âm nhạc.
B- Giáo viên chuẩn bị:
- Hát chuẩn xác, có sắc thái biểu cảm.
- Nhạc cụ gõ
- Chuẩn bị một vài động tác phụ hoạ
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS hát lại bài hoà bình cho bé
- GV nhận xét, cho điểm.
- 1 vài em
6
0
6
0
II- Dạy - học bài mới:
1. Gi i thiu bi:
2. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát
- Cho cả lớp hát ôn
- Cho HS hát ôn theo nhóm
- Hát ĐT 2, 3 lần
- Các nhóm hát nối tiếp, hát luân
phiên.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Cho HS hát ôn kết hợp với gõ điệm.
- Hát nối tiếp từng câu
- HS hát + vỗ tay
- Hát + gõ đệm, trống

3- Hoạt động 2: Tập vận động phụ hoạ
- GV thực hiện mẫu - HS theo dõi
- GV theo dõi, hớng dẫn thêm
- HS thực hiện theo mẫu và tự sáng tạo.
4- Hoạt động 3:
- Tổ chức cho HS biểu diễn, có vận động phụ
hoà, có đệm theo bằng nhạc cụ gõ.
- HS biểu diễn CN, nhóm
- GV theo dõi, uốn nắn thêm
5- Hoạt động 4: Gii thiu cách đánh nhịp
- GV gii thiu với học sinh.
+ Làm mẫu đánh nhịp 2/4 (bài hoà bình cho
bé)
+ Cho nửa lớp vỗ tay nửa lớp đánh nhịp rồi
đổi phiên.
- GV theo dõi, hớng dẫn thêm
- HS theo dõi và làm theo
- HS thực hiện
6- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS hát lại bài
- GV nhận xét chung giờ học
- HDHS Ôn lại bài hát
- Xem trớc bài sau.
- HS hát 1 lần
- HS nghe và ghi nhớ
***********************&&&*********************
Tit 4: Toán
LUYệN TậP
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết đọc, viết, so sânh các số có hai chữ số; biết tìm số liền saqu của một

số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
27 38 54 59 45
54
12 21 37 37 64
71
- GV nhận xét, cha bi
- HS làm v o bảng con
2/ Bài mới:
Bài 1: Viết số
- Bài yêu cầu gì?
- GV cha bi
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS chi trũ chi
- GV cha bi
Bài 3: > < =
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS l m b i v o v
- GV cha bi
Bài 4: Viết theo mẫu
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS l m b i v o v - Gi 1HS lờn
bng lm
- GV cha bi.\
IV. Củng cố, dặn dò:

- HDHS ôn bài v x em bài mới: Bảng
các số từ 1 đến 100
- Nhận xét tiết học.
- Từ chữ viết thành số
- Làm vở, lên sửa bài, lớp nhận xét
- Chơi tiếp sức: tổ nào nhanh và đúng sẽ
thắng
- Chơi chuyền: tổ nào nhanh và đúng nhất
sẽ thắng
- Sửa bài- lớp nhận xét
- HS làm vở
- in du > < =
- HS làm b i v o vở nờu kt qu
- Sửa bài- lớp nhận xét
- Tách số có hai chữ số thành tổng các
chục và đơn vị
- Làm miệng - làm vở- 1 HS sửa bài trên
bảng
****************&&&****************
Chiu Th Nm, ngy 03 thỏng 03 nm 2011.
Tit 1: Toán
BảNG CáC Số Từ 1 ĐếN 100
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nhận biết đợc 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập đợc bảng các số từ
1- 100; birts một số đặc điểm các số trong bảng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng số từ 1- 100, đồ dùng dạy và học, sách bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS làm b i v o phiếu:

64 gồm chục và đơn vị, ta viết 64 =
+
- GV nhận xét, cha bi
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Giới thiệu b ớc đầu về số 100 :
- HS làm phiếu
*Bài tập 1:
- Gắn tia số có viết các số từ 90 đến 99 và
1 vạch để không: Viết số liền sau?
- Treo bảng cài sẵn 99 que tính: Cô có bao
nhiêu que tính?
Vậy số liền sau của 99 là số nào? Vì sao
con biết
- Cho HS thực hiện thao tác thêm 1 đơn
vị, bó lại thành bó chục
- Quan sát: 100 là số có 3 chữ số, 100
gồm 10 chục và 0 đơn vị, đọc là 100 (GV
gắn bảng)
c/ Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100:
Bài tập 2:
- Yêu cầu HS viết tiếp số còn thiếu vào ô
trống từ 1- 100
- Nhận xét các số hàng ngang đầu tiên
- Hàng dọc?
- Hàng chục?
Kết luận: Đây chính là mối quan hệ giữa
các số trong bảng số từ 1- 100
- Cho HS thi đua đọc đúng và nhanh
d/ Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng

