Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giao an buoi 1 tuan 31 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.66 KB, 18 trang )

Tuần 31
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011
Chào cờ
Tập trung sân trờng

Tập đọc
Ăng - co Vát.
I. Mục đích, yêu cầu.
-Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính
phục.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu
khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.
II. Đồ dùng dạy học.
- ảnh khu đền (nếu có)
III. Hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo?
Trả lời câu hỏi nội dung?
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx.
- Gv NX chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 HS khá đọc.
- Chia đoạn: - 3đoạn: Mỗi lần xuống dòng1 đoạn.
- Đọc nối tiếp : 2lần - 3HS đọc/ 1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa
phát âm:
- 3 HS đọc


+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ.
- 3 HS khác đọc.
- Đọc theo cặp: - Từng cặp đọc bài.
- Đọc toàn bài: - 1 HS đọc
- Gv NX đọc đúng và đọc mẫu: - HS nghe.
b. Tìm hiểu bài.
- Đọc lớt đoạn 1 trả lời : Ăng - co
Vát đợc xây dựng từ đâu và từ bao
giờ?
- đợc xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế
kỉ thứ 12.
? Nêu ý chính đoạn1? - ý 1: Giới thiệu chung về khu đền Ăng-
coVát.
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
? Khu đền chính đồ sộ nh thế nào? - Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng
hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng.
? Khu đền chính đợc xây dựng kì
công nh thế nào?
- Những cây tháp lớn đợc dựng bằng đá ong
và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tờng
buồng nhẵng nh mặt ghế đá, đợc ghép bằng
những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa
ghép vào nhau kín khít nh xây gạch vã.
? ý đoạn 2? - ý 2: Đền Ăng-co Vát đợc xây dựng rất to
đẹp.
- Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời
gian nào trong ngày?
- Lúc hoàng hôn.
? Lúc hoàng hôn phong cảnh khu

đền có gì đẹp?
- Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng
chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn
tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá
thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những
thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và
thâm nghiêm
? Nêu ý đoạn 3? - ý 3: Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn
1
1
? ý chính của bài:
- ý chính: Mđ, YC.
c. Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp: - 3 HS đọc.
? Nêu cách đọc bài? - Đọc chậm, nhấn giọng: tuyệt diệu, gần 1500
mét 398 gian phòng, kì thú, lạc vào, nhẵn
bóng, kín khít, huy hoàng, cao vút, lấp loáng,
uy nghi, thâm nghiêm,
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ GV đọc mẫu. - HS nêu cách đọc luyện đọc theo cặp.
+ Thi đọc: - Cá nhân, nhóm đọc.
- Gv cùng HS NX, khen HS đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài 62.
*HS khuyết tật chỉ cần đọc đúng.
Lịch sử
Nhà Nguyễn thành lập.
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:
+ Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần.Lợi dụng thời cơ

đóNguyễn ánhđã huy động lực lợng tấn công nhà Tây Sơn, năm 1802, triều Tây Sơn bị
lật đổ, Nguyễn ánh lên ngôi Hoàng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân.
- Nêu một vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị:
+ Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tớng, tự mình điều hành
mọi việc hệ trọng trong nớc.
+ Tăng cờng lực lơng quân đội.
+ Ban hành bộ luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của vua, trừng trị tàn
bạo kẻ chống đối.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Hãy kể lại chính sách về kinh tế
văn hoá, giáo dục của vua Quang
Trung?
- 2,3 Học sinh nêu, lớp NX, bổ sung.
- GV NX, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.
* Mục tiêu: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào, kinh đô đóng ở đâu và một
số ông vua đầu thời Nguyễn.
*Cách tiến hành:
? Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn
cảnh nào?
- Sau khi vua Quang Trung mất triều đại Tây
Sơn suy yếu. Lợi dụng hoàn cảnh đó,
Nguyễn ánh đã đem quân tấn công lật đổ
nhà Tây Sơn và lập ra nhà Nguyễn.
? Sau khi lên ngôi Hàng đế, Nguyễn
ánh đã làm gì?
- 1802, Nguyễn ánh lên ngôi vua chọn Phú

Xuân (Hừu) làm nơi đóng đô và đặt niên
hiệu và Gia Long. Từ năm 1802 1858,
nhà Nguyễn trải qua các đời vua Gia Long,
Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.
Kết luận: Gv chốt ý trên.
3.Hoạt động 2 : Sự thống trị của nhà Nguyễn.
* Mục tiêu: Nhà Nguyễn thiết lập một chế độ quân chủ rất hà khắc và chặt chẽ để
bảo vệ quyền lợi của dòng họ mình.
*Cách tiến hành:
? Trả lời câu hỏi sgk/65. Vua không
muốn chia sẻ quyền hành cho ai:
- Vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng
hậu.
- Bỏ chức tể tớng.
2
2
Tự mình trực tiếp điều hành mọi việc quan
trọng từ TƯ đến địa phơng.
Quân đội của nhà Nguyễn tổ chức
ntn?
- Gồm nhiều thứ quân: bộ binh, thủy binh,
tợng binh,
- Có các trạm ngựa nối liền từ cực Bắc vào
cực Nam.
Kết luận: GV chốt ý trên.
4. Hoạt động 3: Đời sống nhân dân dới thời Nguyễn.
Mục tiêu: Thấy đợc đời sống nhân dân dới thời Nguyễn.
Cách tiến hành:
? Cuộc sống nhân dân ta ntn ? - Cuộc sống cuả nhân dân vô cùng cực khổ.
? Em có nhận xét gì về triều

