Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tuan 26(7.3.2011) CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.02 KB, 29 trang )

Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Tập đọc:
Bàn tay mẹ
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ .
- Trả lời đợc câu hỏi 1,2 (SGK).
II. Đồ dùng: Tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 2 HS đọc nội dung nhãn vở của mình.
- Gọi 2 học sinh đọc bài Cái nhãn vở và trả lời các câu hỏi trong bài.
- HS khác nhận xét , GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài ghi tên bài
HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc.
a. GV đọc mẫu:Gịong đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
b.HS luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng từ khó phát âm:
Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xơng xơng.
- GV gạch chân. Nhận xét, sửa, giải nghĩa
một số từ khó: rám nắng, xơng xơng.
*Luyện đọc câu: Gv chỉ bảng.
- Bài văn có mấy câu?
- Luyện đọc cả bài.
- GV nhận xét,sửa sai.
HĐ3: Ôn các vần: an at
- Tìm tiếng trong bài có vần an? at?
- Đọc từ. GV đa tranh nảy từ.
- Tìm tiếng ngoài bài có tiếng chứa vần an?
at?


- HS nói câu chứa vần an at
-GV tổ chức HS thi nói câu chứa vần: an, at.
- HS thi tìm, đọc kết hợp phân tích.
- Lớp đọc đồng thanh.
- 5 câu
- HS thi đọc cả bài: cá nhân,
nhóm, lớp.
- HS tìm
- HS đọc phân tích.
- HS tìm
- HS đọc mẫu câu SGK.
Tiết 2
HĐ4: Tìm hiểu bài và luyện nói.
a. Tìm hiểu bài:
- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị
em Bình?
- Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình
đối với đôi bàn tay của mẹ?
- Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé,
giặt một chậu tã lót đầy.
-Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng,
gầy gầy, xơng xơng của mẹ.
*K/L;Hằng ngày mẹ làm rất nhiều việc cho chị em Bình.Bình rất yêu quý và thơng
mẹ.
- GV đọc diễn cảm bài văn .Hớng dẫn h/s nghỉ hơi sau mỗi câu văn
b. HS thi đọc diễn cảm bài văn
c. Luyện nói:.
- Hằng ngày, ai nấu cơm cho bạn ăn?
- Ai mua quần áo mới cho bạn?
- Ai chăm sóc khi bạn ốm?

- Ai vui khi bạn đợc điểm 10?
- GV tuyên dơng.
- HS luyện nói theo nhóm đôi.
-Gọi nhóm hai bạn khá lên trình bày
-Gọi tiếp từng cặp lên trình bày.
Nhận xét, bổ sung.
IV. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc lại bài học.
- Nhận xét tiết học.
___________________________________
Toán
Các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
- Nhận biết về số lợng; biết đọc ,viết các số từ 20 ->50 ; Nhận biết đợc thứ tự các
số từ 20 ->50.
II. Đồ dùng : Sử dụng đồ dùng học và dạy toán.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
- Trả bài kiểm tra, nhận xét.
B.Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài ghi tên bài.
HĐ2: Giới thiệu các số từ 20 ->30
- Yêu cầu h/s lấy 20 que tính
- Em lấy đợc bao nhiêu que tính?
- Lấy thêm 1 que tính.Có tất cả bao nhiêu que
tính?
*Để chỉ những đồ vật có số lợng là 21 ta dùng
số nào? Lấy số?
- H/s lấy 2 thẻ.
- 20 que tính.

- 21 que tính.
- Dùng số 21. H/s lấy.
- Số 21 có mấy chữ số là những chữ số nào?
- Số 21 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
* GV ghi bảng( Kẻ khung nh SGK)
- Giới thiệu ngắn gọn tiếp các số đến 30.
- GV ghi bảng.
- áp dụng làm bài tập 1, yêu cầu h/s làm.
- GV chữa bài.
- 2 chữ số: số 2 và số 1.
- 21 gồm 2 chục và 1 đơn vị.
- HS đọc.
- Cả lớp làm vở.
HĐ3: Giới thiệu các số từ 30- 40; 40 -50.
Hớng dẫn tợng tự nh trên.
HĐ4: Thực hành.
Bài 1: Viết số?
- Bài tập yêu cầu gì ?
- GV nhận xét,
- 1HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài vào bảng con
Bài 3: Viết số?
- Bài tập yêu cầu gì ? Nêu cách làm?
GV chấm ,chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu y/c bài.
Yêu cầu HS làm bài.
GV nhận xét , cho điểm.
- 1 HS nêu
- 2 HS lên bảng làm cả lớp làm bài
vào vở.

