Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

CKTKN Toán lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.35 KB, 16 trang )

Hớng dẫn dạy học theo chuẩn
Môn Toán lớp 1
Tuầ
n
Tên bài dạy Mức độ cần đạt Bài tập cần làm Ghi
chú
1
- Tiết học đầu
tiên (tr. 4)
- Nhiều hơn, ít
hơn (tr. 6)
- Hình vuông,
hình tròn(tr. 7)
- Hình tam giác
(tr. 9)
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Nắm đợc
cách sử dụng SGK, đồ dùng dạy và học toán, các hoạt động học tập
trong giờ học toán.
- Biết so sánh số lợng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít
hơn để so sánh các nhóm đồ vật.
- Nhận biết đợc hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình.
- Nhận biết đợc hình tam giác, nói đúng tên hình.
- Bài 1; bài 2; bài 3

2
- Luyện tập
(tr.10)
- Các số 1,2,3
(tr. 11)
- Luyện tập
(tr. 13)


- Các số
1, 2 ,3 , 4, 5
(tr. 14)
- Củng cố về nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3; nhận biết đợc số lợng các
nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết đợc các chữ số 1, 2, 3; biết
đếm1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngợclại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1,
2, 3.
- Nhận biết đợc số lợng1, 2, 3; đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
- Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5; nhận biết đợc số lợng các
nhóm đồ vật từ 1 đến 5; đọc, viết các số 4, só 5; đếm đợc các số từ 1
đến 5 và đọc theo thứ tự ngợc lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2
- Bài 1; bài 2; bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3
1
3
- Luyện tập
(tr. 16)
- Bé hơn. Dấu
<
(tr17)
- Lớn hơn. Dấu
>
(tr. 19)
- Luyện tập
(tr. 21)
- Củng cố về nhận biết các số trong phạm vi 5; đọc,viết, đếm các số

trong phạm vi 5.
- Bớc đầu biết so sánh số lợng, biết sử dụng từ bé hơn, dấu < để so
sánh các số.
- Bớc đầu biết so sánh số lợng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu >
để so sánh các số.
- Củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn; về sử dụng các dấu
<, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bớc đầu biết
diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 < 3
thì có 3 > 2).
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 3
chỉ cần
nối với
một số
4
- Bằng nhau.
Dấu = (tr. 22)
- Luyện tập
(tr. 24)
- Luyện tập
chung (tr. 25)
- Số 6 (tr. 26)
- Nhận biết đợc sự bằng nhau về số lợng; mỗi số bằng chính nó( 3 =
3,
4= 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.

- Củng cố khái niệm ban đầu về bằng nhau; sử dụng các từ bằng
nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số
trong phạm vi 5.
- Củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau; sử dụng
các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so
sánh các số trong phạm vi 5.
- Biết 5 thêm 1 đợc 6, viết số 6; đọc, đếm đợc từ 1 đến 6; so sánh các
số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 3
5
- Số 7 (tr. 28)
- Số 8 (tr. 30)
- Biết 6 thêm 1 đợc 7, viết số 7; đọc, đếm đợc từ 1 đến 7; so sánh các
số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Biết 7 thêm 1 đợc 8, viết số 8; đọc, đếm đợc từ 1 đến 8; so sánh các
số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
2
- Số 9 (tr. 32)
- Số 0 (tr. 34)
- Biết 8 thêm 1 đợc 9, viết số 9; đọc, đếm đợc từ 1 đến 9; so sánh các
số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Có khái niệm ban đầu về số 0, viết số 0; đọc và đếm từ 0 đến 9; so
sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết vị trí số 0 trong dãy
số từ 0 đến 9.

- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2 dòng
2; bài 3 dòng 3; bài
4 cột 1, cột 2
6
- Số 10 (tr. 36)
- Luyện tập
(tr. 38)
- Luyện tập
chung (tr. 40)
- Luyện tập
chung (tr. 42)
- Biết 9 thêm 1 đợc 10, viết số 10; đọc, đếm đợc từ 0 đến 10; so sánh
các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Củng cố về nhận biết số lợng trong phạm vi 10; đọc, viết, so sánh
các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Củng cố về nhận biết số lợng trong phạm vi 10; đọc, viết, so sánh
các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 10; so sánh các số trong
phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác
định trong phạm vi 10.
- Bài 1; bài 4; bài 5
- Bài 1; bài 3; bài 4
- Bài 1; bài 3; bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
7
- Kiểm tra
- Phép cộng

trong phạm vi 3
(tr. 44)
- Luyện tập
(tr. 45)
- Phép cộng
trong phạm vi 4
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ
tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn,
hình tam giác.
- Có khái niệm ban đầu về phép cộng, hình thành phép cộng, ghi nhớ
bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi
3.
- Củng cố bảng côngvà làm tính cộng trong pham vi 3; tập biểu thị
tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 3
cột 1; bài 5a
- Bài 1; bài 2; bài 3
cột 1; bài 4
3
(tr. 47) - Củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng; hình thành phép cộng,
ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong
phạm vi 4.
8
- Luyện tập
(tr. 48)
- Phép cộng
trong phạm vi 5
(tr. 49)
- Luyện tập

(tr. 50)
- Số 0 trong
phép cộng (tr.
51)
- Củng cố về bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm
vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Củng cố khái niệm về phép cộng; hình thành, ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 5, biết làm tinh cộng trong phạm vi 5.
- Củng cố về bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 5; tập
biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Nắm đợc kết quả phép cộng một số với số 0; số nào cộng với số 0
cũng bằng chính nó, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép
tính thích hựp.
- Bài 1; bài 2 dòng
1; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 4a
- Bài 1; bài 2; bài 3
dòng 1; bài 5
- Bài 1; bài 2; bài 3
9
- Luyện tập
(tr. 52)
- Luyện tập
chung (tr. 53)
- Kiểm tra giữa
kì 1
- Phép trừ trong
phạm vi 3
(tre. 54)
- Củng cố về phép cộng với số 0, bảng công và làm tính cộng trong

phạm vi các số đã học.
- Củng cố về phép cộng; thực hành cộng các số trong phạm vi đã
học, cộng với số 0.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng các số trong phạm
vi 5; nhận biết các hình đã học.
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ; biết làm tính từ trong phạm vi 3.
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Luyện tập
(tr. 55)
- Phép trừ trong
- Củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, củng cố về
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép trừ.

- Bài 1 cột 2, 3; bài
2; bài 3 cột 2, 3; bài
4
4
10
phạm vi 4
(tr. 56)
- Luyện tập
(tr. 57)
- Phép trừ trong
phạm vi 5
(tr. 58)
- Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, hình thành và ghi nhớ

bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 4, củng cố về mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.

- Củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học;
tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

- Củng cố về phép trừ và thành lập và ghi nhớ bảng trừ, làm tính trừ
trong phạm vi 5; củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


- Bài 1; bài 2 dòng
1; bài 3; bài 4 cột 1
- Bài 1; bài 2 cột 1;
bài 3; bài 4 a
- Bài 1; bài 2 cột 1;
bài 3; bài 4 a
11
- Luyện tập
(tr. 60)
- Số 0 trong
phép trừ (tr. 61)
- Luyện tập
(tr. 62)
- Luyện tập
chung (tr. 63)
- Củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học;
tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số
bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó, thực hành phép trừ có số

0. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; làm tính trừ
trong phạm vi các số đã học.
- Củng cố về phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0,
phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
- Bài 1; bài 2 cột 1
và 3; bài 3 cột 1 và
3; bài 4
- Bài 1; bài 2 cột 1,
2; bài 3
- Bài 1 cột 1, 2, 3;
bài 2; bài 3 cột 1, 2,
5; bài 4 cột 1, 2
- Bài 1b; bài 2 cột 1,
2; bài 3 cột 2, 3 ;
bài 4
12
- Luyện tập
chung (tr. 64)
- Phép cộng
trong phạm vi 6
(tr. 65)
- Củng cố về phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0,
phép trừ một số cho số 0; viết phép tính thích hợp với tình huống
trong hình vẽ.
- Củng cố về khái niệm phép cộng; hình thành bảng cộng, ghi nhớ
bảng cộng, làm tính cộng trong phạm vi 6.
- Bài 1; bài 2 cột 1;
bài 3 cột 1, 2; bài 4
- Bài 1; bài 2 cột 1,

