Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tóm tắt toàn bộ lý thuyết toán 12 ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 28 trang )

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 1

KHẢO SÁT HÀM SỐ

Vấn đề 1: ÔN TẬP – CÔNG THỨC
I. Tam thức bậc hai:



x


,
2
ax bx c 0  


a b 0
c0
a0
0
  




















x


,
2
ax bx c 0  


a b 0
c0
a0
0
  

















 
2
+ bx + c = 0
Gi s g trình có 2 nghim
12
x ;x
thì:
12
b
S x x ;
a
   
12
c
P x .x
a


 Pt có 2 nghim phân bit
a0

0







 Pt có nghim kép
a0
0







 Pt vô nghim
a0
a0
b0
0
c0





  








 Pt có 2 nghim trái du
P0

 Pt có 2 nghim cùng du
0
P0







 Pt có 2 nghim phân bi
0
P0
S0










 Pt có 2 nghim phân bit cùng âm
0
P0
S0









II. Đa thức bậc ba:
 
3
+ bx
2
+ cx + d = 0
Gi s m
1 2 3
x ;x ;x
thì:
1 2 3
b
S x x x ;
a

    
1 2 2 3 3 1
c
x .x x .x x .x ;
a
   

1 2 3
d
P x .x .x
a


III. Đạo hàm:
BẢNG ĐẠO HÀM
(kx)' k

(ku)' k.u'

1
(x )' .x
 


1
(u )' .u'.u .





1
( x)'
2x


u'
( u)'
2u


'
2
11
xx





'
2
1 u'
uu





(sinx)' cosx


(sinu)' u'.cosu

(cosx)' sinx

(cosu)' u'.sinu

2
1
(tan x)'
cos x


2
u'
(tanu)'
cos u


2
1
(cot x)'
sin x



2
u'
(cotu)'
sin u




xx
(e )' e

uu
(e )' u'.e

1
(ln x)'
x


u'
(lnu)'
u


 
a
1
log x '
xlna


 
a
u'
log u '
ulna



xx
(a )' a .lna

uu
(a )' u'.a .lna

Quy tắc tính đạo hàm
(u  v) = u  v
(uv) = uv + vu
2
u u v v u
vv

  




(v  0)
x u x
y y .u   

Đạo hàm của một số hàm thông dụng
1.
 
2
ax b ad bc
y y'

cx d
cx d

  



2.
 
22
2
ax bx c adx 2aex be cd
y y'
dx e
dx e
    
  




LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 2

Vấn đề 2: CÁC BƢỚC KHẢO SÁT
HÀM SỐ.
1. Các bƣớc khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
của hàm số
 Tìm tnh ca hàm s.
 Xét s bin thiên ca hàm s:

o Tính y.
o m to hàm y bng 0
hoc không xnh.
o Tìm các gii hn ti vô cc, gii hn
vô cc và tìm tim cn (nu có).
o Lp bng bin thiên ghi rõ du co
hàm, chiu bin thiên, cc tr ca hàm s.
 V  th ca hàm s:
o m un c th i vi hàm
s bc ba và hàm s ).
 Tính y.
 m t = 0 và xét du y.
o V ng tim cn (nu có) c
th.
o nh mt s c bit c
th m c th vi các trc to 
ng h th không ct các trc to 
hoc vic tìm to  m phc tp thì có th
b qua). Có th tìm thêm mt s m thu
th  có th v 
o Nhn xét v  th: Ch ra tr i
xi xng (nu có) c th.
2. Hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d (a 0)    
:
 Tnh D = R.
  th luôn có mm un và nhm un
i xng.
 Các d th:

m phân bit
 
2
 3ac > 0
a > 0
a < 0


m kép  
2
 3ac = 0
a > 0
a < 0


m  
2
 3ac < 0
a > 0
a < 0


3. Hàm số trùng phƣơng
42
y ax bx c (a 0)   
:
 Tnh D = R.
  th luôn nhn trc tung làm tri xng.
 Các d th:
m phân bit  ab < 0

a > 0
a < 0


1 nghim phân bit  ab > 0
a > 0
a < 0


4. Hàm số nhất biến
ax b
y (c 0,ad bc 0)
cx d

   

:
 Tnh D =
 
d
R\
c

.
y
x
0
I
y
x

0
I
y
x
0
I
y
x
0
I
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 55

1. Vi   t ph   
m A, B, C.
2. Tìm to  cm M thuc mt phng
2x 2y z 3 0   
sao cho MA=MB=MC.
Câu IV:
1. Tính tích phân
4
0
sin x dx
4
I
sin2x+2(1+sinx+cosx)










2. Cho hai s thi và tho mãn
h thc x
2
+ y
2
= 1. Tìm giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca biu thc
2
2
2(x 6xy)
P
1 2xy 2y




Câu V (A): (Chƣơng trình không phân ban)
1. Chng minh rng:
k k 1 k
n 1 n 1 n
n 1 1 1 1
n 2 C C C










2. Trong mt phng vi h to  Oxy, hãy
 nh to  nh C ca tam giác ABC bit
rng hình chiu vuông góc c   ng
th   m H(-1;- ng phân giác
trong c
x y 2 0  

ng cao k t B có  
4x 3y 1 0  
.
Câu V (B): (Chƣơng trình phân ban)
1. Gii b:
2
0,7 6
xx
log log 0
x4








2. 
hình vuông cnh 2a, SA=a, SB =
a3
và mt
phng (SAB) vuông góc vi mt phi
M, N lm ca các cnh AB, BC.
Tính theo a th tích ca khi chóp S.BMDN và
tính cosin ca góc ging thng SM, DN.

KHỐI D – 2008
Câu I:
Cho hàm s y = x
3
- 3x
2
+ 4 (1)
1. Kho sát s bin thiên và v  th ca
hàm s (1).
2. Chng minh rng mng th
m I (1;2) vi h s góc k
(k 3)
u c
th ca hàm s (1) tm phân bit I, A, B
ng thm cn thng AB.
Câu II:
1. Gi
 
2sinx 1 cos2x sin2x 1 2cosx   

2. Gii h 

22
xy x y x 2y
(x,y )
x 2y y x 1 2x 2y

   



   




Câu III:
Trong không gian vi h to  Oxyz, cho
bm A(3;3;0), B(3;0;3), C(0;3;3), D(3;3;3)
1. Vi   t c   n
m A, B, C, D.
2. Tìm to  ng tròn ngoi tip tam
giác ABC.
Câu IV:
1. Tính tích phân
2
3
1
ln x
I dx
x




2. Cho x, y là hai s thi.
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu
thc:
22
(x y)(1 xy)
P
(1 x) (1 y)




Câu V (A): (Chƣơng trình không phân ban)
1. Tìm s ho mãn h thc
1 3 2n 1 k
2n 2n 2n n
C C C 2048 (C

   
là s t hp
chp k ca n phn t)
2. Trong mt phng vi h to  Oxy, cho
parabol (P) : y
2
m
phân bing trên (P)
sao cho góc

BAC

= 90
0
. Chng minh rng
thm c nh.
Câu V (B): (Chƣơng trình phân ban)
1. Gii b:
2
1
2
x 3x 2
log 0
x



2.  
ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, cnh bên
AA' a 2
. Gm ca cnh BC.
Tính theo a th tích ca kh ABC.A'B'C'
và khong cách ging thng AM, B'C.

Ht
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 54

2. Trong không gian vi h t Oxyz, cho
ng thng :
x 2 y 2 z
1 1 1




và mt phng
(P): x + 2y  3z + 4 = 0. Ving
thng d nm trong (P) sao cho d ct và vuông góc
vng thng .
Câu VII (B):
Tìm các giá tr ca tham s  ng thng
y 2x m  
c th hàm s
2
x x 1
y
x


ti
m phân bim ca
n thng AB thuc trc tung.

