ĐỀ CƯƠNG KINH DOANH QUỐC TẾ
1, Toàn cầu hóa :
!"#$%
&'#()
- *+#(,)-+#(, ..$-
- /01)-01234(5678
%
9)
- *:;6; 5:;
4.$
- /#4,#<=>(?1@A
()BC*8DB EFGHIJ"*$EKI*=
>*(?1@*$EK*LIM1"NEOPIQD($*(?
1@!.RGSEJTH*TIQD($*(?1@!.T/OTJETH*TIUV
45"W*XU(?ETYOZIUV45W
NET/OGI%%%
&?.32)
- 92[\#.(?1@82!+ E]T**K*L^I
- /;4=_QWZJ_*4<X:D:%
*AEA!.I
- Z?!.1$_U1$
- *+#(,`;D1$
- ]11'
- *a40;b#(7
- *bD1
*EA!.:I
- /4=c:;";1D
- Jd.42.d.
- M.4#ef1
- Y.@1:#(,
- /6"18b24.4B]
- _.A8DED>U.1.I
- g(7;8 .B]%
2, Sự khác biệt các quốc gia về yếu tố môi trường :
hb2)
G:#(,A#+YM
G:#(,
Zi
.
G*ZA#+WYM G*_ G*hbQ2
QX
[7
ZA#+)
- ZS<
- ZJ9Q
- ZJ"
- ZJ4
Y)
- Z.11.Mj
- ZMj
- QD :
.
- International
Law: QD
;4+
1AB*f
k1:X)
- J8 _* #;8
- J8_*+#(,
- J8_*1DD
- J8_*l5
m<B])
- B] ( Z:
D2
- B]n1#<
- B] 4
#<
- B] : D
2
- J($#<
- *:.
- J:
- B4<101
1S
- ].!
- Z#a6c
- *"1 A
A#+
- Y.
- ]#+4(
6o
p #.
2 <
1. / 4X #D #.
!.
2. / : R
R:#q#
3. g(7
4
A#+
4. g(7 4!
71:E4
4 c -
21 I ;
(7731S
1:E4f!r4
: ; #.
1B]I
5. *A
>@
1. M@1.
2. ZJ4;8[.
/9#.($
: _* +
#(,
3. *i 4.
"
. : =
4+
4. *"1"
(? 1@ J_
89_A^
5. / s
1_*EOPI
6. h 48 : V1
1: #(, 1
b .
41
@ > \f
(,
7. J8 _* . 3
;.
8. _: <1 .
4(5 X #@
5:
1. Q&_UB*(,[+
S+
#7)ZJ;.
b21X
4t ? ! 4
(,
.b2
4D%
2. / 4 u
ZA Y .
4:
64b2
3. Za . b 2
E 4' [D .
b2(5I
J;
"
"; #
1. ZS[.@
2. J[4%
_:#q"1>
vwv
1. p.b2W
ZJ +
E4"1
#.
3. *X #@ 6c
AD
A#+:=
4+
4. /64
: . !"
( (7
4 =
>x
5. g(7
21D _U
4+(?
6. Z B] D
\e.
I
2. * < [
8 b 2
3, 3 bước lựa chọn thị trường, 2 kỹ thuật phân tích thị trường
:
y[($r+#(,)
-)64+?!.)
94+23;.23
/z2`
/{581:#(,_U@1|($%
})"A; " 1:#(,4(,!{#.
u01%
y)"R#;4+
}C"A+#(,~
WJ>8E/UCI
*#64?##.
/U:!D >#e8z2%
W•&<.48+#(,%ZR1@+#(,A?
WJ>E/UC<1#:I
/Ub1X14A_U.+54<4
+#(,%
_4/U#.D#;4+ {%
W•Jb'3;**Q&_U n1.1@5A%
4, Chiến lược KDQT :
ZMB* ZM&B] ZM.3 ZM6;B]
EQ&
AI
%
*#p€U
E >
#<I7#7
/YUh4
# .
u+ #(,
Q&6p€U•
4(5 #
7 1 4+
ZM#
1 :
D
%
%
A%
Q461#f
[ 4(5
D7B]
Q&% *# 7 A
<1.'