các số từ 1- 100:
Bài tập 3:
- Hớng dẫn HS dựa bảng để làm bài tập 3.
- GV cha bi
3. Củng cố, dặn dò:
- HDHS ôn bài v x em bài mới: Luyện
tập
- GV nhn xột tit hc
- HS làm: Số liền sau của 97 là 98
Số liền sau của 98 là 99
- Cô có 99 que tính. Số liền sau của 99 là
100. Vì con cộng thêm 1 đơn vị.
- HS bó 10 que lại thành bó chục để có 10
bó là 100 que tính
- Cá nhân- nhóm- lớp
- HS lên viết
- Các số hơn kém nhau 1 đơn vị.
- Hơn kém nhau 1 chục.
- HS lng nghe
- HS l m b i t p vo phiu
a/ Các số có 1 chữ số là:

b/ Các số tròn chục có 2 chữ số là:
.
c/ Số bé nhất có 2 chữ số là:

d/ Số lớn nhất có 2 chữ số

e/ Các số có hai chữ số giống nhau


**************&&&**************
Tiết 3: Thủ công
Cắt, dán hình chữ nhật (Tit 1)
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Nắm đợc cách kẻ, cắt dán HCN theo 2 bớc.
2- Kỹ năng: - Biết kẻ và cắt, dán HCN theo 2 cách
- Rèn đôi bàn tay khéo léo
B- Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - HCN bằng giấy màu dán trên nền giấy trắng
- Tờ giấy kẻ ô có kích thớc lớn.
2- Chuẩn bị:
- Giấy màu có kẻ ô
- 1 tờ giấy HS có kẻ ô
- Bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán
- Vở thủ công
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
KT sự chuẩn bị của HS
II- Dạy - học bài mới:
1. Gi i thiu bi:
2- Hoạt động 1: HD HS quan sát và nhận xét
- Treo HCN mẫu lên bảng cho HS quan sát
+ H: Hình CN có mấy cạnh ?
- HS quan sỏt
+ Cú bn cnh
+ H: Độ dài các cạnh NTN ?
- GV ging: HCN có 2 cạnh dài bằng nhau; 2 cạnh
ngắn bằng nhau.
3- Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu.
* HD cách kẻ hình chữ nhật.

+ H: Để kẻ HCN ta phải làm nh th no?
- GV thao tác mẫu.
+ Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng
+ Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm a đếm
xuống dới 5 ô theo đờng kẻ ta đợc điểm D từ A
đếm sang 7 ô theo đờng kẻ ta đợc điểm B vàC
+ 2 cạnh 2 ô; 2 cạnh 7 ô.
- HS lng nghe
- HS tr li.
- HS quan sỏt
nối lần lợt các điểm A đến B; B đến C; C đến D; D
đến a ta đợc hỡnh ch nht ABCD.
* HD cách cắt rời hỡnh ch nht và dán.
- Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA ta đợc HCN
- HS theo dừi.
- Bôi một lớp hồ mỏng dán cân đối, phẳng (GV
thao tác từng bớc cắt và dán)
- Cho HS thực hành kẻ, cắt HCN theo mẫu trên
giấy nháp.
* Hớng dẫn cách kẻ hỡnh ch nht đơn giản.
+ Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm hai cạnh của
HCN có độ dài cho trớc. Ta chỉ cần cắt hai cạnh
còn lại .
+ Cách kẻ: Từ đỉnh A ở góc tờ giấy màu, lấy một
cạnh 7 ô và một cạnh 5 ô ta đợc cạnh AB và CD,
- HS thc hnh tp k, ct.
- HS theo dừi.
nối các điểm ta đợc HCN: ABCD. Nh vậy chỉ cần
cắt hai cạnh ta sẽ đợc HCN.
- Cho HS thực hành kẻ, cắt HCN đơn giản trên

