Trêng TiÓu häc Huy T©n – Gi¸o ¸n líp 4 - §inh PhÊn
TUẦN 8.
THỨ HAI NGÀY 4/10/2010
Tiết 1: CHÀO CỜ.
(LỚP 1A)
--------------------------------------------------------
Tiết 2: TẬP ĐỌC.
Bài 15: NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên.
- Hiểu nội dung: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ
khát khao về một thế giới tốt đẹp (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4; thuộc 1, 2 khổ thơ
trong bài).
HS khá, giỏi thuộc và đọc diễn cảm được bài thơ; trả lời được CH3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
Gv : Tranh + soạn bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. KTBC (5p)
Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài (Ở
vương quốc tương lai)
Nhận xét- cho điểm
*Nội dung bài cũ .
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài .
GV giới thiệu và ghi đầu bài
2. Luyện đọc (13p)
Gọi 1 hs khá đọc bài
*Bài có mấy khổ thơ
* HS đọc nối tiếp lần 1
- Luyện đọc từ khó và từ sai
* HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ
chú giải .
Cho HS hoạt động nhóm 2
- Tổ chức cho hs thi đọc
Nhận xét – tuyên dương
*Gọi 1 HS đọc tòan bài .
3.Tìm hiểu bài (10p)
- Cho hs đọc thầm bài thơ 1 lần và trả lời câu
hỏi .
CH: Câu thơ nào được lặp lại nhiều lần trong
bài ?
CH: Việc lặp lại nhiều lần câu thơ ấy nói lên
điều gì ?
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS ghi vở
- 1 HS đọc bài
- 4 khổ thơ
- 4 HS đọc
- 4 Hs đọc+ TLCH
*HS hoạt động nhóm 2 đọc bài
mỗi em đọc 2 khổ thơ
*Vài nhóm thi đọc
1 HS đọc toàn bài
“ Nếu chung mình có phép lạ được
lặp lại ở đầu 4 khổ thơ và 2 dòng
thơ cuối cùng .
- Nói lên ước muốn của các bạn
nhỏ rất tha thiết .
N¨m häc 2010 – 2011 – TuÇn 8
1
Trờng Tiểu học Huy Tân Giáo án lớp 4 - Đinh Phấn
CH: Mi kh th núi lờn mt iu c ca cỏc
bn nh , nhng iu c y l gỡ ?
- Gi 1 HS c kh 3,4
- Cho HS tho lun nhúm ụi tr li cõu hi 3
sgk
- Gi cỏc nhúm bỏo cỏo
CH: Con thớch c m no trong bi th? Vỡ
sao ?
NX gii thớch
CH: Con cú nhn xột gỡ v c m ca cỏc bn
nh trong bi th?
4.Luyn c li (10p)
*GV c mu cỏch c ton bi
- Gi hs nờu cỏch c ,
- Luyn c cỏ nhõn 4 HS
*Cho HS hot ng nhúm ụi hc thuc lũng
bi th v thi c din cm
- NX - tuyờn dng
C. Cng c Dn dũ .(2p)
* Nờu li ni dung bi
NX gi hc
Chun b bi sau .
- Kh th 1 :Cỏc bn c mun
cõy mau mau ln cho qu .
- Kh th th 2: Cỏc bn c tr
con thnh ngi ln ngay lm
vic .
-Kh th th 3:...trỏi t khụng
cũn mựa ụng .
- Kh th 4:..trỏi t khụng cũn
bom n .
*1 HS c bi
*HS tho lun cõu hi 3 sgk
*Vi nhúm bỏo cỏo
- HS nờu ý kin v nhn xột nhng
bn cú iu c hay
- 3 HS nờu
* Ni dung bi th: Nhng c
m ng nghnh, ỏng yờu ca cỏc
bn nh bc l khỏt khao v mt
th gii tt p
- HS theo dừi v phỏt hin ging
c .
- Ton bi c ging hn nhiờn ,
vui ti .
- 4 HS c bi
- HS hot ng nhúm ụi hc
thuc lũng bi th v thi c din
cm .
- 5-6 nhúm c bi
----------------------------------------------------------------
Tit 3: TON.
Bi 34: BIU THC Cể CHA BA CH
I. MC TIấU
- Nhn bit c biu thc n gin cha ba ch.
- Bit tớnh giỏ tr mt s biu thc n gin cha ba ch.
Năm học 2010 2011 Tuần 8
2
Trờng Tiểu học Huy Tân Giáo án lớp 4 - Đinh Phấn
Bi 1, bi 2
II. DNG DY - HC
- bi toỏn chộp sn.
- Giỏo viờn v sn bgn phn vớ d.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
A. Kim tra bi c(3p)
- Kim tra v bi tp ca mt s hc sinh.
