Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tuyen tập đề thi 5 toán cuói K 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.83 KB, 37 trang )

Phßng gd & §T nghi léc
Trêng t.h nhi ®ång
======o0o=======
Bµi kiÓm tra chÊt lîng häc sinh giái cuèi kú i
M«n: To¸n
Thời gian 90 phút
Họ và tên: Lớp : 5
Trường Tiểu học Mai Phụ. Năm học 2009 -2010.
Bài 1:
Tính nhanh: a, 1,47 x 3,6 + 5,4 x 1,47 + 1,47
b, 20,75 + 19,25 + 17,75 + 16,25 +……… + 5,75 +
4,25 + 2,75 + 1,25
Bài 2:
Một bạn bạn viết liên tiếp nhóm chữ: LOCHA thành dãy:
LOCHALOCHA LOCHA.
a. Chữ cái thứ 2011 là chữ gì ?
b. Bạn đó tô màu sắc các chữ cái trong dãy theo thứ tự xanh, đỏ, tím, vàng,
xanh, đỏ, tím, vàng Hỏi chữ cái thứ 2011 trong dãy được tô màu gì?
Bài 3:
Bố nói: “ 9 năm trước tuổi con bằng
1
11
tuổi bố, 27 năm sau nữa thì tuổi con
bằng
1
2
tuổi bố” Hãy tính tuổi bó, tuổi con hiện nay.
Bài 4:
Quảng đường từ cột điện thứ nhất đến cột điện thứ tư là 360 bước . Mỗi
bước dài 5 dm. Hỏi quảng đường từ cột điện thứ nhất dến cột điện thứ mười
dài bao nhiêu mét.


Bài 5:
Một khu đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài hơn chiều rộng 9m. Người ta
mở rộng khu đất bằng cách kéo dài mỗi cạnh thêm 4m về cả hai phía thì diện
tích khu đất tăng thêm 424 m2. Tính diện tích khu đất ABCD
Điểm
36 tuổi
36 tuổi
36 tuổi
ĐÁP ÁN
Câu 1 : a, 1,47 x ( 3,6 + 5,4 + 1 ) =
1,47 x 10 = 14,7
b,
Quy luật hai số liền nhau cách nhau 1,5
Số số hạng của dãy là : ( 20,75 - 1,25 ) : 1,5 + 1 = 14 ( số hạng )
Tổng của dãy là :
( 20,75 + 1,25 ) x 14 : 2 = 154
Câu 2
Giải :
a. Nhóm chữ LOCHA có 5 chữ cái.
Ta có : 2011 : 5 = 402 dư 1
Vậy chữ cái thứ 2011 trong dãy là chữ thứ nhất của nhóm chữ thứ 403. Chữ đó
là chữ L.
b. Ta gọi các chữ liền nhau trong dãy được tô màu : xanh, đỏ, tím, vàng là
một nhóm. Mỗi nhóm có 4 màu. Ta có :
2011 : 4 = 502 dư 3
Vậy chữ cái thứ 2011 trong dãy là chữ thứ ba của nhóm chữ thứ 503. Chữ
được tô màu tím.
Câu 3
Ta có sơ đồ :
9 năm trước : Tuổi con :

Tuổi bố :
27 năm nữa : Tuổi con :
Tuổi bố
Cách đây 9 năm bố hơn con: 11 – 1 = 10 (lần tuổi con khi đó)
Sau đấy 27 năm bố hơn con: 2 – 1 = 1 (lần tuổi con khi đó)
Vì hiệu tuổi bố và tuổi con không đổi theo thời gian, nên ta có sơ đồ 3:

Nhìn vào sơ đồ 3, ta có:
Tuổi con cách đây 9 năm là: 36 : (10 – 1) = 4 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là: 4 + 9 = 13 (tuổi)
Tuổi bố hiện nay là: (4 x 11) + 9 = 53 (tuổi)
Câu 4 Vì 4-1 = 3 nên từ cột điện thứ nhất dến cột điện thứ tư có 3 khoảng
cách như nhau. Do đó khoảng cách giữa 2 cột điện liền nhau là :
360 :3 = 120 ( bc )
Vỡ 10-1 = 9 nờn t ct in th nht n ct in th mi cú 9 khong cỏch
nh nhau. Vy qung ng t ct in th nht n ct in th 10 l :
120 x 9 = 1080 ( bc )
Vỡ mi bc di 5 dm nờn qung ng ú di l :
5 x 1080 = 5400 dm = 540 m
ỏp s : 540 một
Cõu 5 ( 3 im ) Hc sinh v hỡnh nh sau:

Gii:
Nhỡn vo hỡnh v ta thy: Phn m rụng thờm gm 4 hỡnh vuụng cú din tớch
bng nhau v 4 hỡnh ch nht.
Din tớch ca 4 hỡnh vuụng l:4 x 4 x 4 = 64 m2
Din tớch ca 4 hỡnh ch nht l: 424 64 = 360 m2
Nu ta ghộp 4 hỡnh ch nht ny li thỡ ta c mt hỡnh ch nhõt ln cú chiu
rng l 4m v chiu di l chu vi khu t ABCD.
Chu vi khu t hỡnh ch nht ABCD l: 360 : 4 = 90 m

Tng chiu di v chiu rng (na chu vi) khu t hỡnh ch nht ABCD l:
90 : 2= 45 m
Chiu di khu t HCN ABCD l: ( 45 + 9 ) : 2 = 27 m
Chiu rng khu t HCN ABCD l: 27 9 = 18 m
Din tớch khu t HCN ABCD l: 27 x 18 = 486 m2
ỏp s : 486 m2
Thứ ngày tháng năm 2010
kiểm tra cuối học kì I
Môn : toán - lớp 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : Lớp :
Giám thị :
Giám khảo :
A
B
D
C
4m
N
P
Q
?
M
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Bài 1. (1điểm) Điền dấu : < ; > ; = vào ô trống :
78,6 78,599
7
8

17

16

7
6
1 123,5
89,789
Bài 2. (2điểm) Điền vào chỗ chấm ( ) :
a) Số thập phân gồm : năm nghìn và bốn phần trăm. Viết
là :
b) 135,001 đọc
là :
c) 14cm
2
7mm
2
= mm
2
672dm = m
d) 3740kg = 37 40 1,5giờ = phút
Bài 3.(2điểm) Đặt tính rồi tính :
45,36 + 347,8 48,56 30,137 5,47 x 6,8 157,25 :
3,7
Bài 4.(2điểm) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Số thập phân : 102,090 =
A. 12,09 B. 12,9 C. 102,90 D.
102,09
b) 8
100
8
đợc viết dới dạng số thập phân là :

A. 8,100 B. 8,800 C. 8,8 D. 8,08
c) Hỗn số : 4
3
2
bằng phân số nào trong các phân số dới đây :
A.
3
6
B.
3
12
C.
3
14
D.
3
11
d) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống :
A. Hình tam giác có đáy là 13cm, chiều cao là 8 cm thì diện tích là 104cm
2
B. Tỉ số phầm trăm của 32 và 256 là 125%
Bài 5.(1,5điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng
5
2

chiều dài. Tính diện tích đất dùng để làm nhà biết rằng diện tích để làm nhà
chiếm 42,5% tổng diện tích mảnh vờn đó ?
Bài 6.(1điểm) Trong một phép chia có thơng là 5, số d là 14. Tổng của số bị
chia, số chia và số d là 130. Tìm số bị chia và số chia của phép chia đó ?
Bài giải