giấy nháp
4- Củng cố - Dặn dò:
- GV nhn xột tiết học và giao bài về nhà.
- HS thc hnh
*****************&&&*****************
Sỏng Th Sỏu, ngy 04 thỏng 03 nm 2011.
Tit 3: toán
LUYệN TậP
I. Mục đích, yêu cầu:
- Giúp HS viết số có 2 chữ số, viết đợc số liền trớc, số liền sau của một số,
- So sánh các số, thứ tự số.
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ:
-Đứng tại chỗ lần lợt đọc các số từ 1- 100
-Hỏi miệng:
Các số có 1 chữ số?
Các số tròn chục?
Các số có chữ số giống nhau?
-GV nhận xét
2/ Bài mới:
a. Gi i thiu bi :
b. Hng dn luyn tp:
Bài 1: Viết số
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS l m b i tp vo v, gi HS lờn
cha bi.
- GV cha bi
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Bài yêu cầu gì?
- HDHS l m b i theo t
- GV chốt lại, cho HS l m v o v
Bài 3: Viết các số:
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS l m b i v o v
- GV nhn xột, cha bi
Bài 4: Viết theo mẫu
-1 HS/ 2 số
- Từ chữ- viết thành số
- Làm vở, lên sửa bài, lớp nhận xét
- Chơi tiếp sức: tổ nào nhanh và đúng
sẽ thắng
- HS nờu yờu cu
- Chơi chuyền: tổ nào nhanh và đúng
nhất sẽ thắng
- Sửa bài- lớp nhận xét
-HS làm vở
- Vit cỏc s
+ Từ 60 đến 70
+ Từ 89 đến 100
- HS làm v o vở
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS l m mi ng sau ú lm vo v. Gi
1HS lờn bng cha bi.
- GV nhn xột, cha bi
Bài 5:
- HDHS dùng thớc và bút nối các điểm để
có 2 hình vuông.
- GV nhn xột, cha bi

3. Củng cố, dặn dò:
- HDHS ôn bài v x em bài mới: Luyện tập
chung
- GV nhận xét tiết học.
- Tách số có hai chữ số thành tổng
các chục và đơn vị
- Làm miệng- làm vở- 1 HS sửa bài
trên bảng
- HS làm b i v o vở 1HS lên bảng
l m bài- lớp nhận xét
*******************&&&******************
Tit 4: T NHIấN - X HI
CON G
A.Mc tiờu:
- Nờu ớch li ca con g
- Ch c cỏc b phn bờn ngoi ca con g trờn hỡnh v
* HS khỏ, gii phõn bit c con g trng vi con g mỏi v hỡnh dỏng,
ting kờu
B. Chun b :
1. GV: Tranh con g
2. HS: SGK
C. Cỏc hot ng dy-hc :
1. n nh t chc :
2. K im tra bi c : Hi tờn bi.
+ Hóy nờu cỏc b phn ca con cỏ?
+ n tht cỏ cú li ớch gỡ?
- GV nhn xột, ghi im.
3. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
- Cho c lp hỏt bi :n g con.

+ Bi hỏt núi n con vt no?
- Giỏo viờn gii thiu v ghi u bi.
b. Hot ng 1 : Quan sỏt con g.
* Mc ớch : Hc sinh bit tờn cỏc b phn
ca con g, phõn bit c g trng, g
mỏi, g con.
* Cỏc bc tin hnh:
Bc 1: Giao nhim v v thc hin hot
ng.
- Giỏo viờn hng dn hc sinh quan sỏt
- HS hỏt u gi.
Hc sinh nờu tờn bi hc.
- 2 hc sinh tr li cõu hi trờn.
- Hc sinh hỏt bi hỏt : n g con
kt hp v tay theo.
+ Con g.
- Hc sinh nhc li tờn bi.
- Hc sinh quan sỏt tranh v con g
tranh vẽ con gà và phát phiếu học tập cho
học sinh.
Bước 2: Học sinh quan sát và thực hiện
trên phiếu học tập.
Nội dung Phiếu học tập:
1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu
đúng:
a. Gà sống trên cạn.
b. Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông,
chân.
c. Gà ăn thóc, gạo, ngô.
d. Gà ngủ ở trong nhà.