•%
*(,
.6%0
!)
Q& p€U 4:
"**%
Z* 1#f
A
[
%
Mỗi TT là
1 dòng
sp
(? 2 5
1 sp cho
tất cả.
* # .
(5
A
! 5 A
4(, .
D15
#< f. ;
1:
r\.3
;< .
b q
%
M5A
$
Z UJ 1$
**R
1ZYA
2&Y%
QDUJ
"1 .
**24!@
8 3
!{~
R 1 ZY
A
2&Y.%
R1
ZY . A
2 &Y
%
UJ+
R1ZY.
A 2
&Y.%
&
!
UJ @. !
b q
42;<
**($.%
‚424 @
#.2.'.
<[R($b
q%
* # .
(5 ZY
!
4(,._J
5 A
,;1:%
/?4`A!)
Z(5 )*:GU.!
_17#+#(,GU.!4c601:Xƒ!.4c
4(5#<:@+#(,GC%Z:;4c"1+#(,
($[„X>(5;8(?1@4?+(,;8
"'•f.:>[GU.!%Q.@41#f[
4(5GU.!D#7u+#(,%Tại Malaysia, Singapore và
Thái lan, McDonald's cung cấp thêm sản phẩm đồ uống với hương vị sầu riêng, ác nhà
hàng ở Brazil bán kèm thêm các loại nước giải khát làm từ trái gura hay dâu rừng
Amazon. Ở Ấn Độ, thịt bò và thịt lợn được thay bằng thịt cừu để phục vụ các giáo dân
nơi đây với tập quán ăn kiêng.
+ Chiến lược đa quốc gia : Coca Cola
Mỗi thị trường khác nhau, Coca Cola lại có các sản phẩm khác nhau. Các công ty
con của Coca Cola sẽ nghiên cứu từng thị trường và sẽ đưa ra những sản phẩm riêng
biệt . Ở thị trường Việt Nam, Coca Cola đưa ra 2 sản phẩm riêng biệt là nước tăng lực
Samurai với hương vị trái cay ngọt ngào phù hợp với ng VN và nước uống đóng chai
Dasani. Ở Brazil, Coca Cola cho ra sp nước uống Kuat được làm từ một loại quả địa
phương.
+ Chiến lược toàn cầu : Apple sử dụng chiến lược toàn cầu
Hoạt động R&D, marketing đều được thực hiện ở Mỹ, công ty đặt nhà máy sản
xuất của mình ở Trung Quốc là nơi có nguồn cung lao động giá rẻ, bộ phần của sản
phẩm dc đưa từ khắp nơi về. Sản phẩm đồng nhất cho tất cả các thị trường trên thế
giới.
+ Chiến lược xuyên quốc gia . Công ty Caterpillar
Cuối thập niên 70, do nhu cầu cắt giảm chi phí, Caterpillar thiết kế lại sản phẩm
ro!8[43(.1;6D
1:$4'74+4<1 A 5 4 > 3 . 3
# 1 : E f f..1I%Z{a:;b
6D#$1;R#71l+#(,$%J
1;;Zf##[4=1.{5$3!{
4+(?%„D!{(5;Zf## nhận ra nhiều lợi ích của
sản xuất toàn cầu khi đáp ứng áp lựcyêu cầu của địa phương bằng sự khác biệt
sản phẩm giữa thị trường các quốcgia.
5, 2 mô hình ra quyết định :
p;4+# *#.;8#;4+
Gr;4+4(5#.-
(,;-21(,7#7
A%
J(,ƒ!($.2
;848i;; 4=B&
ƒ.?%
UJ4DD<1.'
•#X;4+
4c[%
B&4*Q71rƒUJ%
M5A B;4+4(5!;#X-=
4+6; 714UJ%
B&(,#q#€.[+#{'
7ƒUJ
*.s'€
#.D#B&."€
<7#7A%
*@.4b(,>
@.%
G81!e.€.@?