Nguyễn?
- Học sinh nêu ý kiến của mình.
- Triều Nguyễn là triều đại pk cuối
cùng trong lịch sử VN.
Kết luận: Học sinh đọc ghi nhớ
5.Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài Tuần 32.
Toán
Thực hành ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Biết đợc một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ hình.
II. Đồ dùng dạy học.
- Thớc thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Bớc ớc lợng chiều dàicảu lớp học,
đo kiểm tra lại?
- 2 HS thực hành, lớp nx.
- GV NX chung.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ.
*Ví dụ: Sgk/159.
- HS đọc ví dụ.
? Tính độ dài thu nhỏ đoạn thẳng AB
(theo cm)
- Đổi 20 m= 2000cm
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
? Vẽ vào tờ giấy hoạc vở 1 đoạn
thẳng AB có độ dài 5cm:

- Lớp vẽ vào giấy, 1 HS lên bảng vẽ.
3. Thực hành:
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức HS trao đổi cách làm bài:
- GV cùng HS NX, chữa bài.
- HS làm bài vào nháp, 1 HS lên bảng:
Đổi 3m= 300cm
Tính độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6(cm)
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm:
4. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, vn làm bài tập tiết 151 VBT
.
Đạo đức
Bảo vệ môi trờng ( Tiết 2).
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trờng.
3
3
- Tham gia bảo vệ môi trờng ở nhà, ở trờng học và nơi công cộng bằng những việc
làm phù hợp với khả năng.
II. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu ghi nhớ bài: Bảo vệ môi trờng? - 1,2 HS nêu, lớp NX, bổ sung.
- GV NX, đánh giá chung.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Trao đổi nhóm bài tập 2 / 44.
* Mục tiêu: Hs tập làm nhà tiên tri dự đoán những điều xảy ra với môi trờng với
con ngời.

* Cách tiến hành:
- Tổ chức HS hoạt động theo N3: - Mỗi nhóm 1 tình huống trao đổi và đa ra dự
đoán và giải thích dự đoán.
- Trình bày: - Từng nhóm trình bày, lớp NX bổ sung.
- GV NX chung, chốt ý đúng:
* Kết luận:
3. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến của em ( Bài tập 3)
* Mục tiêu: Hs biết bày tỏ ý kiến của mình về bảo vệ môi trờng.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức HS trao đổi theo N2: N2 trao đổi và đa ra ý kiến của mình:
- Trình bày: - Cả lớp bày tỏ ý kiến bằng cách giơ bìa
- Gv cùng HS NX, trao đổi và
chốt ý.
* Kết luận: a,b không tán thành
c, d, g tán thành.
4. Hoạt động 3: Xử lí tình huống ( Bài tập 4)
* Mục tiêu: Hs biết đa ra ý kiến của mình và giải thích đợc vì sao em đa ra ý
kiến đó.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức HS trao đổi theo
N4:
- Mỗi nhóm 1 tình huống để đa ra cách xử lí.
- Trình bày: - Lần lợt từng nhóm nêu, lớp NX, bổ sung.
- Gv NX chung, chốt ý đúng. a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than sang chỗ
khác.
b. Đề nghị giảm âm thanh.
c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đờng
làng.
* Kết luận chung: HS đọc ghi nhớ bài.
5. Hoạt động tiếp nối:

Tiếp tục tham gia các hoạt động môi trờng tại nơi ở.

Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011
Thể dục
Môn tt tự chọn - Nhảy dây tập thể.
I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm hai ngời.
- Bớc đầu biết cách nhảy dây tập thể, biết phối hợp với các bạn để nhảy dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
II. Địa điểm, ph ơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: cầu, 1 Hs /1 dây,
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Nội dung Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
- ĐHT
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
+ + + +
GV + + + +
4
4
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Ôn bài TDPTC.
+ + + +
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
a. Đá cầu:
- Thi tâng cầu bằng đùi.

+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
- Ôn chuyền cầu:
+ ĐHTL: N2.
+ Ngời tâng, ngời đỡ và ngợc lại.
- Ném bóng:
+ ÔN động tác bổ trợ:
- Ôn cách cầm bóng và t thế chuẩn bị,
ngắm đích, ném đích.
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập
sai.
- Gv chia tổ hs tập 2 hàng dọc.
- Tập theo tổ, tổ trởng điều khiển.
b. Nhẩy dây.
- ĐHTL:
GV
* *
+ + + + + + + + +
+ + + + + + + + +
+ + + + + + + + +
GV
+ + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + +
- HS dãn hàng tập luyện cá nhân
3. Phần kết thúc.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN
tập chuyền cầu bằng má trong hoặc mu

bàn chân.
- ĐHTT :
Toán
Ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Đọc viết đợc số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm đợc hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong
một số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV kẻ bảng, Gv cùng HS làm mẫu
hàng 1.
- HS làm bài vào nháp, 3 HS lên bảng làm
bài theo cột.
- GV cùng HS NX chữa bài.
Bài 3: Làm miệng
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS đọc và nêu theo yêu cầu bài: - Lần lợt HS nối tiếp nhau đọc.
- GV nghe, NX và chữa lỗi.
Bài 4: Làm miệng
- HS đọc yêu cầu bài và trả lời, lớp nx, trao
đổi, bổ sung.
a. hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1
đơn vị.
b. Số TN bé nhất là số 0.
c. Không có số TN lớn nhất vì thêm 1 vào