- Nhn xột.
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi:(1p)
s c lm quen vi biu thc cú cha
ba ch v thc hin tớnh giỏ tr ca biu thc
theo giỏ tr c th ca ch.
Giỏ tr ca biu thc cú cha ba ch.
2. Ni dung bi(10p)
a. Tỡm biu thc cú cha ba ch
- Yờu cu c bi toỏn vớ d.
? Mun bit c ba bn cõu c bao nhiờu
con cỏ ta lm nh th no ?
- Treo bng s.
? Nu An cõu c 2 con cỏ. Bỡnh cõu c
3 con cỏ, Cng cõu c 4 con cỏ thỡ c ba
bn cõu c bao nhiờu con cỏ ?
- Giỏo viờn vit s cỏ ca An, Bỡnh, cng v
c cỏ ca c ba ngi.
- Lm tng t vi cỏc trng hp khỏc.
- Giỏ tr a+b+c c gi l biu thc cú cha
ba ch.
- Yờu cu nhn xột thy biu thc cú cha
- Ghi u bi
- hs c
- Ta thc hin phộp cng s cỏ ca
c ba bn vi nhau.
- C ba bn cõu c: 2 + 3 +4 con
cỏ.
- Hc sinh nờu tng s cỏ ca c ba
ngi hon thanh bng s cỏ.
- Nhc li.
Năm học 2010 2011 Tuần 8
3
Trêng TiÓu häc Huy T©n – Gi¸o ¸n líp 4 - §inh PhÊn
ba chữ luôn có dấu tính và ba chữ (ngoài ra
còn có thể có thêm phần số)
b. Giá trị của biểu thức có chứa ba chữ:
Hỏi và víêt bảng: Nếu a=2, b=3, c=4 thì
a+b+c bằng bao nhiêu ?
- Nên 9 là một giá trị của biểu thức a+b+c.
- Tương tự với các trường hợp khác còn lại.
? Khi biết giá trị cụ thể của a, b, c thì muồn
tính giá trị của biểu thức a+b+c ta làm như
thế nào ?
- Mỗi lần thay các chữ a, b, c bằng các số ta
tính được gì ?
3. Luyện tập
Bài 1: (9p)
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu học sinh đọc biểu thức trong bài và
làm bài.
Bài 2: (10p)
? Nếu a=5, b=7, c=10 thì giá trị của biểu thức
a+b+c là bao nhiêu ?
- Hỏi tương tự các phần còn lại.
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu đọc đề sau đó yêu cầu tự làm bài.
? Mỗi lần thay các chữ bằng số ta tính được
gì ?
- Nếu a = 2, b = 3, c = 4 thì
a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9.
- Tìm trong từng trường hợp
- Ta thay các chữ a, b và c bằng các
số rồi thực hiện tính giá trị biểu thức.
- Mỗi lần thay bằng số ta tính được
giá một giá trị của biểu thức
a +b +c.
- Tính giải thích của biểu thức.
- Biểu thức a+b+c.
- Làm bài
- Nếu a=5, b=7, c=10 thì giá trị của
biểu thức a+b+c là 22.
- 3 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Nếu a=9, b=5, c=2 thì giá trị của
biểu thức a x b x c = 9 x 5 x 2 =90.
- Nếu a= 15, b= 0, c=37 thì a x b x c
= 15 x 0 x 37 =0.
- Tính được giá trị của biểu thức a x
b x c.
- 3 học sinh lên bảng làm bài, mỗi
N¨m häc 2010 – 2011 – TuÇn 8
4
Trêng TiÓu häc Huy T©n – Gi¸o ¸n líp 4 - §inh PhÊn
Bài 3: (8p)
- Yêu cầu đọc đề và tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm học sinh.
C.Củng cố – dặn dò (2p)
Tổng kết giờ học.
Về nhà học và chuẩn bị bài sau.
học sinh làm một ý, học sinh cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
a. m+n+p = 10+5+2 = 17; m+(n+p) =
10 +(5+2)= 10+7=17.
b. m-n-p = 10-5-2 = 3
m- (n+p)= 10 – (5+2)= 10 -7 =3.
--------------------------------------------------------------
Tiết 4: KĨ THUẬT.
(Đ/C VĨNH DẠY)
----------------------------------------------------------------
Tiết 5: TẬP LÀM VĂN.
LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I - MỤC TIÊU:
Viết được câu mở đầu cho các đoạn văn 1, 3, 4 (ở tiết TLV tuần 7)-(BT1); nhận
biết được cách sắp xếp theo trình tự thời gian của các đoạn văn và tác dụng của câu
mở đầu ở mỗi đoạn văn (BT2). Kể lại được câu chuyện đã học có các sự việc được
sắp xếp theo trình tự thời gian (BT3).