1HS nêu
- 3 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào
SGK.
IV.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
_________________________________
Đạo đức
Cảm ơn và xin lỗi ( T.1)
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
II. Đồ dùng:
Vở bài tập đạo đức
III. Hoạt động dạy học:
HĐ1: Gíới thiệu bài ghi đầu bài.
HĐ2: Phân tích tranh bài tập 1.
- Trong tranh các bạn đang làm gì?
- Vì sao các bạn lại làm nh vây?
- H/s quan sát tranh:
+ Thảo luận theo cặp.
+ Đại diện nhóm trình bày, lớp theo dõi
bổ sung kiến thức.
* GV nhận xét kết luận chung: Tranh1: Cảm ơn khi đợc bạn tặng quà.
Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
HĐ3: Thảo luận nhóm bài tập 2.
- Nhóm 1: Tranh1 -Nhóm 2: Tranh 2
- Nhóm 3: Tranh 3 -Nhóm 4: Tranh 4
- Các nhóm thảo luận(N4) rồi cử đại
diện nhóm trình bày.
*K/L: Tranh1,3: Cần nói lời cảm ơn.

Tranh 2,4: Cần nói lời xin lỗi.
HĐ4: Đóng vai.
GV chia 2 nhóm thảo luận và đóng vai theo nhóm theo tình huống ở bài tập 1,2.
- Gọi 2 nhóm lên trình bày:
?- Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩmcủa các nhóm?
- Em cảm thấy thế nào khi đợc bạn cảm ơn?
- Em cảm thấy thế nào khi nhận đợc lời xin lỗi?
*K/L: Cần nói lời cảm ơn khi đợc ngời khác quan tâm?
Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi hoặc làm phiền ngời khác
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
__________________________________________
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Toán
Các số có hai chữ số (T.2)
I.Mục tiêu:
- Nhận biết về số lợng, đọc viết các số từ 50 -> 69.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 -> 69.
II. Đồ dùng :
Sử dụng đồ dùng học và dạy toán.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu h/s viết: 45, 39, 27, 48, 21, 32. H/s viết bảng con , Đọc so sánh.
- Nhận xét ghi điểm.
HĐ1: Giới thiệu bài ghi đầu bài.
HĐ2: Giới thiệu các số từ 50 -> 60
- Yêu cầu h/s lấy 50 que tính
- Em lấy đợc bao nhiêu que tính?
- Lấy thêm 4 que tính.Có tất cả bao nhiêu
que tính?

*Để chỉ những đồ vật có số lợng là 54 ta
dùng số nào? Lấy số?
- Số 54 có mấy chữ số là những chữ số nào?
- Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
*GV ghi bảng( kẻ khung nh SGK)
- Giới thiệu ngắn gọn tiếp các số đến 60.
- GV ghi bảng.
- H/s lấy 5 thẻ.
- 50 que tính.
- 54 que tính.
- Dùng số 54. H/s lấy.
-
2 chữ số: số 5 và số 4.
- 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị.
- H/s đọc.
HĐ3: Giới thiệu các số từ 60- 69.
- Hớng dẫn tợng tự nh trên.
HĐ 4: Thực hành.
Bài1: 1HS nêu yêu cầu bài.
GV đọc y/c HS viết vào bảng con.
- GVnhận xét.
Bài 2: Viết số?
- Bài tập yêu cầu gì? Nêu cách làm?

- GV chấm ,chữa bài
- 1HS nêu yêu cầu bài.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
bài vào vở.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Bài tập yêu cầu gì? Nêu cách làm? 1HS trả lời

- 2HS làm bài ở bảng phụ, cả lớp làm ở
(SGK)
Bài 4: Tổ chức cho h/s chơi trò chơi.
- Gọi 2HS đại diện 2 nhóm lên làm GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, cho
điểm.
IV.Củng cố, dặn dò:
- HS đếm ngợc, xuôi các số từ 50 -> 69? Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
- Nhận xét tiết học
______________________________
Chính tả
Bàn tay mẹ
I.Mục tiêu:
- Nhìn bảng, chép lại đúng đoạn Hằng ngày, chậu tã lót đầy. : 35 chữ trong
khoảng 15 - 17 phút.
- Điền đúng vần an , at ; chữ g , gh vào chỗ trống.
Bài tập 2,3 ( SGK).