bất kì số tự nhiên nào cũng đợc số tự nhiên
liền sau nó.
3. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, VN làm bài tập tiết 152 VBT.
*HS khuyết tật làm bài 1 ;3.
5
5
Luyện từ và câu.
Thêm trạng ngữ cho câu.
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc thế nào là trạng ngữ.
- Nhận diện và đặt đợc trạng ngữ trong câu, bớc đầu viết đợc đoạn văn ngắn
trong đó có ít nhất một câu có sử dụng trạng ngữ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết bài tập 1 LT.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Câu cảm dùng khi nào? Nêu ví
dụ?
- 2 HS nêu, lớp NX, bổ sung.
- Gv NX chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Phần nhận xét.
- Đọc các yêu cầu bài:
- 3 HS đọc nối tiếp.
- Nêu lần lợt từng câu: - Câu b có thêm bộ phận đợc in nghiêng.
- Đặt câu cho phần in nghiêng: - Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở thành
một nhà khoa học nổi tiếng.
- Tác dụng của phần in nghiêng? - Nêu nguyên nhân, và thời gian xảy ra sự

việc nói ở CN và VN.
3. Phần ghi nhớ:
- 3,4 HS đọc.
4. Phần luyện tập.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào nháp: - Cả lớp, 3 HS lên xác định ở câu trên bảng.
- Trình bày: - HS nêu miệng, và nhận xét bài bảng, bổ
sung.
- GV NX chốt bài đúng: a. Ngày xa,
b. Trong vờn,
c. Từ tờ mờ sáng,
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV nhắc lại yêu cầu bài, - Lớp làm bài vào vở.
- Nêu miệng: - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài viết của
mình, lớp NX trao đổi, bổ sung.
- GV NX chung, ghi điểm bài viết
tốt.
-VD: Tối thứ sáu tuần trớc, mẹ bảo em: Sáng
mai, cả nhà mình về quê thăm ông bà. Con đi
ngủ sớm đi. Đúng 6 giờ sáng mai mẹ sẽ đánh
thức con dậy đấy.
5. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, VN hoàn thành tiếp bài 2 vào vở.
*HS khuyết tật làm bài tập 1.
Tập làm văn
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật.
I.Mục tiêu:
Nhận biết đợc những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn; quan

sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bớc đầu tìm đợc những từ ngữ miêu tả
thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học .
- Su tầm tranh ảnh về một số con vật.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Tại sao phải khai báo tạm vắng
tạm trú?
- 2 HS nêu, lớp NX,
- GV NX chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
- Giới thiệu bài: Nêu MĐ,
6
6
YC.
2. Bài tập.
Bài 1,2.
- HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài.
- Đọc nội dung đoạn văn sgk. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Tổ chức HS trao đổi theo cặp BT
2.
- Từng cặp trao đổi và ghi vào nháp.
- Trình bày: - Một số nhóm nêu miệng, cử 1 nhóm làm th
kí ghi bảng.
- GV cùng HS NX, chốt ý đúng:
Các bộ phận
Hai tai
Hai lỗ mũi
Hai hàm răng
Bờm

Ngực
Bốn chân
Cái đuôi
Từ ngữ miêu tả
To, dựng đứng trên cái đầu đẹp.
ơn ớt, động đậy hoài
trắng muốt
đợc cắt rất phẳng
nở
khi đứng cũng cứ dậm lộp cộp trên đất.
Dài, ve vẩy hết sang phải lại sang trái.
Bài 3.
- HS đọc nội dung.
- GVtreo một số ảnh con vật: - HS nêu tên con vật em chọn để q sát.
- Đọc 2 Vd sgk. - 2 HS nối tiếp nhau đọc.
? Viết lại những từ ngữ miêu tả theo
2 cột nh BT2: - Lớp làm bài vào vở.
- Trình bày: - Lần lợt HS nêu miệng, lớp NX.
- GV NX chung, ghi điểm HS có
bài viết tốt.
3. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, VN hoàn chỉnh bài tập 3. Quan sát con gà trống.
*HS khuyết tật làm bài tập 1 ;2.
Thứ t ngày 6 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
Con chuồn chuồn nớc.
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bớc đầu
biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa:Ca ngọi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nớc và

cảnh đẹp của quê hơng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Đọc bài Ăng- co Vát, trả lời câu
hỏi nội dung?
- 2 HS đọc, lớp NX
- Gv NX chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
- Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
- Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 HS khá đọc.
- Chia đoạn: - 2 đoạn: Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn.
- Đọc nối tiếp : 2lần - 2HS đọc/ 1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa
phát âm:
- 2 HS đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ. Lộc vừng
- 2 HS khác đọc.
-1 loại cây cảnh, hoa hồng nhạt, cánh là
những tua mềm.
7
7
- Đọc theo cặp: - Từng cặp đọc bài.
- Đọc toàn bài: - 1 HS đọc
- GV NX đọc đúng và đọc mẫu: - HS nghe.

b. Tìm hiểu bài.
- Đọc thầm đoạn 1 trao đổi và trả lời - Theo cặp bàn
? Chú chuồn chuồn nớc đợc miêu tả
bằng những hình ảnh so sánh nào?
- Bốn cái cánh mỏng nh cái giấy bóng. Hai
con mắt long lanh nh thuỷ tinh. Thân chú nhỏ
và thon vàng nh màu vàng của nắng mùa thu.
Bốn cánh khẽ rung rung nh còn đang phân
vân.
? Em thích hình ảnh so sánh nào vì
sao?
- HS lần lợt nêu:
? Đoạn 1 cho em biết điều gì? -ý 1: Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng và màu sắc
của chú chuồn chuồn nớc.
? Cách miêu tả của chú chuồn nớc
có gì hay?
- Tác giả tả đúng cách bay vọt lên bất ngờ
của chú và theo cánh bay của chú, cảnh đẹp
của đất nớc lần lợt hiện ra.
? Tình yêu quê hơng đất nớc của tg
thể hiện qua những câu thơ nào?
- Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng;
luỹ tre xanh rì rào trong gió, bờ ao với những
khóm khoai nớc rung rinh; rồi những cảnh
tuyệt đẹp của đất nớc hiện ra: cánh đồng với
những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng
sông với những đoàn thuyền ngợc xuôi, trên
tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh
trong và cao vút.
? Đoạn 2 cho em biết điều gì? - ý 2: Tình yêu quê hơng đất nớc của tác giả.