ZB&44(#(,{5
?$;34'[D**%
Q@ ]1<@@.4
_J+#D1
%
B#X##B&(,
,€'2b8,
:%
U."#B&W•2<
#{'.'648B&
W• !V ! 4 1 <1 . 8
;8#B&
W•1<1.UJ%
6, Hệ thống học hỏi toàn cầu
_Cb>2#+EA!p€UI2<#<7[….@
4:;#.$E:ip€U74+(?2
5;#7AI
Z;<u($.8($#.4=
($.%
J(,ƒ@.4(51:#(,;A"
##.(7:.r%
Z31#X4<!DCb#<1$%
Z3@.48D;<.Cb1$#.:;%
7, Thuận lợi và khó khăn của 4 chiến lược kinh doanh quốc
tế :
Z(5 *5 _2b
*.3 _4(54(,.
D1D,
;1:%
*D1A
_ b A 2 4+
(?%
B UJ@.!b q
42;<**($
.%
_ b A 2 4+
(?%
_:!4(54(,.
D1 D
,;1:%
&B] &8i01!+
{5$3
u+#(,
ZA.
9;B] _4(54(,.
D1D,
;1:%
*D1A
&8i01!+
{5$3
u+#(,
Y#<4(5D r\
.3
†3#a=> %
8, Đường cong kinh nghiệm và hiệu quả KT nhờ quy mô :
‡QD,;1:ˆ484DR1A4?+[„
61 (5$-01%
JU)]1A 4+[„61 (5$/Y%_b
:;$4<o![+";!%
Headquarter
Product
Line A
Product
Line B
Product
Line C
Internaonal Division
Product line A Product line B Product line C
‡&(,.D1ˆD1!{4<iUJ2D1
#.62!XA6>!+
;14%
9, 4 MH tổ chức của các công ty kinh doanh quốc tế :
• G:X=>f.4?+_UB*)
U.D•-[;#ƒ.@4_UB*
UJo!1:X.74+X‰o!1:X4;[=
[B*%
GQ(,4(5o!#.4.@43;+#(,%
GQ!V!$64Y4+€B*
• GQ=>f.!Š01.3)
U4co!GQ=>f.!Š017 %
U.Q&64#7- 4+4<1!4Df.;
1:5A4(,.D1%
QD72;3A24+(?
Qf!#f#
K.#!j!f#.!fT K.#!j!f#.!f
T#f-EP/TI T#f}ETI T#fyEOPI
K.#!j!f#.!fZ K.#!j!f#.!fU
Qf!#f#
T#f-ET1f#I T#f}EO#.fI T#fyETI
Y#.!fT Y#.!f Y#.!fZ
T#fkET‹#I
• GQ=>f.4+ƒ.3
*#(,.3•4(5#**\?f._h4+ƒ%
B&4(5#.;8.ƒ7u_h%
GQ;#!V!$"1Q&_UB*
Y{5$UJ2[D8A24+(?%
• GQ=>f.1#)
-"E-ƒI2<+ƒ14
14 !Š.3%
p!V!$648;8;85#.1
#%GQl[{4R1:X4D7#%
GQi2D>b1::D"#q
#@1#D11>4#;4+ƒ4#q#%
GQi!7B]##<.'4.$2#X4
#<.%
10, 6 phương thức thâm nhập thị trường.
A, Xuất khẩu :
&";(?>"1!.D(,o!#.@4.@43
"1**B*%
M5A)
*#A`UJ467($.%
*"!4(,.D1D_*,;1:%
_2b)
*#.(?1@Š#8•1b%
Z;<(.[c.%
&@ƒ6Q&. ";(7#4Q&_UUJ%
B, Cấp phép :
M5A)
UJn•###.7**($.
*#4#.43(#
UJ2<17#Q&6!.1.=>[1$%
_2b)
UJ1;8<1.$11X%
_.!4(,._JD_*,;1:%
*#.,!UJ2<14*/X:X%
C, Nhượng quyền :
UJ1H#f";D4 Z/UJ%
M5A)
U#A#<##.417#+#(,($
.%
Z;2<26";!-D!D.3%
_2b)
Jbb5. ‰(bl#5
b@#%
_.4+ƒuUJ.4UJ(5;82<";2
b#.DD#01(5n1%
D, Chìa khóa trao tay :
M5A)
&";15u[A;34<R#
@;1#X:D>@%
Œ##.?HUF%
_2b)
_:25A"!%
Z2<@.#14 @#1$#%
J#X:D:;15.42D[
2!X2#.; ([5..4
@#.'81b%
E, Liên doanh :
M5A)
Œ5u>4 4+(?8b2D A#+D
!.%
ZA##.D17#+#(,($.4(•Že%
&>"RA#+8D+#(,%
_2b)
p#.1.:D1X%
_:21.'•4<>4(54(,.D1
+#A
Ze;872<!464#.D<1.48
!.D1[;;4=%
F, Sở hữu toàn bộ công ty con.
