Bài tập: Cho các số : ; 4,1(6) ; 0,5 ; -4 ;
3,21347… ;
Điền các số thích hợp vào chỗ trống (. . . ):
a. Các số hữu tỉ là: . . .
b. Các số vô tỉ là: . . .
4,1(6) ; 0,5 ; - 4 ; ;
1
3 .
2
−
2
; 3,21347… ;
5.
1
2
1
;
2
2
1
3 ;
2
−
5.
1/ Số thực:
?1 Cách viết x R cho ta biết
∈
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
x là một số
thực.
điều gì ?
SỐ THỰC
TIẾT 18
Điền các dấu thích hợp vào ô vuông:
∈
∈
a) 3 Q ; 3 R ; 3 I ;
5
Q I ;
;
R ;
b)
c)
Z ;
I
N
d) I .
; ;∈ ∉ ⊂
Q ;
0,2(35)
∈
∈
∉
∉
∉
-2,53
5
⊂
⊂
; - 4 laứ caực soỏ thửùc aõm.
1
3
2
2
5;
; 4,1(6) ;
1
2
laứ caực soỏ thửùc dửụng.
; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ;
3,21347 ; 0,5; .
1
2
2
1
3
2
5
; 3,21347; 0,5
R
Soỏ thửùc aõm Soỏ 0 Soỏ thửùc dửụng
00
S thc bao gm nhng loi s no?
Bài 88/44 Sgk: Điền vào chỗ trống (…) trong các
phát biểu sau:
a) Nếu a là số thực thì a là số … hoặc số
…
b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng
…
hữu tỉ
vô tỉ.
số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Với hai s th c x, y b t kì, ta luôn có:ố ự ấ
hoặc x = y ho cặ x < y ho cặ x > y.
1/ Số thực:
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
SỐ THỰC
TIẾT 18
Ví dụ: So sánh:
a) 0,3192… 0,32(5)
và
b) 1,24598… 1,24596…và
<
>
?2 So sánh các số thực:
a) 2,(35) 2,369121518…
b) - 0,(63)
7
11
−
3.
5
c) và
và
và
>
<
=
- Với hai s th c x, y b t kì, ta luôn có:ố ự ấ
hoặc x = y ho cặ x < y ho cặ x > y.
1/ Số thực:
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
SỐ THỰC
TIẾT 18
•
- Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu a > b
thì >
a
.b
- Với hai s th c x, y b t kì, ta luôn có:ố ự ấ
hoặc x = y ho cặ x < y ho cặ x > y.
1/ Số thực:
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
SỐ THỰC
TIẾT 18
Ñaët ôû ñaâu?
2
1
1
2
2
1
1
2
0
1
2 3
4
5
-1
-2
.
A
1/ Soá thöïc:
2/ Truïc soá thöïc:
SỐ THỰC
TIẾT 18
Người ta chứng minh được rằng :
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm
trên trục số.
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn một số thực.
* Ý nghóa của trục số thực:
Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục
số . Vì thế trục số còn gọi là trục số thực .
Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các
phép toán với các tính chất tương tự như các phép
toán trong tập hợp các số hữu tỉ.
Hình 7 – SGK
1/ Số thực:
2/ Trục số thực:
SỐ THỰC
TIẾT 18
N
Z
Q
I
R
1/ Soá thöïc:
2/ Truïc soá thöïc:
SỐ THỰC
TIẾT 18
1/ Số thực:
2/ Trục số thực:
SỐ THỰC
TIẾT 18
Bài 1 : Số nào là số thực nhưng không phải là số
hữu tỉ ?
a) b) 31,(12)
c) d) 42,37
7
4
13
9
−
1/ Số thực:
2/ Trục số thực:
SỐ THỰC
TIẾT 18
Bài 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.
c) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng
không là số hữu tỉ âm.
b) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Đ
S
Đ
1/ Số thực:
2/ Trục số thực:
SỐ THỰC
TIẾT 18
Hướng dẫn học ở nhà:
-
Nắm đònh nghóa, cách so sánh số thực;
ý nghóa của trục số thực . Làm bài 90
(SGK – 45).
-
Làm bài 91, 92 ( SGK – 45); bài 117,
118 ( SBT– 20) chuẩn bò cho giờ:
“Luyện tập”.