KHỐI A – 2008
Câu I:
Cho hàm s
 
 
22
mx + 3m -2 x -2
y = 1
x +3m

, vi
m là tham s thc.
1. Kho sát s bin thiên và v  th hàm s
(1) khi m =1.
2. Tìm các giá tr c góc gia hai
ng tim cn c th hàm s (1) bng 45
o
.
Câu II:
1. Gi
1 1 7
4sin x
3
sin x 4
sin x
2


  








2. Gii h 
 
2 3 2

42
5
x y x y xy xy
4
5
x y xy 1 2x
4

     




    



Câu III:
Trong không gian vi to  m
ng thng
x 1 y z 2
d:
2 1 2



1. Tìm to  hình chiu vuông góc ca
ng thng d.
2. Vit phng () cha d
sao cho khong cách t n () ln nht.

Câu IV:
1. Tính tích phân
4
6
0
tan x
I dx
cos2x




2. Tim các giá tr ca tham s  
m thc phân bit:
4
4
2x 2x 2 6 x 2 6 x m (m )      

Câu V (A). (Chƣơng trình không phân ban)
1. Trong mt phng vi h t Oxy, hãy
vic ca elíp (E) bit rng
(E) có tâm sai bng
5
3
và hình ch nh
ca (E) có chu vi bng 20.
2. Cho khai trin
 
n
n

0 1 n
1 2x a a x . . . a x    




N* và các h s
0 1 n
a , a , . . . , a
tha
mãn h thc
1n
0
n
aa
a . . . 4096
22
   
. Tìm s
ln nht trong các s
0 1 n
a , a , . . . , a
.
Câu V (B): (Chƣơng trình phân ban)
1. Gi
22
2x 1 x 1
log (2x x 1) log (2x 1) 4

    


2.   dài cnh
bên bi A,
AB = a, AC =
a3
và hình chiu vuông góc ca
t phm ca
cnh BC. Tính theo a th tích kh
và tính cosin ca góc ging th


KHỐI B – 2008
Câu I:
Cho hàm s y = 4x
3
- 6x
2
+ 1 (1)
1. Kho sát s bin thiên và v  th hàm s
(1).
2. Vi   p tuyn c  th
hàm s (1), bit rng tip tuy  m
M(-1;-9).
Câu II:
1. Gi
3 3 2 2
sin x 3cos x sinxcos x 3sin xcosx  

2. Gii h 
4 3 2 2

2
x 2x y x y 2x 9
(x,y )
x 2xy 6x 6

   



  




Câu III:
Trong không gian vi h to  Oxyz, cho ba
m A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1)
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 3

  th có mt tim cng là
d
x
c

và mt
tim cn ngang là
a
y
c


m ca hai tim
ci xng c th hàm s.
 Các d th:
ad – bc > 0
ad – bc < 0


5. Hàm số hữu tỷ
2
ax bx c
y
a'x b'




(
a.a' 0,
t không chia ht cho mu)
 Tnh D =
 
b'
R\
a'

.
  th có mt tim cng là
b'
x

a'

và mt
tim cm ca hai tim cn là tâm
i xng c th hàm s.
 Các d th:
y = 0 có 2 nghim phân bit
a0

a0



y = 0 vô nghim
a0

a0




CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
KHẢO SÁT HÀM SỐ

Vấn đề 1. SỰ TIẾP XÚC GIỮA HAI
ĐƢỜNG, TIẾP TUYẾN CỦA
ĐƢỜNG CONG
Ý nghĩa hình học của đạo hàm o hàm ca
hàm s y = f(x) tm x
0

là h s góc ca tip
tuyn v  th (C) ca hàm s t m
 
0 0 0
M x ;f(x )
.     p tuyn
ca (C) tm
 
0 0 0
M x ;f(x )
là:
y  y
0
= f (x
0
).(x  x
0
) (y
0
= f(x
0
))
Dạng 1: Lập phƣơng trình tiếp tuyến của
đƣờng cong (C): y = f(x)
Bài toán 1: Vip tuyn  ca
(C): y =f(x) tm
 
0 0 0
M x ;y


 Nu cho x
0
thì tìm y
0
= f(x
0
).
Nu cho y
0
thì tìm x
0
là nghim c
trình f(x) = y
0
.
 Tính y = f (x). Suy ra y(x
0
) = f (x
0
).
 p tuyn  là:
y  y
0
= f (x
0
).(x  x
0
)
Bài toán 2: Vip tuyn  ca
(C): y =f(x), bit  có h s c.

Cách 1: Tìm to  tim.
 Gi M(x
0
; y
0
) là tim. Tính f (x
0
).
  có h s góc k  f (x
0
) = k (1)
 Gic x
0
và tính y
0

= f(x
0
). T a .
Cách 2: u kin tip xúc.
 ng thng  có dng:
y = kx + m.
  tip xúc vi (C) khi và ch khi h 
trình sau có nghim:
f(x) kx m
f '(x) k






(*)
 Gii h c m. T 
trình ca .
0
x
y
0
x
y
Lí THUY Cao Hong Nam
Trang 4

Chỳ ý: H s gúc k ca tip tuyn cú th
c cho giỏn ti
to vi chic honh gúc thỡ
k = tan
song song vng thng
d: y = ax + b thỡ k = a
vuụng gúc vng thng
d: y = ax + b (a 0) thỡ k =
1
a


to vng thng d: y = ax + b mt
gúc thỡ
ka
tan
1 ka





Bi toỏn 3: Vip tuyn ca
(C): y = f(x), bit i qua m
AA
A(x ;y )
.
Cỏch 1: Tỡm to tim.
Gi M(x
0
; y
0
) l tiú:
y
0
= f(x
0
), y
0
= f (x
0
).
p tuyn ti M:
y y
0
= f (x
0
).(x x

0
)

AA
A(x ;y )
nờn:
y
A
y
0
= f (x
0
).(x
A
x
0
) (1)
Gi1c x
0
. T
via .
Cỏch 2: Dựng u kin tip xỳc.
ng thng
AA
A(x ;y )
v cú h s gúc k: y y
A
= k(x x
A
)

tip xỳc vi (C) khi v ch khi h
trỡnh sau cú nghim:
AA
f(x) k(x x ) y
f '(x) k





(*)
Gii h c x (suy ra k). T t
p tuyn .

Dng 2: Tỡm iu kin hai ng tip xỳc
u kin c ng (C
1
): y = f(x)
v (C
2
): y = g(x) tip xỳc nhau l h
trỡnh sau cú nghim:
f(x) g(x)
f '(x) g'(x)





(*)

Nghim ca h (*) l ca ti m
c

Dng 3: Tỡm nhng im trờn ng thng d
m t ú cú th v c 1, 2, 3, tip
tuyn vi th (C): y = f(x)
Gi s d: ax + by +c = 0. M(x
M
; y
M
) d.
ng thng qua M cú h s
gúc k: y = k(x x
M
) + y
M

tip xỳc vi (C) khi h sau cú nghim:

MM
f(x) k(x x ) y (1)
f '(x) k (2)






Th k t c:
f(x) = (x x

M
).f (x) + y
M
(3)
S tip tuyn ca (C) v t M = S nghim
x ca (3)

Dng 4: Tỡm nhng im m t ú cú th v
c 2 tip tuyn vi th (C): y = f(x)
v 2 tip tuyn ú vuụng gúc vi nhau
Gi M(x
M
; y
M
).
ng thng qua M cú h s
gúc k: y = k(x x
M
) + y
M

tip xỳc vi (C) khi h sau cú nghim:
MM
f(x) k(x x ) y (1)
f '(x) k (2)







Th k t (2) vc:
f(x) = (x x
M
).f (x) + y
M
(3)
Qua M v c 2 tip tuyn vi (C) (3)
cú 2 nghim phõn bit x
1
, x
2
.
Hai tip tuyi nhau
f (x
1
).f (x
2
) = 1
T c M.
Chỳ ý: Qua M v c 2 tip tuyn vi (C) sao
cho 2 tim nm v hai phớa vi trc honh
thỡ


12
(3)coự2nghieọmphaõnbieọt
f(x ).f(x ) < 0



Vn 2. S TNG GIAO CA
CC TH
1. th (C
1
): y = f(x) v (C
2
): y = g(x).
m ca (C
1
) v (C
2
)
ta gii l
m).
S nghim cng s giao
Lí THUY Cao Hong Nam
Trang 53

