ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
Lời nói đầu
!"
#$%&'()*()+,()
-./0 12()%,'
0*03'40255()
%
675849:0%;(<
+=>5 9?@0-=A*B
4041>)$$0)C@%>9)*
458=4+=)$
47DEE$$($%FAGE'<1+
4C,8%
FHI031
JC,)HI0K8=L2('
?*4M>75=HI0)9%
N0DO@09TH.SPhạm Thị Hương Sen!P'=LI0
C,40H%
45 ')04$H-8*5'
5D%N0+089>>?GD75
2('?*H)9=I05 '>Q
'1O9()%
N0DO@09R
1
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
MỤC LỤC
6#;F2aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%a%a%%b
X"6"aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%%%%%%%%c
F8?aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%%%a%%%d
Phần A: Xác định hàm truyền của đối tượng từ bảng số liệu thực nghiệm a%^
eV08*'fAaaaaaaaaaaaa%%%aaaaaa^
1. FEgaaaaaaaaaaaaaaaaa%%aa%%aaa%aaaaa^
c%FfA)$aaaaaaaaaaaaaaaaaaaa^
II. `DE08*aaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%h
1. F$O?/aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%i
2. F$(AO?/aaaaaaaaaaaaaaaaa%%%i
eee%j!",008*91aaaaaaaaaa%%b^
Phần B: Sử dụng Matlab khảo sát lại đáp ứng đầu ra. Phân tích các đường
đặc tính động học của đối tượngaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%bi
I. Sk!"X455aaaaaaaaaaaaaaa%%%bi
II. V)<aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%%bl
III. UOA#fA$aaaaaaacc
1. m)0#fA!aaaaaaaaaaaa%%%cc
2. FfA#aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%cc
3. FfA2$aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%cc
IV. F#fAO9?@aaaaaaaaacd
1. mOn4)aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%%cd
2. mOCA?baaaaaaaaaaaaaaaaaaaac^
3. mO?Ocaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaci
4. mOAOaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%cl
5. mO'O?baaaaaaaaaaaaaaaaaaaaacl
V. `'3HEo!I?1)$aaaaaaaaaaaaa%%pc
VI. j!"OA#fA)$aaapp
1. V0Caaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%pp
2. V08*2$aaaaaaaaaaaaaaaaaaa%pp
3. FfA;Caaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%pd
4. FfAo!Iaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%p^
2
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
Phần C : Thiết kế hệ điều khiển động cơ theo các luật điều khiển P,PI,PID
I. FEg'8Ueqaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%%ph
II. 6758Ueqaaaaaaaaaaaaaaaaapi
1. mO<4)aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaapi
2. mOAOaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%%apl
3. mO'Oaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%dr
4. J0Qaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%adb
5. JGC9aaaaaaaaaaaaaa%%%%%db
6. F8<(aaaaaaaaaaaaaaaaa%%%%%%%dc
III. j;sqt;sJVeuJmuovFe\ZmVew;UUeUeqaaaaaaa%%a%dp
1. J55?8UUeUeq?/9xI4Iy;4a%%%%dp
1.1 ?8Uaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%dd
1.2 ?8Ueaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%d^
1.3 ?8Ueqaaaaaaaaaaaaaaaaa%%aaadi
2. 55?8UUeUeq?/9S04aaaaaa%%dz
2.1 ?8Uaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%%%%%dz
2.2 ?8Ueaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%dl
2.3 ?8Ueqaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%^b
3. 55?81?/94aaaaaaaaaa%^c
3.1 ?8Uaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%^^
3.2 ?8Ueaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%^^
3.3 ?8Ueqaaaaaaaaaaaaaaaaaaa%%%%%%^h
Phần D :Tìm hiểu về các bộ điều khiển tốc độ động cơ trong thực tếaa%%^l
3
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
ĐỒ ÁN MÔN HỌC: LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
Đề bài:
`$2849)08AB4?5/
52 9+H)bbr9 ')8
Z
!
