Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an lop 2 tuan 12-15 CKT-KNS-BVMT-TTHCM Đức Duy soạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.04 KB, 27 trang )

Năm học 2010 – 2011
THỜI KHOÁ BIỂU TUẦN 12
     


 
    !" #$  %&'()*+
,   #$  %&'()*+
- ./ 0 12(3456
   0 !" 78%29':;<=

0
 >  "?@#$  %&'()
 ABC
, ./ D ,56;2E(3F,?
- "G  HBI5.;1
 !8J   #$  %&'()
K
D
    L
 @  6)&M1 >2N8:O
, ABC
- ./ P ,,?
"Q2
P
 >  RL
 ./ P ,?
, S8T
- @  ).!
/8
U


 @Q  !" ;J
 "=
, ./ 0 8JT:
- V  0 W%
X
: 8
Y
;
Z
%
[
:\
Z
*+
 .=
Năm học 2010 – 2011
/Q2
I.Mục tiêu
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu.
- Biết bộc lộ cảm xúc qua giọng kể.
2. Rèn kó năng đọc hiểu
- Hiểu nghóa các từ mới: vùng vằng, la cà; hiểu ý diễn đạt qua các hình ảnh: mỏi mắt chờ
mong, (lá) đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, (cây)xoà cành ôm chậu.
- Hiểu ý nghóa của câu chuyện: tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ con.
II. Rèn kỹ năng sống và các phương pháp sử dụng
1. Kỹ năng sống
- Xác đònh giá trò
- Thể hiện sự cảm thông: Hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác.
2. Phương pháp

- Động não
- Thảo luận nhóm .
- Trình bày ý kiến cá nhân
III. Đồ dùng: Tranh minh hoạ
IV. Các hoạt động dạy và học
Thời gian
hoạt động
Hoạt động của gv Hoạt động của hs.
Hoạt động 1
5’
Hoạt động 2
30’
Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng đọc bài “Cây
xoài của ông em và trả lời câu hỏi:
HS1: Tìm những hình ảnh đẹp của câu
xoài.
HS2. Quả xoài các chín có mùi, vò, màu
sắc như thế nào?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài mới :
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc
* Giáo viên đọc mẫu
* Luyện đọc kết hợp giải nghóa từ
- 2 học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi.
- Nhận xét
-Sự tích cây vú sữa.
-Theo dõi đọc thầm.

-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
Tiết 1
Sinh hoạt dưới cờ
Tiết 2 -3 Tập đọc
Bài: Sự tích cây vú sữa
Năm học 2010 – 2011
Hoạt động 3.
25’
a)Đọc từng câu
-Kết hợp luyện phát âm từ khó : vú sữa,
mẹ cậu mắng, vùng vằng, mỏi mắt,
xuatấ hiện, da căng mòn, óng ánh, vỗ
về, căng mòn, khản tiếng, xoà cành.
b) Đọc từng đoạn
- Giáo viên chia đoạn, hướng dẫn học
sinh đọc.
- Hướng dẫn học sinh đọc câu dài:
+ Giáo viên đọc mẫu
+ Học sinh ngắt nhòp, đọc
+ Cho hs đọc những từ cuối bài:
- Giáo viên giải thích thêm một số từ
mới:
+ Mỏi mắt chở mong: chờ đợi, mong
mỏi quá lâu.
+ Trổ ra: nhô ra, mọc ra
+ Đỏ hoe: màu đỏ của mắt đang hóc.
+ xoà cành: xoè rộng cành để bao bọc
- Đọc đoạn trong nhóm.
Chia nhóm giao việc
Thi đọc giữa các nhóm

Tìm hiểu bài
Học sinh đạo đoạn 1:
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
Học sinh đạo đoạn: 2
- Vì sao cậu bé quay trở về ?
-Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã
làm gì ?
-Chuyện lạ gì xảy ra khi đó ?
-1 em đọc chú giải.
-HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn .Học sinh đọc từ khó
-Đọc từng đoạn nối tiếp nhau
- Một hôm,/ vừa đối vừa rét,/lại
bò trẻ lơn hơn đánh,/cậu mới nhớ
đến mẹ,/ liện tìm đường về nhà.//
- Hoa tàn,/ quả xuất hiện,/ lớn
nhanh,/ da căng min,/ xanh óng
ánh rồi chín.//
- Môi cậu vừa chạm vào,/ một
dòng sữa trắng trào ra,/ ngọt
thơm như sữa mẹ.//
Học sinh đọc
Học sinh chú ý lắng nghe và ghi
nhớ.
Thảo luận nhóm
- Học sinh đọc theo nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh.
Trình bày ý kiến cá nhân
-Cậu bé ham chơi, bò mẹ mắng,

