GD
Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009
đại số
I- Ôn tập về tính chất và dạng của
đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0 ).
- Vẽ thành thạo các đồ thị y = ax
2
.
II- Ôn tập về ph ơng trình bậc hai ,
quy tắc giải ph ơng trình bậc hai các
dạng ax
2
+ c = 0, ax
2
+ bx = 0 và ph
ơng trình dạng tổng quát .
III- Ôn tập về hệ thức Vi ét và các
ứng dụng của của chúng vào nhẩm
nghiệm của ph ơng trình bậc hai, đặc
biệt là:a + b + c = 0, a b +c= 0,
biết tìm hai số khi biết tổng và tích
của chúng.
Tiết 1: - Ôn tập lý thuyết
- Bài tập
Tiết 2: - Bài tập
Thứ 2 ngày 19 tháng 04 năm 2010
đại số
ôn tập ch ơng iv (Tiết 1)
Tiết 64
I. Ôn tập lý thuyết
Dựa vào đồ thị hàm số y = 2x
2
và đồ thị hàm số
y = -2x
2
hãy điền vào chỗ trống trong các phát
biểu sau cho thích hợp :
x
y
1
-1
2
-2
O
x
1
-1
2
-2
O
y
y
=
2
x
2
8
2
y
=
-
2
x
2
-8
-2
- Với , hàm số đồng biến khi ,
nghịch biến khi
Khi thì là giá trị nhỏ nhất.
a > 0
a > 0
x > 0
x > 0
x< 0
x< 0
x = 0
x = 0
y = 0
y = 0
a) Hàm số : y = ax
2
(a 0 )
-
Với , hàm số đồng biến khi . ,
nghịch biến khi .
Khi thì là giá trị lớn nhất
a < 0
a < 0
x < 0
x < 0
x > 0
x > 0
x = 0
x = 0
y = 0
y = 0
b) Đồ thị hàm số y = ax
2
(a 0) là một đ
ờng cong Parabol đỉnh O nhận trục Oy
làm trục đối xứng .
-
Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục
hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị .
-
Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía d ới trục
hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị.
Em có nhận xét gì về đồ thị
của hàm số y = ax
2
(a 0 )
khi a > 0 và khi a < 0
1. Tính chất và đồ thị của hàm số y = ax
1. Tính chất và đồ thị của hàm số y = ax
2
2
(a 0)
(a 0)
Khi nào thì nên giải ph
ơng trình bậc hai bằng
công thức nghiệm thu
gọn ?
*) =
< 0 thì ph ơng trình
= 0 thì ph ơng trình .
> 0 thì ph ơng trình .
Thứ 2 ngày 19 tháng 04 năm 2010
đại số
ôn tập ch ơng iv (Tiết 1)
I. Ôn tập lý thuyết
1. Tính chất và đồ thị
Hàm số : y = ax
2
(a 0 )
2. Ph ơng trình bậc hai : ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0)
Hãy hoàn thành các
phát biểu sau :
vô nghiệm
có nghiệm kép
có hai nghiệm phân biệt
b
2
4ac
*)
/
=
/
< 0 thì ph ơng trình
/
= 0 thì ph ơng trình .
/
> 0 thì ph ơng trình .
vô nghiệm
có hai nghiệm phân biệt
có nghiệm kép
b
/2
ac
Vì sao khi a , c trái
dấu thì ph ơng trình
có 2 nghiệm phân
biệt
*) Khi a, c trái dấu thì - 4ac > 0 nêu > 0, do đó ph ơng trình
luôn có 2 nghiệm phân biệt
Tiết 64
+) Nếu ax
2
+ bx = 0 đ a về ph ơng tích
x( ax + b ) = 0 rồi giải
+) Nếu ax
2
+ c = 0 thì x
2
= => x =
c
a
c
a
Khi ph ơng trình bậc hai
có dạng ax
2
+ bx = 0 ,
ax
2
+ c = 0 có thể giải
bằng cách nào ?