Cho cỏc s th i v tho món

3
x y 4xy 2
. Tỡm giỏ tr nh nht ca biu
thc:
A = 3(x
4
+ y
4
+ x
2

y
2
) 2(x
2
+ y
2
) + 1
Cõu VI (A): (Chng trỡnh chun)
1. Trong mt phng vi h to Oxy, cho
ng trũn (C) :
22
4
(x 2) y
5

ng
thng
1
: x y = 0,
2
: x nh to
tõm K v tớnh bỏn kớnh cng trũn (C
1
);
bing trũn (C
1
) tip xỳc vng thng

1
,

2
v tõm K thung trũn (C)
2. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho
t di nh A(1;2;1), B(-2;1;3),
C(2;-1;1) v D(0;3;1). Vi t
phng cỏch t C
n (P) bng khong cỏch t n (P)
Cõu VII (A):
Tỡm s phc z tho món :
z (2 i) 10 v z.z 25

Cõu VI (B): (Chng trỡnh nõng cao)
1. Trong mt phng vi h to Oxy, cho
tam giỏc ABC cõn t nh A(-1;4) v cỏc
nh B, C thung thng : x y 4 = 0.
nh to m B v C, bit din tớch
tam giỏc ABC bng 18.
2. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho
mt phng (P): x 2y + 2z m
A(-3;0;1), B(1;- ng th
qua A v song song vi (P), hóy vi
ng thng m khong cỏch t ng
th nht.
Cõu VII (B):
Tỡm cỏc giỏ tr ca tham s ng thng
y x m
c th hm s
2
x1
y

x


ti 2
m phõn bit A, B sao cho AB = 4.

KHI D 2009
Cõu I:
Cho hm s y = x
4
(3m + 2)x
2

th l (C
m
), m l tham s.
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th ca
hm s
2. ng thng y = -1 c th
(C
m
) t m phõn bi nh

Cõu II:
1. Gi
3cos5x 2sin3xcos2x sinx 0

2. Gii h
2
2

x(x y 1) 3 0
5
(x y) 1 0
x







(x, y R)
Cõu III:
Tớnh tớch phõn
3
x
1
dx
I
e1




Cõu IV:

ABC l tam giỏc vuụng t
m c n thng
m c
th tớch khi t din IABC v khong cỏch t

n mt phng (IBC).
Cõu V:
Cho cỏc s th i v
tha món x + y = 1. Tỡm giỏ tr ln nht v giỏ tr
nh nht ca biu thc S = (4x
2
+ 3y)(4y
2
+ 3x) +
25xy.
Cõu VI (A): (Chng trỡnh chun)
1. Trong mt phng vi h t Oxy, cho
m ca cnh
ng trung tuynh A
l 2y 3 = 0 v 6x
y 4 = 0. Ving thng AC.
2. Trong khụng gian vi h t Oxyz, cho
m A (2; 1; 0), B(1;2;2), C(1;1;0) v mt
phng (P): x + y + z nh t
m D thung thng
thng CD song song vi mt phng (P).
Cõu VII (A):
Trong mt phng t Oxy, tỡm tp hp
m biu din cỏc s phc z tha mu kin:
z (3 4i)= 2.
Cõu VI (B): (Chng trỡnh nõng cao)
1. Trong mt phng vi h t Oxy, cho
ng trũn (C) : (x 1)
2
+ y

2
= 1. Gi I l tõm
cnh t m M thuc (C) sao
cho

IMO
= 30
0
.
Lí THUY Cao Hong Nam
Trang 52

2. Ging trỡnh:

3
2 3x 2 3 6 5x 8 0 x R

Cõu III:
Tớnh tớch phõn

2
32
0
I cos x 1 cos x.dx




Cõu IV:


hỡnh thang vuụng ti A v D; AB = AD = 2a, CD
= a; gúc gia hai mt phng (SBC) v (ABCD)
bng 60
0
. Gm ca cnh AD. Bit
hai mt phng (SBI) v (SCI) cựng vuụng gúc vi
mt phng (ABCD), tớnh th tớch khi chúp
S.ABCD theo a.
Cõu V:
Chng minh rng vi mi s th
z tho món x(x + y + z) = 3yz, ta cú:


33
3
x y x z 3 x y x z y z
5 y z


.
Cõu VI (A): (Chng trỡnh chun)
1. Trong mt phng vi h to Oxy, cho
hỡnh ch nhm
c m M(1; 5)
thung thm E ca cnh
CD thu ng thng
:x y 5 0
. Vit
ng thng AB.
2. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho

mt phng

P :2x 2y z 4 0
v mt cu

2 2 2
S :x y z 2x 4y 6z 11 0
. Chng
minh rng mt phng (P) ct mt cu (S) theo mt
nh to tõm v tớnh bỏn kớnh
cng trũ
Cõu VII (A):
Gi z
1
v z
2
l hai nghim phc c
trỡnh z
2
+ 2z + 10 = 0. tớnh giỏ tr ca biu thc
A = |z
1
|
3
+ |z
2
|
3
.
Cõu VI (B): (Chng trỡnh nõng cao)

1. Trong mt phng vi h to Oxy, cho
ng trũn

22
C :x y 4x 4y 6 0
v
ng thng
:x my 2m 3 0
, vi m l
tham s thc. Gi I l tõm c ng trũn (C).


ct (C) tm phõn bit A v B
sao cho din tớch tam giỏc IAB ln nht.
2. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho
mt phng

P : x 2y 2z 1 0
ng
thng
1
x 1 y z 9
:;
1 1 6


2
x 1 y 3 z 1
:
2 1 2




. nh to m M
thung thng
1

sao cho khong cỏch t M
ng thng
2

t n
mt phng (P) bng nhau.
Cõu VII (B):
Gii h :



22
22
22
x xy y
log x y 1 log xy
x,y R
3 81












KHI B 2009
Cõu I:
Cho hm s y = 2x
4
4x
2
(1)
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th hm
s (1).
2. Vi cỏc giỏ tr no c
22
x x 2 m
m thc phõn bit?
Cõu II:
1. Gi
3
sinx cosxsin2x 3cos3x 2(cos4x sin x)

2. Gii h
2 2 2
xy x 1 7y
(x,y )
x y xy 1 13y









Cõu III:
Tớnh tớch phõn
3
2
1
3 ln x
I dx
(x 1)





Cõu IV:

a, gúc ging tht phng
(ABC) bng 60
0
; tam giỏc ABC vuụng ti C v

BAC
= 60
0

. Hỡnh chiu vuụng gúc c
lờn mt phng (ABC) trựng vi trng tõm ca tam
giỏc ABC. Tớnh th tớch khi t di
a.
Cõu V:
Lí THUY Cao Hong Nam
Trang 5

m c th.
2. th hm s bc ba
32
y ax bx cx d (a 0)
ct trc honh ti 3
m phõn bit

32
ax bx cx d 0
cú 3
nghim phõn bit.
Hm s
32
y ax bx cx d
cú ci, cc
tiu v

Cẹ CT
y .y 0
.

Vn 3. BIN LUN S NGHIM

CA PHNG TRèNH BNG
TH
c
f(x) = g(x) (1)
S nghim c giao
m ca (C
1
): y = f(x) v (C
2
): y = g(x)
Nghim c
m ca (C
1
): y = f(x) v (C
2
): y = g(x)
bin lun s nghim c
F(x, m) = 0 (*) b th ta bii (*) v mt
trong cỏc dng sau:
Dng 1: F(x, m) = 0 f(x) = m (1)

m cng: (C): y = f(x) v d: y
= m
ng thi Ox
D th (C) ta bin lun s m
ca (C) v d. T nghim ca (1)






Dng 2: F(x, m) = 0 f(x) = g(m) (2)
Thc hi, cú th t g(m) = k.
Bin lun lun theo m.

c bit: Bin lun s nghim ca phng
trỡnh bc ba bng th
c
c ba:
32
ax bx cx d 0
(a 0) (1) th (C)
S nghim ca (1) = S m ca (C)
vi trc honh

Bi toỏn 1: Bin lun s nghim ca phng
trỡnh bc 3
Trng hp 1: (1) ch cú 1 nghim (C) v
m chung









