Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Toan 5 T17-27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.88 KB, 53 trang )

Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
Toán:
Tiết 81: Luyện tập chung
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu:
Bit thc hin cỏc phộp tỡnh vi s thp phõn v gii cỏc bi toỏn liờn quan n t s phn trm.
II. Chuẩn bị : Vở BT, sách SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: Ôn các phép tính với số thập phân
Bài 1:

HS thực hiện phép chia vào vở. Sau đó chuyển cho nhau kiểm tra lại lời giải theo
yêu cầu của GV.
Bài 2:

HS tự làm
HS cùng bàn kiểm tra kết quả lẫn nhau.
a. (75,6 - 21,7) : 4 + 22,82 x 2 =
= 53,9 : 4 + 45, 64 = 13,475 + 45,64 = 59,115
b. 21,56 : (75,6 - 0,177 = 2,2 - 0,177 = 2,023.
Đối với HS khá, giỏi nên khuyến khích tập luyện tính theo hàng ngang (không đặt phép
tính, ngoài trờng hợp phép chia 21,56 : 9,8).
Hoạt động 2: Ôn giải toán
Bài 3

: HS đọc đề
Thảo luận và nêu cách làm
GV công nhận kết quả đúng.
HS làm bài
Số tấn thóc tăng thêm (từ năm 1995 đến năm 2000) là:
8,5 - 8 = 0,5 (tấn)


Số phần trăm tăng thêm là: 0,5 : 8 = 0,0625 = 6,25%
Đáp số

: 6,25%
(Số phần trăm tăng thêm đợc tính so với số thóc năm 1995)
Bài giải phần b gồm 2 bớc tính:
Số tấn thóc tăng thêm (từ năm 2000 đến năm 2005) là:
8,5 x 6,25 : 100 = 0,53125 (tấn)
Số tấn thóc thu hoạch năm 2005 là:
0,53125 + 8,5 = 9,03125 (tấn)
Đáp số

: 9,03125 tấn
Điểm khó với HS ở đây là diễn đạt câu lời giải, GV nên để cho các em diễn đạt theo
cách của mình, chỉ sửa lại nếu thực sự cần thiết.
Bài 4

: Câu trả lời đúng là D. HS khá, giỏi suy nghĩ thêm các phép tính ở mỗi phần A, B,
C tính cái gì (để các em rèn luyện thêm cách suy nghĩ mở và ngợc chiều).
IV. Dặn dò.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Toán:
Tiết 82: Luyện tập chung
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu:
Bit thc hin cỏc phộp tỡnh vi s thp phõn v gii cỏc bi toỏn liờn quan n t s phn trm.

II. Chuẩn bị
Vở BT, sách SGK
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: Ôn các phép tính với số thập phân , chuyển hỗn số thành phân số
Bài 1:

Cho HS nêu cách chuyển hỗn số thành số thập phân
GV hớng dẫn theo các bớc
+ Hỗn số -> hỗn số có phần phân số là phân số thập phân
+ Hỗn số có phần phân số là phân số thập phân -> số thập phân
HS làm bài
Sau đó chuyển cho nhau kiểm tra lại kết quả theo yêu cầu của GV.
Bài 2:

HS tự làm
HS cùng bàn kiểm tra kết quả lẫn nhau.
X x 1,2 3,45 = 4,68
X x 1,2 = 4,68 + 3,45
X x 1,2 = 8,13
X = 8,13 : 1,2
X = 6,775
Hoạt động 2: Ôn giải toán
Bài 3

: HS đọc đề
Thảo luận và nêu cách làm
GV công nhận kết quả đúng, HS làm bài
IV. Dặn dò.

@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Toán:
Tiết 83: Giới thiệu máy tính bỏ túi
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu:
Bc u bit dựng mỏy tinh b tỳi cng, tr, nhõn, chia cỏc s thp phõn, chuyn mt phõn
s thnh s thp phõn.
II. Đồ dùng dạy học
Máy tính bỏ túi cho các nhóm nhỏ nếu mỗi HS không có 1 máy tính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: Làm quen với máy tính bỏ túi
Các nhóm quan sát máy tính, trả lời các câu hỏi: Em thấy có những gì? (màn hình, các nút).
Em thấy ghi gì trên các nút ? (HS kể tên)
Sau đó HS ấn nút ON/C và nút OFF và nói kết quả quan sát đợc.
GV nói sẽ tìm hiểu dần về các nút khác.
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
Hoạt động 2: Thực hiện các phép tính
GV ghi một phép cộng lên bảng, ví dụ: 25,3 + 7,09
Đọc cho HS ấn lần lợt các nút cần thiết (chú ý ấn để ghi dấu phẩy). Đồng thời vừa quan
sát kết quả trên màn hình.
- Tơng tự với 3 phép tính: trừ, nhân, chia. Nên để các em HS giải thích cho nhau nếu có
HS cha rõ cách tính.
Hoạt động 3: Thực hành
Các nhóm HS tự làm. Đây là những bài tập dễ. GV lu ý để tất cả HS đợc thay phiên nhau tự
tay bấm máy tính, mỗi em trực tiếp làm một bài tập.

Câu trả lời đúng của bài tập 3, phần b là C
Nếu còn thời gian, có thể tổ chức thi tính nhanh bằng máy tính bỏ túi.
IV. Dặn dò.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Toán:
Tiết 84: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán
về tỉ số phần trăm
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I.Mục tiêu:
Bit s dng mỏy tớnh b tỳi gii cỏc bi toỏn v t s phn trm.
II. Đồ dùng dạy học :
Máy tính bỏ túi cho các nhóm HS.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40
Một HS nêu cách tính theo quy tắc:
- Tìm thơng của 7 và 40
- Nhân với 100 và viết kí hiệu % vào bên phải thơng tìm đợc.
GV: Bớc thứ nhất có thể thực hiện nhờ máy tính bỏ túi. Sau đó cho HS tính và suy ra kết
quả.
Hoạt động 2: Cách tính 34% của 56
Một HS nêu cách tính (theo quy tắc đã học): 56 x 34 : 100
Cho các nhóm tính, GV ghi kết quả lên bảng.
Sau đó nói: Ta có thể thay 34 : 100 bằng 34%.
Do đó ta ấn các nút: 56 x 34%
HS ấn các nút trên và thấy kết quả trùng với kết quả ghi trên bảng.
Hoạt động 3: Tìm một số biết 65% của nó bằng 78