2,3; bài 3 cột 1, 2;
bài 4
5
- Phép trừ trong
phạm vi 6
(tr. 66)
- Luyện tập
(tr. 67)
- Củng cố về phép trừ; hình thành và ghi nhớ bảng trừ, làm tính trừ
trong phạm vi 6
- Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
- Bài 1; bài 2; bài 3
cột 1, 2; bài 4
- Bài 1 dòng 1; bài
2dòng 1; bài 3 dòng
1; bài 4 dòng 1; bài
5
13
- Phép cộng
trong phạm vi 7
(tr. 68)
- Phép trừ trong
phạm vi 7
(tr. 69)
- Luyện tập
(tr. 70)
- Phép cộng
trong phạm vi 8
(tr. 71)
- Hình thành bảng cộng, ghi nhớ bảng cộng; làm tính cộng trong

phạm vi 7;viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Hình thành bảng trừ, ghi nhớ bảng trừ; làm tính trừ trong phạm vi
7; viết đúng phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Củng cố và luyện tập về phép trừ trong phạm vi 7.
- Hình thành bảng cộng, ghi nhớ bảng cộng; làm tính cộng trong
phạm vi 8;viết đợc phép tính phù hợp với hình vẽ
- Bài 1; bài 2 dòng
1; bài 3 dòng 1; bài
4
- Bài 1; bài 2; bài 3
dòng 1; bài 4.
- Bài 1; bài 2 cột 1,
2; bài 3 cột 1, 3; bài
4 cột 1, 2
- Bài 1; bài 2 cột 1,
3, 4; bài 3 dòng 1;
bài 4a
14
- Phép trừ trong
phạm vi 8 (tr
73)
- Luyện tập
(tr. 75)
- Hình thành bảng trừ, ghi nhớ bảng trừ; làm tính trừ trong phạm vi
8.
- Củng cố về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
- Bài 1; bài 2; bài 3
cột 1; bài 4 viết 1
phép tính
- Bài 1 cột 1, 2; bài

2; bài 3 cột 1, 2; bài
6
- Phép cộng
trong phạm vi 9
(tr. 76)
- Phép trừ trong
phạm vi 9
(tr. 78)
- Hình thành bảng cộng, ghi nhớ bảng cộng; làm tính cộng trong
phạm vi 9.
- Hình thành bảng trừ, ghi nhớ bảng trừ; làm tính cộng trừ trong
phạm vi 9.
4
- Bài 1; bài 2 cột 1,
2, 4; bài 3 cột 1; bài
4
- Bài 1; bài 2 cột 1,
2, 3; bài 3 phần 1;
bài 4
15
- Luyện tập
(tr . 80)
- Phép cộng
trong phạm vi
10
(tr. 81)
- Luyện tập
(tr. 82)
- Phép trừ trong
phạm vi 10

(tr. 83)
-Củng cố về phép cộng, phép trừ; thực hiện cộng, phép trừ trong
phạm vi 9.
- Hình thành và ghi nhớ bảng cộng, làm đợc phép tính cộng trong
phạm vi 10; viết đợc phép tính phù hợp với hình vẽ.
- Củng cố phép cộng trong phạm vi 10, biết làm tính cộng trong
phạm vi 10; viết đợc phép tính phù hợp với hình vẽ.
- Hình thành và ghi nhớ bảng trừ, làm tính trừ trong phạm vi 10;viết
đợc phép tính phù hợp với hình vẽ.
- Bài 1 cột 1, 2; bài
2 cột 1; bài 3 cột 1,
3; bài 4, bài 5
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài
4; bài 5.
- Bài 1; bài 4
16
- Luyện tập
(tr 85)
- Bảng cộng và
trừ trong phạm
vi 10
(tr. 86)
- Luyện tập
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 10;viết đợc phép tính phù hợp
với hình vẽ.
- Lập bảng cộng, trừ trong phạm vi 10, ghi nhớ bảng cộng, trừ; làm
tính cộng, trừ trong phạm vi 10; biết đọc và giải bài toán thích hợp
với hình vẽ.
- Bài 1; bài 2 cột 1,