Cẹ CT
f khoõng coự cửùc trũ (h.1a)

f coự 2 cửùc trũ
(h.1b)
y .y >0



Trng hp 2m (C)
tip xỳc vi Ox




Cẹ CT
f coự 2 cửùc trũ
(h.2)
y .y =0



Trng hp 3: (1) cú 3 nghim phõn bit
(C) ct Ox tm phõn bit




Cẹ CT
f coự 2 cửùc trũ
(h.3)
y .y <0



Bi toỏn 2: Phng trỡnh bc ba cú 3 nghim
cựng du
Trng hp 1: (1) cú 3 nghi
bit (C) ct Ox tm phõn bit cú honh









Cẹ CT
Cẹ CT
f coự 2 cửùc trũ
y .y <0
x >0, x >0
a.f(0) <0 (hay ad <0)



Trng hp 2: (1) cú 3 nghim cú õm phõn
y
c.
x
m
c.
A

c.
(C)
c.
(d) : y = m
c.
y
C

y
CT

x
A

c.
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 6

bit  (C) ct Ox tm phân bit có hoành
 âm








CÑ CT
CÑ CT

f coù 2 cöïc trò
y .y < 0
x < 0, x < 0
a.f(0) > 0 (hay ad > 0)






Vấn đề 4. HÀM SỐ CÓ CHỨA DẤU
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1. Đồ thị hàm số
 
y = f x
(hàm số chẵn)
Gi
(C): y f(x)

 
1
(C ): y f x
ta thc hin
c sau:
Bƣớc 1. V  th (C) và ch gi li ph
th nm phía bên phi trc tung.
Bƣớc 2. Li xng ph th  c 1
qua tr th (C
1
).


2. Đồ thị hàm số
y = f(x)

Gi
(C): y f(x)

2
(C ): y f(x)
ta thc hin
c sau:
Bƣớc 1. V  th (C).
Bƣớc 2. Gi li ph th ca (C) nm phía
trên trc hoành. Li xng ph th nm
i trc hoành ca (C) qua trc hoành ta
 th (C
2
).

3. Đồ thị hàm số
 
y = f x

Gi
 
1
(C ): y f x
,
2
(C ): y f(x)


 
3
(C ): y f x
. D th v (C
3
) ta thc hin
c v (C
1
) ri (C
2
) (hoc (C
2
) ri (C
1
)).





Vấn đề 5. ĐIỂM ĐẶC BIỆT TRÊN
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

Dạng 1: Tìm cặp điểm trên đồ thị
(C): y = f(x) đối xứng qua đƣờng thẳng
d: y = ax + b
Cơ sở của phƣơng phápi xng nhau
qua d  d là trung trc cn AB
   ng thng  vuông góc

vi d: y = ax + b có dng: :
1
y x m
a
  

  m ca  và
(C): f(x) =
1
xm
a

(1)
  u kin c    ct (C) ti 2
m phân bi     
A
, x
B
là các
nghim ca (1).
 Tìm to  m I ca AB.
 T u kii xng qua d  I 
c m  x
A
, x
B
 y
A
, y
B

 A, B.

Chú ý:
 i xng nhau qua trc hoành

AB
AB
xx
yy






 i xng nhau qua trc tung

AB
AB
xx
yy






 i xng thng y = b

AB

AB
xx
y y 2b






 i xng thng x = a

AB
AB
x x 2a
yy







LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 51

2. Trong không gian t ng
thng :
x y 1 z
212



nh t m M
trên trc hoành sao cho khong cách t n 
bng OM.
Câu VII (B):
Gii h 
2
x x 2
log (3y 1) x
4 2 3y







(x, y  R)

KHỐI D – 2010
Câu I:



42
y x x 6   

1. (C) 
.
2. 







(C),  








1
y x 1
6


Câu II:
1. :
sin2x cos2x 3sinx cosx 1 0    

2. :
33
2x x 2 x 2 x 2 x 4x 4
4 2 4 2 (x R)
     
   


Câu III:

e
1
3
I 2x ln xdx
x






Câu IV:




.ABCD 


, = a; 
(ABCD) 




,
AC

AH
4

. 
 . 






 .
Câu V:
:
22
y x 4x 21 x 3x 10       

Câu VI (A): (Chƣơng trình chuẩn)
1. 







 , cho tam
 (3;-7), 




 (3;-1),
tâm 







 (-2;0). 




, 





.
2. 



, cho hai





(P): x + y + z  3 = 0 
(Q): x  y + z  1 = 0. 






(R) 



(P) (Q) sao cho
(R) 2.
Câu VII (A):

z2

2



.
Câu VI (B): (Chƣơng trình nâng cao)
1. 








 , 


A(0;2)    

 . 
 . 
 , 






.
2. 



, cho hai





1
:

x 3 t
yt
zt










2
:
x 2 y 1 z
2 1 2


. 



1








2

1.
Câu VII (B):

2
2
2
x 4x y 2 0
(x,y )
2log (x 2) log y 0

   



  





KHỐI A – 2009
Câu I:
Cho hàm s
 
x2
y1
2x 3





1. Kho sát s bin thiên và v  th hàm s
(1).
2. Vi   p tuyn c  th
(1), bit tip tuyt trc hoành, trc tung ln
t tm phân bit A, B và tam giác OAB
cân ti gc to  O.
Câu II:
1. Gi
 
  
1 2sin x cosx
3.
1 2sin x 1 sinx




LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 50

ABC có din tích bng
3
2
m A có hoành
 
2. Trong không gian t ng

thng
x 1 y z 2
:
2 1 1

  

và mt phng (P):
x 2y z 0  
. Gm ca  vi (P),
m thuc . Tính khong cách t n
(P), bit MC =
6
.
Câu VII (A):
Tìm phn o ca s phc z, bit:
2
z ( 2 i) (1 2i)  

Câu VI (B): (Chƣơng trình nâng cao)
1. Trong mt phng t  Oxy, cho tam
giác ABC cân tng thng
   m ca các cnh AB và AC có

x y 4 0
. Tìm t nh B
và C, bim E(1; 3) n
nh C c
2. Trong không gian t m
0 0 2A( ; ; )

ng thng
x 2 y 2 z 3
:
2 3 2
  
  
. Tính khong cách t A
n . Vit cu tâm A, ct  ti
m B và C sao cho BC = 8.
Câu VII (B):
Cho s phc z tha mãn
2
(1 3i)
z
1i



. Tìm
a s phc
z iz
.

KHỐI B – 2010
Câu I:
Cho hàm s y =
2x 1
x1



(C)
1. Kho sát s bin thiên và v  th (C) ca
hàm s 
2.  ng thng
y 2x m  
c
th (C) t m phân bit A, B sao cho tam
giác OAB có din tích bng
3
(O là gc ta
).
Câu II:
1. Gi
 
sin2x cos2x cosx 2cos2x sinx 0   

2. Gi
2
3x 1 6 x 3x 14x 8 0      
(x  R).
Câu III:
Tính tích phân I =
e
2
1
lnx
dx
x(2 ln x)



Câu IV:
 
có AB = a, góc gia hai mt ph  
(ABC) bng 60
0
. Gi G là trng tâm tam giác
 tích kh 
bán kính mt cu ngoi tip t din GABC theo a.
Câu V:
Cho các s thc không âm a, b, c tha mãn:
a b c 1  
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
 
 
2 2 2 2 2 2
2 2 2
M 3 a b b c c a 3 ab bc ca
2 a b c .
     
  

Câu VI (A): (Chƣơng trình chuẩn)
1. Trong mt phng t  Oxy, cho tam
giác ABC vuông t   nh C(-4; 1), phân
      
    
.
Vi ng thng BC, bit din tích
tam giác ABC b      


2. Trong không gian t  Oxyz, cho các

t phng (P): y  z + 1 = 0. Xác
nh b và c, bit mt phng (ABC) vuông góc vi
mt phng (P) và khong cách t n mt
phng (ABC) bng
1
3
.
Câu VII (A):
Trong mt phng t  Oxy, tìm tp hp
m biu din các s phc z tha mãn:
z i (1 i)z  
.