II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép bài chính tả.
III. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng làm: Điền vào chỗ trống l/n.
ụ hoa ấp ánh.
GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
HĐ2: Hớng dẫn HS tập chép.
* GV treo bảng phụ.
HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn.
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tìm những tiếng mà HS dễ lầm nh:(hằng ngày,

bao nhiêu, nấu cơm, giặt, tả lót).
- HS đánh vần và viết vào bảng con.
*Hớng dẫn HS viết vào vở chính tả.
- H/s nhìn bảng chép GV theo dõi nhắc nhở HS viết kịp bài.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
a.HS điền vần: an hay at.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm bài tập ở bảng phụ, cả lớp làm vào SGK.
- HS khác đọc lại các tiếng đã điền đợc.
b.Điền chữ : g hay gh.
- 1 em đọc lại yêu cầu bài ra: HS theo dõi và làm bài vào vở(nhà ga, cái ghế).
* GV chấm bài 10 em., chữa bài
IV.Củng cố, dặn dò:
-Trả bài, nhận xét, khen ngợi h/s.
__________________________________
Tiết3: Tập viết
Tô chữ hoa C, D, Đ
I. Mục tiêu:
- Tô đợc các chữ hoa: C, D, Đ.
- Viết đúng các vần : an , at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc , gánh đỡ,
sạch sẽ kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ đợc viết
ít nhất 1 lần.)
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng , số chữ
quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng: Chữ mẫu: C, D, Đ
Bảng phụ viết các vần và các từ.
III. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
- Viết bảng con : ai , ay, sao mai

GV nhận xét
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài ghi đầu bài.
HĐ2: Hớng dẫn HS tô chữ.
* Tô chữ C
- Chữ hoa C gồm mấy nét? Cao mấy
li? Điểm đặt bút? Điểm kết thúc?
- GV tô theo chữ mẫu, viết mẫu, quy
trình viết.
*Tô chữ D
- Chữ hoa D gồm mấy nét? Cao mấy
li? Điểm đặt bút? Điểm kết thúc?
- Gv tô theo chữ mẫu, viết mẫu, quy
trình viết.
- Có 1 nét, cao 5 li. Điểm dặt bút ở
đờng kẻ ngang thứ 5. Kết thúc cũng ở đ-
ờng kẻ ngang thứ 1
- H/s quan sát.
- Có 1 nét, cao 5 li. Điểm dặt bút ở
đờng kẻ ngang thứ 1. Kết thúc ở đờng
kẻ ngang thứ 2
- H/s quan sát.
- Tơng tự chữ hoa Đ .
Yêu cầu h/s so sánh chữ hoa?
- Giống nhau.Khác nhau chữ Đ có
thêm nét ngang.
HĐ3: Hớng dẫn viết vần từ ứng dụng:
- Hớng dẫn h/s viết vần, từ.
- Gv viết mẫu.
- H/s quan sát. Viết bảng con.

HĐ 4: Viết vở:
- GV cho h/s viết vở.
- GV quan sát , nhắc nhở cách viết.
- Chấm bài, nhận xét.
- H/s viết vở.
IV. Củng cố, dặn dò:
+ Bình chọn ngời viết chữ đẹp nhất lớp. Khen ngợi.
- Nhận xét tiết học.
___________________________________
Buổi chiều:
Tiết 1: Thể dục*

Bài 26: Bài thể dục - trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân ,hoăcj tung cầu lên cao rồi lại bắt.
II.Địa điểm, ph ơng tiện :
Trên sân trờng kẻ sân chuẩn bị trò chơi, còi.
III.Hoạt động dạy học :
____________________________
A.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
- Đi thờng và hít thở sâu.
B. Phần cơ bản:
+ Ôn bài thể dục: 2-3 lần. Mỗi động
tác 2-8 nhịp.
+Ôn tập hợp hàng dọc, dóng
hàng,điểm số.

( theo tổ, cả lớp)
* Chơi trò chơi: Tâng cầu
- Tập cá nhân
-Tổ chức thi trong tổ
-Lấy đại diện các tổ thi cả lớp.
C. Phần kết thúc:
- Thả lỏng các khớp.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Lớp xếp 2 hàng dọc.
- Nghe phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.
- Đội hình 2 hàng dọc.
- Lớp trởng điều khiển.
- H/s thực hiện theo đội hình 2 hàng
dọc
- Tổ trởng điều khiển.
- Tổ chức chơi theo nhóm 2 ngời.