Một HS nêu cách tính đã biết: 78 : 65 x 100
Sau khi HS tính, GV gợi ý các ấn nút để tính là: 78 : 65%
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
Từ đó HS rút ra cách tính nhờ máy tính bỏ túi.
Hoạt động 4: Thực hành
Bài 1, 2:

Cho từng cặp HS thực hành, một em bấm máy tính, một em ghi vào bảng. Sau
đó đổi lại: em thứ hai bấm máy rồi đọc cho em thứ nhất kiểm tra kết quả đã ghi vào bảng.
Bài 3

: HS đọc đề bài, suy nghĩ để nhận thấy đây là bài toán yêu cầu tìm một số biết
0,5% của nó là 20 000 đồng, 40 000đồng, 60 000 đồng.
Sau đó cho các nhóm tự tính và nêu kết quả.
Nếu còn thời gian, có thể tổ chức thi tính nhanh bằng máy tính bỏ túi.
Cuối tiết học GV đa ra kết luận: Nhờ máy tính bỏ túi ta tính đợc rất nhanh, nhng ở các
bài sau nói chung chúng ta sẽ không sử dụng máy tính bỏ túi, vì chúng ta còn muốn rèn luyện
kĩ năng tính toán thông thờng không phải bằng máy tính.
IV. Dặn dò.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Toán:
Tiết 85: Hình tam giác
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu: Bit:
-c im ca hỡnh tam giỏc cú: 3cnh, 3 gúc, 3 nh.

-Phõn bit 3 dng hỡnh tam giỏc(phõn loi theo gúc)
-Nhn bit ỏy v ng cao ( tng ng) ca hỡnh tam giỏc.
II. Đồ dùng dạy học
- Các dạng hình tam giác Êke.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác
- HS chỉ ra ba đỉnh, ba góc, ba cạnh của mỗi hình tam giác.
- HS viết tên ba góc, ba cạnh của một hình tam giác.
Hoạt động 2: Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác (theo góc)
- GV giới thiệu đặc điểm:
+ Tam giác có ba góc nhọn.
+ Tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
+ Tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn.
- HS nhận dạng, tìm ra những hình tam giác theo từng dạng (góc) trong tập hợp nhiều
hình hình học.
Hoạt động 3: Giới thiệu đáy và đờng cao tơng ứng
Giới thiệu hình tam giác ABC Nêu tên đáy (BC) và chiều cao (AH).
Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh (A) vuông góc với đáy tơng ứng (BC) gọi là chiều cao của
hình tam giác (ABC).
- HS tập nhận biết chiều cao của hình tam giác (dùng êke) trong các trờng hợp:
Hoạt động 4: Thực hành (Vở bài tập)
Bài 1:

HS viết tên ba cạnh và ba góc của mỗi hình tam giác.
Bài 2:

HS dùng êke vẽ đờng cao tơng ứng với đáy MN.
Bài 3

: HS vẽ một đờng chéo của hình tứ giác để tạo thành 2 tam giác

Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
Bài 4

: a. Hình chữ nhật ABCD có 18 ô vuông
Hình tam giác ABC có 9 ô vuông
b. Hình chữ nhật MNPQ có 24 ô vuông
Hình tam giác EQP có 12 ô vuông.
IV. Dặn dò.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Toán:

Tiết 86: Diện tích hình tam giác
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu: Bit tớnh din tớch hỡnh tam giỏc .
II. Đồ dùng dạy học
- GV chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau (bằng bìa, cỡ to để có thể dính lên bảng).
- HS chuẩn bị 2 hình tam giác nhỏ bằng nhau; kéo để cắt hình.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: Cắt hình tam giác
- GV hớng dẫn HS lấy một hình tam giác (trong hai hình tam giác bằng nhau).
- Vẽ một chiều cao lên hình tam giác đó.
- Cắt theo chiều cao, đợc hai mảnh tam giác đợc ghi là 1 và 2.
Hoạt động 2: Ghép thành hình chữ nhật
- Hớng dẫn HS:- Ghép ba hình tam giác thành một hình chữ nhật (BCDE).
- Vẽ chiều cao (AH)

Hoạt động 3: So sánh, đối chiếu
các yếu tố hình học trong hình vừa ghép
Hớng dẫn HS so sánh:
- Hình chữ nhật (BCDE) có chiều dài (BC)
bằng độ dài đáy (BC) của hình tam giác (ABC).
- Hình chữ nhật (BCDE) có chiều rộng (EB hoặc DC) bằng chiều cao (AH) của hình tam giác (ABC).
- Diện tích hình chữ nhật (BCDE) gấp đôi diện tích hình tam giác (ABC) theo cách:
+ Diện tích hình chữ nhật (BCDE) bằng tổng diện tích các hình tam giác (hình 1 + hình 2 + hình ABC).
+ Diện tích hình tam giác ABC bằng tổng diện tích hình 1 và hình 2.
Hoạt động 4: Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác.
HS Nhận xét: - Ghi công thức tính diện tích hình chữ nhật BCDE:
S = BC x BE
- Vì diện tích tam giác ABC bằng nửa diện tích hình chữ nhật BCDE nên diện tích tam
giác ABC đợc tính:
S =
2
BCxEB
hoặc
S =
2
BCxAH

Hoạt động 5: Thực hành ( HS thực hành trên Vở bài tập )
Bài 1:

HS viết đầy đủ quy tắc tính diện tích hình tam giác.
Bài 2:

HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác
a. 7 x 4 : 2 = 14 (cm

2
) b. 15 x 9 : 2 = 67,5 (m
2
)
c. 3,7 x 4,3 : 2 = 7,955 (dm
2
)
Bài 3

: - Chiều dài DC của hình chữ nhật ABCD chính là đáy của hình tam giác EDC; chiều rộng
AD của hình chữ nhật ABCD bằng chiều cao EH của hình tam giác EDC.
- Tính diện tích hình tam giác EDC : 13,5 x 10,2 : 2 = 68,85 (m
2
)
IV. Dặn dò :
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
BC: đáy
AH: chiều cao
h
1
2
B
A
CHB
D
h
a
Toán Lớp 5c Năm học 2010 - 2011
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:




*** & ***
Nguyễn Phước Nguyên Trường Tiểu học Lạc Đạo
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
Toán:
Tiết 87: Luyện tập
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu: Bit :
-Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc.
-Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc vuụng khi bit di 2 cnh gúc vuụng.
II. Chuẩn bị : Vở BT, sách SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: Ôn cách tính diện tích hình tam giác
- HS nêu cách tính diện tích hình tam giác
- HS lên bảng viết công thức tính.
Bài 1

: HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.
Các đáp số:
13 x 7 : 2 = 45,5 (m
2
) 4,7 x 3,2 : 2 = 7,52(m
2
)
32 x 40 : 2 = 640 (dm
2
)
3
2

x
4
3
: 2 =
4
1
(m
2
)
Bài 2:


Hớng dẫn HS quan sát hình tam giác vuông:
+ Coi độ dài AC là đáy thì độ dài AB là chiều cao.
+ Diện tích hình tam giác bằng đáy nhân với chiều cao rồi chia 2:
2
ABxAC
+ Nhận xét:
Muốn tính diện tích hình tam giác vuông, ta lấy tích độ dài hai cạnh vuông góc chia cho 2.
- Tính diện tích hình tam giác vuông ABC:
3 x 4 : 2 = 6 (cm
2
)
- Tính diện tích hình tam giác vuông DEG:
5 x 4 : 2 = 10 (cm
2
)
Hoạt động 2: Ôn cách so sánh diện tích hai hình.
Bài 3: HS tính diện tích hình tam giác MQP , diện tích hình tam giác MNP
- Diện tích hình tam giác MQP là: 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm

2
)
- Diện tích hình tam giác MNP bằng diện tích hình tam giác MQP vì chúng có hai đáy bằng nhau
(MN = PQ) và hai chiều cao bằng nhau (là chiều cao hình bình hành MH = 3cm)
Do đó diện tích hình tam giác MNP là 7,5cm
2
Hoặc HS kẻ đơng cao xuống đáy MN và so sánh MN với MH rồi tính diện tích tam giác
MPN
IV. Dặn dò. Về làm bài tập trong SGK.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Toán:
Tiết 88: Luyện tập chung
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu: Bit:
-Giỏ tr theo v trớ ca mi ch s trong s thp phõn.
-Tỡm t s phn trm ca 2 s.
-Lm cỏc phộp tớnh vi s thp phõn.
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
-Vit s o i lng di dng s thp phõn.
II. Đồ dùng dạy học
GVchuẩn bị bảng phụ vẽ hình bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: Ôn về số thập phân
Bài 1 phần 1 : HS nêu giá trị của chữ số 7 trong số 54,172
Khoanh vào trớc câu trả lời đúng

Bài 1

- phần2 : HS tự tính
Gọi HS lên bảng tính
Hoạt động 3 : Viết số đo đại lợng dới dạng số thập phân
Bài 3 phần 1 và bài 2 phần 2 : HS tự làm
Yêu cầu HS giải thích cách làm
Hoạt động 2: Ôn cách tính diện tích hình bình hành, hình chữ nhật
Bài 4:

GV treo bảng phụ cho HS quan sát hình vẽ
HS thảo luận để tìm 2 cách tính
Cách 1 : Tính diện tích hình chữ nhật , tính diện tích 2 hình tam giác rồi cộng DT cả 3
hình lại
Cách 2 : Tính trực tiếp DT hình bình hành có đáy là 14 cm , chiều cao 8 cm
HS làm bài , Gọi 2 HS lên bảng làm
Hoạt động 3 : Ôn giải toán phần trăm
Bài 2 phần 1 : Cho HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
HS làm bài , đổi vở dể kiểm tra kết quả lẫn nhau
IV. Dặn dò.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Toán:
Tiết 89: kiểm tra cuối học kỳ 1
I. Mục tiêu:
Tp trung vo kim tra:
-Xỏc nh gớa tr theo v trớ ca cỏc ch s trong s thp phõn.

-K nng thc hin cỏc phộp tớnh vi s thp phõn.
-Gii cỏc bi toỏn cú liờn quan n tớnh din tớch cỏc hỡnh tam giỏc.
II. Đề bài
Đề in sẵn của Trng
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
Toán:
Tiết 90: Hình thang
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu: Cú biu tng v hỡnh thang.
-Nhn bit c mt s c im ca hỡnh thang, phõn bit c hỡnh thang vi cỏc hỡnh ó hc.
-Nhn bit hỡnh thang vuụng.
II. Đồ dùng dạy học
GV: - Chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình
hành, hình thoi và hình thang.
- Chuẩn bị 4 thang gỗ mỏng, ở hai đầu có khoét lỗ, bắt vít, để có thể lắp ráp đợc thành
hình thang.
HS: - Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông 1cm x 1cm; thớc kẻ; ê ke; kéo cắt.
- Mỗi HS chuẩn bị 4 thanh nhựa trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật để có thể lắp ghép
thành hình thang.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Hình thành biểu tợng về hình thang
- HS quan sát hình vẽ cái thang trong SGK, nhận ra những hình ảnh của hình thang. Sau
đó HS quan sát hình vẽ biểu diễn hình thang ABCD trong SGK và trên bảng.
Hoạt động 2: Nhận biết một số đặc điểm của hình thang.
- GV yêu cầu HS quan sát mô hình lắp ghép và hình vẽ biểu diễn của hình thang và đặt các
câu hỏi gợi ý để HS tự phát hiện các đặc điểm của hình thang. Có thể gợi ý để HS nhận ra hình
ABCD vẽ ở trên: + Có mấy cạnh? (4 cạnh)
+ Có hai cạnh nào song song với nhau? (AB và CD)
Từ đó HS tự nêu nhận xét: Hình thang có hai cạnh song song với nhau.

- GV kết luận: Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song. Hai cạnh song song gọi là
hai đáy (đáy lớn CD, đáy nhỏ AB); hai cạnh kia gọi là hai cạnh bên (BC và AD).
- Gọi một vài HS lên bảng chỉ vào hình thang ABCD và nhắc lại các đặc điểm của hình thang.
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1:

Nhằm củng cố biểu tợng về hình thang
- GV yêu cầu HS tự làm bài, rồi đổi vở cho nhau để kiểm tra chéo
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
- GV chữa và kết luận.
Bài 2:

- GV yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi một HS nêu kết quả để chữa chung cho cả lớp
- Nhấn mạnh: hình thang có hai cạnh đối diện song song.
Bài 3:

Thông qua việc vẽ hình nhằm rèn kỹ năng nhận dạng hình thang. Mức độ: chỉ
yêu cầu HS thực hiện thao tác vẽ trên giấy kẻ ô vuông.
GV kiểm tra thao tác vẽ của HS và chỉnh sửa những sai sót (nếu có)
Bài 4 (SGK):