2; bài 3
- Bài 1; bài 3
- Bài 1 cột 1, 2, 3;
bài 2 phần 1; bài 3
7
(tr. 88)
- Luyện tập
chung
(tr. 89)
- Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; củng cố kĩ năng
tóm tắt, hình thành và giải bài toán phù hợp với hình vẽ.
- Củng cố về các số trong phạm vi 10; đếm, so sánh, thứ tự các số từ
0 đến 10; làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; rèn luyện kĩ
năng ban đầu về giải toán.
dòng 1; bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3
cột 4, 5, 6, 7; bài 4;
bài 5
17
- Luyện tập
chung(tr. 90)
- Luyện tập
chung
(tr. 91)
- Luyện tập
chung
(tr. 92)
- Kiểm tra định
kì cuối học kì 1
- Củng cố về cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết các số theo thứ tự

quy định; nhìn hình vẽ tự nêu bài toán rồi giải bài toán.
- Củng cố về so sánh các số, thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10;
cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết phép tính thích hợp với hình
vẽ.
- Củng cố về cộng, trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10, so sánh
các số trong phạm vi 10; viết phép tính để giải toán; nhận dạng hình
tam giác.
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10; cộng, trừ trong phạm vi
10; nhận dạng các hình đã học; viết đợc phép tính thích hợp với hình
vẽ.
- Bài 1 cột 3, 4; bài
2, 3
- Bài 1; bài 2 a,b;
bài 3 cột 1, 2; bài 4
- Bài 1 a, b; bài 2
dòng 1; bài 3; bài 4
18
- Điểm. Đoạn
thẳng
(tr. 94)
- Độ dài đoạn
thẳng
(tr. 96)
- Thực hành đo
độ dài
- Nhận biết đợc điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ đợc
đoạn thẳng.
- Có biểu tợng về dài hơn, ngắn hơn; có biểu tợng về độ dài
đoạn thẳng; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng trực tiếp hoặc gián tiếp.
- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bớc chân; thực hành đo chiều

dài bảng lớp học, bàn học, lớp học; thấy đợc sự cần thiết có đơn vị
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Thực hành đo bằng
que tính, gang tay,
8
(tr. 98)
- Một chục. Tia
số
(tr. 99)
đo chuẩn.
- Nhận biết ban đầu về 1 chục; quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục
= 10 đơn vị; biết đọc và viết só trên tia số.
bớc chân.
- Bài 1; bài 2; bài3
19 - Mời một, mời
hai (tr. 101)
- Mời ba, mời
bốn, mời lăm
(tr. 103)
- Mời sáu, mời
bảy, m ời
chín
(tr. 105)
- Hai mơi, hai
chục
(tr 107)
- Nhận biết đợc cấu tạo số mời một, mời hai ; biết đọc, biết viết các
số đó; bớc đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục và 1
(2) đơn vị.

- Nhận biết đợc cấu tạo số mời ba, mời bốn, mời lăm; biết đọc, biết
viết các số đó.
- Nhận biết đợc cấu tạo số mời sáu, mời bảy, mời tám; biết đọc, biết
viết các số đó; điền đợc số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia
số.
- Nhận biết đợc số lợng 20, cấu tạo số hai mơi; biết đọc, biết viết số
20; phân biệt số chục, số đơn vị trong số 20.
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2;bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3
20
- Phép cộng
dạng 14 + 3
(tr 108)
- Luyện tập
(tr. 109)
- Phép trừ dạng
17 - 3
(tr. 110)
- Luyện tập
(tr. 111)
- Nắm đợc cách làm và kết quả phép cộng 14 + 3; biết cộng, cộng
nhẩm dạng 14 + 3.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính cộng, cộng nhẩm dạng 14 + 3
- Nắm đợc cách làm và kết quả phép trừ 17 3; biết làm các phép
trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 -3.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trừ, trừ nhẩm dạng 17 - 3
- Bài 1 cột 1, 2,3;