Bài giải
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 MÔM TOÁN 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM
BÀI 1: Khoanh vào câu trả lời đúng
a/ số 8m 3dm viết dưới dạng mét là :
A. 8,3m B. 83m C. 8,03m D. 80,3m
b/ kết quả đúng của bài tìm X là : X + 3,48 = 10,5
A . 7,02 B. 2,45 C. 9,5 D. 13,98
Baif: đúng ghi Đ sai Ghi S
a/ 310 7 = 310,7
100
140 = 1,4
100
Bài 3/ điền dấu >,< ,=
a/ 25,49x100 … 245,9x10
b/ 0,58 x1000 … 5,8 x100
bài 4/ nối phép tính đúng
71: 14,2 3,65
5
8,76 : 2,4 36,5
Bài 5 : viết số thích hợp vào chỗ trống
12% của m 24m 28,8kg 18km 12,9 tạ
m
Bài 6 phép chia 16,52: 12 có số đư
A. 8 B. 0,8 C 0,08 D 0,008
PHẦN TỰ LUẬN
Baif. Thực hiện phép tính
a.475,36 + 257,09 b. 542,37 - 98,38 c. 278,3 x4,5 d. 52,2: 3,6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
B / một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 40,5m chiều rộng ngắn hơn
chiều dài 10,5 m . người ta dùng 30% diện tích đám đất để trồng hoa . Tính
diện tích đất đất còn lại
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………. . . . . . . .
Lớp 5 . . . . . . . . Trường Tiểu học Nghi Đồng
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ 1
Điểm: Môn: TOÁN - Khối 5. Năm học : 2009 - 2010
Thời gian : 40 phút
Ngày thi : 24 -12 -2009
Câu 1: a) Viết cách đọc các số thập phân sau :
…… /1đ * 1942,54 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
*
7,012 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .

b) Viết số thập phân gồm có :
* Sáu trăm mười tám đơn vò, năm phần mười, bốn phần
trăm :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Ba mươi chín đơn vò, hai phần nghìn :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
Câu 2 : Điền dấu < : > ; = vào chỗ chấm :
. . . ./1đ a) 67,09 . . . . . . 67,12
b) 89,3. . . . . . 87,26
c) 34,599. . . . . . 34,6
d) 125,4. . . . . . 125,400

Câu 3 : Viết số hoặc đơn vò thích hợp vào chỗ chấm:
. . . ./2đ a) 5,34 km
2
= . . . . . . . . . ha
b) 6tấn 235kg = . . . . . . . . . . kgï
c) 12m 6cm = . . . . . . . . . .m
d) 234cm = 2 . . . . 34 . . . .
Câu 4 : Đặt tính rồi thực hiện phép tính :
. . . ./2đ a) 605,26 + 217,3 b) 75,5 – 30,26




c) 48,16
×
3,4 d) 882 : 36







KHÔNG ĐƯC VIẾT GÌ VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ BỊ RỌC ĐI
Câu 5 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng
2
3
chiều dài . Người . . . . . /2đ ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm
nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
D
C
B
A
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. .
. . . ./1đ a) Chữ số 9 trong số thập phân 72, 369 có giá trò là :
A)
9
10
B)
9
100
C)
9
1000
D)
9
10000
b) Tìm x , biết : x
×
10 = 64
A) 0,64 B) 6,4 C) 64 D) 640
c) a) Chuyển phân số thập phân
504
100
thành số thập phân là :
A – 50,4 B – 5,04 C- 0,54 D-
0,054
d) 2 giờ 55 phút = . . . . . .phút
A- 77phút B- 255 phút C- 355 phút D-
175 phút
Câu 7 : Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tam giác ACD là 36 m
2

.
. . . ./1đ

36 m
2
8 m 11 m
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
HẾT
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp Năm. . . . Trường TH HƯỚNG THỌ PHÚ

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ 2
Điểm: Môn: TOÁN - Khối 5. Năm học : 2009-2010
Thời gian : 40 phút

Ngày thi : 24 -12 -2009
Câu 5 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng
2
3
chiều dài . Người . . . . . /2đ ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm
nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
. . . ./1đ a) Chuyển phân số thập phân
504
100
thành số thập phân là :
A . 50,4 B . 5,04 C. 0,54 D.
0,054

b) 2 giờ 55 phút = . . . . . .phút
D
C
B
A
A- 77phút B- phút C- 355 phút
D. 255 phút
a) Chữ số 9 trong số thập phân 72, 369 có giá trò là :
A .
9
10000
B.
9
1000
C.
9
100
D.
9
10
b) Tìm x , biết : x
×
10 = 64
A- 0,64 B- 6,4 C- 64 D-640
Câu 7 : Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tam giác
ACD là 36 m
2
.
. . . ./1đ
Bài giải

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 m
2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 m
11 m
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
KHÔNG ĐƯC VIẾT GÌ VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ BỊ RỌC ĐI
Câu 1: a) Viết số thập phân gồm có :
…… /1đ * Ba mươi chín đơn vò, hai phần
nghìn :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Sáu trăm mười tám đơn vò, năm phần mười, bốn phần trăm :. . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .

b) Viết cách đọc các số thập phân sau :
* 7,012 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
*
1942,54 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .


Câu 2 : Điền dấu < : > ; = vào chỗ chấm :
. . . ./1đ a) 34,599. . . . . . 34,6
b) 125,4. . . . . . 125,400
c) 67,09 . . . . . . 67,12
d) 89,3. . . . . . 87,26
Câu 3 : Viết số hoặc đơn vò thích hợp vào chỗ chấm:
. . . ./2đ a) 234cm = 2 . . . . 34 . . . .
b) 12m 6cm = . . . . . . . . . .m
c) 5,34 km
2
= . . . . . . . . . ha
d) 6tấn 235kg = . . . . . . . . . . kgï
Câu 4 : Đặt tính rồi thực hiện phép tính :
. . . ./2đ d) 882 : 36 c) 48,16
×
3,4






b) 75,5 – 30,26 a) 605,26 + 217,3




HẾT
ĐÁP ÁN TOÁN HKI KHỐI LỚP 5 – NĂM HỌC

2009 – 2010
Ngày thi : 24 – 12 - 2009
Câu 1: a) Viết cách đọc các số thập phân sau : Mỗi bài
đúng được 0,25 điểm
…… /1đ * 1942,54 : Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi
bốn.
* 7,012 : bảy phẩy khơng trăm mười hai.
b) Viết số thập phân gồm có :
* Sáu trăm mười tám đơn vò, năm phần mười, bốn phần trăm :
618,54
* Ba mươi chín đơn vò, hai phần nghìn : 39,002
Câu 2 : Điền dấu < : > ; = vào chỗ chấm : Mỗi bài
đúng được 0,25 điểm
. . . ./1đ a) 67,09 . <. . . . 67,12 c) 34,599. .<. . .
34,6
b) 89,3. . . .>. . 87,26 d) 125,4. = . . 125,400
Câu 3 : Viết số hoặc đơn vò thích hợp vào chỗ chấm: Mỗi bài
đúng được 0,5 điểm
. . . ./2đ a) 5,34 km
2
= 534 ha
b) 6 tấn 235 kg = 6235 kgï
c) 12m 6cm = 12,06 m
d) 234cm = 2 m 34 cm
Câu 4 : Đặt tính rồi thực hiện phép tính : Mỗi bài
đúng được 0,5 điểm
. . . ./2đ a) 605,26 + 217,3 = 822,56 b) 75,5 – 30,26 = 45,24
c) 48,16
×
3,4 = 163,744 d) 882 : 36 = 24,5

Câu 5 : . . . . . /2đ Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là : (0, 5 iđ ểm)
60
×

2
3
= 40 ( m)(Sai lời giải hặc phép tính trừ 0, 25
điểm)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là : (0, 5 iđ ểm)
60
×
40 = 2400 ( m
2
)
Diện tích đất để làm nhà là : (0, 75 iđ ểm)
2400
×
30 : 100 = 720 ( m
2
)
Sai lời giải trừ 0, 25 iđ ểm Đáp số : 720 m
2
(0, 25 iđ ểm)
Câu 6 : Mỗi bài đúng được 0,25 điểm .
. . . ./1đ a) Chữ số 9 trong số thập phân 72, 369 có giá trò là : C-
9
1000

b) Tìm x , biết : x

×
10 = 64 ; B- 6,4
c) a) Chuyển phân số thập phân
504
100
thành số thập phân là : B –
5,04
d) 2 giờ 55 phút = . . . . . .phút D-175 phút
Câu 7 : . . . ./1đ
Bài giải
Chiều cao của tam giác ABC bằng chiều cao của tam giác ACD và
bằng : ( 0,5 điểm )
36
×
2 : 8 = 9 (m )
Diện tích tam giác ABC là :
( 0,5 điểm )
11
×
9 : 2 = 49,5 ( m
2
)
Đáp số : 49,5 m
2
Sai lời giải hặc phép
tính trừ 0, 25 iđ ểm
HẾT
ĐE THI CUO I HỌC KÌ I KHO I 5 - MO N TOA N–À Á Á Â Ù
Họ tên : ……………………………………………………………… Năm
học : 2010 - 2011