vùng vằng ra đi.
- Cậu vừa đói vừa rét, lại bò trẻ
lớn hơn đánh, cậu mới nhớ mẹ
và trở về .
-Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm
lấy một cây xanh trong vườn mà
khóc.
-Cây lớn nhanh, da căng mòn,
Năm học 2010 – 2011
Hoạt động 4
15’
Hoạt động 5
5’
-Những nét nào gợi lên hình ảnh của
mẹ?
-Vì sao mọi người đặt cho cây lạ tên là
cây vú sữa ?
-Theo em nếu được gặp lại mẹ cậu bé
sẽ nói gì ?
Luyện đọc lại.
-Gọi các nhóm lên thi đọc
- Nhận xét các nhóm đọc
Rút ra nội dung bài: tình cảm yêu
thương sâu nặng của mẹ con.
Củng cố – dặn dò
Giào dục tình cảm đẹp đẽ đối với cha
mẹ.
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò trước bài: “Mẹ “
màu xanh óng ánh … tự rơi vào

lòng cậu bé, khi môi cậu vừa
chạm vào, bỗng xuất hiện một
dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm
như sữa mẹ.
-Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc
chờ con. Cây xoè cành ôm cậu,
như tay mẹ âu yếm vỗ về.
-Vì trái cây chín có dòng nước
trắng và thơm như sữa mẹ.
Động não
-Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ
cho con, từ nay con sẽ luôn chăm
ngoan để mẹ vui lòng.
Nhóm đọc
-Các nhóm HS thi đọc.
Hs nghe
I. Mục tiêu
1 Kiến thức:
Biết tìm x trong các bài tập dạng x – a = b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số)
bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bò
trừ). BT1.a,b,d,e .BT 2 Cột 1,2,3
2.Kỹ năng
Tìm x trong các bài tập dạng x – a = b(với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng
sử dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bò trừ).
BT1.a,b,d,e .BT 2 Cột 1,2,3
Vẽ được đoạn thẳng, xác đònh điểm là giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt
tên điểm đó (BT4)
*Hs khá giỏi: làm BT1 c,g. BT2 cột 4,5. BT3
Tiết 4 Môn: Toán
Bài: Tìm số bò trừ

Năm học 2010 – 2011
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Hoạt động
Hoạt động của gv Hoạt động của hs.
Hoạt động
1
5’
Hoạt động
2 25’
Kiểm tra bài cũ :
47 – 5 = 69 – 37 =
-Nhận xét, cho điểm.
Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu số bò trừ
Bài1: Có 10 ô vuông. Bớt đi 4 ô vuông.
Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông?
-Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông?
-Hãy nêu các thành phần và kết quả của
phép tính ?
Bài 2 : Có một mảnh giấy được cắt làm
hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông.
Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ
giấy có bao nhiêu ô vuông ?
-Làm thế nào để ra 10 ô vuông ?
-GV hướng dẫn cách tìm số bò trừ.
-Nêu : Gọi số ô vuông ban đầu là x, số ô
vuông bớt đi là 4, số ô vuông còn lại là 6

(Ghi : x – 4 = 6)
-Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm
gì ?
-Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?
-x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong phép tính
x – 4 = 6 ?
-Vậy muốn tìm số bò trừ ta làm thế nào ?
x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
GV có thể hướng dẫn học sinh cách thứ x
vào phép tính. 10 – 4 = 6
3. Luyện tập
Bài 1 (a,b,c,d)
Học sinh đọc yêu cầu
Cho học sinh làm bảng con
-2 em lên bảng làm. Lớp bảng
con.
-Tìm số bò trừ.
- Còn lại 6 ô vuông.
-Thực hiện : 10 – 4 = 6.
10 - 4 = 6
  
Số bò trừ Số trừ Hiệu
-Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông.
- Có mười ô vuông
-Thực hiện: 4 + 6 = 10.
-Đọc : x – 4 = 6.
-Thực hiện 4 + 6 = 10
-Là 10.

