Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Mot de On tap HK1 Toan 10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.45 KB, 1 trang )

Đề Ôn tập HK1 – Toán 10
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ 1 – TOÁN 10

ĐỀ 1
Câu 1. Cho
(8;15), [10;2010]A B= =
. Xác định và biểu diễn các
tập hợp sau lên trục số
, , \ .A B A B A B∩ ∪
Câu 2. Cho phương trình
2
( 1) 9 3m x x m− = +
a) Giải và biện luận phương trình.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất là số nguyên.
Câu 3. Giải các phương trình và hệ phương trình:
a)
| 2 1 | 3 4x x− = −
b)
4 7 2 5x x− = −
c)
2 3
2 6
4 3 2 8
x y z
x y z
x y z

− + =

− + =



− + + =

Câu 4. Cho (P):
2
2 3y x x= − + +
a) Lập BBT và vẽ (P).
b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của (P) và (d):
2 1y x= −
. Tính độ
dài đoạn AB.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho
(1; 3), ( 1;7), ( 5;0)A B C− −
a) CMR: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ D để ABCD là hình bình hành và tìm tâm I.
c) Tìm tọa độ M trên BC sao cho
5
A BM A CM
S S
∆ ∆
=
.
Câu 6. a) Tìm m để phương trình
2
2 1 0x x m+ + − =
có hai
nghiệm thỏa
2 2
1 2

1x x+ =
.
b) Cho hai tam giác ABC và A’B’C có trọng tâm lần lượt là G và
G’. Gọi I là trung điểm của GG’. CMR:
' ' ' 0A I BI CI A I B I C I+ + + + + =
uuur uuur uur uuuur uuuur uuuur r

ĐỀ 2
Câu 1. Tìm TXĐ của các hàm số
a)
2 1 4 3
2 3
x x
y
x
+ − −
=
+ −
b)
2 2
2 3
( 3 4)
x
y
x x

=
+ −
Câu 2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
a)

2
4
x
y
x

=

b)
| 1 2 | | 1 2 |y x x= − − +
Câu 3. Cho hàm số
2 2
(2 1) 1 (1)y x m x m= + + + −
a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi
1
2
m =
b) CMR: với mọi m, đồ thị của hàm số (1) luôn cắt đường phân
giác của góc phần tư thứ nhất tại hai điểm phân biệt.
Câu 4. Giải các phương trình
a)
2
2 1 1x x x+ − = −
b)
2
| 3 1 | 1x x x− + = +
Câu 5. Cho hệ phương trình
2 1
( )
2 2 5

mx y m
I
x my m

+ = +


+ = +


a) Giải (I) khi
1m =
. b) Tìm m để (I) vô nghiệm.
c) Định m để (I) nhận
0
3
x
y

=


=


làm nghiệm.
Câu 6. a) Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. CMR: với M bất
kỳ
6MA MB MC MD ME MF MO+ + + + + =
uuur uuuur uuuur uuuur uuuur uuuur uuuur

.
b) Cho
A BC∆
. Xác định K sao cho
0KB KC KA+ − =
uuur uuuur uuur
r
.
Câu 7. Cho hai điểm
( 1;2), (2; 2)A B− −
a) Tìm điểm M trên trục hoành sao cho MA = MB.
b) Tìm C, D để ABCD là hình bình hành có tâm là
(1; 3)I
.
c) Tìm H trên Oy, K trên Ox sao cho AHBK là hình bình hành.

GV: Lê Hoàng Vĩnh Page 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×