Tập hợp,
Nghe nhận xét
______________________________________
Tiết 2: Luyện Toán
Luyện tập Các số có 2 chữ số (T.1)
I- Mục tiêu:
- Củng cố đọc viết các số có 2 chữ số từ số 20 đến 50
- Rèn kĩ năng đọc, viết; so sánh các số từ 20 đến 50
II- Các hoạt động dạy - học:
A- Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: 50,32,41,29,34,22,49,30

- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài- ghi đầu bài.
HĐ2: Luyện tập.
Bài 1:
Y/c HS viết: ba mơi ba, bốn mơi tám, năm
mơi, bốn mơi t
Bài 2: Số 24 gồm 2 chục và 4 đơn vị
Số 42 gồm
Số 27 gồm
Số 39 gồm
Số 44 gồm
Số 30 gồm
Bài 3: Đọc nối tiếp từ 20 đến 50
Bài 4: Củng cố đọc, viết các số có 2 chữ số.
GV đọc y/c HS viết vào bảng
GV nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
- 2HS (TB) trả lời miệng
H/s viết vào bảng con.
- Nêu yêu cầu
- HS cả lớp làm vào vở.
- 2HS trả lời miệng
- HS thi đọc
Đọc bài làm
- HS làm vào bảng con.
____________________________________
Tiết 3: Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc: Bàn tay mẹ

I- Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết bài tập đọc: "Bàn tay mẹ" là bài văn xuôi.
- Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng dấu câu.
- HS thích đọc sách.
II- Đồ dùng: Sách TV1/2
III- Các hoạt động dạy - học:
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tập đọc: Bàn tay mẹ
- GV nêu câu hỏi trong SGK.
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm .
B- Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài.
HĐ2: Luyện đọc.
* Luyện đọc đoạn:
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn kịp thời nếu học sinh đọc sai.
- Giúp học sinh yếu đọc đúng.
* Luyện đọc cả bài: - Học sinh đọc cả bài.
- GV hớng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu.
* Đọc trong nhóm:
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Hai nhóm đọc trớc lớp.
* Thi đọc:
- HS thi đọc cá nhân (nhóm)
HS nhận xét - GV ghi điểm
* Trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi và 1 HS trả lời câu hỏi trong SGK.
IV. Củng cố dặn dò:
- Đọc đồng thanh bài.

- Nhận xét tiết học.
______________________________
Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010
Tiết1: Toán
Các số có hai chữ số (T.3)
I.Mục tiêu:
- Nhận biết về số lợng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết đợc
thứ tự các số từ 70 đến 99.
II. Đồ dùng :
Sử dụng đồ dùng học và dạy toán.
III.Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS viết: 55, 69, 57, 48, 51, 62. HS viết bảng con , Đọc so sánh.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài ghi đầu bài.
HĐ2: Giới thiệu các số từ 70 -> 80
- Yêu cầu h/s lấy 70 que tính
- Em lấy đợc bao nhiêu que tính?
- Lấy thêm 4 que tính.Có tất cả bao nhiêu
que tính?
*Để chỉ những đồ vật có số lợng là 74 ta
dùng số nào? Lấy số?
- Số 74 có mấy chữ số là những chữ số
- H/s lấy 7 thẻ.
- 70 que tính.
- 74 que tính.
- Dùng số 74. H/s lấy.
- 2 chữ số: số 7 và số 4.
nào?

- Số 74 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
*GV ghi bảng( kẻ khung nh SGK)
- Giới thiệu ngắn gọn tiếp các số đến 80.
- GV ghi bảng.
- 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị.
- H/s đọc.
HĐ3: Giới thiệu các số từ 80- 99.
- Hớng dẫn tợng tự nh trên.
HĐ4: Thực hành.
Bài 1:1HS nêu y/c bài.
- GV đọc y/c hs làm vào bảng con .
- GV nhận xét
Bài 2: Viết số?
- Bài tập yêu cầu gì? - 1h/s nêu y/c bài, 2HS lên bảng
làm, cả lớp làm vào (SGK)
Bài 3: Viết ( theo mẫu)
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi 1 HS nhận xét bài bạn làm ở bảng;
GV nhận xét ,cho điểm.
- 1HS nêu y/c bài
- H/s làm bài vào vở, 1HS lên
bảng làm
Bài 4: Gọi1 HS nêu y/c bài.
- GV hớng dẫn h/s (TB) làm HS tự làm bài vào SGK
- Gọi 2HS ( TB) nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét , cho điểm
IV.Củng cố, dặn dò:
- H/s đếm ngợc, xuôi các số từ 70 -> 99
- ? Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? 2 HS (TB) trả lời
_________________________________

