Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập hệ thức lượng trong tam giác (Phân dạng chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.36 KB, 5 trang )

BÀI TẬP PHÂN DẠNG HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHI TIẾT
A. ĐỊNH LÝ COSIN
1. Cho ∆ ABC. Biết
a/ AB = 5 ; AC = 8 ;
A
ˆ
= 60
o
. Tính BC
b/ AB = 6 ; AC = 8 ;
A
ˆ
= 120
o
. Tính BC
c/ AB = 4 ; AC = 2
2
;
A
ˆ
= 45
o
. Tính BC
d/ AB =
3
; AC = 2 ;
A
ˆ
= 30
o
. Tính BC


e/ AB = 2
3
; BC = 4 ;
B
ˆ
= 30
o
. Tính AC
f/ AB = 6 ; BC = 10 ;
B
ˆ
= 120
o
. Tính AC
g/ AB = 8 ; BC = 13 ;
A
ˆ
= 60
o
. Tính AC
h/ AB =
3
; BC =
2
;
C
ˆ
= 60
o
.Tính AC

i/
A
ˆ
= 60
o
; AC = 8 ; BC = 7 . Tính AB
j/
B
ˆ
= 120
o
; BC = 10 ; AC = 14 .Tính AB
2. Cho ∆ABC. Biết :
a/ AB = 3 ; BC = 7 ; AC = 8. Tính
A
ˆ
b/ AB = 6 ; AC = 10 ; BC = 14. Tính
A
ˆ
c/ AB = 5 ; BC = 8 ; AC = 7. Tính
B
ˆ
d/ AB = 10 ; BC = 16 ; AC = 14. Tính
B
ˆ
e/ BC = 2 ; AC =
6
; AB =
3
+ 1. Tính

A
ˆ
;
B
ˆ
;
C
ˆ
f/ BC = 2
3
; AC = 3
2
; AB = 3 +
3
. Tính
A
ˆ
;
B
ˆ
;
C
ˆ
g/ BC = 6 ; AC = 2
6
; AB = 3
2

6
. Tính

A
ˆ
;
B
ˆ
;
C
ˆ
h/ BC = 2
3
; AC = 2
2
; AB =
6

2
. Tính
A
ˆ
;
B
ˆ
;
C
ˆ
i/ AB = 13 ; BC = 14 ; AC = 15. Chứng minh
B
ˆ
là góc nhọn
B. ĐỊNH LÝ SIN

1. Cho ∆ ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
a/
A
ˆ
= 45
o
; BC = 4
2

b/
A
ˆ
= 120
o
; AB = 6 ; AC = 10
c/
A
ˆ
= 60
o
; AB = 3 ; AC = 8
d/ AB = 5 ; AC = 8 ; BC = 7
e/ AB = 5 ; AC = 2
3
; BC =
7
2. Cho ∆ ABC. Biết
a/ AC = 3 ; R =
3
. Tính

B
ˆ
b/ BC = 2 ; R =
2
. Tính
A
ˆ
c/
A
ˆ
= 60
o
; R =
21
. Tính BC
d/ Cos
A
ˆ
=
5
3
; R = 10 . Tính BC
e/
A
ˆ
= 60
o
;
B
ˆ

= 45
o
; BC =
3
. Tính AC
C. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
1. Tính diện tích ∆ ABC. Biết :
a/
A
ˆ
= 60
o
; AB = 6 ; AC = 8
b/
B
ˆ
= 45
o
; AB = 2
2
; BC = 5
c/
C
ˆ
= 30
o
; AC = 7 ; BC = 8
d/
A
ˆ

= 60
o
; AC = 2
3
+ 1 ; AB = 2
3
− 1
e/ Cos
A
ˆ
=
5
3
; AC = 7 ; AB = 5
f/ AB = 13 ; BC = 14 ; AC = 15
g/ AB = 7 ; AC = 6 ; BC = 5
h/ AB = 3 ; AC = 7 ; BC = 8
i/ AB = 6 ; AC = 10 ; BC = 14
j/ BC = 6 ;
B
ˆ
= 60
o
;
C
ˆ
= 45
o
2. Cho ∆ ABC. Tính độ dài các đường cao, biết :
a/ AB = 5 ; BC = 7 ; CA = 8.