HS khá, giỏi thực hiện được đầy đủ yêu cầu của BT1 trong SGK.
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ cốt truyện “Vào nghề”, giấy khổ to và bút dạ.
- Học sinh: Sách vở môn học.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC - CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
-Gọi hs kể lại chuyện trong bài học
trước.
- GV nxét, tuyên dương và ghi điểm
B- Dạy bài mới:
1) Giới thiệu bài: (1’)
- GV ghi đầu bài lên bảng.
2) HD làm bài tập:
Bài tập 1 (12’):
- 1 Hs lên bảng kể chuyện.
Hs ghi đầu bài vào vở.
N¨m häc 2010 – 2011 – TuÇn 8
5
Trêng TiÓu häc Huy T©n – Gi¸o ¸n líp 4 - §inh PhÊn
Gọi 1 hs đọc y/c của bài.
- GV dán tranh minh hoạ “Vào nghề” và
xem lại bài đã làm trong vở tuần 7.
- GV phát phiếu và y/c hs làm bài, viết
câu mở đầu cho từng đoạn.
- Y/c 1 hs lên sắp xếp các phiếu hoàn
thành cho đúng trình tự thời gian.
- Gọi hs nxét, phát biểu ý kiến.
- KL những câu mở đoạn hay.
GV dán bảng 4 tờ phiếu đã hoàn chỉnh 4
đoạn văn.
*Đoạn 1:
- Mở đầu:
- Diễn biến:
- Kết thúc:
*Đoạn 2:
- Mở đầu:
- Diễn biến:
- Kết thúc:
*Đoạn 3:
- Mở đầu:
- Diễn biến:
- Kết thúc:
*Đoạn 4:
- Mở đầu:
- 1 Hs đọc to, cả lớp theo dõi.
- Hs quan sát và thảo luận cặp đôi.
- Hs làm bài, nhóm nào làm xong trước
nộp phiếu.
- 1 hs lên sắp xếp phiếu.
- Nxét, phát biểu ý kiến.
- Hs đọc lại toàn bộ đoạn văn.
* Tết nô en năm ấy, cô bé Va - li – a 11
tuổi được bố mẹ đưa đi xem xiếc.
* Chương trình xiếc hôm ấy thật tuyệt,
nhưng Va - li - a thích nhất tiết mục cô
gái xinh đẹp vừa phi ngựa vừa đánh
đàn...
* Từ đó, lúc nào trong trí óc non nớt của
Va - li - a cũng hiện lên hình ảnh cô diễn
viên phi ngựa, đánh đàn.
* Rồi một hôm, rạp xiếc thông báo cần
tuyển diễn viên. Va - li - a xin bố mẹ cho
ghi tên học nghề.
*Sáng hôm ấy, em đến gặp bác giám đốc
rạp xiếc. Bác dẫn em đến chuồng ngựa
chỉ con ngựa và bảo...
*Bác chỉ con ngựa và bảo...
*Thế là từ hôm đó, ngày ngày Va - li - a
đến làm việc trong chuồng ngựa.
*Những ngày đầu, Va - li - a rất bỡ ngỡ.
Có lúc em nản chí. Nhưng ...
*Cuối cùng, em quen việc và trở nên thân
thiết với chú ngựa, bạn diễn tương lại
của em.
* Thế rồi cũng có ngày Va - li - a trở
thành một diễn viên thực thụ.
N¨m häc 2010 – 2011 – TuÇn 8
6
Trêng TiÓu häc Huy T©n – Gi¸o ¸n líp 4 - §inh PhÊn
- Diễn biến:
- Kết thúc:
Bài tập 2: (3’ )
Gọi Hs đọc y/c
- Y/c hs đọc toàn truyện và thảo luận cặp
đôi, trả lời câu hỏi.
+ Các đoạn văn được sắp xếp theo trình
tự nào?
+ Các câu mở đoạn đóng vai trò gì trong
việc thể hiện trình tự ấy?
- GV nxét và kết luận chung.
Bài tập 3 (10’)
- Y/c hs đọc bài
Gv nhấn mạnh y/c của đề bài:
+ Em chọn câu chuyện nào để kể:
- Y/c hs kể trong nhóm.
- Gọi hs tham gia thi kể.
GV nxét - ghi điểm cho hs “Quan trọng
nhất là câu chuyện đó có được kể theo
trình tự thời gian không?”.
C, Củng cố dặn dò (3’).
- Dặn hs ghi nhớ: Có thể phát triển câu
chuyện theo trình tự thời gian...