( b = 2b
( b = 2b
/
/
)
)
x
1
= x
2
=
-b
2a
x
1
=
-b -
2a
; x
2
=
-b +
2a
x
1
=
-b
/
-
/
a
; x
2
=
-b
/
+
/
a
x
1
= x
2
=
b
/
a
đại số
ôn tập ch ơng iv (Tiết 1)
Tiết 64
I. Ôn tập lý thuyết
1. Tính chất và đồ thị
Hàm số : y = ax
2
(a 0 )
2. Ph ơng trình bậc hai : ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0)
3. Hệ thức Vi-ét : Nếu x
1
và x
2
là hai nghiệm của ph ơng trình
ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0), ta có : . và
áp dụng :
a) +Nếu a + b + c = 0 thì ph ơng trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0)
có nghiệm.
+Nếu a - b + c = 0 thì ph ơng trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0)
có nghiệm
b. Hai số có tổng bằng S và tích bằng P là nghiệm của ph ơng trình
x
2
Sx + P = 0
( Điều kiện để có hai số : S
2
4P 0 )
x
1
+ x
2
= -
b
a
x
1
x
2
=
c
a
Thứ 2 ngày 19 tháng 04 năm 2010
x
1
= 1 và x
2
=
c
a
x
1
= -1 và x
2
= -
c
a
Bài 2: Cho ph ơng trình x
2
2x + m 1 = 0 ( m là tham số ) . Ph ơng
trình có nghiệm kép khi và chỉ khi m nhận giá trị bằng :
A. 1 D. - 2
C. 2
B. - 1
Bài 3 : Cho ph ơng trình x
2
+ 3x - 5 = 0 .
A. Ph ơng trình vô nghiệm
B. Ph ơng trình có nghiệm kép
D. Ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
C. Ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu
1754362910820191817161514131211212827
Hết giờ
252226242330291754362910820191817161514131211212827
Hết giờ
252226242330291754362910820191817161514131211212827
Hết giờ
25222624233029
Thứ 2 ngày 19 tháng 04 năm 2010
đại số
ôn tập ch ơng iv (Tiết 1)
II. Bài tập
I. Ôn tập lý thuyết
C. 2
D. Hàm số có giá trị lớn nhất là y = 0 khi x = 0 và không có giá trị nhỏ nhất
Em hãy chọn đáp án đúng (từ bài 1 đến bài 6)
Bài 1: Cho hàm số y = 0,5x
2
. Trong các câu sau câu nào sai ?
A. Hàm số xác định với mọi giá trị của x, có hệ số a = 0,5
B. Hàm số đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0
C. Đồ thị của hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng và nằm phía trên trục hoành .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất là y = 0 khi x = 0 và không có giá trị nhỏ nhất
D. Ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
Tiết 64
Bài 4: Tập nghiệm của ph ơng trình 2x
2
+ 5x 7 = 0 là
A. {1 ; 3,5} B. {1 ; -3,5} C. {-1 ; 3,5} D. {-1 ; -3,5}
Bài 5: Tập nghiệm của ph ơng trình x
2
+ 3x + 2 = 0 là
A. {1 ; 2} B. {1 ; -2} C. {-1 ; 2} D. {-1 ; -2}
Bài 6: Hai số có tổng bằng 12 và tích bằng 45 là nghiệm của ph ơng trình:
A. x
2
- 12x + 45 = 0
C. x
2
+ 12x + 45 = 0 D. x
2
+ 12x - 45 = 0
B. x
2
- 12x - 45 = 0
1754362910820191817161514131211212827
Hết giờ
25222624233029175436291082019181716151413121121282725222624233029175436291082019181716151413121121282725222624233029
Hết giờ
Hết giờ
Thứ 2 ngày 19 tháng 04 năm 2010
đại số
ôn tập ch ơng iv (Tiết 1)
II. Bài tập
I. Ôn tập lý thuyết
B. {1 ; -3,5}
D. {-1 ; -2}
B. x
2
- 12x - 45 = 0
Tiết 64
O
-3
-2 -1
3
21
y
x
Thứ 2 ngày 19 tháng 04 năm 2010
đại số
ôn tập ch ơng iv (Tiết 1)
Tiết 64
I. Ôn tập lý thuyết
II. Bài tập
8 - Bài 55 (sgk / 63):
Cho ph ơng trình x
2
x 2 = 0 .
