Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HKII Toán 10 (có ĐA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.12 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT ………. KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 20…-20…
THPT ……………………. Môn:TOÁN -LỚP 10 ……
Thời gian làm bài:90 phút
Câu 1: (1,5điểm) Giải các bất phương trình sau:
a/ x-1+
3
1
2 2x
>

b/
2 2
3 12 3x x x x+ + ≤ +
Câu 2: (1,5điểm) Cho hệ bất phương trình:
2
1
1
2 4
2 2 1 0
x
x
x mx m

− ≥ +



− − − ≤

a/Giải hệ bất phương trình trên khi m=
3


2
b/Tìm m để hệ bất phương trình có nghiệm.
Câu 3: (1,0điểm) Số tiền cước phí điện thoại (đơn vị: nghìn đồng) của 7 gia đình ở thị trấn
Phước An phải trả trong một tháng được ghi lại như sau: 83 79 92 71 69 83 74
Hãy tìm số trung bình,số trung vị,phương sai và độ lệch chuẩn của mẩu số liệu trên.
Câu 4: (2,0điểm)
a/Cho biết 0 < α <
2
π
, 0 < β <
2
π
, cos α=
3
5
, cos β=
1
3
Hãy tính: sin(2α -β)
b/Chứng minh rằng với mọi α ,ta có:
2 2 2
2 2 3
os os ( ) os ( )
3 3 2
c c c
π π
α α α
+ + + − =
Câu 5: (4,0điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Cho elip (E) có phương trình chính tắc:

2 2
1
8 4
x y
+ =
a/Tìm tâm sai của elip.
b/Tìm tọa độ điểm M trên (E) sao cho MF
1
-MF
2
=2 (với F
1
,F
2
lần lượt là các tiêu điểm
của elip nằm bên trái và bên phải trục Oy)
c/Viết phương trình chính tắc của Hypebol có các tiêu điểm trùng với các tiêu điểm của
elip (E) và đi qua điểm N(
2; 3
) .
…………………… HẾT……………………
Ghi chú:Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD & ĐT ………… ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC ………
THPT …………… Môn:TOÁN -LỚP 10 ………
Thời gian làm bài:90 phút
Đáp án này gồm có hai trang.
Câu Nội dung Thang
điểm
1(1.5đ

)
a/ x-1+
3
1
2 2x
>

(1)…………………………………………………………….
Tập xác định:D=R\
{ }
1
……………………………………………………………
(1) tương đương với
2
2 6 7
0
2 2
x x
x
− +
>

(2)………………………………………
Ta có 2x
2
-6x+7>0 với

x, từ (2) ta có x>1,vậy (1) có tập nghiệm T=(1;+

) …

(0.75đ)
0.25
0.25
0.25
b/
2 2
3 12 3x x x x+ + ≤ +
(*)
Tập xác định:D=R………………………………………………………………
Đặt t=
2
3 12x x+ +
,điều kiện t≥0……………………………………………….
(*) tương đương với :t ≤ t
2
-12

t
2
-t-12≥0

t≤-3 hoặc t≥4 so sánh điều kiện
của t ta có t≥4

2
3 12x x+ +
≥4 bình phương hai vế rút gọn ta được x
2
+3x-4≥0
x


(-

;-4]

[1; +

)
(0.75đ)
0.25
0.25
0.25
2(1.5đ)
a/Khi m=
3
2
,ta có hệ bpt :
2
1
1(1)
2 4
3 4 0(2)
x
x
x x

− ≥ +




− − ≤

Giải (1):x≥2
Giải (2): -1≤x≤4
Vậy tập nghiệm hệ bpt trên là: T=[2;4]…………………………………………
(1.0đ)
0.25
0.25
0.25
0.25
b/
Bpt đầu của hệ có tập nghiệm [2;+

].
Tam thức vế trái của bpt thứ hai của hệ có nghiệm x
1
=-1,x
2
=2m+1
Nếu x
2
≤x
1
thì hệ vô nghiệm,vậy để hệ có nghiệm thì x
1<
x
2
và [x
1;
x