? Bài văn nói lên điều gì?
- ý chính: MĐ, YC.
c. Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp bài: - 2 HS đọc.
- Lớp NX, nêu giọng đọc: - Giọng nhẹ nhàng, hơi ngạc nhiên, nhấn
giọng: đẹp làm sao, lấp lánh, long lanh, rung
rung, phân vân, mênh mông, lặng sóng, đọc
đúng những câu cảm ( Ôi chao! Chú chuồn
chuồn nớc mới đẹp làm sao.)
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1:
+ GV đọc mẫu: - HS nêu cách đọc và luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc: - Cá nhân, cặp.
- GV cùng HS NX, ghi điểm HS đọc
tốt.
3. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, VN đọc bài và chuẩn bị bài 63
*HS khuyết tật chỉ cần đọc đúng.
Kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Chọn đợc câu chuyện đã tham gia(hoặc chứng kiến) nói về một cuộc du lịch hay
cắm trại, đi chơi xa.
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hộ lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học.
- ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có).
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Kể lại câu chuyện em đợc nghe
hoặc đợc đọc nói về du lịch hay thám

hiểm?
- 2 HS kể, lớp NX, trao đổi về nội dung câu
chuyện của bạn kể.
- Gv nx chung, ghi điểm.
8
8
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu
đề bài.
- GV viết đề bài lên bảng:
- HS đọc đề bài.
- GV hỏi học sinh để gạch chân
những từ quan trọng trong đề bài:
- HS trả lời:
*Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em đợctham gia.
- Đọc các gợi ý? - 2 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2.
+ Lu ý : HS có thể kể cả các câu
chuyện đã đợc chứng kiến qua truyền
hình và trên phim ảnh.
Một số em không tìm truyện có thể kể
câu chuyện đã nghe, đã đọc.
- Giới thiệu câu huyện mình chọn kể: - Nối tiếp nhau giới thiệu.
3. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.
- Nêu dàn ý câu chuyện:
- HS nêu gợi ý 2.
- Kể chuyện theo cặp: - Cặp kể chuyện.
- Thi kể: - Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao đổi về
nội dung, ý nghĩa câu chuyện.

- GV cùng HS NX, tính điểm, bình
chọn bạn kể câu chuyện hay, hấp dẫn
nhất.
- NX theo tiêu chí: Nội dung, cách kể, cách
dùng từ, điệu bộ khi kể chuyện.
4. Củng cố, dặn dò.
NX tiết học. VN kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe. Xem trớc bài kể chuyện
tuần 32.
*HS khuyết tật kể đợc câu chuyện đơn giản .
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- So sánh đợc các số có đến sáu chữ số.
- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Đọc các số: 134 567; 87 934 956 - 2 HS đọc, lớp NX trao đổi về cấu tạo số.
-GV NX chung.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bảng con: - Cả lớp làm, 1 số học sinh lên bảng làm .
- GV cùng HS NX, chữa từng bài và
trao đổi cách so sánh 2 số tự nhiên:
989<1321 34 579<34 601
27 105 >7 985 150 482>150 459
8 300:10 = 830 72 600=726x100.
Bài 2,3.

- HS đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào nháp:
- GV cùng hs nx, chữa bài.
- Lớp đổi chéo nháp chấm bài, 4 HS lên
bảng chữa bài.
Bài 2a. 999; 7426; 7624; 7642
b. 1853; 3158; 3190; 3518.
Bài 3. 10 261; 1590; 1 567; 897
b. 4270; 2518; 2490; 2476.
3. Củng cố, dặn dò NX tiết học
*HS khuyết tật làm bài tập 1 ;2 .
Khoa học
Trao đổi chất ở thực vật
I. Mục tiêu:
9
9
Tr×nh bµy ®ỵc sù trao ®ỉi chÊt cđa thùc vËt víi m«i trêng: thùc vËt thêng xuyªn
ph¶i lÊy níc tõ m«I trêng c¸c chÊt kho¸ng, khÝ c¸c- b« - nÝc, khÝ «- xi vµ th¶I ra h¬i n-
íc, khÝ «- xi, chÊt kho¸ng kh¸c.
II. §å dïng d¹y häc .
- GiÊy khỉ to vµ bót d¹.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc.
A, KiĨm tra bµi cò.
? Nªu vai rß cđa kh«ng khÝ ®èi víi
thù vËt?
? Nªu øng dơng trong trång trät vỊ
nhu cÇu kh«ng khÝ cđa thùc vËt? - 2,3 HS nªu, líp NX, bỉ sung.
- GV NX, ghi ®iĨm.
B, Bµi míi.
1. Giíi thiƯu bµi.