x - 4 = 6
  
Số bò trừ Số trừ Hiệu
Lấy hiệu cộng với số trừ.
Tính
-2
I
Năm học 2010 – 2011
Hoạt động
3 5’
Nhận xét
Bài 2 : (1,2,3)
Muốn tìm hiệu, số bò trừ em làm sao ?
- Nhận xét
Bài 3 :
Học sinh đọc yêu cầu
-Số cần điền là số nào ?
Cho học sinh làm vào vở, gọi học sinh
lên bảng làm.
Bài 3 :
HS vẽ và đặt tên cho điểm đó.
Nhận xét tiết học.
Củng cố, dặn dò
- Xem lại cách tìm số bò trừ
- Làm các tập chưa làm ở lập
Học sinh làm vào bảng con
x – 4 = 8
x = 8 – 4
x = 4
x – 8 = 24

x = 24 – 8
x = 16
x – 9 = 18
x = 18 – 9
x = 9
x – 7 = 21
x = 21 – 7
x = 14
Lấy hiệu trừ đi số trừ
SBT 11 21 46 62
ST 4 12 31 27
Hiệu 15 9 15 35
Điền số thích hợp vào ô trống.
-Là số bò trừ.

-4
-5
C B
° °

° °
A D
I. Mục tiêu:
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm,giúp đở lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp dỡ bạn bè trong học
tập,lao động và sinh hoạt hàng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
- Nêu được ý nghóa của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
II. Kỹ năng sóng và phướng tiện kỹ thuật
1. Kó năng sống: Kó năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.

5
6
0
Tiết 5 Môn: Đạo đức
Bài: Quan tâm giúo đở bạn
Năm học 2010 – 2011
2. Phương tiện kó thuật: - Thảo luận nhóm, đóng vai.
III. Đồ dùng
IV. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
hoạt động
Hoạt động của gv Hoạt động của hs.
Hoạt động 1:
(1’)
Hoạt động 2:
(31’)
Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra
Dạy bài mới : Giới thiệu bài .
-Hoạt động 1: Kể chuyện “Trong
giờ ra chơi” của Hương Xuân.
-Giáo viên kể chuyện “Trong giờ ra
chơi”
+ Các bạn lớp 2A làm gì khi bạn
Cường bò ngã ?
+ Em có đồng tình với việc làm của
các bạn lớp 2A không ? Tại sao ?
-Giáo viên Kết luận :
-Khi bạn ngã, em cần hỏi thăm và
nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của
việc quan tâm giúp đỡ bạn.

Hoạt động 2: Việc làm nào là đúng?
- Quan sát và chỉ ra được những
hành vi nào là quan tâm giúp đỡ
bạn? Tại sao?
-Giáo viên kết luận.
-Luôn vui vẻ, chan hoà với bạn, sẵn
sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn
trong học tập, trong cuộc sống là
quan tâm giúp đỡ bạn bè.
Hoạt động 3: Vì sao cần quan tâm
giúp đỡ bạn?
-Giáo viên phát phiếu học tập.
+ Em có thể khuyên bạn, nen làm
như thế nào để quan tam giúp đở
bạn?
Kết luận -Quan tâm giúp đỡ bạn là
việc cần thiết của mỗi học sinh. Khi
quan tâm đến bạn, em sẽ mang lại
niềm vui cho bạn, cho mình và tình
bạn càng thêm thắm thiết gắn bó.
-Quan tâm giúp đỡ bạn.
-Thảo luận nhóm bàn cách ứng
xử.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác góp ý bổ sung.
-Quan sát, thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Vài em nhắc lại.
-HS làm phiếu học tập.
-HS bày tỏ ý kiến.

-Đóng vai
Năm học 2010 – 2011
Hoạt động 3:
(3’)
Củng cố Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
Học bài. Luôn quan tâm giúp đỡ bạn

Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
I. Mục tiêu :
- Nghe viết đúng chính xác, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2,BT3a.
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung hoạt
động
Hoạt động của gv Hoạt động của hs.
Hoạt động 1
5’
Hoạt động 2
27’
Kiểm tra bài cũ: 2 hs lên bảng ,
lớp viết bảng con
-Nhận xét.
Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
1. Hướng dẫn viết
-Giáo viên đọc.
-Từ các cành lá đài hoa xuất hiện
như thế nào ?
-Quả trên cây xuất hiện ra sao ?

-Đoạn trích này có mấy câu ?
-Những câu nào có dấu phẩy ? Em
đọc lại câu đó ?
- Hướng dẫn viết từ khó
- Giáo viên đọc
-Đọc lại. Hướng dẫn sửa.
Chấm bài.
2. Làm bài tập
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
- Nhận xét
Bài 3 a : Yêu cầu gì ?
-HS viết lẫm chẫm, lúc lỉu,
xoài cát.
Sự tích cây vú sữa.