{br$E0 94bzrr'-|=})AB4E
0 5(@~%o/)0#+)8Z
!
{p
95$9'4*E?,?@
T
•€ r ^r brr b^r crr prr drr d^r ^rr hrr
•'-|
€
r clr dzr hcr ibr zcr zir zzr zlr lrr
Yêu cầu:
1. •E08*91B?@$4))01
2. Sk!"X4?@4* 2'<4*0(,A
D%UOA#fA$%
3. J51)89I48TUUeUeq%J5D
E0$?8I?9)+4$
+%
4. J,0'8?8$95%
4
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
Hệ thống
Tín hiệu vào Tín hiệu ra
r(t) y(t)
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
PHẦN A: XÁC ĐỊNH HÀM TRUYỀN CỦA ĐỐI TƯỢNG TỪ
BẢNG SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM
I, Hàm truyền đạt và đặc tính dộng học
1. Định nghĩa
`0)$,'3T
‚)A)''A))$5A0(@
?/9,'O)$/T
b b
r b b
b b
} ~ } ~ } ~
%%% } ~
m m
m m
m m
d r t d r t d r t
b b b b r t
dt dt dt
−
−
−
= + + + +
JT
}
ri n
=
~?
ƒ
}
rj m
=
~4($)$„
r
…r?
r
…r
}4?)$~
s@k8)2?/r?5G64Ic'5T
†}~408*)$
5
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
FEgTV08*)$4n$>?5G64IA)
'?5G64IA)'8)2?/r%
* Phép biến đổi Laplace :
`‡}~40DE'0ˆr?5G64I‡}~4T
‰}~{6Š‡}~‹{
r
} ~%
st
f t e dt
+∞
−
∫
JT4?5 }?564I~
s j
σ ω
= +
64k?5G64I
‰}~4@‡}~CŒ?5G64I
2. Đặc tính động học của hệ thống
FfA)$0(@GA):2)$I
#:2'%
F@A)$,A)'#4A)9
?@0D9'E0+9'E08%J•I!*A)
'k0fA4fA#fA2$%
a. Đặc tính thời gian
FfA#)$0(@GA):2)$
A)'40D9'E0+9'E%
F D4 )$A)'40D9'E}-
404}~)$~%
}~{6
_b
Š[}~‹{6
_b
Š†}~‹{}~ }qŽ}~{b~
F +4 )$A)'40+9'E}-
40C}~)$~%
qŽ}~{
b
s
~
6
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
b. Đặc tính tần số
FfA2$)$5A41"0(@C)>A)'A
)')$:*D4G2$A)!8
:2')$%
;'fA2$)$4<$>A):*D4'A
)',%
FfA2$
F?!•fA2$0C!&HE%`!*H
E#k!"4?Ho!I'?H;C%
II. Cách xác định hàm truyền đạt
J19:0C$DE2=08*
%q$4*9?@4T$AO?/'$(
AO?/1DE08*4*K
%
1. Đối tượng có tính tự cân bằng :
a) Dạng tổng quát hàm truyền đạt:
q*GC08*$AO?/0(@T
†
!
}~{m
!
%†
b
}~%I
_•
JTm_V)$8$
•_J#•
†
b
}~408*2g%
F$H0O0Q$54TO•08* '
Og08*m% W
b
}~%sE •4•'%
7
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
(p) K
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
5Og4+2=0?$!*TO?+•O
CA?'O?•%
b) Xác định hàm truyền đạt
F$AO?/08*!*GCT
†
!
}~{m
!