2. Ho¹t ®éng 1: Nh÷ng biĨu hiƯn bªn ngoµi cđa trao ®ỉi chÊt ë thùc vËt.
* Mơc tiªu: HS t×m trong h×nh vÏ nh÷ng g× thùc vËt thêng xuyªn ph¶i lÊy tõ m«i trêng
vµ ph¶i th¶i ra m«i trêng trong qu¸ tr×nh sèng.
* C¸ch tiÕn hµnh:
- Tỉ chøc HS quan s¸t h×nh 1
sgk/122.
- C¶ líp.
? Nh÷ng g× vÏ trong h×nh? - MỈt trêi, c©y, thùc vËt, níc, ®Êt,
? Nh÷ng u tè ®ãng vai trß quan
träng ®èi víi sù sèng cđa c©y xanh?
- ¸nh s¸ng, níc, chÊt kho¸ng trong ®Êt,
? Ph¸t hiƯn nh÷ng u tè cßn thiÕu
®Ĩ bỉ sung?
- KhÝ c¸c - bon -nÝc, khÝ « xi.
? Trong qu¸ tr×nh h« hÊp caay th¶i ra
m«i trêng nh÷ng g×?
khÝ cac-bo-nÝc, h¬i níc, khÝ «-xi vµ c¸c
chÊt kho¸ng kh¸c.
? Qu¸ tr×nh trªn ®ỵc gäi lµ g×? - Qu¸ tr×nh trªn ®ỵc gäi lµ qu¸ tr×nh trao ®ỉi
chÊt ë thùc vËt.
? ThÕ nµo lµ qu¸ tr×nh trao ®ỉi chÊt ë
thùc vËt?
- lµ qu¸ tr×nh c©y xanh lÊy tõ m«i trêng c¸c
chÊt kho¸ng, khÝ c¸c-bon-nic, khÝ «-xi, níc
vµ th¶i ra m«i trêng khÝ c¸c-bon-nÝc, khÝ «-
xi, h¬i níc vµ c¸c chÊt kho¸ng kh¸c.
* KÕt ln: GV chèt ý trªn.
3. Ho¹t ®éng 2: Thùc hµnh vÏ s¬ ®å trao ®ỉi chÊt ë thùc vËt.
* Mơc tiªu: VÏ vµ tr×nh bµy s¬ ®å trao ®ỉi khÝ vµ trao ®ỉi thøc ¨n ë thùc vËt.
* C¸ch tiÕn hµnh:

- Tỉ chøc HS ho¹t ®éng theo nhãm 4: - N4 ho¹t ®éng.
- VÏ s¬ ®å trao ®ỉi chÊt vµ trao ®ỉi
thøc ¨n ë thùc vËt:
- HS vÏ vµo giÊy khỉ to vµ nªu trong nhãm.
- Tr×nh bµy: - Cư ®¹i diƯn lªn tr×nh bµy trªn s¬ ®å cđa
nhãm m×nh vÏ.
- GV cïng HS NX, khen nhãm vÏ vµ
nªu tèt.
- Líp NX, bỉ sung,trao ®ỉi,
4. Cđng cè, dỈn dß.
- NX tiÕt häc, vn häc thc bµi, chn bÞ bµi 63
KÜ tht
L¾p « t« t¶i (tiÕt 1)
I.Mơc tiªu:
- Chän ®óng ®đ sè lỵng c¸c chi tiÕt ®Ĩ l¾p «- t« t¶i.
- L¾p ®ỵc « t« t¶I theo mÉu.
II.§å dïng d¹y häc:
-Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn .
-Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật .
III/ Hoạt động dạy- học Tiết 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10
10
1.Ổn đònh lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học
tập.
3.Dạy bài mới:
a)Giới thiệu bài: Lắp ô tô tải và nêu mục
tiêu bài học.
b)Hướng dẫn cách làm:

* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan
sát và nhận xét mẫu.
-GV giới thiệu mẫu ô tô tải lắp sẵn .
-Hướng dẫn HS quan sát từng bộ
phận.Hỏi:
+Để lắp được ô tô tải, cần bao nhiêu bộ
phận?
-Nêu tác dụng của ô tô trong thực tế.
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác
kỹ thuật.
a/ GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết
theo SGK
- GV cùng HS gọi tên , số lượng và chọn
từng loại chi tiết theo bảng trong SGK và
xếp vào hộp.
b/ Lắp từng bộ phận
- Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn cabin
H.2 SGK
- Để lắp được bộ phận này ta cần phải lắp
mấy phần?
- Lắp cabin:cho HS quan sát H.3 SGKvà
hỏi:
+ Em hãy nêu các bước lắp cabin?
- GV tiến hành lắp theo các bước trong
SGK.
- GV gọi HS lên lắp các bước đơn giản.
-Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục
bánh xe H.5 SGK.
Đây là các bộ phận đơn giản nên GV gọi
HS lên lắp.

c/ Lắp ráp xe ô tô tải
- GV cho HS lắp theo qui trình trong SGK.
- Kiểm tra sự chuyển động của xe.
-Chuẩn bò đồ dùng học tập.
HS đ ba
-HS quan sát vật mẫu.
-3bộ phận : giá đỡ bánh xe, sàn
cabin, cabin, thành sau của thùng,
trục bánh xe.
-HS làm.
-2 phần.
-Giá đỡ trục bánh xe , sàn cabin.
-4 bước theo SGK.
-HS theo dõi.
-2 HS lên lắp.
-HS lắp và nhận xét.
-HS thực hiện.
11
11
d/ GV hướng dẫn HS thực hiện tháo rời
các chi tiết và xếp gọn vào trong hộp.
3.Nhận xét- dặn dò:
-Nhận xét tinh thần thái độ học tập của
HS.
-HS chuẩn bò dụng cụ học tiết sau.
-Cả lớp.
Thø n¨m ngµy 7 th¸ng 4 n¨m 2011
ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt)
Nghe lêi chim nãi.
I. Mơc ®Ých, yªu cÇu.