Tiết 3,4 : Tập đọc
Cái Bống
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : sảy,cho, trơn,bang, gánh, khéo sảy,
khéo sàng, ma ròng.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
- Trả lời câu hỏi 1,2(SGK).
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
II. Đồ dùng:
Tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học:.
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới: Tiết 1.
HĐ1; Giới thiệu bài ghi đầu bài.
HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc
a.Gv đọc mẫu: Giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
b. H/s luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng từ khó phát âm:
GV ghi bảng: Sảy, cho trơn, bang, gánh,khéo
sảy, khéo sàng, ma ròng, gánh đỡ.
- GV nhận xét, sửa lỗiphát âm cho HS; giải
nghĩa một số từ khó: đờng trơn, gánh đỡ, ma
ròng.
*Luyện đọc câu:
- Bài văn có mấy câu?
- Luyện đọc cả bài.
- GV nhận xét,sửa sai.
HĐ3:Ôn các vần: anh, ach
- Tìm tiếng trong bài có vần anh? Ach?
- Đọc từ. GV đa tranh giảng từ.

- Tìm tiếng ngoài bài có tiếng chứa vần
anh, ach?
- H/s nói câu chứa vần anh, ach
- GV tổ chức HS thi nói câu chứa vần :
anh ach.
- H/s thi tìm, đọc kết hợp phân tích.
- Lớp đọc đồng thanh.
- 4 câu
- H/s thi đọc cả bài: cá nhân, nhóm,
lớp.
- H/s tìm
- H/s đọc phân tích.
- H/s tìm
- H/s đọc mẫu câu SGK.
Tiết 2
HĐ4: Tìm hiểu bài và luyện nói.
a. Tìm hiểu bài:
- Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
- Bống sảy, sàng gạo cho mẹ đi chợ
về nấu cơm.
- Bống gánh đỡ mẹ khi trời ma.
*K/L;Hằng ngày Bống giúp mẹ sảy, sàng gạo, khi trời ma Bống gánh giúp mẹ.
* Hớng dẫn HS đọc diễn cảm bài.
- GV đọc diễn cảm(mẫu).
- HS đọc lại ( 2 3 em).
b. Đọc thuộc lòng bài Cái Bống.
- HS tự nhẩm từng câu.
- Thi theo tổ, nhóm cá nhân học thuộc lòng cả lớp bài đồng dao.
c. Luyện nói.


- Hằng ngày, ở nhà em giúp đỡ bố mẹ
làm những việc gì?
- Kể lại những việc làm đó cho bạn nghe?
- Gv tuyên dơng.
- H/s luyện nói theo nhóm đôi.
- Gọi nhóm hai bạn khá lên trình
bày
- Gọi tiếp từng cặp lên trình bày.
Nhận xét, bổ sung.
IV. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc lại bài học.
- Nhận xét tiết học.
__________________________________
Tiết1: Luyện Toán
Luyện tập Các số có hai chữ số (T.2)
I- Mục tiêu:
- Củng cố đọc viết các số có 2 chữ số từ số 50 đến 69
- Rèn kĩ năng đọc, viết; so sánh các số từ 50 đến 69
II- Các hoạt động dạy - học :
A- Kiểm tra bài cũ:
- H/s đọc: 50,42,41,59,64,52,49,30
- GV nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài ghi đầu bài.
HĐ2: Luyện tập.
Bài 1:
GV đọc y/c HS viết: Sáu mơi ba, năm mơi tám,
năm mơi, năm mơi t
Bài 2: Viết (theo mẫu)

Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
Số 42 gồm
Số 67 gồm
Số 59 gồm
Số 64 gồm
Số 66 gồm
- Số liền sau của 53 là 54.
- 2HS trả lời miệng
HS viết vào bảng con.
- 1HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở.
- 2HS trả lời miệng

- Số liền sau của 56 là
- Số liền trớc của 59 là
GVchấm, chữa bài, nhận xét
Bài 3: Đọc nối tiếp từ 50 đến 69
- HS (TB) thi đọc
- HS làm vào bảng.
C. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
_______________________________
Tiết 2: Luyện Tiếng Việt
Luyện viết : Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài: Bàn tay mẹ.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an hay at.
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:

A.Bài cũ:
- Yêu cầu h/s : Điền vào chỗ trống gh/g.
é con ọi mẹ.
- 2 h/s lên bảng làm.
GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
HĐ2: Hớng dẫn viết.
- GV đọc mẫu bài viết.
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- GV gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó
- GV đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
- H/s đọc ( 1 -2 h/s )
- H/s nêu
- H/s đánh vần nhẩm.
- H/s viết bảng con.
- H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
c. Hớng dẫn h/s làm bài tập:
Bài1: Điền an/at, gh/g.
Chữa bài .
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm
vào SGK.
IV. Củng cố, dặn dò:
- Trả bài, nhận xét, khen ngợi h/s.

- Nhận xét tiết học.
______________________________________
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Toán
So sánh các số có hai chữ số.
I- Mục tiêu:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất,
số bé nhất trong nhóm có 3 số.
II- Các hoạt động dạy - học:
A- Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu HS đếm từ 55 đến 99
- GV nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài ghi đầu bài.
HĐ2: Giới thiệu 62 < 65
H/s dùng que tính để nhận ra:
. 62 có 6 chục và 2 đơn vị
65 có 6 chục và 5 đơn vị
62 và 65 cùng có 6 chục,mà 2 <5 nên 62 < 65
HĐ3: Giới thiệu 63 > 58
H/s dùng que tính để nhận ra: 63 có 6 chục
và 3 đơn vị. 58 có 5 chục và 8 đơn vị. 6 chục
- 2 HS đếm .
- HS ghi lại cách đọc vào bảng.

- Làm vào bảng.
- Làm vào bảng ( Nêu cách làm)

lớn hơn 5 chục nên 63 > 58.
HĐ4: Thực hành

Bài 1: H/s tự làm bài và chữa bài.
Bài 2. H/s tự nêu yêu cầu, tự làm bài và chữa
bài.
Bài 3.H/s làm bài và chữa bài.
Bài 4.H/s tự so sánh để thấy số bé nhất.số lớn
nhất, từ đó xếp các số theo đầu bài.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu cách so sánh .
- 2HS nêu miệng.Yêu cầu h/s khá
giải thích cách so sánh.
Làm vào vở. Trình bày cách làm.
___________________________________
Tự nhiên xã hội
Con gà
I .Mục tiêu:
- Chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
- Nêu ích lợi của con gà.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các bộ phận của con cá?
- Nêu ích lợi của việc nuôi cá?
- GV nhận xét.
B.Bài mới:
HĐ1:Giới thiệu bài ghi đầu bài.
HĐ2: Làm việc với SGK:
*Mục tiêu: - Giúp h/s biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa vào các hình ảnh trong
SGK.

- Các bộ phận bên ngoài của gà.Phân biệt gà trống gà, gà mái.Ăn thịt gà có ích
lợi cho sức khoẻ.
*Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh SGK trả lời câu hỏi của Gv.
- Mô tả con gà thứ nhất? Nó là con gà gì?
- Mô tả con gà thứ hai? Nó là con gà gì?
- Gà trống khác gà mái nh thế nào?
- Gà con nh thế nào?
- Gà có những bộ phận nào?
- Gà kiếm ăn nh thế nào?
- Nuôi gà để làm gì?
- Gà trống.
- Gà mái.
- Kích thớc màu lông, tiếng kêu.
- Gà con nhỏ.
- Đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh.
- Dùng mỏ mổ thức ăn
- Lấy thịt và lấy trứng.
* KL: Ăn thịt và trứng gà có nhiều chất dạm
HĐ3: Chơi trò chơi đóng vai gà.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi đóng vai gà mái, gà trống, gà co và tiến kêu của gà.
* Củng cố: Nhắc lại lợi ích và cách chăm sóc gà.
C.Củng cố, dặn dò:
- Cả lớp hát bài : Đàn gà con.
- Nhận xét tiết học.
Tiết3,4: Tập đọc
Ôn tập
I- Mục tiêu:
- Ôn các bài tập đọc đã học : Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng
dấu câu.

- HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm.
II- Đồ dùng:
Sách Tiếng Việt1/2
III- Các hoạt động dạy - học:
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc TL bài Cái Bống.
- GV nêu câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài:
HĐ2: Luyện đọc.
* GV h/ dẫn HS ôn từng bài
*Yêu cầu HS đọc và trả lời một số câu hỏi về
nội dung của bài.
* Luyện đọc đoạn:
- GV theo dõi HS đọc, uốn nắn kịp thời nếu
HS đọc sai.
- Giúp HS yếu đọc đúng.
* Luyện đọc cả bài:
- GV hớng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu.
* Đọc trong nhóm:
* Thi đọc diễn cảm: GV ghi điểm
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS đọc nối tiếp cá nhân, đồng
thanh.( lu ý HS yếu)
- HS đọc cả bài.
- HS đọc theo nhóm đôi.
Vài nhóm đọc trớc lớp.
- HS thi đọc cá nhân (nhóm)
HS nhận xét.

* Trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu HS nêu câu hỏi và trả lời câu hỏi
trong SGK.
3- Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- 1HS nêu câu hỏi - 1HS trả lời
- Đọc đồng thanh bài.
____________________________________
Chiều:
Tiết1: LuyệnToán
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp HS Củng cố về các số có hai chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của số
có hai chữ số) từ 70 đến 99.
- Tiếp tục củng cố về cấu tạo của các số có hai chữ số.
II Các hoạt động:
HĐ1: Giới thiệu bài ghi đầu bài.
HĐ2: Ôn về các số có hai chữ số.
- GV hớng dẫn HS đọc các số đã học có hai chữ số từ 10 đến 99
- GV hệ thống ở bảng lớp.
- ? Số nào lớn nhất ,số nào bé nhất ?
- Gọi HS lên bảng đánh dấu >,< vào chổ trống:
42 44; 87 71. 56 . 43 34 75
- Bằng 42 que tính và 44 que tính.
- HD HS nhận biết 4 chục = 4, 2 dơn vị < 4 đơn vị nên 42 <44
HĐ3: HD HS làm một số bài tập ở VBTT:
- HD HS làm các bài tập: 1, 2, 3, 4,5 ở VBTT.trang 34
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV HD bài 4 : HS nêu cấu tạo số, rồi ghi đúng(đ), hay sai (s)vào các ô trống.
- HS làm bài.

- GV theo dõi Chấm bài
* Nhận xét tiết học dặn dò.
_________________________________
Tiết2: Luyện TNXH
Luyện Con gà
I. Mục tiêu:
- HS biết tên bộ phận bên ngoài của con gà.
- Nêu ích lợi của con gà.
II. Đồ dùng :
Tranh vẽ con gà
HS: Vở bài tập TNXH
III. Hoạt động dạy học:
HĐ1 : Giới thiệu bài ghi đầu bài.
HĐ2: Quan sát con gà.
B ớc 1 : Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
- Cho HS quan sát tranh vẽ con gà và phát phiếu học tập cho học sinh.
B ớc 2 : Học sinh quan sát và thực hiện trên phiếu học tập.
Nội dung Phiếu học tập:
1.Khoanh tròn vào chữ đặt trớc các câu đúng:
a. Gà sống trên cạn.
b. Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông, chân.
c. Gà ăn thóc, gạo, ngô.
d. Gà ngủ ở trong nhà.
e. Gà không có mũ.
f. Gà di chuyển bằng chân.
g. Mình gà chỉ có lông.
2.Đánh dấu X vào ô trống nếu thấy câu trả lời là đúng:
+ Cơ thể gà gồm:
Đầu Cổ
Thân Vẩy

Tay Chân
Lông
+ Gà có ích lợi:
Lông để làm áo
Lông để nuôi lợn
Trứng và thịt để ăn
Phân để nuôi cá, bón ruộng
Để gáy báo thức
Để làm cảnh
3.Vẽ con gà mà em thích.
GV theo dõi hớng dẫn thêm cho HS (TB)
Chấm - chữa bài tuyên dơng những HS làm bài tốt.
IV. Nhận xét tiết học dặn dò.
__________________________________
Tiết 3: Luyện Tiếng Việt
Luyện viết : Cái bống
I. Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài: Cái bống.
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép bài Cái Bống
III. Hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:
- Yêu cầu h/s : Điền vào chỗ trống gh/g.
é con .ọi mẹ.
- 2 h/s lên bảng làm.
Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
HĐ2: Hớng dẫn viết.