Lớp : Thời gian làm bài:
30 phút
Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trò là:
A.
10
6
B.
100
6
C.
1000
6
D. 6
b/ 8
100
9
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 89,100 B. 8,900 C. 8,9 D.
8,09
c/ Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là :
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D.
3,444
d/ 8 cm
2
2mm
2
= cm…
2
.

A. 8,2 B. 80,2 C. 80,02 D. 8,02
e/ Tích của 95,37 là:
A. 9,537 x 10 B. 9,537 x 100 C. 0,9537 x 10 D. 953,7 x
0,01
g/ Lớp em có số học sinh 12 tuổi là 20 bạn, số học sinh 11 tuổi là 12 bạn. Như thế tỉ
số phần trăm các bạn 11 tuổi là:
A. 12% B. 32% C. 40% D.60%
Câu 2 : ( 1đ) Đie n sà ố hoặc tên đơn vò thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 962cm = dm. b/ 14 cm……
2
6 mm
2
=
cm……………………
2

c/ Bốn mươi lăm pha n nghìn:……………………………à
Cau 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
8,57 x 4,1 + 0,43 x 4,1 + 4,1


Câu 4 : Đặt tính ro i tính :à
a/ 378,25 + 586,96 b/ 516,4 - 350,68
c/ 29, 04 x 8,6 d/ 20,65 : 35
Câu 5: ( 2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chie u dài 26 m, chie u à à
rộng bằng
4
1
chie u dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. à
Tính diện tích đất làm nhà?

Giải










Câu 6: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện
tích hình vng cạn 25m. Tính chu vi thử ruộng hình chữ nhật đó.
Giải







Trường TH Hùng Vương ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Mơn : Tốn – Lớp: 5
Thời gian làm bài: 40 phút
( Khơng kể thời gian phát đề)
A. Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: ( 0,7 đ ) Chữ số 7 trong số thập phân 87,928 có giá trị là:
A.

10
7
B.
100
7
C.
1000
7
D. 7
b) 4
100
9
viết dưới dạng số thập phân là :
B
A
C
A. 49,1 B. 4,9 C. 4,009 D. 4,09
Bài 2: ( 0,7 đ )
a. Số bé nhất trong các số : 3,4 ; 3,004 ; 3,04 ; 3,01 là :
A. 3,4 B. 3,004 C. 3,04 D. 3,01
b. Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15,87 < 15, 7
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Bài 3: ( 0,7 đ )
a. 40,05m
2
= ……………cm
2
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 400005 B. 400500 C. 400050 D.
400005

b.Số đo 23,129 m
2
có chữ số 9 chỉ :
A. 9 m
2
B.
9
100
m
2
C.
9
1000
m
2
D.
9
10
m
2


Phần tự luận: ( 7 điểm)
Bài 4 : ( 2 đ ) Đặt tính rồi tính :
a) 162,54 + 56,78 b) 493,2 - 46,29
c) 25,46 x 2,3 d) 87,5 : 1,75
Bài 5 : ( 2đ ) Tìm x
a) x + 5,28 = 9,19 b) x x 2,7 + x x 6,3 + x
= 320
Bài 6 : ( 2đ ) Một thửa ruộng hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 1520m,