- GV giới thiệu về hình thang vuông, HS nhận xét về đặc điểm của hình
thang vuông: + Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy;
+ Có hai góc vuông;
+ Chiều cao của hình thang vuông chính là độ dài cạnh bên vuông góc với hai đáy.
- HS nhận xét thêm về chiều cao của hình thang nói chung (là độ dài đoạn thẳng ở giữa
hai đáy và vuông góc với hai đáy của hình thang).
Bài 4:


- GV yêu cầu HS đọc hình vẽ trong SGK, hiểu đề bài và thực hầnh ghép hình
bằng cách vẽ các đờng ghép trên giấy.
GV nên tổ chức cho HS thực hành ghép hình trên những mẫu vật thực (làm bằng nhựa
hoặc bằng giấy cứng). Kết luận số hình M cần để ghép đợc thành hình N
IV. Dặn dò.
. @ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Toán:


Tiết 91: Diện tích hình thang
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I.Mục tiêu:
Bit tớnh din tớch hỡnh thang, bit vn dng vo gii cỏc bii tp liờn quan.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng nh hình vẽ trong SGK.
HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông; thớc kẻ; ê ke; kéo cắt.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Hình thành công thức tính diện tích hình thang
- GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình thang ABCD đã cho.
- GV dẫn dắt để HS có thể chọn trung điểm M của BC, rồi cắt rời tam giác ABM ; sau đó ghép
lại nh hớng dẫn trong SGK để đợc hình tam giác ADK.
- HS nhận xét về diện tích của hình thang ABCD và diện tích tam giác ADK vừa tạo thành.
- HS nhận xét về mối quan hệ giữa các yếu tố của hai hình để rút ra công thức tính diện tích
hình thang. GV kết luận và ghi công thức tính diện tích hình thang lên bảng.
- Gọi một vài HS nhắc lại quy tác tính và công thức tính diện tích hình thang.

Hoạt động 2: Thực hành ( HS thực hành trên Vở bài tập ).
Bài 1:

Nhằm vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình thang.
- HS tính diện tích của từng hình thang rồi so sánh kết quả tìm đợc với 50cm
2
.
Chú ý

: Nhắc lại khái niệm hình thang vuông đã đợc học ở tiết 85 để thấy đợc cách tính
diện tích hình thang vuông.
- Kết luận: (điền dấu ).
Bài 2:

Nhằm vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình thang và củng cố kĩ năng
tính toán trên các số thập phân và phân số.
Bài 3:

- GV yêu cầu HS nhận xét về các phần của hình (H): gồm một hình thang và một
hình tam giác vuông.
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
- HS tính diện tích hình thang, rồi diện tích hình tam giác vuông, từ đó tính diện tích
hình (H).
- HS tự làm, GV chữa bài và kết luận.
IV. Dặn dò.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:




*** & ***
Toán:
Tiết 92: Luyện tập
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu:
Bit tớnh din tớch hỡnh thang.
II. Đồ dùng dạy học : GV chuẩn bị bảng phụ vẽ hình bài số 4
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HS thực hành trên Vở bài tập
Hoạt động 1: Nhằm vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình thang và củng cố kĩ năng
tính toán trên các số tự nhiên, phân số và số thập phân.
Bài 1 : - GV yêu cầu tất cả HS tự làm
HS đổi vở kiểm tra, chữa chéo cho nhau.
Có thể gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp
HS khác nhận xét, GV kết luận.
Bài 2: - Hớng dẫn HS suy nghĩ để tìm cách tính:
+ Đáy lớn và chiều cao của thửa ruộng hình thang.
+ Diện tích của thửa ruộng
+ Từ đó tính kilôgam thóc thu hoạch đợc trên thửa ruộng đó.
Bài 3:

a- Luyện tập tính chiều cao của hình thang khi biết diện tích và độ dài hai đáy .
GV cho HS rút ra cách tính chiều cao từ công thức tính DT hình thang
b. Luyện tập tính trung bình cộng hai đáy của hình thang khi biết diện tích và chiều cao
của nó.
- Củng cố kĩ năng tính toán trên các số tự nhiên và số thập phân.
- HS tự làm, gọi một HS lên bảng làm.
Bài 4:

- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở bảng phụ : gồm một hình chữ nhật và một

hình tam giác đợc tô đậm.
- Hớng dẫn HS tính:
+ Chiều cao của tam giác (bằng chiều rộng của hình chữ nhật)
+ Tính cạnh đáy của hình tam giác (bằng 4cm)
+ Từ đó tính diện tích phần tô đậm của hình (H).
- HS tự làm, GV chữa bài và kết luận.
IV. Dặn dò.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011



*** & ***
Toán:
Tiết 93: Luyện tập chung
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu: Bit:
-Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc vuụng, hỡnh thang.
-Gii toỏn liờn quan n din tớch v t s phn trm.
II. Chuẩn bị : Hình vẽ bài 3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Bài 1: - Nhằm củng cố kĩ năng vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình vuông, hình
chữ nhật, hình tam giác, hình thang; củng cố kĩ năng tính toán trên các số thập phân.
- GV yêu cầu tất cả HS tự tính DT của từng hình sau đó so sánh để chỉ ra hình có diện tích
khác ba hình kia
- HS đổi vở kiểm tra.
- Chữa chéo cho nhau.
- Gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp
- HS khác nhận xét, GV kết luận.

Bài 2:

- Vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tam giác khi biết cạnh đáy và
chiều cao; củng cố kĩ năng tính toán trên các số tự nhiên, phân số và số thập phân.
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp
- HS khác nhận xét, GV kết luận
Bài 3: - Hớng dẫn HS suy nghĩ để tìm cách tính diện tích hình thang ABCD:
+ Dễ dàng xác định đợc đáy lớn bằng 6,8cm; đáy nhỏ 3,2cm.
+ Để xác định chiều cao, cần cho HS nhắc lại: chiều cao của hình thang là độ dài đoạn
thẳng ở giữa hai đáy và vuông góc với hai đáy.
- HS tính diện tích hình thang ABCD và diện tích tam giác MDC, từ đó suy ra câu trả lời
của bài toán.
Bài 4:

Củng cố về giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
Gọi một HS đọc bài toán. GV hớng dẫn HS làm bài
Cho HS làm bài vào vở rồi chữa bài. Sau đây là một trong các cách giải bài toán.
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật cho ban đầu là:
16 x 10 = 160 (m
2
)
Sau khi tăng thêm 4m thì chiều dài mới sẽ là: 16 + 4 = 20 (m)
Diện tích của hình chữ nhật mới là:
20 x 10 = 200 (m
2
)
Tỉ số phần trăm giữa diện tích hình chữ nhật mới và hình chữ nhật cũ là:
200 : 160 = 1,25 = 125%

Diện tích hình chữ nhật mới tăng lên:
125% - 100% = 25%
Đáp số

: 25%.
IV. Dặn dò.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:


*** & ***
Ngày tháng năm 201
Tiết 94: Hình tròn, đờng tròn
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu:
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
-Nhn bit c hỡnh trũn, ng trũn v cỏc yu t ca hỡnh trũn.
-Bit s dng com pa v hỡnh trũn
II. Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên chuẩn bị bảng phụ vẽ các hình minh hoạ nh trong SGK.
- HS chuẩn bị thớc kẻ và compa.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: Giới thiệu về hình tròn - đờng tròn.
- HS dùng compa để vẽ trên giấy (GV vẽ trên bảng) một đờng tròn và GV nói: Đầu chì
của compa vạch ra một đờng tròn.
- GV yêu cầu HS nêu tên các yếu tố của hình tròn nh: tâm, bán kính, đờng kính.
- Nhận xét về đặc điểm của các yếu tố đó.
- GV giới thiệu tiếp về hình tròn và các yếu tố của hình tròn.
Hoạt động 2: Thực hành.
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán (VBTT).

- Các bài 1,2 nhằm rèn luyện kĩ năng sử dụng compa để vẽ đờng tròn.
- Yêu cầu HS, ghi bán kính hoặc đờng kính cho trớc vào hình.
Bài 3:

Rèn luyện kĩ năng vẽ phối hợp đờng tròn và hai nửa đờng tròn.
- GV cho HS quan sát hình vẽ và nhận xét cách vẽ.
- HS tự vẽ.
- GV quan sát, kiểm tra.
Bài 4:

Rèn luyện kĩ năng vẽ phối hợp nửa đờng tròn và hình chữ nhật.
- HS quan sát, nhận xét, cho biết bán kính của nửa hình tròn.
- HS vẽ hình.
IV. Dặn dò.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Tiết 95: Chu vi hình tròn
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu.
Giúp HS nắm đợc quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn và biết vận dụng để tính chu
vi hình tròn.
II. Chuẩn bị.
- Vẽ hình tròn vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: Nhận biết về quy tắc và công thức chu vi hình tròn.
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011

- GV giới thiệu các công thức chu vi hình tròn (tính thông qua đờng kính và bán kính).
- GV ghi công thức tính lên bảng:
C = d x 3,14
C = r x 2x 3,14
- HS vận dụng các công thức qua các ví dụ 1 và 2.
- HS nêu kết quả.
- GV công nhận kết quả đúng.
Hoạt động 2: Thực hành tính chu vi hình tròn.
Bài 1 và 2:

Vận dụng trực tiếp công thức tính chu vi hình tròn và củng cố kĩ năng làm
tính nhân các số thập phân.
Chú ý với trờng hợp d =
22
7
hoặc r =
3
2
thì có thể chuyển các phân số đó thành các số
thập phân hoặc để dới dạng phân số.
- HS nêu kết quả.
- HS dới lớp đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
Bài 3 và 4:

HS vận dụng các công thức tính chu vi trong việc giải các bài toán thực tế.
Các bài toán này có mô hình toán học thể hiện khá rõ ở chỗ HS đã biết bánh xe hình tròn,
"vờn hoa hình tròn" và yêu cầu tính chu vi của các hình tròn đó. Chú ý yêu cầu HS t ởng tợng
và ớc lợng về kích cỡ của bánh xe nêu trong bài toán.
- HS làm bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài.

- GV chữa chung.
IV. Dặn dò.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Tiết 96: Luyện tập
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu: Bit tớnh chu vi hỡnh trũn, tớnh ng kớnh ca hỡnh trũn khi bit chu vi ca
hỡnh trũn ú.
II. Chuẩn bị.
- Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hạt động 1: Ôn cách tính chu vi hình tròn
- Cho HS nêu cách tính chu vi hình tròn.
- Gọi HS lên bảng viết công thức tính.
- Nêu cách tìm bán kính đờng kính khi biết chu vi.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:

Vận dụng trực tiếp công thức tính chu vi hình tròn và củng cố kĩ năng nhân các
số thập phân.
- HS tự làm.
- Đổi vở kiểm tra chéo cho nhau.
- Có thể gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp.
- HS khác nhận xét, GV kết luận.
Bài 2:



Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
- Luyện tập tính bán kính hoặc đờng kính hình tròn khi biết chu vi của nó.
- Củng cố kĩ năng tìm thừa số cha biết, chẳng hạn r x 2 x 3,14 = 188,4.
- Củng cố kĩ năng làm tính chia các số thập phân.
- HS làm bài.
- Gọi HS lên làm.
Bài 3:

a. Vận dụng công thức tính chu vi hình tròn khi biết đờng kính của nó.
b. Hớng dẫn HS nhận thấy: Bánh xe lăn 1 vòng thì ô tô sẽ đi đợc một quãng đờng đúng
bằng chu vi của bánh xe. Bánh xe lăn bao nhiêu vòng thì ô tô sẽ đi đ ợc quãng đờng dài bằng
bấy nhiêu lần chu vi của bánh xe.
Bài 4:

- Củng cố công thức tính chu vi các hình chữ nhật, hình vuông và hình tròn.
- HS thảo luận và nêu cách làm.
- GV hớng dẫn chung.
Chu vi hình vuông là : 11,75 x 4 = 47 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là : (9 + 14,5) x 2 = 47 (cm).
Chu vi của hình (3) là chu vi của nửa hình tròn cộng với độ dài đờng kính, nên ta có: (10
x 3,14) : 2 + 10 = 25,7 (cm).
Kết luận: Hình chữ nhật và hình vuông có chu vi bằng nhau.
IV. Dặn dò:
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Tiết 97: Diện tích hình tròn

(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu.
Bit quy tc tớnh din tớch hỡnh trũn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Mỗi HS đều có một hình tròn bằng bìa mỏng, bán kính 3cm. Chuẩn bị sẵn kéo cắt giấy,
hồ dán và thớc kẻ thẳng.
- GV chuẩn bị hình tròn to và băng giấy mô tả quá trình cắt, dán các phần của hình tròn.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: Nhận biết về quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn.
GV giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn nh SGK (tính thông qua bán kính).
Hoạt động 2: Thực hành tính diện tích hình tròn.
Bài 1&2:

Vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tròn và củng cố kĩ năng làm
tính nhân các số thập phân. Chú ý với trờng hợp d =
2
1
hoặc r =
3
2
thì có thể chuyển các phân
số đó thành các số thập phân.
Bài 3:

HS vận dụng công thức tính diện tích trong việc giải các bài toán thực tế. ở bài
toán này mô hình toán học thể hiện khá rõ: đề tài đã cho biết sàn diễn là hình tròn và yêu
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
cầu tính chu vi của hình tròn đó. Chú ý: Yêu cầu HS tởng tợng và ớc lợng về kích cỡ của sân
khấu nêu trong bài toán.