* Mỗi lần Va - li - a bước ra sàn diễn,
những tràng vỗ tay nồng nhiệt lại vang
lên...
* Thế là mơ ước thủa nhỏ của Va - li - a
đã trở thành hiện thực.
- 1 hs đọc to, cả lớp theo dõi.
- 1 hs đọc toàn truyện, hs thảo luận cặp
đôi để trả lời câu hỏi.
- Các đoạn văn được sắp xếp theo trình
tự thời gian (sự việc nào xảy ra trước thì
kể trước, sự việc nào xảy ra sau thì kể
sau).
- Các câu mở đoạn giúp nối đoạn văn
trước với đoạn văn sau bằng các cụm từ
chỉ thời gian.
- HS đọc y/c của bài.
- Em kể câu chuyện:
+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
+ Lời ước dưới trăng.
+ Ba lưỡi rìu.
+ Sự tích hồ Ba Bể.
+ Người ăn xin.
- Hs kể theo nhóm hoặc theo cặp viết
nhanh ra nháp trình tự các sự việc chính.
- Cả lớp nxét bạn kể.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
====================================
THỨ BA NGÀY 5/10/2010
N¨m häc 2010 – 2011 – TuÇn 8
7
Trờng Tiểu học Huy Tân Giáo án lớp 4 - Đinh Phấn
Tit 1 : TON.
Tit 35: TNH CHT KT HP CA PHẫP CNG
I. Mc tiờu
- Bit tớnh cht kt hp ca phộp cng.
- Bc u s dng c tớnh cht giao hoỏn v tớnh cht kt hp ca phộp
cng trong thc hnh tớnh.
Bi 1: a) dũng 2, 3; b) dũng 1, 3, bi 2
II. dựng dy - hc
- Bng ph k sn bng s ni dung bi.
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
A. n nh: 1p
B. Kim tra bi c: 3p
- Gi 3 hc sinh lờn cha bi tp 4.
- Kim tra v bi tp ca mt s hc sinh.
- Nhn xột v cho im.
C. Bi mi: 30p
1. Gii thiu bi: Gii thiu vi cỏc em
mt tchs khỏc ca phộp cng: Tớnh cht
kt hp.
2. Ni dung bi: Gii thiu tớnh cht kt
hp ca phộ cng.
- Treo bng s.
- Yờu cu hc sinh thc hin tớnh giỏ tr
ca biu thc (a+b) +c v a+ (b+c) trong
tng trng hp in vo bng.
? Hóy so sỏnh giỏ tr ca biu thc
(a+b) +c vi giỏ tr ca biu thc a+ (b+c)
khi a=4, b=5, c=6 ?
? Tng t vi cỏc phn cũn li ?
? Vy khi ta thay ch bng s thỡ giỏ tr
ca biu thc (a+b) +c luụn nh th no
so vi giỏ tr ca biu thc a +b+c) ?
- Vy ta cú th vit (a+b) +c=a+ (b+c)
- Ch vo bng v nờu:
* (a+b) c gi l mt tng hai s hng,
biu thc (a+b)+c cú dng l mt tng hai
s hng cng vi s hng th ba, s hng
th ba õy l c.
* Xột biu thc a+ (b+c) thỡ ta thy a l s
th nht ca tng (a+b), cũn (b+c) l tng
ca s th hai v s th ba trong biu thc
(a+b)+c
- 3 hc sinh lờn bng lm bi
- c bng s.
- 3 hc sinh lờn bng, mi hc sinh tớnh
mt trng hp hon thnh bng sau
(SGK)
- Giỏ tr ca hai biu thc u bng 15.
- Khi tat hay thỡ giỏ tr ca biu thc
(a+b) +c luụn bng giỏ tr ca biu thc
a+ (b+c)
- Hc sinh c cụng thc.
Năm học 2010 2011 Tuần 8
8
Trờng Tiểu học Huy Tân Giáo án lớp 4 - Đinh Phấn
* Vy kt lun: (SGK), giỏo viờn ghi bng.
- Yờu cu hc sinh nhc li kt lun.
3. Luyn tp
Bi 1
? Bi tp yờu cu ta lm gỡ ?
- Giỏo viờn vit 4367 + 199 + 501
- Yờu cu tớnh bng cỏch thun tin nht.
Gi mt hc sinh lờn bng, lp lm vo v
bi tp.
? Vỡ sao cỏch lm trờn li thun tin hn
cỏch lm cng t trỏi qua phi ?
- Giỏo viờn túm li
- Yờu cu hc sinh lm tip cỏc phn cũn
li, nhn xột, cho im.
Bi 2
- Yờu cu c bi.
- Hc sinh nhc li
- Tớnh giỏ tr ca biu thc bng cỏch
thun tin nht.