Câu VI (B): (Chƣơng trình nâng cao)
1. Trong mt phng t m
A(2;
3
) và elip (E):
22
xy
1
32

. Gi F
1
và F
2


m ca (E) (F
1
 âm); M là
 ng thng AF
1

vm i xng ca F
2
qua M. Vit
ng tròn ngoi tip tam giác
ANF
2
.
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 7

Dạng 2: Tìm cặp điểm trên đồ thị
(C): y = f(x) đối xứng qua điểm I(a; b)
Cơ sở của phƣơng pháp: i xng nhau
qua I  m ca AB.
 ng thng d qua I(a; b), có
h s góc k có dng:
y k(x a) b  
.
  m ca (C)
và d: f(x) =
k(x a) b
(1)
 u ki d ct (C) tm phân
bit


A
, x
B
là 2 nghim ca (1).
 T u kii xng qua I  I là
m cc k  x
A
, x
B
.
Chú ý:
i xng qua gc to  O 
AB
AB
xx
yy







Dạng 3: Khoảng cách
Kiến thức cơ bản:
1. Khong cách gim A, B:
AB =
22
B A B A

(x x ) (y y )  

2. Khong cách t m M(x
0
; y
0
ng
thng : ax + by + c = 0:
d(M, ) =
00
22
ax by c
ab



3. Din tích tam giác ABC:
S =
 
2
22
11
AB.AC.sinA AB .AC AB.AC
22

 


Nhận xét: Ngoài nh
tp phng kt hp vi phn hình hc

gii tíchnh lý Vi-et nên cn chú ý xem li các
tính cht hình hc, các công c gii toán trong
hình hc gii tích, áp dng thành thnh lý
Vi-et trong tam thc bc hai.








LƢỢNG GIÁC

Vấn đề 1: ÔN TẬP
I. Góc và cung lƣợng giác:
1. Giá trị lượng giác của một số góc:
Α
0
6


4


3


2



Sinα
0
1
2

2
2

3
2

1
Cosα
1
3
2

2
2

1
2

0
Tanα
0
3
3


1
3



Cotα


3

1
3
3

0
2. Cung liên kết: (cos đối, sin bù, phụ chéo)

x

 x
2

 x

+ x
2

+ x
Sin
sinx

sinx
cosx
sinx
cosx
Cos
cosx
cosx
sinx

cosx
sinx
Tan
tanx
tanx
cotx
tanx
cotx
Cot
cotx
cotx
tanx
cotx
tanx
II. Công thức lƣợng giác:
1. Công thức cơ bản:
22
sin a cos a 1

tana.cota 1


2
2
1
1 tan a
cos a


2
2
1
1 cot a
sin a


2. Công thức cộng:
cos( ) cos .cos sin .sin
cos( ) cos .cos sin .sin
sin( ) sins .cos cos .sin
sin( ) sins .cos cos .sin
tan tan
tan( )
1 tan .tan
tan tan
tan( )
1 tan .tan
      
       
       
       
  

  
  
  
  
  

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 8

3. Công thức nhân đôi, nhân ba:
2 2 2 2
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
(cos sin )(cos sin )
          
     
sin2 2sin .cos   

3
cos3 4cos 3cos   

3
sin3 3sin 4sin   

4. Công thức hạ bậc:
22
1 cos2x
cos x 1 sin x
2
(1 cosx)(1 cosx)


  
  

22
1 cos2x
sin x 1 cos x
2
(1 cosx)(1 sin x)

  
  

5. Công thức biến đổi tổng thành tích:
x y x y
cosx cos y 2cos cos
22
x y x y
cosx cos y 2sin sin
22
x y x y
sin x sin y 2sin cos
22
x y x y
sin x sin y 2cos sin
22



  


  



6. Công thức biến đổi tích thành tổng:
 
 
 
1
cos cos cos( ) cos( )
2
1
sin sin cos( ) cos( )
2
1
sin cos sin( ) sin( )
2
        
        
       

 Một số chú ý cần thiết:
4 4 2 2
sin x cos x 1 2.sin x.cos x  

6 6 2 2
sin x cos x 1 3.sin x.cos x  

8 8 4 4 2 4 4
2 2 2 4 4

42
sin x cos x (sin x cos x) 2sin x.cos x
(1 2sin x.cos x) 2sin x.cosx
1
sin 2x sin 2x 1
8
   
  
  
Trong một số phương trình lượng giác, đôi
khi ta phải sử dụng cách đặt như sau:
Đặt
t tanx

:
2
22
2t 1 t
sin2x ; cos2x
1 t 1 t





Vấn đề 2: PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG
GIÁC
I. Phƣơng trình cơ bản:

x k2

sin x sin k
x k2
   

   

   




x k2
cosx cos k
x k2
   

   

   




tanx tan x k k      


cotx cot x k k      

Trường hợp đặc biệt:


sinx 0 x k ,k    


sinx 1 x k2 k
2

     


sinx 1 x k2 k
2

       


cosx 0 x k k
2

     


cosx 1 x k2 k    

II. Phƣơng trình bậc hai hay bậc n của một
hàm lƣợng giác:

2
asin x bsinx c 0  
(1)


2
acos x bcosx c 0  
(2)

2
a tan x btanx c 0  
(3)

2
acot x acotx c 0  
(4)
Cách giải:
- 


III. Phƣơng trình
a.sinx b.cosx c

Cách giải:
- 
2 2 2
a b c
: 
- 
2 2 2
a b c
: 

22
ab


2 2 2 2 2 2
a b c
sinx cosx
a b a b a b

  


22
c
cos .sin x sin .cosx
ab
   



22
c
sin(x )
ab
  


Lƣu ý:
2 2 2 2
ba
sin ;cos
a b a b


   





LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 49

2. Nu bng thc có hai bit
ng thc v dng: f(a) < f(b). u
ca hàm s f(x) trong khong (a; b).
II. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất:
Phƣơng pháp:
Cách 1: ng dùng khi tìm GTLN, GTNN ca
hàm s trên mt khong.
 Tính f (x).
 Xét du f (x) và lp bng bin thiên.
 Da vào bng bi kt lun.
Cách 2: ng dùng khi tìm GTLN, GTNN ca
hàm s liên tục trên một đoạn [a; b].
 Tính f (x).
 Gi c các
nghim x
1
, x
2

n
trên [a; b] (nu có).

 Tính f(a), f(b), f(x
1
), f(x
2

n
).
 So sánh các giá tr va tính và kt lun.
 
1
[ ; ]
max ( ) max ( ), ( ), ( ), , ( )
n
ab
M f x f a f b f x f x
 
1
[ ; ]
min ( ) min ( ), ( ), ( ), , ( )
n
ab
m f x f a f b f x f x



TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Kho sát hàm s Tr
2. , h i s Tr
3. Và tài liu ca các Thy Cô trên trang web:

 www.mathvn.com
 www.boxmath.vn
 www.violet.vn

Trong quá trình tng hp, biên son các kin
thc không tránh khi sai sót, mong Thy Cô và
các bn nhn xét, góp ý.
Xin chân thành c

Cao Hoàng Nam
Email:
n thoi: 0907894460



*** Như một món quà thay cho lời cảm ơn đến “đoàn thỉnh kinh”,
“gia đình nhóm TN” của ToánA(06 -10) ĐHSP. Cảm ơn mọi
người đã đồng hành cùng tôi suốt chặng đường Đại học, cho nhau
bao tiếng cười và niềm vui.
MỘT SỐ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

KHỐI A – 2010
Câu I:
Cho hàm s y = x
3
 2x
2
+ (1  m)x + m (1),
m là s thc
1. Kho sát s bin thiên và v  th ca

hàm s khi m = 1.
2.   th ca hàm s (1) ct trc
hoành tm phân bi x
1
, x
2
, x
3

thu kin :
222
1 2 3
x x x 4  

Câu II:
1. Gi
(1 sin x cos2x)sin x
1
4
cosx
1 tan x
2


  






2. Gii b
2
xx
1
1 2(x x 1)


  

Câu III:
Tính tích phân :
1
2 x 2 x
x
0
x e 2x e
I dx
1 2e





Câu IV:
       
hình vuông cnh a. Gi M và N lt là trung
m ca các cm ca
CN và DM. Bit SH vuông góc vi mt phng
(ABCD) và SH =
a3