Bài 4:

GV hớng dẫn HS tính diện tích hình tròn khi biết chu vi của nó.
Cách tính: Từ chu vi tính đờng kính hình tròn, suy ra độ dài bán kính, từ đó vận dụng
công thức để tính diện tích của hình tròn.
IV. Dặn dò.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
Tiết 98: Luyện tập
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu:
Bit tớnh din tớch hỡnh trũn khi bit:
-Bỏn kớnh ca hỡnh trũn.
-Chu vi ca hỡnh trũn
I- Đồ dùng:
Bài 1: Vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình tròn và củng cố kĩ năng làm tính
nhân các số thập phân.
- HS tự làm, sau đó đổi vở kiểm tra chéo cho nhau. Có thể gọi một HS đọc kết quả từng
trờng hợp, HS khác nhận xét. GV kết luận.
Bài 2: GV hớng dẫn HS tính diện tích hình tròn khi biết chu vi của nó
- Củng cố kĩ năng tìm thừa số cha biết, dạng r x 2 x 3,14 = 6,28
- Củng cố kĩ năng làm tính chia các số thập phân.
Bài 3: GV hớng dẫn HS tự nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài.
IV. Dặn dò.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:




*** & ***
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
Tiết 99: Luyện tập chung
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I.Mục tiêu:
Bit tớnh chu vi, din tớch hỡnh trũn v vn dng gii cỏc bi toỏn cú liờn quan n chu vi, din
tớch ca hỡnh trũn.
II. Chuẩn bị: Hình vẽ bài 3, 4 (vở bài tập)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: ôn cách tính chu vi, diện tích hình tròn.
- Cho học sinh nêu cách tính chu vi và diện tích hình tròn.
- HS lên bảng viết công thức tính.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:

HS nhận xét: Độ dài sợi dây thép chính là 2 lần chu vi hình tròn có đ ờng kính 9
cm.
Độ dài dây thép là: 2 x 9 x 3,14 = 56,52 (cm).
- HS tự làm, sau đó đổi vở, kiểm tra chéo cho nhau.
- Có thể gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp.
- HS khác nhận xét.
- GV kết luận.
Bài 2:

- Luyện tập tính bán kính, biết chu vi hình tròn.
- Gọi HS nêu cách tìm bán kính khi biết chu vi

- HS tự làm bài
- Gọi HS lên bảng làm
Bán kính hình tròn lớn là: 40,82 : 3,14 : 2 = 6,5 (cm)
Hiệu hai bán kính là: 6,5 - 5 = 1,5 (cm)
Bài 3: Diện tích hình đã cho là tổng diện tích hình tam giác và nửa hình tròn.
- HS quan sát hình vẽ
- Nhận xét về cách tính hình tổng hợp
- HS làm bài
- GV chữa chung
Bài 4:

Diện tích phần gạch chéo là hiệu của diện tích hình vuông trừ đi diện tích của
hình tròn với đờng kính là 20cm.
- HS tự làm
- GV chữa chung
IV. Dặn dò:
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Tiết 100: GiớI THIệU biểu đồ hình quạt
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu
Bc u bit c , phõn tớch v s lớ s liu mc n gin trờn biu hỡnh qut.
II. Đồ dùng dạy học
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
- Có thể phóng to biểu đồ hình quạt ở ví dụ 1 trong SGK rồi treo lên bảng hoặc vẽ sẵn
biểu đồ đó vào bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở ví dụ 1 trong SGK, rồi nhận xét các đặc
điểm nh:
+ Biểu đồ có dạng hình tròn đợc chia thành nhiều phần.
+ Trên mỗi phần của hình tròn đều ghi các tỉ số phần trăm tơng ứng.
- GV hớng dẫn HS tập đọc biểu đồ.
+ Biểu đồ nói về điều gì? Kết quả học tập của HS trong lớp đợc phân làm mấy loại? Tỉ
số phần trăm của từng loại?
+ Hớng dẫn HS đọc biểu đồ tơng tự ở ví dụ 2
- GV tổng kết các thông tin mà HS đã khai thác đợc qua biểu đồ.
Hoạt động 2: Thực hành đọc, phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ hình quạt
- HS thực hành trên VBTT.
Bài 1:

a. Hớng dẫn HS:
+ Nhìn vào biểu đồ chỉ phần số em đi bộ
+ Tính theo tỉ số phần trăm khi biết tổng số HS của cả lớp.
+ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Hớng dẫn tơng tự với các câu còn lại
- GV tổng kết các thông tin mà HS đã khai thác đợc qua biểu đồ.
Bài 2:

- Hớng dẫn HS đọc và tính toán theo biểu đồ tơng tự nh bài 1.
- Hớng dẫn HS phân tích các số liệu thu thập đợc, so sánh (ít hơn và kém hơn bao nhiêu
lần) các kết quả thu nhận đợc.
- Trả lời các câu hỏi nêu ra trong bài rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 3:

Hớng dẫn tơng tự nh đối với bài 2

IV. Dặn dò:
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Tiết 101: Luyện tập về tính diện tích
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu
Tớnh din tớch c mt s hỡnh c cu to t cỏc hỡnh ó hc.
II. Chuẩn bị
- Hình vẽ SGK phóng to
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính:
- Cho HS quan sát hình vẽ ví dụ trong SGK.
Thông qua ví dụ nêu trong SGK để hình thành quy trình tính nh sau:
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
- Chia hình đã cho thành các hình (các phần nhỏ) có thể tính đợc diện tích. Cụ thể, chia
hình đã cho thành một hình vuông và một hình chữ nhật.
- Đo các khoảng cách trên thực địa hoặc thu thập các số liệu đã cho. Cụ thể: hình vuông có
cạnh là 40m; hình chữ nhật có các kích thớc là 30m và 80m.
- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó suy ra diện tích của toàn bộ khoảnh đất.
Hoặc có thể giới thiệu thêm cách tính: tính diện tích phần bao phủ sau đó trừ đi phần
khuyết.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:

HS quan sát
- Nêu cách chia hình

- Chia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật, tính diện tích của chúng, từ đó suy ra diện tích
của cả khoảnh đất.
Chú ý các số liệu đo đạc cho trong bài đều là các số tự nhiên, do đó chỉ cần thực hiện
các phép tính trên các số tự nhiên.
Bài 2:

- HS quan sát hình vẽ
- Nêu cách chia hình
- Tự làm bài
- Gọi 1 HS lên làm
Bài 3:

GV hớng dẫn để HS nhận biết:
- Hình chữ nhật có các kích thớc là 23m và 25m bao phủ khu đất.
- Khu đất đã cho chính là hình chữ nhật bao phủ bên ngoài khoét đi hai hình chữ nhật
nhỏ ở góc trên bên phải và góc dới bên trái.
- Diện tích của khu đất bằng diện tích cả hình chữ nhật bao phủ trừ đi diện tích của hai
hình chữ nhật nhỏ với các kích thớc là 5m và 10m.
- Hoặc hớng dẫn chia khu đất thành 3 hình chữ nhật rồi tính.
IV. Dặn dò.
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
102: Luyện tập về diện tích (tiếp theo)
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu
Tớnh din tớch c mt s hỡnh c cu to t cỏc hỡnh ó hc.
II. Chuẩn bị

- Hình vẽ SGK phóng to
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động1: Giới thiệu cách tính.
- Cho HS quan sát hình vẽ SGK phóng to
- Thông qua ví dụ nêu trong SGK để hình thành quy trình tính tơng tự nh trong tiết 98:
- Chia hình đã cho thành 3 hình tam giác và 1 hình thang vuông.
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
- Thu thập kết quả đo các khoản cách trên thực địa, ta đợc bảng số liệu đã cho.
- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó suy ra diện tích của toàn bộ khoảnh đất.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:

- HS quan sát hình
- Thảo luận nêu cách tính
- HS tự tính
- Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
Theo sơ đồ thì khoảnh đất đã cho đợc chia thành 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác,
tính diện tích của chúng, từ đó suy ra diện tích của cả khoảnh đất. Chú ý rèn luyện kĩ năng
thực hiện các phép tính trên các số thập phân.
Bài 2:

- HS quan sát hình
- Nêu cấu tạo hình đã cho
- Nêu cách tính từng hình nhỏ
- HS làm bài
- GV giúp HS yếu
IV. Dặn dò
@ Rỳt kinh nghim - b sung:




*** & ***
Tiết 103: Luyện tập chung
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu:
Bit :
-Tỡm mt s yu t cha bit ca hỡnh ó hc.
-Vn dng gii cỏc bi toỏn cú ND thc t.
II. Chuẩn bị
- Hình vẽ bài số 4
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ.
- Nêu cách tìm chu vi hình tròn
- Nêu cách tìm diện tích hình chữ nhật, hình vuông
- HS lên bảng viết công thức tính
Bài 1:

HS nhận xét: (6,8 x h): 2 = 27,2 (m
2
). Từ đó tính đợc chiều cao của hình tam
giác.
- HS tự làm bài
- Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau
Bài 2:

Hớng dẫn HS nhận biết
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
Diện tích phần không trải thảm bằng diện tích căn phòng (hình chữ nhật) trừ đi diện tích

của tấm thảm hình vuông.
- Có thể yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ cho nội dung của bài toán
- HS tự làm
- Đổi vở kiểm tra chéo cho nhau
- Có thể gọi một HS đọc kết quả từng trờng hợp
- HS khác nhận xét
- GV kết luận
Bài 3:

Yêu cầu HS tính diện tích của hình tam giác, sau đó tính cạnh đáy của hình tam
giác.
Bài 4:

Hớng dẫn HS nhận biết chu vi của sân vận động chính là tổng độ dài của hai đ-
ờng vòng cộng với độ dài của hai đờng chạy thẳng. Nói khác đi, chu vi của sân vận động chính
là chu vi của hình tròn (có đờng kính 50m) cộng với tổng độ dài của hai đờng chạy thẳng
( 110m x 2)
IV. Dặn dò:
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Tiết 104: hình hộp chữ nhật - hình lập phơng
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu
Cú biu tng v : Hỡnh hp ch nht,hỡnh lp phng.
-Nhn bit c cỏc vt trong thc t cú dng Hỡnh hp ch nht, hỡnh lp phng.
-Bit cỏc c m ca cỏc yu t ca hỡnh hp ch nht, hỡnh lp phng
II. Chuẩn bị- Bảng phụ có hình vẽ hình bài 3, 4.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Ôn lý thuyết:
- Nêu cách tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật.
- Nêu cách tính thể tích hình lập phơng.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:

HS đọc đề GV hớng dẫn làm bài
Bài2:

- Thảo luận trong bàn và nêu cách làm - Gọi 1 HS lên bảng làm
Bài 3:

- Cho HS quan sát hình vẽ
- GV gợi ý cho HS làm bằng cách đa ra hệ thống câu hỏi
- Câu a và b dựa vào công thức tính chu vi hình chữ nhật và tính diện tích hình thang để
làm bài.
- Câu c: Có thể tính diện tích các tam giác vuông ADE, EBM và MCD (theo hai cạnh
của mỗi tam giác đó), sau đó lấy diện tích hình chữ nhật trừ đi tổng diện tích ba tam giác ta đ -
ợc diện tích tam giác DEM.
Hoặc: Lấy diện tích hình thang EBCD trừ đi tổng diện tích hai tam giác EBM và MCD.
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
E
A
B
M
C
15cm
15cm
45cm

D
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
Bài 4

: a. HS tự nêu cách làm
Hình (H) gồm 3 hình lập phơng nên thể tích hình (H) gấp 3 lần thể tích hình lập phơng
cạnh 3cm V
(H)
= (3 x 3 x 3) x 3 = 81 (cm
3
)
b. Cho HS thảo luận và nêu nhận xét
IV. Dặn dò
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Tiết105: S xung quanh và S toàn phần của hình hộp cn
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu:
-Cú biu tng v din tớch xung quanh , din tớch ton phn ca hỡnh hp ch nht.
-Bit tớnh din tớch xung quanh v din tớch ton phn ca hỡnh hp ch nht.
II. Chuẩn bị:
- Cách tính thể tích, diện tích một số hình.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Ôn cách tính thể tích các hình
- HS nêu công thức khái quát về tính thể tính.
- GV thi lên bảng
- V diện tích đáy nhân chiều cao vuông chữ nhật tròn.