4367 + 199 + 501 = 4367 +(199+501) =
4367+ 700 = 5067.
- Kt qu bc mt l s trũn trm.
Bc hai lm nhanh v thun tin hn.
- Mt hc sinh lờn bng, lp lm vo v
bi tp.
- Mt hc sinh lờn bng, lp lm vo v
bi tp.
Bi gii:
S tin c ba ngy qu tit kim ú l:
7.500.000 + 86.956.000 + 14.500.000 =176.950.000 (ng)
ỏp s: 176.950.000 (ng)
Hc sinh cú th vn dng tớnh cht giao hoỏn lm bi tp:
Bi 3: (Nu cũn thi gian)
- Yờu cu hc sinh t lm bi.
- Yờu cu hc sinh gii thớch bi lm ca
mỡnh.
3. Cng c dn dũ
- Tng kt gi hc.
- Dn hc sinh v nh hc v chun b bi
sau.
a. a+0=0+a=a
b. 5+a=a+5
c. (a+28) +2 =a+ (28+2)= a+30.
-----------------------------------------------------------
Tit 2: LUYN T V CU.
CCH VIT TấN NGI, TấN A L NC NGOI
I. Mc tiờu:
- Nm c qui tc vit tờn ngi, tờn a lớ nc ngoi (ND Ghi nh).
- Bit vn dng qui tc ó hc vit ỳng tờn ngi, tờn a lớ nc ngoi ph
bin, quen thuc trong cỏc BT 1, 2 (mc III).
HS khỏ, gii ghộp ỳng tờn nc vi tờn th ụ ca nc y trong mt s
trng hp quen thuc (BT3).
Năm học 2010 2011 Tuần 8
9
Trêng TiÓu häc Huy T©n – Gi¸o ¸n líp 4 - §inh PhÊn
II.Đồ dùng dạy – học
Bản đồ , VBT ...
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. KTBC (5p)
CH: Em hãy nêu cách viết hoa tên người
tên địa lí Việt Nam ?
- Gọi 2 hS lên bảng viết mỗi em 2 tên
người , 2 tên địa lí
- Nhận xét cho điểm
- ND bài cũ
B. Bài mới
* Gới thiệu và ghi đầu bài
1.Nhận xét (15p)
2 .Ghi nhớ (2p)
Bài 1:
- Đọc yêu cầu
- Đọc tên riêng nước ngoài
- Nhận xét
Bài 2:
- Đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm miệng
CH: Lép Tôn – xtôi gồm mấy bộ phận ?
* Giảng Lép Tôn – xtôi gồm hai bộ phận
(Lép - 1 tiếng ) Tôn - xtôi -2 tiếng )
CH:Mô- rít -xơ Mát- téc -lích gồm mấy
bộ phận , mấy tiếng ?
+Tương tự các phần còn lại .
CH: Chữ cái đầu mỗi bộ phận được viết
như thế nào ?
CH: Các viết mỗi chữ cái đầu tiếng viết
như thế nào ?
- 3 HS nêu ghi nhớ bài trước
- 2 HS lên bảng viết
- Ghi đầu bài vào vở
- Đọc lại yêu cầu
- 2 HS đọc: Mô - rít - xơ ,
Mát - téc - lích ,
Hi - ma - lay - a
- 2 HS đọc yêu cầu
- Nêu miệng
- 2 bộ phận
- 2 bộ phận Mô - rít – xơ và Mát – téc –
lích ( mỗi bộ phạn gồm 3 tiếng )
- Tô - mát Ê - đi – xơn gồm 2 bộ phận
+ Bộ phận 1: 2 tiếng ( Tô/mát)
+ Bộ phận 2: 3 tiếng ( Ê/ đi/ xơn)
Hi-ma-lay-a
+ Bộ phận 4 tiếng: Hi/ ma/ lay /a
Đa-nuýp
+ Bộ phận 2 btiếng : Đa/ nuýp
Lôt Ăng-giơ-lét
+ Bộ phận 1 tiếng : Lốt/
+ Bộ phận 3 tiếng: Ăng/ giơ / lét...
- ...được viết hoa
N¨m häc 2010 – 2011 – TuÇn 8
10
Trêng TiÓu häc Huy T©n – Gi¸o ¸n líp 4 - §inh PhÊn
- Nhận xét
Bài 3 :
- Đọc đầu bài :
? cách viết số tên người , tên địa lí nước
ngoài đã cho có gì đặc biệt ?
GV lấy ví dụ minh hoạ
Thích Ca Mâu Ni, Hi Lạp
CH: Khi viết tên người, tên địa lí nước
ngoài ta phải viết như thế nào
- Nhận xét
3. Luyện tập.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
-Đọc gợi ý: Đoạn văn có từ viết sai chính
tả viết lại cho đúng .