- Nghe – viÕt l¹i ®óng chÝnh t¶ , tr×nh bµy ®óng bµi th¬.
- Lµm ®óng c¸c bµi tËp ph©n biƯt tiÕng cã ©m ®Çu dƠ lÉn l/n.
II. §å dïng d¹y häc.
- PhiÕu häc tËp.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc.
A, KiĨm tra bµi cò.
- ViÕt : rong ch¬i, gia ®×nh, dong
dáng, tham gia, ra ch¬i,
- 2 HS lªn b¶ng viÕt, líp viÕt nh¸p, trao ®ỉi, bỉ
sung.
- GV NX chung, ghi ®iĨm.
B, Bµi míi.
1. Giíi thiƯu bµi. Nªu M§,YC.
2. Híng dÉn hs nghe- viÕt.
- §äc bµi chÝnh t¶:
- 1 HS ®äc. C¶ líp ®äc thÇm.
? Loµi chim nãi vỊ ®iỊu g×? - Loµi chim nãi vỊ nh÷ng c¸nh ®ång mïa nèi
mïa víi nh÷ng con ngêi say mª lao ®éng, vỊ
nh÷ng thµnh phè hiƯn ®¹i, nh÷ng c«ng tr×nh
trủ ®iƯn.
? T×m vµ viÕt tõ khã? - 1,2 HS t×m, líp viÕt nh¸p, 1 sè HS lªn b¶ng
viÕt.
- VD: l¾ng nghe, bËn rén, say mª, rõng s©u,
ngì ngµng, thanh khiÕt,
- GV ®äc bµi: - HS viÕt bµi vµo vë.
- GV ®äc bµi: - HS so¸t lçi.
- GV thu bµi chÊm: - HS ®ỉi chÐo so¸t lçi.
- GV cïng hs nx chung.
3. Bµi tËp.
Bµi 2a.

- HS ®äc yªu cÇu bµi.
- HS lµm bµi vµo nh¸p: - C¶ líp lµm bµi, 1 sè HS lªn b¶ng.
- GV cïng HS NX, ch÷a bµi: - Nªu miƯng: VD:
+ lµ, l¹ch, l·i, lµm, l·m, l¶ng, l¶nh, l·nh, lµu,
l¶u, l¶u, lÝ, lÜ, lÞ, liƯng, l×m, lđng, lu«n, lỵng,
+ nµy, n·y, n»m, n¾n, nÊng, nÊu, n¬m, nt, n-
íc, nỵp, nÕn, nèng, n¬m,
Bµi 3a.
- HS ®äc yªu cÇu bµi.
- Lµm bµi vµo vë: - 1 sè HS lµm bµi vµo phiÕu.
- Tr×nh bµy:
- Gv cïng HS NX, ch÷a bµi.
- Nªu miƯng, d¸n phiÕu, líp NX ch÷a bµi.
Nói B¨ng tr«i, lín nhÊt, nam cùc, n¨m 1956,
nói b¨ng nµy.
4. Cđng cè, dỈn dß: - NX tiÕt häc, ghi nhí c¸c tõ ®Ĩ viÕt ®óng.
*HS khut tËt lµm bµi tËp 2a.
Lun tõ vµ c©u
12
12
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn.
I. Mục tiêu:
Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơI chốn trong câu; nhận biết đợc
trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu; bớc đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơichốn cho câu cha
có trạng ngữ; biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho tr-
ớc.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ ghi 2 câu phần nhận xét.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.

? Đọc đoạn văn kể một chuyến đi
chơi xa có dùng trạng ngữ?
- 2 HS đọc, lớp NX,
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giơí thiệu bài.
2. Phần nhận xét.
- Đọc nội dung bài tập 1,2.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
? Tìm CN và CN trong các câu trên:
? Tìm trạng ngữ và cho biết trạng
ngữ bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
- HS suy nghĩ và nêu miệng, 2 HS lên bảng
gạch câu trên bảng. Lớp NX, bổ sung, trao
đổi.
- Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa nới chốn cho
câu:
a. Trớc nhà, mấy cây hoa giấy// nở tng bừng.
b. Trên các lề phố, trớc cổng các cơ quan,
trên mặt đờng nhựa, từ khắp năm cửa ô đổ
vào,
Bài 2. Đặt câu hỏi cho các trạng
ngữ tìm đợc?
? Mấy cây hoa giấy nở tng bừng ở đâu?
Hoa sấu vẫn nở, vẫn vơng vãi ở đâu?
3. Phần ghi nhớ:
- 3,4 HS đọc, nêu ví dụ minh hoạ.
4. Phần luyện tập:
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.

- Suy nghĩ và nêu miệng: - HS nêu, 3 HS lên bảng gạch chân trạng ngữ.
- GV cùng HS NX, chữa bài: - Trớc rạp,
- Trên bờ,
- Dới những mái nhà ẩm ớt,
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào nháp: - Cả lớp làm.
- Trình bày: - Lần lợt nêu miệng, lớp NX.
- GV NX chung, chốt ý đúng: - ở nhà,
- ở lớp,
- Ngoài vờn,
Bài 3.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở: - Cả lớp làm bài.
- Trình bày: - Lần lợt HS nêu từng câu, lớp NX.
- GV NX, chốt ý đúng, ghi điểm. VD: Ngoài đờng, mọi ngời đi lại tấp nập.
- Trong nhà, em bé đang ngủ say.
- Trên đờng đến trờng, em gặp nhiều ngời.
- ở bên kia sờn núi, hoa nở trắng cả một vùng
trời.
5. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, VN đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn làm vào vở.
*HS khuyết tật làm bài tập 1 ,2.
.
Toán
Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
13
13

