Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

2 đề+đáp án kiểm tra Vật li 9 tiet 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.4 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 01/03/2011
Tiết 53: kiểm tra
I/ Mục tiêu:
Đánh giá việc nắm kiến thức của HS từ bài 33 đến nay.
II/ Ma trận đề:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
1. Hiện tợng khúc
xạ ánh sáng.
1 Câu
(Câu 1)
0,5 điểm
1 Câu
(Câu 4 hoặc câu 6)
0,5 điểm
1,5
2. Thấu kính
2 Câu
(Câu 2, câu 5 hoặc
câu 4)
1,5 điểm
1 Câu
(Câu 7)
2,5 điểm
4,0
3. Máy ảnh
1 Câu
(Câu 3)
0,5 điểm
1 Câu


(Câu 5 hoặc câu 6)
0,5 điểm
1 Câu
(Câu 8)
3 điểm
4,5
Tổng 2,5 4,5 3,0 10
III/ Đề bài:
Đề A
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một học sinh vẽ đờng truyền của bốn tia
sáng phát ra từ một ngọn đèn ở trong bể nớc ra
ngoài không khí (nh hình vẽ). Đờng nào có thể
đúng?
A. Đờng 1 B. Đờng 2
C. Đờng 3 D. Đờng 4
4
3
2
1
Câu 2: Đặt một vật trớc thấu kính phân kì ta sẽ thu đợc:
A. Một ảnh ảo lớn hơn vật. B. Một ảnh ảo nhỏ hơn vật.
C. Một ảnh thật lớn hơn vật. D. Một ảnh thật nhỏ hơn vật.
Câu 3: Có thể kết luận nh câu nào dới đây:
A. ảnh trên phim trong máy là ảnh ảo, lớn hơn vật.
B. ảnh trên phim trong máy ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ luôn là ảnh thật, nhỏ hơn vật.
D. ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn nhỏ hơn vật và cùng chiều với vật.
Phần 2: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Câu 4: Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là

Câu 5: Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính phân kì thì
Câu 6: xét về mặt quang học hai bộ phận quan trọng nhất của máy ảnh là
Phần 3: Giải các bài tập sau:
Câu 7: Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 0,5cm vuông góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Vật cách thấu kính 4cm. Hãy dựng ảnh của vật AB
theo đúng tỉ lệ.
Câu 8: Một ngời chụp ảnh của một cây cao 1m, cách máy ảnh 2m. Phim cách vật kính
của máy ảnh 2cm. Tính chiều cao của ảnh trên phim.
Đề B
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một học sinh vẽ đờng truyền của bốn tia
sáng phát ra từ một đèn pin vào một bể nớc (nh hình
vẽ). Đờng nào có thể đúng?
A. Đờng 1 B. Đờng 2
C. Đờng 3 D. Đờng 4
4
3
2
1
Câu 2: Đặt một vật trớc thấu kính phân kì ta sẽ thu đợc:
A. Một ảnh thật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
B. Một ảnh thật nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính.
C. Một ảnh ảo nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính.
D. Một ảnh ảo nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
Câu 3: Có thể kết luận nh câu nào dới đây:
A. ảnh trên phim trong máy ảnh luôn là ảnh thật, lớn hơn vật.
B. ảnh trên phim trong máy ảnh luôn là ảnh thật, lớn hơn vật.
C. ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ luôn là ảnh thật.
D. ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ luôn là ảnh ảo.
Phần 2: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:

Câu 4: Thấu kính hộ tụ có bề dày
Câu 5: Máy ảnh là dụng cụ dùng để
Câu 6: Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là
Phần 3: Giải các bài tập sau:
Câu 7: Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 0,5cm vuông góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ có tiêu cự 4cm. Vật cách thấu kính 6cm. Hãy dựng ảnh của vật AB
theo đúng tỉ lệ.
Câu 8: Một ngời chụp ảnh của một cây cao 1m, cách máy ảnh 2m. ảnh trên phim cao
3cm. Tính khoảng cách từ phim đến vật kính.
III. Đáp án và biểu điểm.
Câu
Đề A Đề B
Điểm
1->3 1. D 2. B 3. D 1. C 2. D 3. B 1,5
4
hiện tợng đờng truyền của ánh
sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách
giữa hai môi trờng trong suốt.
phần rìa mỏng hơn phần giữa.
1
5 truyền thẳng ghi lại ảnh của một vật trên phim. 1
6
vật kính và buồng tối. hiện tợng đờng truyền của ánh
sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách
giữa hai môi trờng trong suốt.
1
7
- Vẽ hình đúng tỉ lệ:
I
O

B
A
B'
A'
F
F
'
- Vẽ hình đúng tỉ lệ
B
A
I
O
B'
A'
F
F
'
2
8 - Vẽ đúng hình không cần đúng tỉ
lệ:
B
- Vẽ đúng hình không cần đúng tỉ lệ
B
1
- Gọi AB là chiều cao của vật:
AB = 1m = 100cm.
AB là chiều cao của ảnh trên phim.
OA là khoảng cách từ vật đến thấu
kính: OA = 2m = 200cm.
OA là khoảng cách từ phim đến vật

kính: OA = 6cm.
- Gọi AB là chiều cao của vật:
AB = 1m = 100cm.
AB là chiều cao của ảnh trên phim:
OA = 6cm. OA là khoảng cách từ
vật đến thấu kính: OA = 2m =
200cm.
OA là khoảng cách từ phim đến vật
kính.
1
- Xét các tam giác đồng dạng suy
ra:
- Xét các tam giác đồng dạng suy ra: 1,5
' ' ' '
' '
6
100 3
200
A B OA OA
hayA B AB
AB OA OA
cm
= = ×
= × =
- KÕt luËn ¶nh cao 3cm.
' ' ' ' '. 3.200
'
100
6
A B OA A B OA

OA
AB OA AB
cm
= ⇒ = =
=
- KÕt luËn kho¶ng c¸ch tõ phim ®Õn
vËt kÝnh lµ 6cm.
=======================================================

×