.
1. Tính th tích khi chóp S.CDNM.
2. Tính khong cách gi  ng thng
DM và SC theo a.
Câu V:
Gii h 
2
22
(4x 1)x (y 3) 5 2y 0
4x y 2 3 4x 7

    


   


(x, y  R).
Câu VI (A): (Chƣơng trình chuẩn)
1. Trong mt phng t  Oxy , cho hai
ng thng d
1
:
3x y 0
và d
2
:
3x y 0
.
Gng tròn tip xúc vi d

1
ti A, ct d
2

tm B và C sao cho tam giác ABC vuông
ti B. Vi   a (T), bit tam giác
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 48

Vấn đề 3: Bất đẳng thức B.C.S
I. Phát biểu:
 :
1 1 2 2
a .b a .b

2 2 2 2
1 2 1 2
(a a )(b b )


12
12
aa
bb


  

0)
 :

1 1 2 2 3 3
a .b a .b a b

2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
(a a a )(b b b )   


3
12
1 2 3
a
aa
b b b


 

0)
 :
2 2 2 2
1 1 n n 1 n 1 n
a .b a b (a a )(b b )      


1 2 n
1 2 n
a a a

b b b

  

 

0)
: Cho các s
 
2
2 2 2
1 2 n
1 2 n
1 2 n 1 2 n
a a a
a a a

b b b b b b
  
   
  


1 2 n
1 2 n
a a a

b b b
  

II. Một số lƣu ý:
Dùng nhp các tt.

H qu B.C.S cho phép chúng ta gp mu.
t thêm bt.

Vấn đề 4: Bất đẳng thức Vectơ
I. Phát biểu:





a . b a.b
 


a,b


cùng


a b a b  
 


a,b






a b a b
 


a,b





1 2 1 2
a a a a a a
nn
      
     


11
a ,a , ,a
n
  

Trong
1 2 1 2
Oxy: a (a ,a );b (b ,b )


Trong
1 2 3 1 2 3
Oxyz: a (a ,a ;a );b (b ,b ;b )



II. Một số lƣu ý:
Chm có t thích hp.
 c bc hai
v mc bc hai.

Vấn đề 5: Dùng điều kiện có nghiệm
của hệ tìm max, min
Bài toán:
 
G(x,y) 0

G(x,y) 0;G(x,y) 0
). Tìm

P F(x,y)

Cách giải:

G(x, y) 0
F(x,y) m






G(x, y) 0
F(x,y) m






;
G(x, y) 0
F(x,y) m






 

Lƣu ý
.

Vấn đề 6: Công cụ đạo hàm
I. Chứng minh bất đẳng thức:
Phƣơng pháp:
 Chuyn b ng thc v dng f(x) > 0
(hoc <, ,  ). Xét hàm s y = f(x) trên tp xác
 bài ch nh.
 Xét du f (x). Suy ra hàm s ng bin hay
nghch bin.
 D     ng bin, nghch
bi kt lun.
Chú ý:

1. ng hc du ca
f t h(x) = f (x) và quay li tip tc xét
du h n khi nào xét dc thì thôi.
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 9

Biến thể:
a.sinx b.cosx csiny dcosy  


2 2 2 2
a b c d  

a.sinx b.cosx csiny

c.cosy
)

2 2 2
a b c

IV. Phƣơng trình
22
a.sin x b.sinx.cosx c.cos x d  

Cách giải:
Cách 1:
- Xét
cosx 0 x k2 ,k
2


     



cosx 0
hay không?)
- Xét
cosx 0 x k2 ,k
2

     


2
cos x
. P
trình 
22
a.tan x b.tanx c d(1 tan x)   


t tanx
p.
Cách 2:
 
Chú ý: phƣơng trình thuần
nhất bậc 3 hay bậc 4 đối với sin và cos 

V. Phƣơng trình

a(sinx cosx) b.sinx.cosx c 0   

Cách giải:

t sinx cosx


t 2 Do t 2sin x
4
  

  





Ta có:
2 2 2
t sin x cos x 2sinx.cosx  

2
t1
sin x.cosx
2




2

t1
a.t b c 0
2

  


Chú ý: 
a(sinx cosx) b.sinx.cosx c 0   


t sin x cosx 2sin x
4


   




.
VI. Phƣơng trình
A.B 0

Cách giải:
- 

A.B 0

A0

A.B 0
B0








Vấn đề 3: KĨ THUẬT NHẬN BIẾT
 Xut hin
3

 Xut hin
3
và góc ng giác ln
dng bin th c
 Xut hin góc ln thì dùng công thc tng
  các góc nh.
 Xut hin các góc có cng thêm
k ,k ,k
42


thì có th dùng công thc tng thành
tích, tích thành tng hoc cung liên kt, hoc
công thc c làm mt các
k ,k ,k
42




 Xut hin
2

ho  còn li nhóm
c
(sinx cosx)
 trit
2

t sin x cosx 2sin x
4


   



 
c n
kh  kh
c hai theo sin (hoc
cos) v tích c nht.
Chú ý: Góc ln là góc có s 
Ta ch s dng công th  bài
toán v sinx,
2
sin x

hoc cosx,
2
cos x
.

Vấn đề 4: GIẢI TAM GIÁC
I. Công thức sin, cos trong tam giác:
Do
A B C   
nên:
a.
sin(A B) sinC

b.
cos(A B) cosC  

Do
A B C
2 2 2 2

  
nên:
a.
A B C
sin( ) cos
2 2 2


LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 10


b.
A B C
cos( ) sin
2 2 2


II. Định lí hàm số sin:
a b c
2R
SinA SinB SinC
  

III. Định lí hàm số cosin:
2 2 2
a b c 2bccosA  

IV. Công thức đƣờng trung tuyến:
2 2 2
2
a
2b 2c a
m
4



V. Công thức đƣờng phân giác:
a
A

2bc.cos
2
l
bc



VI. Các công thức tính diện tích tam giác:
a
1 1 abc
S ah bcsinA pr
2 2 4R
p(p a)(p b)(p c)
   
   




























ĐẠI SỐ

Vấn đề 1: PHƢƠNG TRÌNH BẬC
HAI
I. Phƣơng trình bậc hai
c hai
2
ax bx c 0  

(a 0)

2
b 4ac  
.

0
 vô nghim.


0
:  có nghim kép
b
x
2a

.

0
: (3) có hai nghim phân bit
2
1,2
b b b 4ac
x
2a 2a
     


II. Định lý Vi–et (thuận và đảo)
   
2
ax bx c 0  
có hai
nghim
12
x , x
thì
12
12
b

S x x
a
c
P x .x
a

   








 Nu bit
S x y
P x.y





thì
x, y
là nghim ca
ình
2
X SX P 0  
.

III. Bảng xét dấu của tam thức bậc hai
f(x) = ax
2
+ bx + c
(a 0)

0:

x








y
Cùng du a
0:

x


0
x



y

Cùng du a 0 Cùng du a
0:

x


1
x

2
x



y
Cùng 0 trái 0 Cùng
IV. Cách xét dấu một đa thức:
 Tìm nghim cc gm c nghim
t và nghim mu (nc là phân thc)
 Lp bng xét du
 Xét du theo quy tng cùng, l
i, ch
Chú ý: Không nhn nhm mà hàm s
nh.
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 47

1. Định nghĩa
Cho A là mt bin c n c 
xu là

A
, c gi là bin c đối
ca A.
2. Nhận xét:
 Gi  là không gian mu
 Gi 
A
là tp kt qu thun li cho A
p kt qu thun li cho
A
là :

A

=  \ 
A

IV. Quy tắc cộng xác suất:
1. Biến cố hợp:
Cho hai bin c A và B. Bin c c
B xi là bin c hp ca hai bin c A và
B, và kí hiu là
AB
.
2. Biến cố xung khắc:
Cho hai bin c A và B. Hai bin c A và
c gi là xung khc nu bin c này xy ra
thì bin c kia không xy ra.
3. Quy tắc cộng xác suất:
Nu A và B là hai bin c xung khc, thì:

     
P A B P A P B  

V. Quy tắc nhân xác suất
1. Biến cố giao
Cho hai bin c A và B . Bin c  A
và B cùng xy rai là biến cố giao của hai
biến cố A và B và kí hiu là : AB.
Vy AB là bin c A và B cùng xy ra
2. Hai biến cố độc lập
a. Khái niệm: Hai bin c A và B gi là
c lp vi nhau nu vic xy ra hay không xy
ra ca bin c này không làm ng ti xác
sut xy ra ca bin c kia.
b. Nhận xét: Nu hai bin c A c lp
vi nhau thì A và
B
;
A
và B;
A

B

c lp vi nhau.
3. Quy tắc nhân xác xuất
 Nu A và B là hai bin c c lp vi nhau thì :
P(AB) = P(A).P(B)
 Nu A
1

; A
2
; A
3
là ba bin c c lp
vi nhau thì :
P(A
1
A
2
A
3
) = P(A
1
).P(A
2
).P(A
3
)

Chú ý: Hc kt h
m  phi s t hp.