-Theo dõi, đọc thầm.
-1 em giỏi đọc lại.
-Trổ ra bé tí, nở trắng như mây.
-Lớn nhanh, da căng mòn, xanh
óng ánh rồi chín.
-Có 4 câu.
-1 em đọc.
-HS nêu từ khó-Viết bảng con.
-Nghe đọc và viết bài.
-Sửa lổi.
-Điền vào chỗ trống ng/ ngh.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm
vở.
…ười cha, con …é, suy …ó, ….ong
miệng

-Chia 2 nhóm làm .(tiếp sức)
-Điền vào chỗ trống tr/ch
Tiết 1 Môn: Chính tả
Bài: Sự tích cây vú sữa
Năm học 2010 – 2011
Hoạt động 3
3’
-Nhận xét.
Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học. sửa lỗi , xem lại
các quy tắc chính tả.
- Chuẩn bò bài sau :Mẹ
Con …ai, cái …ai, …ồng cây, …
ồng bát.

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Biết cách thực hiện phép trừ dang13-5 lập được bảng 13 trừ đi một số (BT 1(a),BT2)
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13-5.(BT4)
2. Kỹ năng:
- H/s thực hiện phép trừ dang13-5 lập được bảng 13 trừ đi một số (BT 1(a),BT2)
- Thực hiện giải bài toán có một phép trừ dạng 13-5.(BT4)
*Hs khá giỏi:Làm BT1 b,BT3
II. Đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
hoạt động
của gv
Hoạt động của hs.
Hoạt động 1

5’
Hoạt động 2
27’
Kiểm tra bài cũ:
x - 14 = 62 x – 13 = 30
32 – 8 42 - 18
-Nhận xét, cho điểm.
Dạy bài mới: Giới thiệu bài.
a) Giới thiệu phép trừ 13 - 5
- Có 13 que tính, bớt đi 5 que
tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que
tính?
-Để biết còn lại bao nhiêu que
tính ta làm thế nào ?
-Giáo viên viết bảng : 13 – 5.
- Vậy 13 - 5 = ?
* Đi tìm kết quả
Thoa tác trên qua tính:
-2 em lên bảng. Lớp bảng con.
-2 em đặt tính và tính.
13 trừ đi một số 13 – 5.
-Nghe và phân tích đề toán.
-Thực hiện phép trừ 13 - 5


-HS thao tác trên que tính tìm kết
Tiết 2 Môn: Thề dục
Giáo viên dạy môn chuyên
Tiết 3 Môn: Toán
Bài: 13 trừ đi một số: 13 – 5

--
-
-
-
Năm học 2010 – 2011
Hoạt động 3
5’
Nêu cách bớt:
Lấy 3 que tinh rới, sau đó tháo
một chục 10 que tính ra lấy theo
2 que nữs (vì 5=3+2)
Vậy còn lại bao nhiêu que tính
Vậy 13 que tính bớt 5 que tính
còn lại bao nhiêu que tính?
Vậy 13 – 5 bao nhiêu
* Đặt tính và tính.
-HS nêu cách tính
- Học sinh nhắc lại.
b) Lập bảng trừ 13 – trừ đi một
số:
Cho học sinh thao tác trên que
tính nêu kết quả
Giáo viên ghi bảng
- HS học thuộc
Thực hành
Bài 1 : Tính nhẩm
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 2 : Tính
- Làm bảng con
-Nhận xét.

Bài 3 :HS khá giỏi
Bài 4 :
Tóm tắt
Có : 13 xe đạp
Bán đi : 6 xe đạp
Còn lại: :… xe đạp ?
-Bán đi nghóa là thế nào?
-Nhận xét.
Củng cố Dặn dò :
-Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số.
-Nhận xét tiết học
quả
- 8 que tính
- 8 que tính
13 - 5=8
13
5
8
-Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết
quả.
Học sinh nêu kết quả
-HTL bảng công thức.
- Nhẩm nêu nhanh kết quả
- Đọc yêu cầu bài
- Hs làm bảng con.
13
13
1
3
13

6 9 7 4
7 4 6 9
-3. Hs nêu
-3 em lên bảng. Lớp làm vở.
Học sinh đọc đề
-Bán đi nghóa là bớt đi
- 1 hs lên bảng , lớp làm vở
Bài giải
Số xe đạp cửa hàng còn lại là:
13 – 6 = 7 (xe đạp)
ĐS:7 xe đạp

×