b/ AB = 10 ; BC = 16 ; AC = 14.
c/ AB = 3 ; AC = 8 ;
A
ˆ
= 60
o
.
d/ AB = 6 ; AC = 10 ;
A
ˆ
= 120
o
.
e/ AC = 4 ; AB = 2 ; S = 2
3
f/ BC =
3
; AC = 1 ;
B
ˆ
= 30
o
.
3. Cho ∆ ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R
a/ AB = 3 ; AC = 7 ; BC = 8
b/ AB = 2 ; AC = 3 ; BC = 4
c/ AB = 3 ; AC = 8 ;
A
ˆ
= 60

o
d/ AB = 6 ; AC = 10 ;
A
ˆ
= 120
o
e/ AB = 16 ; AC = 10 ;
A
ˆ
= 60
o
4. Cho ∆ ABC. Tính bán kính đường tròn nội tiếp r.
a/ AB = 8 ; BC = 9 ; CA = 7
b/ AB = 5 ; AC = 6 ; BC = 7
c/ AB = 5 ; AC = 8 ;
A
ˆ
= 60
o
d/ BC = 6 ;
B
ˆ
= 60
o
;
C
ˆ
= 45
o
e/ AB = 3 ; AC = 4 ; BC = 2

D. ĐỊNH LÝ TRUNG TUYẾN
* Cho ∆ ABC. Tính độ dài các trung tuyến
a/ AB = 5 ; AC = 6 ; BC = 8
b/ AB = 2 ; AC = 3 ; BC = 4
c/ AB = 8 ; AC = 9 ; BC = 10
d/ BC = 4 ; AC = 2
7
; AB = 2
e/ AB = 3 ; AC = 4 ; S = 3
3
E. PHÂN GIÁC TRONG
* Cho ∆ ABC. Tính độ dài đường phân giác trong AD
a/ AB = 6 ; AC = 8 ;
A
ˆ
= 60
o
b/ AB = 4 ; AC = 8 ;
A
ˆ
= 60
o
c/ AB = 3 ; AC = 8 ; BC = 7
d/ AB = 5 ; AC = 8 ; BC = 7
e/ AB = 10 ; AC = 16 ; BC = 14
F. TOÁN TỔNG HP
1. Cho ∆ ABC có AB = 5, AC = 8,
A
ˆ
= 60

o
.
Tính S, BC, AH, R, r, trung tuyến AM
2. Cho ∆ ABC có AB = 13, BC = 14, AC = 15.
Tính S, AH, R, r, trung tuyến AM
3. Cho ∆ ABC có AB = 3, AC = 8,
A
ˆ
= 60
o
.
Tính S, BC, AH, R, r, trung tuyến BN
4. Cho ∆ ABC có AB = 5, AC = 8, BC = 7.
Tính
A
ˆ
, S, AH, R, r, trung tuyến CK
5. Cho ∆ ABC có AB = 10, AC = 16,
A
ˆ
= 60
o
.
Tính BC, S, AH, R, r, trung tuyến AM
6. Cho ∆ ABC có AB = 13, AC = 8, BC = 7
Tính
A
ˆ
, S, AH, R, r, trung tuyến AM
7. Cho ∆ ABC có AB = 6, AC = 10,

A
ˆ
= 120
o
.
Tính BC, S, AH, R, r, trung tuyến BN
8. Cho ∆ ABC có AB = 10, AC = 16, BC = 14.
Tính
A
ˆ
, S, AH, R, r, trung tuyến BN và phân giác AD
HỆ THỨC LƯNG TRONG ĐƯỜNG TRÒN
A. PHƯƠNG TÍCH :
1. Cho đường tròn (O, R) và 1 điểm M. Tính P
M/(O)
, biết :
a/ OM = R
2
b/ OM =
5
; R =
3
c/ OM =
3
2
; R =
3
4
d/ OM = R
e/ OM =

