Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

G.A TOAN LOP 4 - HOC KY II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.6 KB, 126 trang )

 TOÁN ( TI
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS rèn kó năng:
Chuyển đổi các đơn vò đo diện tích .

Tính toán và giải bài toán có liên quan đến diện tích theo đơn vò đo ki lô mét vuông( Bt1,2
(b),3.
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Khởi động:
Bài cũ: Kilômet vuông
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động1: Giới thiệu bài( B
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
 bài tập nhằm rèn kó năng chuyển đổi từ các đơn vò
lớn ra đơn vò nhỏ.
Các bài tập ở cột thứ hai rèn kó năng chuyển đổi từ các đơn vò
nhỏ ra đơn vò lớn, kết hợp với việc biểu diễn số đo diện tích
có sử dụng tới 2 đơn vò khác nhau.
Bài tập 2:
GV yêu cầu HS đọc kó đề toán và tự giải.
GV nhận xét và kết luận.
Bài tập 3:
HS đọc kó đề toán và tự giải bài toán, sau đó yêu cầu HS trình
bày lời giải, HS khác nhận xét, cuối cùng GV kết luận.
Bài tập 4:
HS đọc kó bài toán và tự tìm lời giải.


Làm bài trong SGK
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
Củng cố - Dặn dò:
Chuẩn bò bài: Hình bình hành.
Ngày dạy: 23/12/2009 TOÁN
TIẾT 93 : HÌNH BÌNH HÀNH
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Hình thành biểu tượng về hình bình hành .
Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, từ đó phân biệt được hình bình hành với một
số hình đã học (BT 1,2).
II.CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ có vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, tứ giác.
HS: chuẩn bò giấy màu có kẻ ô vuông 1 cm x 1 cm.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Khởi động:
Bài cũ: Luyện tập
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Giới thiệu:
Hoạt động1: Giới thiệu khái niệm hình bình hành
Mục đích: Giúp HS nắm được biểu tượng về hình bình hành
GV đưa bảng phụ & giới thiệu hình bình hành có trên bảng
phụ
Yêu cầu HS quan sát, nhận xét hình dạng của hình vẽ trên
bảng phụ? (có phải là tứ giác, hình chữ nhật hay hình vuông
không?)
Hình bình hành có các đặc điểm gì?
GV giới thiệu tên gọi của hình vẽ là hình bình hành.
Yêu cầu HS tự mô tả khái niệm hình bình hành?
Yêu cầu HS nêu một số ví dụ về các đồ vật trong thực tế có
hình dạng là hình bình hành & nhận dạng thêm một số hình
vẽ trên bảng phụ.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: Nhận biết hình bình hành
HS quan sát hình.
HS nêu.
Cạnh AB song song với cạnh đối
diện CD
Cạnh AD song song với cạnh đối
diện BC
Cạnh AB = CD, AD = BC
Vài HS nhắc lại.
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất
GV yêu cầu HS tự ghi tên hình
Bài tập 2:
GV gọi một số HS đọc kết quả bài.
Bài tập 3:

GV hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài.
kết quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
Củng cố - Dặn dò:
Chuẩn bò bài: Diện tích hình bình hành.
Làm bài trong SGK
Ngày dạy: 
TIẾT 94 : DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Hình thành công thức tính diện tích của hình bình hành .
Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tập có liên
quan.(BT1,3)
II.CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ & các mảnh bìa có dạng như hình trong SGK
HS: chuẩn bò giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, ê ke & kéo cắt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Khởi động:
Bài cũ: Hình bình hành.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu:
Hoạt động1: Hướng dẫn HS tìm diện tích hình bình hành.
Mục đích: Giúp HS biết cách tính & công thức tính hình bình
hành

GV đưa mảnh bìa hình bình hành, giới thiệu tên gọi của từng
thành phần trong hình vẽ.
A B
Chiều cao
D H C
Đáy
Bây giờ thầy lấy hình tam giác ADH ghép sang bên phải để
được hình chữ nhật ABKH. Các em hãy nêu cách tính diện
tích hình chữ nhật này?
A B
HS nêu: S = số đo chiều dài x số
đo chiều rộng (a x h)
h
D H C
a
A B
h
H a C D
Diện tích của hình bình hành bằng với diện tích của hình chữ
nhật. Vậy hãy nêu cách tính diện tích của hình bình hành?
GV ghi công thức bằng phấn màu lên bảng, yêu cầu vài HS
nhìn vào công thức & nêu lại cách tính diện tích hình bình
hành?
S
hbh
= a x h
Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài cạnh đáy
nhân với chiều cao (với cùng một đơn vò đo)
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:

HS tự làm sau đó gọi HS đọc kết quả
Bài tập 2:
Tính diện tích hình bình hành vàhình chữ nhật.
Bài tập 3:
HS nêu yêu cầu của đề sau đó tự làm và sửa bài.
HS nêu. Vài HS nhắc lại.
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
Củng cố - Dặn dò:
Chuẩn bò bài: Luyện tập
 TOÁN ( TI
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Nh !""
Hình thành công thức tính chu vi của hình bình hành .
Biết vận dụng công thức tính chu vi và diện tích của hình bình hành để giải các bài tập có
liên quan.( BT 1,2,3)
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Khởi động:
Bài cũ: Diện tích hình bình hành.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động1: Giới thiệu bài t.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Yêu cầu HS nhận dạng các hình.
Bài tập 2:
HS vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành khi biết
độ dài đáy và chiều cao rồi điền kết quả vào ô trống tương
ứng.
Bài tập 3:
GV vẽ hình bình hành lên bảng, giới thiệu cạnh của hình bình
hành lần lượt là a, b, rồi viết công thức tính chu vi hình bình
hành. HS áp dụng để làm bài.
Bài tập 4
Bài này nhằm giúp HS biết cách vận dụng công thức tính diện
tích hình bình hành trong giải toán có lời văn.
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
Củng cố - Dặn dò:
Chuẩn bò bài: Phân số
Làm bài trong SGK
DUY DUY
TUẦN: 20

Ngày soạn31/12/2009
Ngày dạy: 04/1/2010 TOÁN
TIẾT 96 : PHÂN SỐ
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Bước đầu nhận biết về phân số , bi#$%&tử số và mẫu số .
Biết đọc, viết phân số.( BT 1,2)
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu:
Hoạt động 1: Giới thiệu phân số
HS quan sát hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau
GV nói: Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5
phần. Ta nói đã tô màu 5/6 hình tròn
5/6 được viết thành 5/6 và cho HS đọc
5/6 được gọi là phân số. HS nhắc lại
Phân số 5/6 có tử số là 5, mẫu là 6. Cho HS nhắc lại.
Mẫu số viết dưới dấu gạch ngang. Mẫu số cho biết hình
tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. 6 là số tự nhiên
khác 0
Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho biết đã tô màu 5
phần bằng nhau đó. 5 là số tự nhiên.
Làm tương tự với các phân số ½; ¾; 4/7; rồi cho HS nhận
xét: Mỗi phân số đều có tử số và mẫu số. Tử số là số tự

nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0
viết dưới gạch ngang.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS nêu yêu cầu từng phần a), b). Sau đó cho HS làm
Học sinh đọc : Năm phần sáu
HS nhắc lại
HS nhắc lại
HS làm bài
HS chữa bài.
bài và chữa bài.
Bài 2:HS dựa vào bảng trong SGK để nêu hoặc viết trên
bảng (khi chữa bài).
Bài 3: HS viết các phân số vào vở nháp.
Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số
có tử số là số tự nhiên đó là mẫu số bằng 1.
Bài 4: HS đọc các phân số
HS làm bài
HS chữa bài
HS làm bài
HS chữa bài
HS làm bài
HS chữa bài
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò:
Ngày dạy: 05/01/2010 TOÁN
TIẾT 97 : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS nhận r a rằng :
Bi'Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác O) c& th()

#$% .
B*+$,$#$%(*-./0-12
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu:
Hoạt động 1: GV nêu từng vấn đề rồi hướng dẫn HS tự giải
quyết vấn đề.
Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được mấy quả
cam.
Nhận xét : Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một
số tự nhiên khác 0 có thể là một số tự nhiên.
Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao
nhiêu phần cuả cái bánh? Hướng dẫn HS chia như SGK
3 : 4 = ¾ (cái bánh ).
Nhận xét: Kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một
số tự nhiên khác 0 là một phân số.
Kết luận: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự
nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số, tử số là số bò
chia, mẫu số là số chia.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tự làm rồi chữa bài.
Bài 2: HS làm bài theo mẫu và chữa bài.
Bài 3: HS làm bài theo mẫu và chữa bài.
HS trả lời.