II. Các hoạt động dạy học .
A, Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài 5b,c / 161.
- GV cùng HS NX, chữa bài, ghi
điểm.
- 2 HS lên bảng chữa bài, lớp NX.
b. Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là: 58;
59; 60; 61.
Trong các số trên có 59; 61 là số lẻ
Vậy x=59 hoặc x=61.
c. Số tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn 62 là
60; Vậy x là 60.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1. Nêu miệng.
- HS đọc đề bài, trả lời.
- GV ghi các số lên bảng:
- GV cùng HS NX, trao đổi, nêu dấu
hiệu chia hết cho 2;3;5;9;
a. +Số chia hết cho 2: 7362; 2640; 4136;
+ Số chia hết cho 5: 605; 2640;
( Bài còn lại làm tơng tự)
- Dấu hiệu chia hết cho 2; 5 xét chữ số tận
cùng.
- Dấu hiệu chia hết cho 3;9; xét tổng các
chữ số của số đã cho.
Bài 2. Làm bài vào nháp:
- HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài vào nháp, đổi chéo nháp

kiểm tra. 2 HS lên bảng chữa .
- GV cùng HS NX, chữa bài, trao
đổi:
a. 252; 552; 852.
b. 108; 198;
c. 920;
d. 255.
Bài 3.Tổ chức HS trao đổi cách làm
bài:
- Gv cùng HS NX chữa bài, trao đổi.
- HS làm bài vào nháp, nêu miệng, 1 HS lên
bảng chữa bài.
+ x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng
là 0 hoặc 5; x là số lẻ, vậy x có chữ số tận
cùng là 5.
Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
3. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, VN làm bài tập VBT tiết 154.


*
*
HS khuyết tật làm bài tập 1 ;2.
HS khuyết tật làm bài tập 1 ;2.







Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn
chuồn nớc; biết sắp xếp các câu cho trớc thành một doạn văn; bớc đầu viết đợc đoạn
văn có câu mở đầu cho sẵn.
II.Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết câu văn bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Đọc những ghi chép sau khi quan
sát các bộ phận của con vật mình
yêu thích?
- 2,3 Học sinh nêu, lớp NX, bổ sung.
- GV NX chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
14
14
2. Luyện tập.
Bài 1.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Đọc bài con chuồn chuồn nớc và
trả lời câu hỏi:
- Học sinh nêu miệng.
? Bài văn có mấy đoạn? - Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu phân vân; Đ2:
Còn lại.
? ý mỗi đoạn:
- ý 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nớc

lúc đậu một chỗ.
- ý2: Tả chú chuồn chuồn nớc lúc tung
cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên
nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn.
Bài 2.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh trao đổi làm bài:
- Trao đổi theo cặp, xếp thứ tự.
- Trình bày:
- Các nhóm nêu tóm tắt kết quả.
- GV cùng học sinh nx, chốt ý đúng:
- Thứ tự sắp xếp: b, a, c.
- Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp:
- 2, 3 Học sinh đọc.
Bài 3.
- Đọc yêu cầu bài và gợi ý.
-Viết đoạn văn có câu mở đầu cho
sẵn.
- Viết tiếp câu sau bằng cách miêu
tả các bộ phận của gà trống.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Đọc đoạn văn:
Nhiều học sinh đọc.
- GV cùng học sinh NX, chữa
mẫu , ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, VN hoàn thành tiếp bài tập 3 vào vở.
*HS khuyết tật làm bài tập 1;2.

Địa lí

Thành phố Đà Nẵng.
I. Mục tiêu:
-Nêu đợc một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng:
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hảI miền Trung.
+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đờng giao thông.
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.
- Chỉ đợc thành phố Đà Nẵng trên bản đồ(lợc đồ).
II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ hành chính Việt Nam. ảnh về TP Đà Nẵng.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Vì sao Huế đợc gọi là thành phố
du lịch?
- 2 HS nêu, lớp NX, bổ sung.
- GV NX chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Đà Nẵng - thành phố cảng.
* Mục tiêu: Dựa vào bản đồ VN xác định và nêu đợc vị trí Đà Nẵng; Giải thích
đợc vì sao ĐN là thành phố cảng.
* Cách tiến hành:
- Treo lợc đồ TP Đà Nẵng: - HS quan sát.
? Chỉ TP ĐN và môt tả vị trí TPĐN ? - HS làm việc theo N2.
- HS chỉ và mô tả: - TPĐN nằm ở phía Nam của đèo Hải Vân.
- Nằm bên sông Hàn và vịnh Đà Nẵng, bán
đảo Sơn Trà.
15
15
- Nằm giáp các tỉnh : Thừa Thiên Hếu và
Quảng Nam.

? Kể tên các loại hình giao thông ở
ĐN?
- Đờng biển, đờng thuỷ, đờng bộ, đờng sắt, đ-
ờng hàng không.
? Kể tên các đầu mối giao thông
quan trọng ở ĐN?
Cảng Tiên Sa; cảng sông Hàn; Quốc lộ 1; Đ-
ờng tầu thống nhất Bắc Nam; Sân bay Đà
Nẵng.
? Tại sao ĐN là thành phố cảng? - ĐN là thành phố cảng là đầu mối giao thông
quan trọng ở miền Trung, là 1 trong những
thành phố lớn của nớc ta.
* Kết luận: Gv tóm tắt ý trên.
3. Hoạt động 2: Đà Nẵng- trung tâm công nghiệp.
*Mục tiêu: Hs hiểu ĐN - thành phố công nghiệp.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trao đổi theo cặp: - Cả lớp đọc sgk và trao đổi cặp:
? Kể tên hàng hoá đợc đa đến ĐN và
từ ĐN đa đến nơi khác?
- Hàng hoá đa đến ĐN: Ô tô thiết bị, máy
móc; Quần áo; Đồ dùng sinh hoạt;
- Hàng hoá từ ĐN đa đến nơi khác: Vật liệu
xây dựng (đá); vải may quần áo; cá tôm đông
lạnh.
? Hàng hoá đa đến TP ĐN chủ yếu
là sản phẩm của nghành nào?
? Hàng hoá từ ĐN đa đến nơi khác
là sản phẩm công nghiệp hay nguyên
vật liệu?
- Chủ yếu là sản phẩm của nghành công