chiều cao bằng
5
3
độ dài cạnh đáy . Tính diện tích thửa ruộng đó ra ha ?
Bài 7: Một hình tam giác có diện tích đo được là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số
với đơn vị đo là cm
2
. Tính chiều cao của nó biết cạnh đáy
bằng 24,5cm.
Bài 8:
Vẽ chiều cao của tam giác ABC khi lấy AC làm đáy .
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GHI ĐIỂM MÔN TOÁN 5
A. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Đúng 1 câu ghi 0,3 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3
a b a b a b
D C B D B C
B. Phần Tự luận: ( 6 điểm)
Bài 4: 1,5 điểm, mỗi bài đặt tính và tính đúng 0,4 điểm
Bài 5: 2điểm: đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. nếu rút x đúng mà tính sai ghi ½ số
điểm
Bài 6: 1,5 điểm có lời giải và tính đúng chiều cao 0,5 điểm
có lời giải và tính đúng diện tích 0,5 điểm
Đổi ra đơn vị ha đúng ghi 0,25
Đáp số đúng 0,25 điểm
Bài 7: 1,5 điểm Tìm được số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là 98 (0,5 điểm)
Có lời giải và tính đúng chiều cao 0,75 điểm
đáp số đúng ghi 0,25 điểm
Bài 8: 0,5 điểm:
Biết dùng eke để vẽ đúng chiều cao đúng ghi 0,5 điểm

( Học sinh trình bày sạch sẽ , chữ viết đep.1 điểm)
Trường TH Nghi Đồng ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn : Toán – Lớp: Bốn
Thời gian làm bài: 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
B. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. (0,7 điểm)
a) Số “ Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết là:
A. 45 462 000 B. 45 000 462 C. 4 642 000 D. 462 000
b) Số “ 1 000 342 ” đọc là:
A. Một triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn.
B. Một triệu không nghìn ba trăm bốn mươi hai.
C. Mười triệu không trăm hai mươi nghìn.
D. Một trăm nghìn ba trăm bốn mươi hai.
Bài 2: (0,7 điểm)
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 16 m
2
= … cm
2
là:
A. 160 B. 1600 C. 16 000 D. 160
000
b) Chữ số 5 trong số 2 450 329 chỉ :
A. 5 B. 50 C. 50 000 D. 5 000
B
A
C
H

Bài 3. (0,7 điểm)
a. Trong hình vẽ bên:
A. AH là đường cao của tam giác ABC
B. AH là đường cao của hình tam giác ABC, ABH và BHC
C. AB là đường cao của hình tam giác ABC và ABH
D. AB chỉ là đường cao của hình tam giác ABC
b. Trong các số 45 ; 39 ; 172 ; 270 số vừa chia hết cho 2 và 5 là:
A. 45 B. 39 C. 172 D. 270
C. Phần tự luận : ( 7 điểm)
Bài 4 . Đặt tính rồi tính: ( 1,5 điểm)
a) 72 356 + 9345 b) 37 821 – 15 456
c) 4 36 x 208 d) 10 625 : 25
Bài 5. ( 2 điểm ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên
tiếp 225 m, chiều rộng kém chiều dài 17 m. Tính chu vi, diện tích hình chữ
nhật đó?
Bài 6: ( 2,5 điểm ) Có 2 đoàn ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố trong đó
5 ô tô xuất phát trước mỗi ô tô chuyển được 35 tạ, 5 ô tô xuất phát sau mỗi ô
tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu tấn ?
Bài 7: ( 1 điểm ) Tìm 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp. biết tổng của chúng là 30?
( Học sinh trình bày sạch sẽ , chữ viết đep.1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GHI ĐIỂM MÔN TOÁN 4
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Đúng 1 câu ghi 0,3 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3
a b a b a b
A B D C C D
B. Phần Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 4: 1,5 điểm, mỗi bài đặt tính và tính đúng 0,4 điểm
Bài 5: 2 điểm Vẽ sơ đồ ( hoặc có lý luận ) ghi 0.5 điểm
có lời giải và tính đúng chiều dài, chiều rộng 1 điểm