a) Giải ph ơng trình .
b) Vẽ hai đồ thị y = x
2
và y = x + 2 trên cùng một hệ
trục toạ độ.
c) Chứng tỏ rằng hai nghiệm tìm đ ợc trong câu a) là
hoành độ giao điểm của hai đồ thị
8 Bài 55 (sgk/ 63):
a) S = { -1; 2 }
b) Bảng giá trị :
x -2 -1 0 1 2
y =x
2
4 1 0 1 4
x 0 -2
y = x + 2 2 0
1
4
9
y
=
x
2
B
B
/
C C
/
A
/
A
P
2
Q
y
=
x
+
2
c) *) Với x = -1, ta có :
y = (-1)
2
= -1 + 2 = 1
*) Với x = 2, ta có :
y = 2
2
= 2 + 2 = 4
Thứ 2 ngày 19 tháng 04 năm 2010
đại số
ôn tập ch ơng iv (Tiết 1)
Tiết 64
Chú ý:
Giải ph ơng trình ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) bằng ph ơng pháp đồ thị ta giải nh sau:
- Vẽ đồ thị hàm số y = a x
2
và y = -bx - c
- Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên
- Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm của ph ơng trình ax
2
+ bx + c = 0 (a 0)
I. Ôn tập lý thuyết
II. Bài tập
8 Bài 55 (sgk/ 63):
x
1
= -1 + 11 (tmđk)
x
2
= -1 - 11 (tmđk)
Ta có ph ơng trình t
2
- 4t + 3 = 0 ( a =1, b = - 4, c =3 )
Bài 9: Giải các ph ơng trình sau:
a) 3x
4
-12x
2
+ 9 = 0 ;
Giải:
a) 3x
4
-12x
2
+ 9 = 0 x
4
- 4x + 3 = 0
Đặt x
2
= t 0
a + b + c = 1 + ( - 4 ) + 3 = 0 t
1
= 1, t
2
= 3
+ t
1
= 1 x
2
= 1 x
1,2
= 1
2
10 2
2 2
x x
x x x
=
b)
Nghiệm của ph ơng trình là: x
1,2
= 1; x
3,4
=
3
I. Ôn tập lý thuyết
II. Bài tập
ĐKXĐ: x 0; 2
(2) =>x
2
= 10 2x x
2
+ 2x 10 = 0
( a = 1; b = 2 ; b = 1 ; c = -10 )
Thứ 2 ngày 19 tháng 04 năm 2010
đại số
ôn tập ch ơng iv (Tiết 1)
Tiết 64
+ t
2
= 3 x
2
= 3 x
3,4
=
3
3
b)
x
x + 2
=
10 - 2x
x
2
- 2x
(2)
/
= 1
2
- 1.(-10 ) = 11;
/
= 11
Vậy ph ơng trình có 2 nghiệm phân
biệt là :
x
1
= -1 + 11 ; x
2
= -1 - 11
Thứ 2 ngày 19 tháng 04 năm 2010
đại số
ôn tập ch ơng iv (Tiết 1)
Tiết 64
I. Ôn tập lý thuyết
II. Bài tập
III. H ớng dẫn về nhà
-
Đọc kĩ nội dung lý thuyết theo sgk và vở học
-
Xem lại các bài tập đã làm tại lớp
-
Ôn tập các b ớc giải bài toán bằng cách lập ph ơng trình và các cách giải
ph ơng trình đ a về ph ơng trình bậc hai để tiết sau tiếp tục ôn tập
-
Bài tập về nhà : 54 ; 56; 57;58; 61;62 (sgk)
H ớng dẫn bài 62(sgk/ 64):
a) Nhận dạng ph ơng trình ( là ph ơng trình bậc hai)
- Điều kiện để ph ơng trình bậc hai có nghiệm là
. Tìm m
b) Lập biểu thức biểu thị x
1
+ x
2
và x
1
.x
2
theo hệ thức Vi ét
- Với x
1
2
+ x
2
2
= ( x
1
+ x
2
)
2
2x
1
x
2
0
GD