nghiệp.
- Chủ yếu là các nguyên vật liệu: đá, cá tôm
đông lạnh.
? Nêu 1 số nghành sản xuất của ĐN? - Khai thác than, khai thác đá, khai thác tôm,
cá, dệt,
* Kết luận: ĐN có nhiều khu công nghiệp lớn, thu hút nhiều nhà đầu t ĐN trở
thành trung tâm công nghiệp lớn và quan trọng của miền Trung.
4. Hoạt động 3: ĐN - Địa điểm du lịch.
* Mục tiêu: Hs hiểu ĐN là một điểm du lịch.
* Cách tiến hành:
? Đà Nẵng có điều kiện để phát triển
du lịch không? Vì sao?
- Có vì ĐN nằm sát biển, có nhiều bãi biển
đẹp, nhiều cảnh đẹp, danh lam thắng cảnh.
? Những nơi nào của ĐN thu hút đợc
nhiều khách du lịch?
- Chùa Non Nớc, bãi biển, núi Ngũ Hành
Sơn, bảo tàng Chăm,
* Kết luận chung: HS đọc ghi nhớ.
5. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, VN học thuộc bài và chuẩn bị bài tuần 32.
Toán
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên.
I. Mục tiêu
- Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải đợc bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9?

Lấy ví dụ minh hoạ?
- 3,4 HS nêu, lớp NX, bổ sung.
- GV NX, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1(dòng 1; 2).
- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào bảng con: - Cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng làm phần
16
16
- GV cùng HS NX, chữa bài, trao đổi.
a,b dòng 1.
6195 5342
2785 4185
8980 1157
Bài 2. Làm bài vào nháp.
-GV cùng HS NX, chữa bài, trao đổi.
- HS đọc yêu cầu bài tự làm bài vào nháp,
đổi chéo nháp chấm bài bạn.
- 2HS lên bảng chữa bài.
a. X + 126 = 480 b. X-209=435
X= 480 - 126 X=435+209
X=354 X = 644
Bài 4(dòng 1).
- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở.
- GV chấm 1 số bài.
- GV cùng HS NX, chữa bài, trao đỗi
cách làm bài thuận tiện.

- HS đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng chữa
bài.
168+2080+32 = (168+32) + 2080
= 200 + 2080 = 2280.
(Bài còn lại làm tơng tự)
Bài 5. Làm tơng tự bài 4.
- GV chấm, cùng HS NX chữa bài.
- HS giải bài vào vở.
Bài giải
Trờng tiểu học Thắng lợi quyên góp đợc
số vở là:
1475 - 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trờng quyên góp đợc số vở là:
1475 - 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số: 2766 quyển.
3. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, VN làm bài còn lại bài 1 vào vở.
*HS khuyết tật làm bài 1 ; 2 ;4.
Khoa học
Động vật cần gì để sống?
I. Mục tiêu:
Nêu đợc những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật nh: nớc, thức ăn,
không khí, ánh sáng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật? - 2 HS nêu, lớp NX, bổ sung.
- GV NX chung, ghi điểm.

B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống.
* Mục tiêu:Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nớc, thức ăn không
khí và ánh sáng đôí với đời sống động vật.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4: - N4 hoạt động phiếu.
- GV phát phiếu và giao nhiệm vụ: - Đọc mục quan sát và xác định điều kiện
sống của 5 con chuột trong thí nghiệm.
- Nêu nguyên tắc thí nghiệm,
- Đánh dấu vào phiếu và thảo luận dự đoán
kết quả.
- HS trao đổi thảo luận: - Nhóm làm theo yêu càu.
- Trình bày: - Đại diện nhóm dán phiếu và trình bày, lớp
NX, bổ sung.
- GV chốt ý đúng:
Phiếu học tập
Chuột sống ở hộp
Điều kiện đợc cung cấp Điều kiện thiếu
1 ánh sáng, nớc, không khí. Thức ăn
17
17
+
+
-
-
2 ánh sáng, không khí, thức ăn. Nớc
3 ánh sáng, nớc, không khí, thức ăn
4 ánh sáng, nớc, thức ăn Không khí
5 Nớc, không khí, thức ăn ánh sáng.

3. Hoạt động 2: Dự đoán kết quả thí nghiệm.
* Mục tiêu: Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thờng.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức HS trao đổi nhóm 3: - N3 trao đổi dựa vào câu hỏi sgk/125.
- Trình bày: - Đại diện nhóm trình bày, lớp NX, trao đổi,
bổ sung.
- GV NX chốt ý đúng và ghi kết quả
dự đoán vào bảng.
- Con 1:Chết sau con ở hình 2và 4.
- Con 2: Chết sau con hình 4.
Con 3: Sống bình thờng.
- Con 4: Chết trớc tiên.
- Con 5: Sống không khoẻ mạnh.
* Kết luận: Mục bạn cần biết.
4. Củng cố, dặn dò.
- NX tiết học, VN học thuộc bài và chuẩn bị bài 63.
Kí XáC NHậN CủA BAN GIáM HIệU












.

18
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×