%†
b
}~%I
_•
b}~ }~
‘}~40’T‘}~{
`†
b
}~40?!*08T
“mO?b•T
†
b
}~{ }e~
“mO?(!T
†
b
}~{ }ee~
“mO?•T
†
b
}~{ %I
_•
}eee~
”`!*08†
b
}~
8
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
q'0C0}~DET
J1"4+0ri!QHE*0•B•*'(D$
Q"*0 t
7
%J4+
p
{ !41HEQ*0
‘}
p
~%`– 'E‘}
p
~3DE!*08†
b
}~I
( )0T
;5‘}
p
~—rpb,†
b
}~!*}e~
;5rpb ˆ‘}
p
~ ˆrbl,†
b
}~!*}ee~
;5rbl˜‘}
p
~,†
b
}~!*}eee~
c) Xác định tham số mô hình đối tượng
Jk!"9HEf9HE@ADE0$
0(,}0$T T
1
J
c
•~%
”J#$08!*}e~T
†
b
}~{
• Phương pháp đồ thị :
9
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
U9HE}-4955~01,
b%b%J5™#)0'#**D43=D
E)$5%J5I55*00#
!$4+}A40$~055'#"#
#•D+D< •%`$&DE09 1#
Erhcp y
š
J“ •%
)DE0$I9HE04
+40@0C5AD'10
A%;•C,'•O4)+45C@%q
5Ak!"9%
Hình 1.2:Phương pháp kẻ tiếp tuyến trên đồ thị đáp ứng
• Phương pháp đồ thị giải tích
FDE0$0AD9k!"9HE@
AT5@HE'@A%
J1HEDEc0•o9 T ‘
A
{rpp y
š
„ ‘
B
{rhi
y
š
;!901,b%p%`0$J' •
DE0D+D<2=I( T
10
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
J{b^%} t
A
_
o
~ •{b^%} ~{
o
y•
Hình 1.3:Phương pháp xác định tham số bằng đồ thị giải tích
67TV91ACO05@:•%F@00
)C@@:•5C@40$#3!&
9AO%
”J#$08!*}ee~T
†
b
}~{
Sk!"9H E@ADE0$J
b
J
c
B0C
%m™#55'# ‘(t)*0$DE0 t
u
c
„•E@?'3b%d%J3DE T
1
J
c
I
?%
‘}~{b_ % “ % }b%br~
‘›}~{ } _ ~ }b%bb~
11
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
t
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
‘››}~{ } ~ }b%bc~
J*0$T
‘››}
~{r œ { œ { }b%bp~
JBHE+T?{b_ ‘}
~
m5'}b%br~T?{ % _ %
J}b%bp~'T?{} _ ~ {
% }b%bd~
JT{ { T
1
“J
c
}b%b^~
JBHE+T{b_ ‘} 2
~
{ % _ %
12
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
{} _ ~ % {
% }b%bh~
o5G,0 T
1
J
c
I?T
{ {
{
“r^{ {
• J
b
= } “r^~
• T
2
{y T
1
{}r^_ ~
@?%•E51HE3A0$
T
1
J
c
%
13
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
Hình 1.4:Xác định tham số của khâu bậc hai.
_J#$08!*}eee~T
†
b
}~{ %I
_•
J0$ •DE?/™55*0$:#!*e
„0$ T
1
J
c
DE$:#!*ee%
2. Đối tượng không có tính tự cân bằng :
F$0+=2AO,3(AO
?/%V0C5D'(&%q*GC08*$
(AO?/T
†
!
}~{ }b%bi~
J1508!*$(AO?/0(@2
=?/0?$!*T
14
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
“JAO92T
“‚AOT
“JAO•T
“‚AAO•T
`($$DE02=?/9
HEf@A$AO?/%
15
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
III. Ứng dụng tìm hàm truyền đạt của động cơ điên
F$T9)
o@!>4)T
•€ r ^r brr b^r crr prr drr d^r ^rr hrr
•'-|
€
r clr dzr hcr ibr zcr zir zzr zlr lrr
1. Tìm hàm truyền
JB?@!>4)HE,b
V,b%b?H$?,9I#
JBHE+O4OCA?c(•!*
†
b
}S~{
m{
16
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
6+0•4rpp%D4{cliœb{^c
6+0o4r%hi%D4{hrlpœc{bdh
s@)9,,0JbJcT
s@)9,
J
b
•^J
c
{•bcr
08*!*T
17
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
PHẦN B:
SỬ DỤNG MATLAB KHẢO SÁT LẠI ĐÁP ỨNG ĐẦU RA, SO SÁNH VÀ CHỈNH
LẠI MÔ HÌNH. PHÂN TÍCH CÁC ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC CỦA ĐỐI
TƯỢNG.