‡]#ff•f!ˆE;+.[!+.•II
Z:;6";!:;.%
QX>;2< ?:;1‘1 1 ;<.b=
>Cb2fb2%
‡Gf#f#€T.ˆ)G@
G@1:;4c`@%
QX>;2< ?4 .3"14D17#
%
M5A)
]1;?11.b q%
_<1.'•.@47 34<4@4(5
(5.3%
Z2<4@4(54(,.D1+#A%
_2b)
Z+.[A##.4<.@47($.%
11, 4 cơ chế hợp tác giữa các đơn vị trong DN KDQT.
6. Cơ chế 1 :6a@#)Z"2.#.4=
:@$
7. Cơ chế 2)&31 :D)Gl4?+•o#-"143
1 :D#..@45$4?+%
8. Cơ chế 3)*#.4=:5-214<D4
!.)1lŠ[4?+o-.'-"1
.21!D-.'- 4!.UJ%J21!
4!!!.%
9. Cơ chế 4 :Y(?>5f.1#)?>@2
#.k?
J.k(?>?5A ;#Š21-
(?>_Q’J]A )Các cá nhân, nhà quản lí tiến hành giao
tiếp , trao đổi thông tin dựa trên quan hệ cá nhân.
M5Y*_Z*)*D1*,A!V;64A
"%&1[.A:[„.1r=>““
_2Y*_Z*)AD2o!(?>;”
TÀI LIỆU BỔ SUNG :
GW
U.1f
Ff#. ].[ *#.
Ur Y";8 Jb
q#7
#7.@
4 Š @
";8
Z;4+
# #
7A
J
>
D1
1 • 4(5
#@-
? 48
D .@
4 6
4(5 "
;8 .
4?+
J _4+A UŠ /Y .
3
G:X!Š
/Y.3
G#D
5 $
Q5 _. F J8 p8
Bonus : ĐỀ THI CUỐI KỲ KDQT kì 1 năm 3 K49
của Sói :
1) JhA!.4'#(.32
2) O1-;6!>42%Z;f11 +#(,($
.f1c;#,"\2A)
- Zr+#(,.•
- Y(?>"1•
- G:X=>•
- Z(5!.•
Kinh nghiệm làm bài CK của thầy Ninh rút ra là)
h$(?>"1•XE\6A‰4IA21-W}
;4142”hA!)r(5;8*GX[[[^%
_@ (_HZ;*O6#f)U]ARr4<1.%
h$r*+*#(,_]FgF*QŒZQ*QOL_F–P)r+#(,:4$X!>
D4$6:4$W?!>”E;[@/21
4<12.I%_GIẢI THÍCH THỊ TRƯỜNG[@rc;[1.;)
3 bước lựa chọn thị trường, 2 kỹ thuật phân tích thị trường
hA!)Zr#xE#r.;ŠpT—FMi
.*˜J]™F*Q’FJQšI
*@.r)hX#7!22?!.)?4223
!>.z2`.4#e($:21+
80!>1:#(,!.{5%J(,!{
@42A/Y42u!>(?` ;D;$2
b6+#(,#x%*+#(,4f1@?8##.
A%@42Z*†2#+ q[A;1!>#[D2[R
UJ!>[#xX:14(5X2o
!;D#hFDJ1•••Zr#x”
h$rG:QX=>1;1:X=>;4+!r
E;[=>:I11:X)
G:X=>f.4?+_UB*
GQ=>f.!Š01.3)
GQ=>f.4+ƒ.3
GQ=>f.1#
CHÚC CÁC BẠN THI TỐT !