- Nhận xét chữa bài
-CH: Đoạn văn nói về ai? ông đã nhgiên
cứu ra những loại thuốc chữa bệnh nào ?
- Nhận xét
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS viết lại tên riêng cho đúng
quy tắc .
- Cho HS làm vở bài tập
- Nhận xét chữa bài
- Củng cố bài tập
- Nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Tổ chức trò chơi (tiếp sức)
- Chia lớp thành 2 đội một đội điền tên
nước , một đội điền tên thủ đô. Sau 3
phút đội nào điền được nhiều tên và đúng
thì thắng cuộc .
- Nhận xét tuyên dương
C.Củng cố dặn dò (2p)
- Gọi HS nêu lại nội dung bài
- HS đọc yêu cầu
- Giữa các tiếng trong cùng một bộ phận
có gạch nối
- Nêu ghi nhớ (SGK)
- Nhắc lại nhiều lần
- Đọc yêu cầu
- Đọc thầm
- Làm vở bài tập
Đáp án:
Ac - boa , Lu- i Pa- xtơ
Ac - boa , Quy - dăng - xơ
- Đoạn văn nói về gia đình
Lu-i Pa – xtơ thời ông còn nhỏ (ông
sinh 1822 – 1895) là nhà bác học nổi
tiếng thế giới đã chế ra các loại Vắc- xin
trị bệnh, trong đó có bệnh than, bệnh
dại.
- Đọc yêu cầu
- Làm vở bài tập
Đáp án :
- Tên người: An – be Anh - xtanh,
Crít – xti - an An – đéc - xen,
I – u – rin Ga – ga - rin
-Tên địa lí: Xanh Pê-téc-bua
Tô-ki-ô, A-ma-dôn, Ni-a-ga-ra
-Nêu yêu cầu
STT Tên nước Tên thủ đô
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Nga
Ân Độ
Nhật Bản Thái
Lan
Mĩ
Anh
Lào
Cam-pu-chia Đức
Mat-xcơ-va
LiuDê-li Tô-ki-
ô Băng-cốc
Oa-sinh-tơn
Luân-đôn
ViêngChăn
PhnômPênh
Béc-lin
N¨m häc 2010 – 2011 – TuÇn 8
11
Trêng TiÓu häc Huy T©n – Gi¸o ¸n líp 4 - §inh PhÊn
- Nhận xét giờ học - Nêu lại nội dung bài
--------------------------------------------------------------
Tiết 3: THỂ DỤC.
(Đ/C HOAN DẠY)
---------------------------------------------------------------
Tiết 4: LỊCH SỬ.
Bài 9. ÔN TẬP
I,Mục tiêu :
- Nắm được tên các giai đoạn lịch sử đã h5c từ bài 1 đến bài 5:
+ Khoảng năm 700 TCN đến năm 179 TCN: Buổi đầu dựng nước và giữ nước.
+ Năm 179 TCN đến năm 938: Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại nền độc
lập.
- Kể lại một số sự kiện tiêu biểu về:
+ Đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang.
+ Hoàn cảnh, diễn biến và kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
+ Diễn biến và ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng.
II,Đồ dùng dạy học :
-Băng và hình vẽ trục thời gian
-Một số tranh ảnh ,bản đồ
III,Phương pháp : Đàm thoại, giảng giải, thực hành
IV,Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1, Ổn định tổ chức (1’)
2, KTBC(3’)
- Gọi H trả lời
- G nhận xét
3, Bài mới (28’)
- Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: làm việc theo
nhóm
- G phát phiếu cho mỗi nhóm 1
bản và y/c ghi nội dung ở mỗi giai
đoạn
- Gọi H báo cáo
- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng
- Nhóm 4
Khoảng 700
TCN đến năm
179
TCN
Từ năm 179 TCN-
938SCN
Khoảng 700
năm TCN trên
địa phận BBvà
Bắc trung Bộ
hiện nay nước
Văn Lang ra
Đời nối tiếp
VLlà nước Âu
Lạc .Đó là buổi
đầu dựng nước
và giữ nước của
dân tộc ta
Từ năm 179 TCN
Triệu Đà thôn tính
được nước Âu Lạc
.Nước ta bị bọn PKPB
đô hộ hơn 1 nghìn năm
chúnh áp bức bóc lột
ND ta nặng nề ND ta
không chịu khuất phục
đã liên tục nổi dậy đấu
tranh và kết thúc bằng
chiến thắng Bạch
Đằng
- Các nhóm gắn nội dung thảo luận lên bảng
- Đại diện nhóm trình bày Kq
N¨m häc 2010 – 2011 – TuÇn 8
12
Trờng Tiểu học Huy Tân Giáo án lớp 4 - Đinh Phấn
- G nhn xột cht li
*Hot ng 2: lm vic cỏ nhõn
- G y/c H k trc thi gian vo v
ghi cỏc s kin tiờu biu ó hc
tng ng vi cỏc mc thi gian
cho trc
- G nhn xột
*Hot ng 3: lm vic cỏ nhõn
- Em hóy vit li bng li 3 ni
dung sau :
a, i sng ngi Lc Vit di
thi Vn Lang (SX,n mc, , ca
hỏt, l hi )
b, Khi ngha Hai B Trng n ra
trong hon cnh no? Nờu din
bin v kt qu ca cuc khi
ngha ?