bài 2 cột 2, 3; bài 3
phần 1
- Bài 1 cột 1, 2 ,4;
bài 2 cột 1, 2, 4; bài
3 cột 1, 3
- Bài 1a; bài 2 cột 1,
3; bài 3 phần 1
9
- Bài 1; bài 2 cột 2,
3, 4; bài 3 dòng 1
21
- Phép trừ dạng
17 7 (tr.
112)
- Luyện tập
(tr. 113)
- Luyện tập
chung
(tr. 114)
- Bài toán có
lời văn
(tr. 115)
- Nắm đợc cách làm và kết quả phép trừ 17 7; biết làm các phép
trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 -7.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ, trừ nhẩm.
- Rèn luyện kĩ năng so sánh số, kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm
- Bớc đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và
câu hỏi (điều cần tìm); nhìn hình vẽ điền đúng số, đúng ý hỏi của bài
toán.
- Bài 1 cột 1,3, 4;

bài 2 cột 1, 3; bài 3
- Bài 1 cột 1,3, 4;
bài 2 cột 1, 2, 4; bài
3 cột 1, 2; bài 5.
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4 cột 1, 3; bài 5
cột 1, 3
- 4 bài toán trong
bài học
22
- Giải toán có
lời văn (tr. 117)
- Xăng timet.
Đo độ dài
(tr 119)
- Luyện tập
(tr 121)
- Luyện tập
(tr. 122)
- Tìm hiểu đề toán : cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải,
phép tính, đáp số.
- Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi; biết xăng-ti-met là đơn vị
đo độ dài, biết kí hiệu viết tắt cm; biết dùng thớc có chia vạch xăng-
ti-met để đo độ dài đoạn thẳng.
- Rèn kĩ năng giải toán và trình bày bài giải.
- Rèn kĩ năng giải toán và trình bày bài giải; thực hiện cộng trừ các
số kèm đơn vị đo độ dài.
- 3 bài toán trong
bài học
- Bài 1; bài 2; bài 3;

bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 4
- Vẽ đoạn
thẳng có độ dài
cho trớc (tr.
- Biết dùng thớc chia vạch xăng -ti- met vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trớc dới 10cm.
- Bài 1; bài 2; bài 3
10
23
123)
- Luyện tập
chung
(tr. 124)
- Luyện tập
chung
(125)
- Các số tròn
chục
(126)
- Rèn kĩ năng đọc, viết đếm các số đến 20; cộng các số trong phạm
vị 20; giải bài toán
- Củng cố kĩ năng cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20;
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc; giải bài toán có nội dung hình học.
- Nhận biết số lợng các số tròn chục; đọc, viết các số tròn chục; so
sánh các số tròn chục.
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3;

bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3
24
- Luyện tập
(tr 128)
- Cộng số tròn
chục (tr . 129)
- Luyện tập
(tr. 130)
- Trừ số tròn
chục
(tr. 131)
- Củng cố về đọc, viết, so sánh số tròn chục; nhận biết cấu tạo số
tròn chục( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị)
- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số
tròn chục trong phạm vi 90.
- Củng cố về đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; củng cố về
tính chất phép cộng; củng cố về giải toán.
- Biết đặt tính, làm tính trừ, trừ nhẩm các số tròn chục; củng cố về
giải toán.
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2b; bài
3; bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3
25
- Luyện tập
(tr. 132)
- Điểm ở trong,