- Gv đọc mẫu bài viết.
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
- H/s đọc ( 1 -2 h/s )
- H/s nêu
- H/s đánh vần nhẩm.
- H/s viết bảng con.
- H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
3.Củng cố, dặn dò:
- Trả bài, nhận xét, khen ngợi h/s.
- Nhận xét tiết học.
_____________________________________
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
Tiết 1,2: Chính tả
Cái Bống
I.Mục tiêu:
- Nhìn bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 -15 phút
- Điền đúng vần anh , ach ; chữ ng , ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2,3 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:

- Yêu cầu h/s : Điền vào chỗ trống gh/g.
é con .ọi mẹ.
- 2 h/s lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
HĐ1:Giới thiệu bài ghi đầu bài.
HĐ2: Hớng dẫn viết.
- Gv đọc mẫu bài viết.
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
- H/s đọc ( 1 -2 h/s )
- H/s nêu
- H/s đánh vần nhẩm.
- H/s viết bảng con.
- H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
HĐ3:Hớng dẫn h/s làm bài tập.
Bài1: Điền anh/ach, ngh/ng.
Con chim x. đậu c. ch.
Lúa chiêm ấp é đầu bờ.
* Chữa bài .
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm
vào SGK.
3.Củng cố, dặn dò:

- Trả bài, nhận xét, khen ngợi h/s.
- Nhận xét tiết học.
________________________________
Tiết2: Kể chuyện:
Cô bé trùm khăn đỏ.
I . Mục tiêu:
- Kể lại đợc 1đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh.
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Phải nhớ lời mẹ dặn, đi đến nơi về đến chốn
không đợc la cà dọc đờng, dễ bị kẻ xấu làm hại .
II . Chuẩn bị :
GV: tranh minh họa
III . Các hoạt động :
A. Bài cũ :
- HS kể lại 1 đoạn em thích nhất trong câu chuyện Rùa và Thỏ
* Nêu ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu bài ghi đầu bài.
HĐ1: GV kể chuyện
GV kể chuyện lần 1
GV kể chuyện theo tranh lần 2
HĐ 2: Hớng dẫn hs kể từng đoạn theo tranh
Tranh 1 : tranh vẽ cảnh gì?
- Câu hỏi dới tranh là gì?
* GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể
đoạn 1 nhận xét tuyên dơng
Tranh 2, 3, 4 thực hiện tơng tự
HĐ4: hớng dẫn hd phân vai kể từng đoạn
trong câu chuyện.
Sau khi hs đã nhớ và kể lại câu chuyện theo

tranh, GV tổ chức cho các nhóm hs (mỗi nhóm
3 em) đóng vai: Khăn đỏ, Sói, ngời dẫn chuyện,
thi kể lại từng đoạn chuyện theo cách phân vai .
Kể lần 1 GV đóng vai ngời dẫn chuyện .
* ý nghĩa câu chuyện
GV hỏi cả lớp:
- Câu chuyện khuyên em điều gì?
Hs lắng nghe
Mẹ giao làn bánh cho Khăn Đỏ,
dặn mang bánh cho bà nhớ đừng
la cà dọc đờng
Khăn Đỏ đợc mẹ giao việc gì?
Các nhóm đóng vai hs nhận xét
tuyên dơng
- Câu chuyện khuyên em phải
biết nghe lời cha mẹ .
- Đi đâu không đợc la cà dọc đ-
IV. Tổng kết dặn dò :
Chuẩn bị: về nhà tập kể lại câu chuyện
Nhận xét tiết học .
ờng
______________________________________
Tiết 3: Thủ công
Cắt, dán hình vuông
I. Mục tiêu .
- Biết cách kẻ , cắt, dán hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán đợc hình vuông . Có thể kẻ, cắt đợc hình vuông theo cách đơn
giản. Đờng cắt tơng đối phẳng. Hình dán tơng phẳng
- HS khéo tay :Kẻ và cắt, dán đợc hình vuông theo 2 cách.Đờng cắt thẳng.
Hình dán phẳng.

II. Chuấn bị.
- Một hình vuông mẫu bằng giấy màu.
- Một tờ giấy màu và một tờ giấy nền trắng, kéo, bút chì, hồ
III. C ác hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra:
Kiểm tra đồ dùng của HS.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài ghi đầu bài.
HĐ2: HD HS quan sát và nhận xét.
GV treo mẫu ở bảng.
- HS nhận xét và nêu đợc :
+ Hình có 4 cạnh bằng nhau.
+ Dán cân đối.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×