I. Sử dụng Matlap để thiết kế
1. thiết kế
• qO4)T
m:X4'5O4)kG`00!†!žT
0{•prr€„
!I{•hrrbc^b€„
ž{‡}0!I~„
SI}ž~„
4}ž~„
!„
18
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
V,p%cFHE1X4
S'3104HE2$'HEM%
• q&S04'308T
“Simulink
+S4+$Step Tranfer Fcn Scope, to workspace Simulink Library
X!I4%SŒ$'T
“;2'StepT“;!>4)'$Transfer Fcn
19
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
“m$to workspaceT
“`Start Simulink*9H$
;'$Scope),HET
20
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
2. Hiệu chỉnh
“F21–m-J>1T'm{pcrJ
b
{^J
c
{bc^
FHE0
[
0D
–41l^c4)C4
FHE!$9%–m,3@:[
D4
)$
+ Ta giảm T còn K giữ nguyên: với K = 300, T
1
=3,T
2
=100
21
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
J+#*5[
0D
@0{^rr{zld
S4)C4'8?%
s@0J,HE3!$9# 39
m(@:8[
D4
)$%
+ Ta tăng T còn K giữ nguyên : với K = 300,T
1
=7, T
2
= 150
J+#*5[
0D
–{hrr{zzp%
S4)C4'8?%
22
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
s@0JHE4*@9# 0%
m(@:8[
D4
)$
+ Ta hiệu chỉnh với các giá trị T, K thay đổi:
m{prpJ
b
{dJ
c
{bci
34*08
Sơ đồ:
JHE0
;,'HE+0$C)>#'$'-|=M2AD
'8?%
H08*)$34T
ee% PHÂN TÍCH ĐẶC TÍNH ĐỘNG HỌC CỦA HỆ ĐỐI TƯỢNG
23
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
b% Khái niệm về đặc tính động học
FfA)$0(@GA))$I#
2'%J5)$8+!*
1>)$0(@?/0(,!*3f
A%F@fA)$A)'#
4A)9?’0D9'E0+9'E08-%J&I!*
A)'0fA4fA#fA2$%
1.1 Đặc tính thời gian.
a, Hàm quá độ <h(t)>
V0C@0O4@ O$'9A)'b}~%
“~}~{}~}~{b}~
}~ }~
[}S~{†}S~%Ž}S~
}~{b}~{—Ž}S~{ {—}~{}~{L
_b
Š}S~‹{L
_b
Š ‹
b, Hàm trọng lượng <g(t)>
}~{}~}~{S}~
[}S~{†}S~%Ž}S~{†}S~
}~{S}~{—Ž}S~{b{—}~{L
_b
†}S~{Ÿ}~
1.2 Đặc tính tần số
“~fA?12$T•} ~
“~fA2$T¡} ~
24
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF
†}S~
ĐỒ ÁN LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG I 2012
“~fA;C}fA2?1~
•+B?!•08*2$W}jž~{P}ž~“jQ}ž~
_•O!)"'"U"‚%
_m ?51'31fA2$?1%
đinh nghĩa Tđặc tính tần số biên pha (ĐTBP)
là quĩ đạo của hàm truyền đạt tần số
W(jω) trên măt phẳng phức khi ω biến thiên t
-∞ đến ∞.
Ff0T
_FJoU$D C"1<2
DO!
¢fAž?51Br5š'4+
$
• C"?fA%
_`D0(!•ƒB
FJoU
“~HE?!I
‚?51?1'I2$
•O!)H0cfAT
– đặc tính biên độ, tần số logarit (L(ω))
V4 4} ~•!I€
25
STUVWXY;JZ[\;6]UTF^_`;JF