HS nhắc lại.
HS nhắc lại.
HS nhắc lại
HS làm bài
HS sửa bài.
Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số
có tử là số tự nhiên đó và mẫu bằng 1.
HS làm bài
HS sửa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò:
  TOÁN
B  : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
34' ! phép chia msố tự nhiên cho số tự nhiên khác O có thể viết thành
phân số (trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số ).
Biết so sánh phân số với 1
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
VI - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Phân số và phép chia số tự nhiên.
Hoạt động 1: Nêu c/0(,5$6

GV nhận xét:
HS Nhận xét:
Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: Viết thương của phép chia dưới dạng phân số.
HS làm bài và chữa bài.
Bài 2: HS quan sát và trả lời miệng.
Cho HS làm bài rồi chữa bài. Nêu cách giải
Bài 3: HS làm bài và chữa bài
HS nêu
HS nêu
HS nhắc lại.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò:
L7891:5;35<3=


 TOÁN ( TI
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số; đọc, viết phân số; quan hệ giữa phép chia số
tự nhiên và phân số .
Bước đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn thẳng khác
(trường hợp đơn giản ).( Bt 1,2,3)

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
VI - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập.
Thực hành :
Bài 1: HS đọc từng số đo đại lượng
½ kg đọc là: một phần hai ki-lô- gam
Bài 2: HS tự viết các phân số theo yêu cầu SGK rồi chữa
bài.
Bài 3: Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
HS đọc yêu cầu và làm bài
Bài 4: HS tự làm bài và nêu kết quả. HS có thể làm khác
nhau.
Bài 5: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu rồi làm phần a), b)
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.

Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò:
16>=
?????????????????????????????????????????
Ngày dạy: 08/01/2010 TOÁN
TIẾT 100 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số ,#ân s%@!.
Bước đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.( BT1)
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận biết 3/4 = 6/8 và tự nêu
được tính chất cơ bản của phân số.
GV hướng dẫn như SGK
Kết luận : 3/4 = 6/8
Làm thế nào để từ phân số 3/4 có phân số 6/8 ?
Giáo viên rút ra tính chất cơ bản của phân số :
Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng
một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số
đã cho.
Nếu cả tử và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho

một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân
số bằng phân số đã cho.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: HS tự làm và đọc kết quả.
Bài 2: HS tự làm rồi nêu nhận xét của từng phần a), b) hoặc
nêu nhận xét gộp cả hai phần a), và b) như SGK
Bài 3: HS tự làm bài rồi chữa bài.
HS quan sát.
HS tự nêu.
Vài HS nhắc lại.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò:
DUY DUY
TUẦN: 21
Ngày soạn31/12/2009
Ngày dạy:11/01/2010 TOÁN
TIẾT 101 : RÚT GỌN PHÂN SỐ
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Bước đầu nhận biết rút gọn phân số và nhphân số tối giản .
Biết cách rút gọn phân số (trong một số trường hợp đơn giản ).( BT 1(a), 2 a)
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:

HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Rút gọn phân số
Hoạt động 1: Tổ chức cho HS hoạt động để nhận biết thế
nào là rút gọn phân số
GV nêu vấn đề như dòng đầu của mục a) (phần bài học ).
Cho HS tự tìm cách giải quyết vấn đề và giải thích đã căn
cứ vào đâu để giải quyết như thế.
= = Vậy : =
Tử số và mẫu số của phân số đều bé hơn tử số và mẫu số
của phân số
Ta nói rằng phân số được rút gọn thành phân số
Có thể rút gọn phân số để được một phân số có tử số
và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã
cho
Hoạt động 2: Cách rút gọn phân số
6 và 8 đều chia hết cho 2 nên
= =
3 và 4 không thể chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn
1, nên phân số không thể rút gọn được nữa. Ta nói phân số
là phân số tối giản
HS trả lời
HS nhắc lại
GV hướng dẫn H/S rút gọn phân số
Nhận xét: Khi rút gọn phân số ta làm như sau:
Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào
lớn hơn 1.
Chia tử số và mẫu số cho số đó.

Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản.
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Rút gọn phân số
Khi HS làm các bước trung gian không nhất thiết HS làm
giống nhau
HS làm vào bảng con
Bài 2: HS làm và trả lời.
Bài 3: HS làm và trả lời.
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống
HS nhắc lại
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò:
TUTOÁN ( TI
LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
RA g#$%(B'C !#$%
Củng cố và hình thành kó năng rút gọn phân số .
Củng cố về nhận biết hai phân số bằng nhau.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:

HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập
Bài 1: Rút gọn phân số
HS làm bài. Khi HS làm cần cho HS trao đổi tìm cách rút
gọn phân số nhanh nhất.
Bài 2: HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 3: HS tự làm rồi chữa bài.
Bài 4: Hướng dẫn HS làm theo mẫu.
Chú ý hướng dẫn cách đọc đọc là: hai nhân ba nhân năm
chia cho ba nhân năm nhân bảy.
HS làm bài
HS chữa bài
HS làm bài
HS chữa bài
HS nhắc lại
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò:
CD:5;35<31789=
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày dạy:13/01/2010TOÁN
TIẾT 103: QUI ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Biết cách qui đồng mẫu số hai phân số (trường hợp đơn giản ).
Bước đầu biết thực hành quy đồng mẫu số hai phân số.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Quy đồng mẫu số các phân số.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quy đồng mẫu số hai phân số

Có hai phân số và , làm thế nào để tìm được hai phân số có
cùng mẫu số, trong đó một phân số bằng và một phân số
bằng ?
Làm thế nào để hai phân số và có cùng mẫu số là 15
Dựa vào tính chất cơ bản của phân số ta có
==, ==
Ta nói rằng : Hai phân số và đã được quy đồng mẫu số
thành hai phân số và .
15 gọi là mẫu số chung của hai phân số và
Hoạt động 2: Cách quy đồng mẫu số hai phân số
Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số
của phân số thứ hai.
Lấy tử số vàmẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số
của phân số thứ nhất.
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số
Khi quy đồng hai phân số GV đặt câu hỏi để HS tập diễn
HS thảo luận tìm cách giải quyết.
đạt trả lời: Quy đồng mẫu số hai phân số và ta nhận được

các phân số nào.
Bài 2: HS làm bài và chữa bài như bài tập 1.
HS nhắc lại.
HS nhắc lại.
HS làm bài
HS sửa bài
HS trả lời
HS làm bài
HS chữa bài.
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò:
Ngày dạy:14/01/2010TOÁN
TIẾT 104 : QUI ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
(TIẾP THEO )
I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Biết cách qui đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một phân số được chọn làm
mẫu số chung .
Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Qui đồng mẫu số các phân số
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quy đồng mẫu số hai phân số


HS nhận xét mối quan hệ giữa hai mẫu số 12 và 6:
12 có chia hết cho 6 hay không?
Có thể lấy 12 làm mẫu số được không?
Vậy ta chọn 12 làm mẫu số chung.
Cho HS tự quy đồng mẫu số để có: == và giữ nguyên
Như vậy, quy đồng mẫu số hai phân số và được hai phân
số và
Vậy: Khi quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số
của một trong hai phân số là mẫu số chung ta làm như
sau:
Xác đònh mẫu số chung
Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia.
Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số
kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là MSC.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tự làm bài và chữa bài.
Bài 2: HS làm bài và chữa bài (Làm phân nửa số bài.)
HS trả lời.
HS nhắc lại.
Bài 3: GV nêu bài tập, HS nhận xét và nêu cách laam2
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò:
 TOÁN ( TI 
LUYỆN TẬP

I - MỤC TIÊU :
Giúp HS :
ThEFGHI$%!#$%
Củng cố và rèn kó năng quy đồng mẫu số hai phân số .
Bước đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phân số (trường hợp đơn giản ).
BT 1,2(a),4
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giới thiệu: Luyện tập
Bài 1: HS làm lần lượt từng bài và sau đó chữa bài.
Lưu ý HS trường hợp có mẫu số của phân số này chia hết
cho mẫu số của phân số kia.
Bài 2: HS làm lần lượt từng bài và sau đó chữa bài.
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số theo mẫu
Hướng dẫn: Muốn quy đồng mẫu số ba phân số, ta có
thể lấy tử số và mẫu số của từng phân số lần lượt nhân với
tích các mẫu số của hai phân số kia.
Bài 4: HS làm bài và chữa bài
Bài 5: Tính theo mẫu : Yêu cầu HS làm theo mẫu.
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.
HS làm bài và chữa bài.

Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bò:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×