c, Tỡnh by din bin v nờu ý
ngha ca chin thng Bch ng ?
- G nhn xột
4, Cng c dn dũ (3)
- Cng c li ni dung bi
- V nh hc bi chun b bi
sau
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột b sung
khong 700 nm 179 nm 938
- H bỏo cỏo kt qu ca mỡnh
- H khỏc nhn xột b sung
- Ngi Lc Vit bit lm rung, m t dt
la, ỳc ng lm v khớv cụng c sx, cuc
sng lng bn gin d, nhng ngy hi lng,
mi ngi thng hoỏ trang vui chi nhy
mỳa, h sng ho hp vi thiờn v cú nhiu
tc l riờng
- Oỏn hn trc ỏch ụ h ca nh Hỏn. Hai
B ó pht c khi ngha. Mựa xuõn nm 40
ti ca sụng Hỏt. Hai B pht c khi ngha
nhanh chúng lm ch Mờ Linh. T Mờ Linh
tn cụng Luy Lõu trung tõm ca chớnh quyn
ụ h, Quõn Hỏn chng c khụng ni phi b
chy khụng y 1 thỏng cuc khi ngha ó
chin thng
- Ngụ Quyn da vo thu triu úng cc g
u vút nhn, bt st xung lũng sụng Bch
ng cho quõn mai phc khi thu triu lờn thỡ
nh quõn quõn Nam Hỏn vo.Khi thu triu
xung thỡ ỏnh.Quõn Nam Hỏn chng c
khụng ni b cht quỏ na. Hong Thỏo t trn
.Mựa xuõn nm 939.Ngụ Quyn xng
vng.úng ụ C Loa. t nc c c
lp sau hn 1 nghỡn nm b PKPB ụ h
- H ln lt trỡnh by tng ni dung
- Hkhỏc nhn xột b sung
--------------------------------------------------------
Tit 5: K CHUYN.
Năm học 2010 2011 Tuần 8
13
Trêng TiÓu häc Huy T©n – Gi¸o ¸n líp 4 - §inh PhÊn
Bài 8: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.
I. Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về một ước mơ đẹp hoặc ước mơ viển vông, phi lí.
- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh , bảng phụ ...
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. KTBC (5p)
- Gọi HS kể chuyện: Lời ước dưới trăng
+ TLCH
- Nhận xét cho điểm
- ND bài cũ
B. Bài mới
* Giới thiệu và ghi đầu bài
1. Hướng dẫn HS kể (10p)
- Tìm hiểu yêu cầu của đề bài
CH: Đề bài yêu cầu gì gạch chân từ
quan trọng.
- Gọi HS đọc gợi ý SGK
- Có 2 chuyện trong SGK: Ở vương
quốc tương lai. Vào nghề
* Lưu ý: Khi kể câu chuyện phải có đủ 3
phần ( Mở đầu , diễn biến , kết thúc ) Kể
xong câu chuyện trao đổi với bạn về nội
dung , ý nghĩa câu chuyện .
- Với câu chuyện dài kể 1 đoạn hoặc 2
đoạn .
2. HS thực hành kể chuyện(20p)
* Cho HS thực hành kể chuyện trao đổi
với bạn về ý nghĩa câu chuyện .
- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp
- Nhận xét điểm
- Cho HS bình chọn bạn có câu chuyện
kể hay nhất, HS đặt câu hỏi hay nhất, HS
nêu ý nghĩa và trả lời câu hỏi hay nhất.
C.Củng cố dặn dò (2p)
- GV củng cố nội dung bài
- Liên hệ thực tế
- Nhận xét giờ học
- 2 HS kể chuyện và trả lời câu hỏi
- Ghi đầu bài
- Nêu tên câu chuyện mình sưu tầm
được.