ở ngoài một
hình
(tr. 133)
- Luyện tập
chung
- Củng cố về đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; củng cố
về giải toán.
- Nhận biết đợc điểm ở trong, ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở
trong hoặc ở ngoài một hình.; củng cố về cộng, trừ số tròn chục, giải
bài toán.
- Củng cố về số tròn chục, cộng, trừ số tròn chục.
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
11
(tr. 135)
- Kiểm tra giữa
kì II
- Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; biết giải, trình bày
bài giải bài toán có lời văn bằng phép tính cộng, nhận biết điểm ở
trong, ngoài một hình.
- Bài kiểm tra đạt từ
5 điểm trở lên.
26
- Các số có hai
chữ số
(tr.136)

- Các số có hai
chữ số
(tr. 138)
- Các số có hai
chữ số
(tr. 140)
- So sánh các
số có hai chữ
số
(142)
- Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 20 đến 50; biết đếm và
nhận biết đợc thứ tự các số từ 20 đén 50.
- Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 50 đến 69; biết đếm và
nhận biết đợc thứ tự các số từ 50 đến 69.
- Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 70 đến 99; biết đếm và
nhận biết đợc thứ tự các số từ 70 đến 99.
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số
lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
- Bài 1; bài 3; bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2 a, b;
bài 3 a, b; bài 4
27
- Luyện tập
(tr. 144)
-Bảng các số từ
1 đến 100

(tr. 145)
- Luyện tập
(tr. 146)
- Luyện tập
chung
(tr. 147)
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; tìm số liền sau
của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và
số đơn vị.
- Nhận biết đợc 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập đợc bảng các
số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
- Viết đợc số có 2 chữ số, viết đợc số liền trớc, số liền sau của một
số; so sánh các số, thứ tự số.
- Củng cố về đọc, viết, so sánh số có hai chữ số; củng cố về giải
toán.
- Bài 1; bài 2a,b; bài
3 cột a,b; bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 3
b, c; bài 4; bài 5
12

28
- Giải toán có
lời văn
(tr.148)
- Luyện tập
(tr. 150)
- Luyện tập

(tr. 151)
- Luyện tập
chung
(tr. 152)
- Hiểu đề toán: bài toán cho biết gì? hỏi gì? biết trình bày bài giải
gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
- Rèn kĩ năng giải bài toán; thực hiện cộng, trừ các số trong phạm vi
20.
- Rèn kĩ năng tự giải bài toán.
- Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán; biết cách giải và
trình bày bài giải bài toán.
- Bài 1, 2, 3 trong
bài học
- Bài 1; bài 2; bài3
- Bài 1; bài 2; bài3;
bài 4
- Bài 1; bài 2
29
- Phép cộng
trong phạm vi
100
(tr.154)
- Luyện tập
(tr. 156)
-Luyện tập
(tr. 157)
- Phép trừ trong
phạm vi 100
(tr. 158)
- Nắm đợc cách cộng số có 2 chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng

(không nhớ) số có 2 chữ số; củng cố về giải toán.
- Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính;
tính nhẩm.
- Luyện tập về làm tính cộng trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính;
tính nhẩm, củng cố về cộng các số đo độ dài.
- Nắm đợc cách trừ số có 2 chữ số; biết đặt tính và làm tính trừ
(không nhớ) số có hai chữ số; củng cố về giải toán.
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3
30
- Phép trừ trong
phạm vi 100
(tr. 159)
- Luyện tập
(tr. 160)
- Các ngày
trong tuần
(tr. 161)
- Cộng, trừ
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số(không nhớ) dạng 65-
30; 36 -4.
- Củng cố về làm tính trừ: đặt tính, làm tính, tính nhẩm (không nhớ).
- Biết tuần lễ có 7 ngày, nói tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ,
ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.
- Bài 1; bài 2;
bài 3 cột 1, 3
- Bài 1; bài 2; bài 3;

bài 5
- Bài 1; bài 2; bài 3
- Bài 1; bài 2; bài 3;
13
không nhớ
trong phạm vi
100
(tr. 162)
- Rèn kĩ năng tính (cộng, trừ số có 2 chữ số không nhớ); cộng trừ
nhẩm; nhận biết đợc quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải đợc
bài toán có lời văn.
bài 4
31
- Luyện tập
(tr. 163)
- Đồng hồ.
Thời gian
(tr. 164)
- Thực hành
(tr. 165)
- Luyện tập
(tr. 167)
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ; nhận biết quan hệ phép cộng và phép
trtừ .
- Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tợng về thời
gian.
- Đọc giờ đúng, xoay kim chỉ đúng giờ vào lớp, ăn tra, đi ngủ,
- Xem giờ đúng; xác định đúng vị trí kim tơng ứng với giờ; bớc đầu
nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày.
- Bài 1; bài 2; bài 3