BẤT ĐẲNG THỨC – CỰC TRỊ
Dạng toán này là một dạng toán khó
thường nằm câu V trong đề thi đại học. Ở đây xin
chỉ nêu ngắn gọn các phương pháp. Bạn có thể
xem kĩ hơn trong “Chuyên đề bất đẳng thức – cực
trị”.
Vấn đề 1: Các tính chất.

1.

a, b

R có mt và ch mt trong ba quan
h: a > b, a = b, a < b.
2.

a, b, c

R mà a > b, b > c thì a > c.
3.

a, b

R mà a > b thì a + c > b + c
4. Nu a > b và c > d thì a + c > b + d.
c tr hai bng thc).
5. Nu a > b và c > 0 thì ac > bc
( c < 0 thì ac < bc).
6. Nu a > b > 0 và c > d > 0 thì ac > bd > 0.
7. Nu a > b > 0 thì 0 <
1 1
a b


a b
n n
  0


a b
n n
  0
.
8.
2
0A 


Vấn đề 2: Bất đẳng thức Cauchy
I. Phát biểu:
 
a + b

2
ab
hay a
2
+ b
2


2ab.

 
a + b + c

3
3
abc

.

 
1
, x
2
, x
3

n


trung bình nhân)
1 2 3 n
n
1 2 3 n
x x x x
x x x x
n
   


x
1
= x
2
= x
3

n


II. Một số lƣu ý:
Khi áp dng các a
 m bo.
N bài yêu cu: Cho a, b, c > 0. Chng
 xét trên min
1a b c  
, (do bng thi
(a,b,c)
i (ta, tb, tc)). C gng
chn min h n.

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 46

 Gi  
0
f(k) m k
, s hng
cn tìm là
0 0 0
k n k k
n
C a b

và h s ca s hng cha
x
m
là M(k
0

).
Chú ý: S hng không cha x thì m = 0
c. Dạng tìm số hạng hữu tỉ:
 S hng tng quát trong khai trin
n
(a b)


mr
k n k k k
pq
nn
C a b C . .

  
(
, 
là hu t).
 Gii h
0
m
p
(k ,0 k n) k
r
q




   









.
 S hng cn tìm là
0 0 0
k n k k
n
C a b

.
d. Dạng tìm hệ số lớn nhất trong khai
triển Newton:
 Xét khai trin
n
(a bx)
có s hng tng
quát là
k n k k k
n
C a b x

.
 t
k n k k

kn
u C a b , 0 k n

  
ta có dãy h
s là
 
k
u
.
  tìm s hng ln nht ca dãy ta gii h
bình
k k 1
0
k k 1
uu
k
uu








.
 H s ln nht là
0 0 0
k n k k

n
C a b

.

Vấn đề 3: XÁC XUẤT
I. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu
1. Phép thử ngẫu nhiên:
a. Khái niệm: Phép th ngu nhiên (phép
th ) là mt thí nghing mà:
- Kt qu ca c .
- Có th c tp hp các kt qu có th
sy ra ca phép th 
b. Kí hiệu:
Phép th ngu nhiên hay kí hiu là : T
2. Không gian mẫu của phép thử:
a. Khái niệm : Tp hp tt c các kt qu có
th xy ra ca phép phép th gi là không gian
mu ca phép th 
b. Kí hiệu
Không gian mc kí hiu là : 
3. Biến cố của phép thử:
a. Khái niệm: Cho phép th T
- Bin c n phép th T là mt s
kin mà vic xy ra hay không xy ra ca A ph
thuc vào kt qu ca phép th T .
- Mi kt qu ca phép th T làm cho A xy ra
gi là mt kt qu thun li cho A . Tp hp các
kt qu thun li cho A kí hiu là : 
A


nói bin c c mô t bi tp 
A
.
b. Chú ý:
- Bin c ca mt phép th ta hay kí hiu là : A ,
hoc A
1
, A
2

- Ta luôn có : 
A
 
- Biến cố chắc chắn là bin c luôn xy ra khi
thc hin phép th T. Bin c chc chc mô
t bi tp  là không gian mu ca phép th T.
- Biến cố không thể là bin c không bao gi xy
ra khi thc hin phép th T . Bin c không th
c mô t bi tp rỗng  .
II. Xác suất của biến cố
1. Định nghĩa:
- Cho phép th T vi không gian mu  là mt
tp hu hn phn t và các kt qu ca phép th
ng kh 
- Gi A là mt bin c n phép th T
và 
A
là tp hp các kt qu thun li cho A .
- xác suất ca A là mt số , kí hiu P(A) ,

nh bi công thc :
A
()



PA


+ 
A
 là s phn t ca 
A
.
+  là s phn t ca 

.
Vậy để tính xác suất của biến cố A của phép
thử T ta làm theo các bƣớc sau :
- nh không gian mu  m s phn t
ca nó (s kt qu có th xy ra ca phép th T ).
- nh s kt qu thun li cho A ( là s phn
t ca 
A
).
- Áp dng công thc.
2. Chú ý:
 0  P(A)  1
 P() = 1 , P() = 0
 Xác sut là mt s  n 1, xác

sut ca bin c chc chn bng 1, xác sut ca
bin c không th bng 0.
III. Biến cố đối
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 11

Vấn đề 2: PHƢƠNG TRÌNH BẬC
CAO
I. Phƣơng trình bậc 3:
32
ax bx cx d 0(a 0)    

 c 1: nhm 1 nghim
x 

 c 2: chia
32
ax bx cx d  
cho
(
x 
) (dùn  
trình tích
2
(x )(ax Bx C) 0   
.
Chú ýng hp nghic ln
 gi.
 Cách nhẩm nghiệm hữu tỉ: Nghim là
mt trong các t s c ca d vc ca a)

II. Phƣơng trình bậc 4 đặc biệt:
1. Phƣơng trình trùng phƣơng:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (
a0
)
t t = x
2
,
t0
. (5)

at
2
+ bt + c = 0.
2. Phƣơng trình đối xứng:
ax
4
+ bx
3
+ cx
2


bx + a = 0 (
a0
)

c 1: Chia 2 v cho x
2
,
2
2
11
pt a x b x c 0
xx
   
     
   
   
.
c 2t
1
tx
x

 
bc hai theo t.
3. Phƣơng trình trùng phƣơng tịnh tiến:
(x + a)
4
+ (x + b)
4
= c
t
ab
tx
2



 

4. Phƣơng trình cân bằng hệ số theo phép
cộng:
(x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e vi a + c = b + d
 
trình bc 2 theo t
5. Phƣơng trình cân bằng hệ số theo phép
nhân:
    
2
x a x b x c x d mx    
với ab=cd=p
t
ad
tx
2

hoc
t (x a)(x d)  

6. Phƣơng pháp hệ số bất định:
Gi s c 4:
x
4
+ ax
3
+ bx

2
+ cx + d = 0
và có phân tích thành
(x
2
+ a
1
x + b
1
) ( x
2
+ a
2
x + b
2
) = 0
L
12
1 2 1 2
1 2 2 1
12
a a a
a a b b b
a b a b c
b b d



  









Tip theo tin hành nhm tìm các h s a
1
; b
1
;
a
2
; b
2
. Bu t b
1
b
2
= d và ch th vi các giá
tr nguyên.
Chú ý s bnh này còn
áp dng rt nhiu  các di nhóm
t tha s chung hay phân chia phân s.
III. Phƣơng pháp tham số, hằng số biến thiên:
: Coi các giá tr tham s, hng s là
bin. Còn bic coi làm hng s.
IV. Phƣơng trình
   

22
a f(x) b.f(x).g(x) c g(x) 0  

c f(x) và g(x)

2.
 Xét g(x) = 0 th
 Xét g(x)

0 chia hai v cho
 
2
g(x)
t
f(x)
t
g(x)

.