e. Gà không có mũ.
f. Gà di chuyển bằng chân.
g. Mình gà chỉ có lông.
2.Đánh dấu X vào ô trống nếu thấy câu
trả lời là đúng:
+ Cơ thể gà gồm:
Đầu Cổ
Thân Vẩy
Tay Chân
Lông
+ Gà có ích lợi:
Lông để làm áo
Lông để nuôi lợn
Trứng và thịt để ăn
Phân để nuôi cá, bón ruộng
Để gáy báo thức
Để làm cảnh
3.Vẽ con gà mà em thích.
- Giáo viên chữa bài cho học sinh.
c. Hoạt động 2 : Đi tìm kết luận:
* Mục tiêu: Củng cố về con gà cho học
sinh.
+ Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của
con gà?
+ Gà di chuyển bằng gì?
+ Gà trống, gà mái, gà con khác nhau
chỗ nào?
+ Gà cung cấp cho ta những gì?
4. Củng cố - dặn dò :
- Gọi học sinh nêu những hiểu biết của

mình về con gà.
và thực hiện hoạt động trên phiếu học
tập.
- Học sinh thực hiện cá nhân trên
phiếu.
- Học sinh này nêu, học sinh khác
nhận xét và bổ sung.
Khoanh trước các chữ : a, b, c, e, f, g.
- Học sinh thực hiện cá nhân trên
phiếu.
- Học sinh này nêu, học sinh khác
nhận xét và bổ sung.
Cơ thể gà gồm: đầu, thân, lông, cổ,
chân.
Gà có lợi ích:
Trứng và thịt để ăn.
Phân để nuôi cá, bón ruộng.
Để gáy báo thức.
Để làm cảnh.
- Học sinh vẽ con gà theo ý thích.
+ Các bộ phận bên ngoài của gà gồm
có: Đầu, mình, lông, mắt, chân … .
+ Gà di chuyển bằng chân.
+ Gà trống mào to, biết gáy. Gà mái
nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà
con bé tí xíu.
+ Thịt, trứng và lông.
- Học sinh tự nêu, học sinh khác bổ
sung và hoàn chỉnh.
- Học sinh xung phong nêu.

+ Nờu cỏc b phn bờn ngoi ca con g?
- GV nhn xột. Tuyờn dng.
- HDHS hc bi, xem bi mi. Luụn luụn
chm súc g, cho g n hng ngy, quột
dn chung g g chng ln.
- Lng nghe thc hnh nh.
**************&&&*************
Chiu Th Sỏu, ngy 04 thỏng 03 nm 2011.
Tit 1: Toán
LUYệN TậP chung
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giảI toán có một phép
cộng.
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A / Kiểm tra bài cũ :
- Gi HS lên bảng làm bài tập:
Số liền trớc Số đã biết Số liền sau



55
70
89



- GV nhận xét, ghi im

B / Bài mới:
1. Gi i thiu bi :
2. Hng dn luyn tp :
Bài 1: Viết các số
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS vit vo V - Gi 3HS lờn bng vit.
- GV nhn xột, cha bi
Bài 2: Viết theo mẫu:
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS l m b i v o v , 1HS lờn bng cha.
- GV nhn xột, cha bi
Bài 3: > < =
- Bài yêu cầu gì?
- HDHS l m b i v o v - Gi 2HS lờn bng
cha
- GV nhn xột, cha bi
Bài 4: Có 1 chục cái bát và 5 cái bát nữa. Hỏi
có tất cả bao nhiêu các bát?
- Bài yêu cầu gì?
- 1HS lờn bng lm bi
- HS di lp sửa bài và nhận xét
- Vit cỏc s
a/ Từ 59- 69
b/ Từ 70- 80
c/ Từ 81- 100
- Từ số- viết thành chữ
- Làm vở, lên cha bài, lớp nhận xét
- in du > < =
- 2HS lờn bng cha bi, lp lm
vo v

- HS cha bi làm trong vở.
- Giải toán có lời văn
- HDHS gii vo v - Gi 1HS lờn bng gii
- GV cha bi
Bài 5: Điền vào chỗ chấm:
- HDHS l m b i v o v - Gi 1HS nờu kt
qu.
- GV nhn xột, cha bi
3. Củng cố, dặn dò:
- HDHS ôn bài v x em bài mới: Giải toán có
lời văn.
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm vở 1HS lờn bng
- lớp nhận xét
- Làm v o vở- 1 HS cha bài trên
bảng
- Số bé nhất có 2 chữ số là:
- Số lớn nhất có 1 chữ số là:

- HS lng nghe
**************&&&***************

×