- Bài 1; bài 2; bài3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3
32
- Luyện tập
chung
(tr. 168)
- Luyện tập
chung
(tr. 169)
- Kiểm tra
- Ôn tập các số
đến 10
- Củng cố kĩ năng cộng trừ số có hai chữ số, rèn kĩ năng tính nhẩm;
củng cố kĩ năng đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; kĩ năng đọc giờ
đúng.
- Củng cố kĩ năng cộng trừ số có hai chữ số, so sánh hai số; củng cố
kĩ năng làm tính với số đo độ dài; kĩ năng giải toán.
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ
đúng; biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn bằng phép
tính trừ.
- Củng cố về đọc, đếm, so sánh các só trong phạm vi 10; đo độ dài
đoạn thẳng.
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2cột 1,
2, 4; bài 3; bài 4; bài
5

14
33
- Ôn tập các số
đến 10
(tr. 171)
-Ôn tập các số
đến 10
(tr. 172)
-Ôn tập các số
đến 10
(tr. 173)
-Ôn tập các số
đến 100
(tr. 174)
- Rèn kĩ năng cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần cha biết của
phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; vẽ hình vuông, hình tam
giác.
- Củng cố về cấu tạo số; cộng trừ trong phạm vi 10; vẽ đoạn thẳng,
bài toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng trừ trong phạm vi 10, thực hành trừ, trừ nhẩm; mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; củng cố về bài toán có lời văn.
-Củng cố về đọc, viết đếm các số đến 100; cấu tạo số có hai chữ số;
cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3

cột 1, 2, 3; bài 4 cột
1,2,3,4
34
-Ôn tập các số
đến 100
(tr. 175)
-Ôn tập các số
đến 100
(tr. 176)
-Ôn tập các số
đến 100
(tr. 177)
- Luyện tập
chung
(tr.178)
- Đọc viết, so sánh số trong phạm vi 100; viết số liền trớc, số liền sau
của một số; thực hành cộng, trừ số có hai chữ số.
- Rèn kĩ năng cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải bài toán
có lời văn
- Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 100; cộng trừ các số trong phạm vi
100 (không nhớ); giải toán có lời văn; đo độ dài đoạn thẳng.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; cộng, trừ số có hai chữ
số; đo độ dài đoạn thẳng; giải bài toán có lời văn.
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4
- Bài 1; bài 2 cột 1,
2; bài 3 cột 1, 2; bài
4;
bài 5
- Bài 1; bài 2 a, c;

bài 3 cột 1, 2; bài 4;
bài 5
- Bài 1; bài 2b; bài 3
cột 2, 3; bài 4; bài 5
- Luyện tập
chung
(tr. 179)
- Đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; cộng, trừ số
có hai chữ số; đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải bài toán
có lời văn.
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4; bài 5
- Bài 1; bài 2 cột
15
35
- Luyện tập
chung
(tr. 180)
- Luyện tập
chung
(tr.181)
- Kiểm tra định
kì cuối năm.
- Đọc, viết số liền trớc, số liền sau của một số; cộng, trừ số có hai
chữ số; giải bài toán có lới văn.
- Đọc, viết, so sánh số, nhận biết thứ tự của các số trong phạm vi
100; cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên
đồng hồ; giải toán có lời văn.

- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số, cộng trừ không nhớ các số trong

phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải bài toán có lời văn.
1,2; bài 3 cột 1, 2;
bài 4
- Bài 1; bài 2; bài 3;
bài 4; bài 5
Đạt từ 5 điểm trở lên
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×