- Kể, chuyện đã đọc, đã nghe, ước mơ
đẹp, viển vông, phi lý
- 3 HS đọc
-2 HS nhắc lại lưu ý
- Kể theo nhóm đôi trao đổi ý nghĩa câu
chuyện
- 7-8 HS kể trước lớp
- Khi kể xong đặt câu hỏi cho các bạn
cùng trao đổi câu chuyện
- Nhận xét bạn kể theo tiêu chí
- Bình chọn bạn kể hay nhất, có câu trả
lời hay nhất , ...
- Nêu lại nội dung bài
THỨ TƯ NGÀY 6/10/2010
N¨m häc 2010 – 2011 – TuÇn 8
14
Trêng TiÓu häc Huy T©n – Gi¸o ¸n líp 4 - §inh PhÊn
Tiết 1: TẬP ĐỌC.
Bài 15. ĐÔI GIẦY BA TA MÀU XANH
I) MỤC TIÊU
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài (giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng
hợp nội dung hồi tưởng).
- Hiểu nội dung: Chị phụ trách quan tâm tới ước mơ của cậu bé Lái, làm cho cậu
xúc động và vui sướng đến lớp với đôi giày được thưởng (trả lời được các câu hỏi
trong SGK).
* TCTV: Từ: tưởng tượng.
II) ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- GV : Tranh minh hoạ trong SGK, tranh ảnh về các nhà máy, các khu công
nghiệp..., băng giấy viết sẵn đoạn cần luyện đọc
- HS : Sách vở môn học
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Kiểm tra bài cũ : (5’)
- Gọi 3 HS đọc thuộc bài : “ Nếu chúng
em có phép lạ”+ trả lời câu hỏ
- GV nhận xét – ghi điểm cho HS
B. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài – Ghi bảng.
1, Luyện đọc(12’)
- Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia đoạn: bài chia làm 2 đoạn
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp đoạn – GV kết
hợp sửa cách phát âm cho HS.
- Yêu cầu 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2+
nêu chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
* Gọi 1 hs đọc toàn bài
2, Tìm hiểu bài(10’)
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 + trả lời câu
hỏi:
- 3 HS thực hiện yêu cầu
- HS ghi đầu bài vào vở
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn
-2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu chú
giải SGK.
-HS luyện đọc theo cặp
- Vài nhóm đọc .
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
N¨m häc 2010 – 2011 – TuÇn 8
15
Trêng TiÓu häc Huy T©n – Gi¸o ¸n líp 4 - §inh PhÊn
+ Nhân vật : “tôi” trong đoạn văn là ai?
+ Ngày bé chị từng mơ ước điều gì?
+ Những câu văn nào tả vẻ đẹp của đôi
giày ba ta?
+ Ước mơ của chị phụ trách đội có trở
thành sự thực không? Vì sao?
TCTV.Tưởng tượng: trong ý nghĩ,
không có thật
GV tiểu kết – chuyển ý
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời
câu hỏi:
+ Khi làm công tác đội, chị phụ trách
được giao nhiệm vụ gì?
“Lang thang” có nghĩa là gì?
+ Chị đã làm gì để động viên cầu bé Lái
trong ngày đầu tiên đến lớp?
+Tại sao sao chị phụ trách lại chọn cách
làm đó?
+ Những chi tiết nào nói lên sự cảm
động và niềm viu của Lái khi nhận đôi
giày?
- Nhân vật : “ Tôi” trong đoạn văn là chị
tổng phụ trách đội Thiếu Niên Tiền
Phong.
- Chị mơ ước có một đôi giày ba ta màu
xanh nước biển như của anh trai chị.
- Cổ dày ôm sát chân, thân giày làm
bằng vải cứng, dáng thon thả, màu vải
như màu da trời những ngày thu. Phần
thân ôm sát cổ, có hàng khuy dập, luồn
một sợi dây nhỏ vắt qua.
- Ước mơ của chị không trở thành hiện
thực vì chị chỉ được tưởng tượng cảnh
mang giày vào chân sẽ bước đi nhẹ
nhàng và nhanh hơn trước con mắt thèm
muốn của các bạn chị.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Chị được giao nhiẹm vụ phải vận động
Lái một cậu bé lang thang đi học.
- “Lang thang” không có nhà ở, không
có người nuôi dưỡng, sống tạm bợ trên
đường phố.
- Chị quyết định thưởng cho Lái đôi giày
ba ta màu xanh trong buổi đầu tiên cậu
đến lớp.
- Vì chị muốn mang lại niềm hạnh phúc
cho Lái.
- Tay Lái run run, môi cậu mấp máy,
mắt hết nhìn đôi giày lại nhìn đôi bàn
chân mình đang ngọ nguậy dưới đất. Lúc
N¨m häc 2010 – 2011 – TuÇn 8
16