- Yêu cầu học sinh nêu cách tính diện tích hình vuông, chữ nhật, tròn.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:

Yêu cầu học sinh tính đợc thể tích hình chữ nhật biết ba kích thớc trớc. Từ đó
đổi kết quả ra lít (1dm
3
- 1l).
Thể tích căn phòng là:
6 x 3,8 x 4 = 91, 2(dm
3
).
91, 2dm
3
= 91,2l
Bài 2:

Yêu cầu học sinh tính đợc diện tích cần quét vôi (bằng diện tích xung quanh
cộng với diện tích trần nhà, rồi trừ đi diện tích các cửa). Cụ thể.
S
xung quanh
= (6 + 4,5) x 2 x 3,8 = 79,8 (m
2
)
S
trần nhà
= 6 x 4,5 = 27 (m
2
)
Diện tích cần quét vôi là: 79,8 + 27 - 8,6 = 98,2 (m

2
)
Bài 3: Yêu cầu học sinh tính đợc cạnh hình lập phơng lớn (1 x 3 = 3 (cm)) từ đó tính đợc thể
tích và diện tích toàn phần của hình lập phơng lớn đó.
Đáp số: V = 27 cm
3
; S
toàn phần
= 54 cm
2
* Lu ý: học sinh có thể nhận xét.
- Thể tích hình lập phơng lớn bằng thể tích 27 lập phơng nhỏ 1cm
3
. Suy ra thể tích hình
lập phơng lớn bằng 27 cm
3
.
- Mỗi mặt hình lập phơng lớn gồm 9 ô vuông 1 cm
2
. Suy ra diện tích toàn phần (gồm 6
mặt) của hình lập phơng lớn là 9 x 6 = 54 (cm
2
).
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Toỏn Lp 5c Nm hc 2010 - 2011
Bài 4:

Yêu cầu học sinh tính thể tích bể nớc, rồi đổi kết quả ra lít. Sau đó tính ra số
gánh nớc cần đổ vào bể.
Chẳng hạn: Thể tích bể là:

1,5 x 1 x 0,8 = 1,2 (m
3
).
1,2 m
3
= 1200 dm
3
.
1200dm
3
= 1200l.
Số gánh nớc cần có là:
1200 : 30 = 40 (gánh)
IV. Dặn dò
@ Rỳt kinh nghim - b sung:



*** & ***
Tiết 106: Luyện tập
(Thi gian d kin : 40 phỳt)
I. Mục tiêu:
-Bit tớnh din tớch xung quanh v din tớch ton phn ca hỡnh hp ch nht.
-Vn dng gii mt s bi toỏn n gin.
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống BT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ:
- Nêu cách tính diện tích hình thành, hình thoi.
- HS lên bảng viết công thức tính.

Bài 1:

Yêu cầu: Dựa vào tỉ lệ bản đồ 1: 1000, học sinh tìm đợc kích thớc thật của sân
bóng, rồi áp dụng công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật để tính.
- Hớng dẫn để học sinh hiểu ký: tỉ - lệ
Chu vi sân bóng là:
(110 + 90 ) x 2 = 400 (m)
Diện tích sân bóng là:
110 x 90 = 9900 (m
2
)
Bài 2:

Từ chu vi yêu cầu học sinh tính đợc cạnh hình vuông, rồi tính đợc diện tích hình
vuông.
- Cạnh hình vuông là: 60 : 4 = 15 (cm)
- Diện tích hình vuông là: 15 x 15 = 225 (cm
2
)
Bài 3:

Yêu cầu: học sinh tính diện tích hình bình hành (8 x 12 = 96 (cm
2
)) tính diện
tích hình thoi )8 x 12 : 2 = 48 (cm
2
)), từ đó tìm hiệu hai diện tích (96 - 48 = 48 (cm
2
))
GV giúp học sinh yếu.

Bài 4:

Yêu cầu: HS quan sát hình vẽ để thấy chiều cao hình thang cũng bằng 10cm, biết
hai đáy hìh thang là 8cn và 16 cách mạng.
Từ đó tính đợc diện tích hình thang ((8 + 16) x 10 : 2 = 120 (cm
2
)).
Từ đó tính đợc chiều dài hình chữ nhật (120 : 10 = 12 (cm))
* Học sinh có thể nhận xét: Trung bình cộng hai đáy hình thang bằng chiều dài hình
chữ nhật, do đó chiều dài hình chữ nhật là:
(8 + 16) : 2 = 12 (cm)
GV chữa kỹ 2 cách.
IV. Dặn dò:
Nguyn Phc Nguyờn Trng Tiu hc Lc o
Tốn Lớp 5c Năm học 2010 - 2011
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:



*** & ***
Tiết 107 :DIỆN TÍCH XUNG QUANH – DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN
HÌNH LẬP PHƯƠNG.
I. Mục tiêu: Biết:
- Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt.
- Tính diện tích xq và diện tích tồn phần của HLP
II. Chuẩn bò:
+ GV: SGK + HS: SGK, vở
III. Các hoạt động:
1. Khởi động:
2. Bài cũ:

- Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: Diện tích xung quanh _ diện tích toàn phần hình lập phương.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1: Quan sát mô hình hình lập phương.
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại.
- Các mặt là hình gì?
- Các mặt như thế nào?
- Mấy cạnh – mấy đỉnh?
- Các cạnh như thế nào?
- Có? Kích thước, các kích thước của hình?
- Nêu công thức S
xq
và S
tp
 Hoạt động 2: Thực hành.
Phương pháp: Thực hành.
Bài 1
- Giáo viên chốt công thức vận dụng vào bài 1.
Bài 2
- Giáo viên chốt công thức S
tp
– diện tích 1 mặt.
- Tìm cạnh biết diện tích.
Bài 3Giáo viên chốt công thức áp dụng vào bài.
 Hoạt động 3: Củng cố.
5. Tổng kết - dặn dò: Nhận xét tiết học.
@ Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Nguyễn Phước Ngun Trường Tiểu học Lạc Đạo

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×