có lời giải và tính đúng diện tích, chu vi 0,5 điểm
Đáp số sai 0,25 điểm
Bài 6: 2,5 điểm
Có lời giải và tính đúng tổng số hàng của 5 ô tô đầu 0,5 điểm
Có lời giải và tính đúng tổng số hàng của 5 ô tô sau 0,5 điểm
Có lời giải và tính đúng tổng số hàng của 10 ô tô 0,5 điểm
Có lời giải và tính trung bình mỗi ô tô và chở đúng ghi 0,5
Đổi ra tấn đúng ghi 0,25
đáp số đúng ghi 0,25 điểm
Bài 7: 1 điểm:
Vẽ sơ đồ đúng ghi 0,5 điểm
Tìm đúng 2 số ghi 0,5 điểm
( Học sinh trình bày sạch sẽ , chữ viết đep.1 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
KHỐI 5 – NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TIẾNG VIỆT
(Phần đọc thành tiếng)
Học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài sau. Trả lời một câu hỏi
theo nội dung từng đoạn
Buôn Chư Lênh đón cô giáo
Thầy thuốc như mẹ hiền.
Ngu Công xã Trịnh Tường.
Thầy cúng đi bệnh viện.
Hạt gạo làng ta.
Trồng rừng ngập mặn.
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 5 :
A Đọc thành tiếng
Gv đánh giá cho điểm kỹ năng đọc lớp 5 dựa vào các yêu cầu sau :
Tổng điểm : 5 đ;
Tùy mức độ HS đọc sai, GV có thể cho điểm như sau 5; 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2;

1,5; 1;0,5
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1đ;
Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng : 0,5đ
Đọc sai 5 tiếng trở lên : 0 đ .
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ r nghĩa :1đ
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0,5đ
Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên : 0đ .
+ Giọng đọc có biểu cảm : 1đ
Giọng đọc chưa thể hiện r tính biểu cảm : 0.5 đ
Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 đ.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu(110 tiếng / phút) : 1đ.
Đọc từ trên 1 phút đến 2 pht : 0,5đ
Đọc quá 2 phút: 0 đ
+ Trả lời đúng ý câu hỏi của giáo viên nêu : 1đ
Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa r rng : 0.5đ
Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0.5đ
B Đọc thầm và làm bài tập : ( 5 điểm)
Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chữ
đúng
C A D B A C B C D Không chỉ, mà
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
KHỐI 5 – NĂM HỌC 2010-2011
MOÂN: TIẾNG VIỆT
(Phần đọc thầm)
Đọc thầm đoạn văn sau. Thực hiện theo yêu cầu bên dưới
VẦNG TRĂNG QUÊ EM
Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên sau luỹ tre xanh thẫm.
Hình như cũng từ vầng trăng, làn gió nồm thổi mát rượi làm tuôn chảy

những ánh vàng tràn trên sóng lúa trải khắp cánh đồng. Ánh vàng đi đến đâu,
nơi ấy bỗng bừng lên tiếng hát ca vui nhộn. Trăng đi đến đâu thì luỹ tre được
tắm đẫm màu sữa tới đó. Trăng lẫn trốn trong các tán lá xanh rì của những cây
đa cổ thụ đầu thôn. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào ánh mắt. Trăng
ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thôn em không mấy ai ở trong
nhà. Nhà nào nhà nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc chiếu
ở giữa sân. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu chuyện mùa màng nảy nở dưới
trăng như những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh trăng. Đó đây vang
vọng tiếng hát của các anh chị thanh niên trong xóm. Tiếng gàu nước va vào
nhau kêu loảng xoảng. Tất cả mọi âm thanh đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó
có một chú bé đang giận mẹ ngồi trong bóng tối. Ánh trăng nhẹ nhàng đậu trên
trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của mẹ. Chú bé thấy thế, bước
nhẹ nhàng lại với mẹ. Một làn gió mát đã làm cho những sợi tóc mẹ bay bay.
Khuya. Vầng trăng càng lên cao và càng thu nhỏ lại. Làng quê em đã yên
vào giấc ngủ. Chỉ có vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng chúng
em…
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
Câu 1:
Bài văn miêu tả cảnh gì ?
A. Cảnh trăng lên ở làng quê.
B. Cảnh sinh hoạt của làng quê.
C. Cảnh đẹp của làng quê dưới ánh trăng.
D. Ánh trăng trong đêm khuya ở làng quê.
Câu 2:
Lũy tre được ánh trăng “tắm đẫm” màu sắc gì ?
A. màu sữa.
B. ánh vàng.
C. xanh thẫm.
D. bạc trắng.
Câu 3:

Dưới ánh trăng, người dân trong xóm quây quần ngoài sân ngắm trăng và làm
gì?
A. uống nước, trò chuyện
B.

uống nước, ca hát
C. ca hát, trò chuyện

×