2
]

[2;+

]


tức là x
2
≥2 hay 2m+1≥2, tức là m
1
2

(0.5đ)
0.25
0.25
3(1đ)
x
=78,71 ; trung vị Me=79;
Phương sai s
2
= 55,63 ;độ lệch chuẩn s= 7,46…………………………………….
(1,0đ)
Mổi ý
0.25
4(2đ)
a/ Cho biết 0<α<
2
π

, 0<β<
2
π
,cos α=
3
5
,cos β=
1
3
Hãy tính: sin(2α -β)
-Ta có sinα>0 và sinβ>0 nên sinα=
9 4
1
25 5
− =
;sinβ=
1 2 2
1
9 3
− =
Vậy sin(2α -β)=sin2α.cosβ-cos2α.sinβ=2sinα.cosα.cosβ-(2cos
2
α-1).sinβ
thay vào ta được kết quả sin(2α -β)=
24 14 2
75
+
(1.0đ)
0.5
0.25

0.25
b/Chứng minh rằng với mọi α ,ta có:
2 2 2
2 2 3
os os ( ) os ( )
3 3 2
c c c
π π
α α α
+ + + − =
VT

2 2 2
2 2 2 2
os ( os .cos sin .sin ) ( os . os sin .sin )
3 3 3 3
c c c c
π π π π
α α α α α
+ − + +
(1.0đ)
0.25
=
2 2 2
1 3 1 3
os ( os sin ) ( os sin )
2 2 2 2
c c c
α α α α α
+ − − + − +

=
2 2 2
1 3
os 2( os sin )
4 4
c c
α α α
+ +
2 2
3 3
( os sin )
2 2
c VP
α α
= + = =

0.25
0.25
0.25
5(4đ)
(E)
2 2
1
8 4
x y
+ =
a/ a
2
=8,b
2

=4,c
2
=8-4=4

c=2.
Vậy e=
2 2
2
2 2
c
a
= =
a/(1.5đ)
0.75
0.75
b/
MF
1
-MF
2
=(a+ex)-(a-ex)=2ex
MF
1
-MF
2
=2

ex=1

x=

2
Thay vào phương trình (E) ,ta được y=

Vậy có hai điểm thỏa mãn bài toán là
( 2; 3),( 2; 3)−
b/(1.0đ)
0.25
0.25

0.25
0.25
c/
Ta có F
1
(-2;0),F
2
(2;0)
Hybebol có tiêu điểm F
1
;F
2
nên c=2
Phương trình chính tắc của (H) có dạng
2 2
2 2
1
x y
a b
− =
Do điểm N(

2; 3
) thuộc (H) nên
2 2
2 3
1
a b
− =
(1)
Ta lại có a
2
+b
2
=c
2
=4 (2)
Giải hệ gồm hai phương trình (1) và (2) ta được a
2
=1;b
2
=3
Phương trình chính tắc của hybebol là:
2 2
1
1 3
x y
− =
c/(1.5đ)
0.25
0.25
0.25

0.25
0.25
0.25
Chú ý:
-Học sinh có thể làm theo cách khác,nếu đúng,hợp nội dung chương trình thì cho điểm tương
ứng theo thang điểm trên.
-Câu 3: chỉ nhận kết quả,nếu học sinh không viết công thức,cách tính vẫn cho điểm tối đa.
-Câu 4a:nếu học sinh không xét sinα>0 và sinβ>0 nhưng lấy giá trị sinα,sinβ đúng vẫn cho
điểm tối đa.
-Câu 5: nếu học sinh tìm tiêu cự ở câu a sai thì chỉ cho điểm a
2
,b
2
ở câu a.
-Làm tròn tổng điểm: Ví dụ 5.25 →5.5; 5.75→6.0
(Giáo viên chịu trách nhiệm ra đề ,đáp án-thang điểm:Trần Khánh Long.)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×