2
R3
2. Cho đường tròn (O; R) và 1 điểm M. Tính OM biết :
a/ P
M/(O)
= 3R
2
b/ P
M/(O)
= −
4
R
2
c/ P
M/(O)
= 0
d/ P
M/(O)
= −R
2
e/ P
M/(O)
= 5R
2
3. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và trực tâm H.
a/ Tính P
B/(AC)

b/ Tính P
H/(AC)


4. Cho ∆ABC vuông tại A. Biết AB = 3, AC = 4 và đường cao AH.
a/ Tìm P
H/(AB)

b/ Tìm P
H/(BC)

c/ Tìm P
B/(AC)

5. Trong đường tròn (O) cho 2 dây cung AB và CD cắt nhau ở I.
a/ Biết IA = 3, IB = 4, CD = 8. Tính IC, ID.
b/ Biết IA = 12, IB = 18,
ID
IC
=
8
3
. Tính CD.
c/ Biết IA = 12, IB = 16, CD = 32. Tính IC, ID.
d/ Biết IA = 8, IB = 24, CD =
3
91
. Tính IC, ID.
e/ Biết P
I/(O)
= −28 , AB = 3. Tính IA, IB
6. Cho đường tròn (O) và 1 điểm I ở ngoài (O). Kẻ 2 cát tuyến IAB và ICD.
a/ Biết IA = 12, IB = 6, CD = 1. Tính IC, ID.

b/ Biết IA = 5, IB = 6, CD = 13. Tính IC, ID.
c/ Biết IA = 3, IB = 8,
ID
IC
=
3
2
. Tính CD.
d/ Biết IA = 4, AB = 5, CD = 35. Tính IC, ID.
e/ Biết P
I/(O)
= 28 , CD = 3. Tính IC, ID.
7. Cho đường tròn (O) và 1 điểm I ở ngoài (O). Kẻ cát tuyến IAB và tiếp tuyến IT.
a/ Biết IA = 4, IB = 9. Tính IT
b/ Biết R = 5, IO = 13. Tính IT
c/ Biết IT =
3
, AB = 2. Tính IA, IB
d/ Biết P
I/(O)
= 49. Tính IT
B. TỨ GIÁC NỘI TIẾP & TIẾP TUYẾN
1. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Gọi (O) là đường tròn đường kính AB; d là đường thẳng qua C và vuông góc với
BC. Gọi M, N là 2 điểm tùy ý trên (O) và AM, AN lần lượt cắt d tại M’, N’. CMR : M, M’, N, N’ cùng nằm trên
1 đường tròn.
2. Cho 2 đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A & B. Gọi M là điểm tùy ý trên AB (nằm ngoài đoạn AB). Vẽ tiếp
tuyến MT với (O) và cát tuyến MCD với (O’).
CMR : MT tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp ∆TCD tại T
3. Cho đường tròn (O), R = 5 và 1 điểm I sao cho OI = 9.
a/ Tính P

I/(O)

b/ Vẽ cát tuyến IAB, biết IA = 7, Tính IB.
c/ Tiếp tuyến của (O) tại A và B cắt nhau tại M. Vẽ MH ⊥ IO. CMR : M, B, O, H, A nằm trên đường tròn . Tính
IH.
d/ MH cắt AB tại N; K là trung điểm AB.
CMR :
IB.IA
=
IN.IK
4. Cho đường tròn (O), đường kính BC. Trên (O) lấy điểm A sao cho AB = R.
a/ Tính AC theo R
b/ Trong ∆ABC kẻ đường cao AH. CMR : AB tiếp xúc đường tròn ngoại tiếp ∆AHC.
c/ Gọi K là trung điểm AC và BK cắt đường tròn (O) tại E. Tính P
K/(O)
và độ dài KE.

×