Vấn đề 3: PHƢƠNG TRÌNH – BẤT
PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ.
I. Các công thức:
1. Các hằng đẳng thức đáng nhớ:

2
A, A 0
AA
A, A 0









2
2
22
B 3B
A AB B A
24

    




 
3 3 3
(A B) A B 3AB A B    


2
2
b
ax bx c a x
2a 4a



    



2. Phƣơng trình – bất phƣơng trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối:

22
A B A B A B     


B0
AB
AB







LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 12


A B B A B    


B0

AB
B A B




  



AB
B0
B0
A B A B




   


3. Phƣơng trình – bất phƣơng trình vô tỷ:

A 0 B 0
AB
AB
  








2
A B B 0 A B    


A B 0 A B 0    


B0
AB
AB








2
A 0 B 0
AB
AB
  








2
B0
B0
AB
A0
AB




  







33
A B A B  


2n 1
2n 1
A B A B



  


2n 2n
A 0 B 0
AB
AB
  







2n
2n
B0
AB
AB







II. Các dạng toán thƣờng gặp:
1. Phƣơng trình vô tỷ:

a. Dạng cơ bản:

     
f x g x f x g(x) 0   


   
f x g x
 
   
2
g x 0
f x g x









     
f x g x h x
. u kin

Chú ý:  có th không u kin,
c   m
m qu c
i tìm nghim ta phi th li.


       
f x g x h x k x  

Vi
       
f x h x g x k x  

 Ta bi dng
       
f x h x k x g x

 Bình , gi qu.

33
3
A B C



 
33
3
A B 3 A.B A B C   

 S dng phép th :
33
A B C

 T

3
A B 3 A.B.C C  

 Th li nghim.
b. Đặt ẩn phụ:
Dạng 1: Đặt ẩn phụ đƣa về phƣơng trình 1 ẩn
mới:
22
ax bx c px qx r    

ab
pq


Cách giit
2
t px qx r  
u kin
t0

Dạng 2: Phƣơng trình dạng:
   
 
   
 
   
 
22
P x Q x P x Q x
2 P x .Q x 0 0

   
       

Cách gii: t
   
t P x Q x

       
2
t P x Q x 2 P x .Q x   

Dạng 3: Phƣơng trình dạng:
P(x) Q(x) P(x).Q(x) 0    

 
0 

Cách gii:
* Nu
 
P x 0
 
 
P x 0
pt
Q x 0










* Nu
 
P x 0
chia hai v cho
 
Px
t
 
 
Qx
t
Px

vi
t0

Dạng 4: Phƣơng trình đối xứng với hai căn
thức:
  
a cx b cx d a cx b cx n      

Cách gii: t
t a cx b cx   

 

 
a b t 2 a b   

Dạng 5: Phƣơng trình dạng:
22
x a b 2a x b x a b 2a x b
cx m
        


Cách giit
t x b
u kin:
t0

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 45

Vấn đề 2: NHỊ THỨC NEWTON
I. Định nghĩa:
Nh thc Newton là khai trin t  a có
dng:
 
n
0 n 1 n 1 2 n 2 2
n n n
n
k n k k n n k n k k
n n n
k0

a b C a C a b C a b
C a b C b C a b



    
   


 S hng th k+1 là
k n k k
k 1 n
T C a b




c gi là s hng tng quát.
 Các h s
k
n
C
c tính theo công thc t
hp chp hoc da vào tam giác Pascal sau:
Tính chất
1)
k n k
nn
C C (0 k n)


  

2)
k k 1 k
n n n 1
C C C (1 k n)


   
.
II. Phƣơng pháp giải toán:
1. Dạng khai triển:
 Dấu hiệu nhận biết: Các h s ng
c t ha là 1 hoc 1 và  1 xen k
nhau.
 Khai trin
 
n
ab
hoc
 
n
ab
.
 Cng hoc tr hai v ca 2 khai trin trên.
2. Dạng đạo hàm:
a. Đạo hàm cấp 1:
 Dấu hiệu nhận biết: Các h s ng
c t hn t n n (hoc
gim dn t n 1).

 Xét khai trin (1):
 
n
0 1 2 2 k k n n
n n n n n
1 x C C x C x C x C x       

 o hàm 2 v ca (1).
 Thay s thích hp vào (1) sau khi o hàm.
b. Đạo hàm cấp 2:
 Dấu hiệu nhận biết: Các h s ng
c t hm) dn
t n (n1).n hom) dn t
1
2
n n
2
.
 Xét khai trin (1):
 
n
0 1 2 2 n 1 n 1 n n
n n n n n
1 x C C x C x C x C x

      

 o hàm 2 v cc (2):
 
n1

1 2 3 2 n n 1
n n n n
C 2C x 3C x nC x n 1 x


     

 Tip to hàm 2 v cc (3):
2 3 4 2 n n 2
n n n n
1.2C 2.3C x 3.4C x (n 1)nC x

    
n2
n(n 1)(1 x)

  
.
 Nhân x vào 2 v cc (4):
 
n1
1 2 2 3 3 n n
n n n n
C x 2C x 3C x nC x nx 1 x

     
.
 o hàm 2 v cc (5):
2 1 2 2 2 3 2 2 n n 1
n n n n

n2
1 C 2 C x 3 C x n C x
n(1 nx)(1 x)


   
  

3. Dạng tích phân:
 Dấu hiệu nhận biết: Các h s ng
c t ha) là phân s gim
dn t n
1
n1
hon t
1
n1

n 1.
 Xét khai trin (1):
 
n
0 1 2 2 n 1 n 1 n n
n n n n n
1 x C C x C x C x C x

      

 Ly tích phân 2 v ca (1) t  n b ta
c:

 
b b b b
n
0 1 n n
n n n
a a a a
1 x dx C dx C xdx C x dx    
   

 
b
bb
n1
b
2 n 1
0 1 n
n n n
a
aa
a
1x
x x x
C C C
n 1 1 2 n 1



    



2 2 n 1 n 1
0 1 n
n n n
b a b a b a
C C C
1 2 n 1

  
   

n 1 n 1
(1 b) (1 a)
n1

  


.
Chú ý: Trong thc hành, ta d dàng nhn bit
giá tr c nhn bit 2 cn a và b ta nhìn vào
s hng
n 1 n 1
n
n
ba
C
n1




.
4. Tìm số hạng trong khai triển nhị thức
Newtơn:
a. Dạng tìm số hạng thứ k:
 S hng th k trong khai trin
n
(a b)

k 1 n (k 1) k 1
n
C a b
   
.
b. Dạng tìm số hạng chứa x
m
:
 S hng tng quát trong khai trin
n
(a b)


k n k k f(k)
n
C a b M(k).x


(a, b cha x).
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 44


1) Nu mt quc thc hin
c) liên tip nhau sao cho
có m cách thc hin th nhng thi
ng vi m thc hin giai
n th c hin quá
trình trên.
2) Nu mt quá tr   c thc hin
c) liên tip nhau sao cho có
m
1
cách thc hi  n th nht, vi mi
   
2
  thc hi  n th

k
cách thc hin th k. Khi
   quá trình có m
1
.m
2

k
cách thc
hin.
VI. Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp:
1. Hoán vị:
Định nghĩa. Cho tp hp X gm n phn t phân
bit
 

n0
. Mi cách sp xp n phn t ca X
theo mt th t c gi là mt hoán v
ca n phn t. S các hoán v ca n phn t c
ký hiu là P
n
.
P
n

2. Chỉnh hợp:
Định nghĩa. Cho tp hp X gm n phn t phân
bit
 
n0
. Mi cách chn ra k
 
0 k n
phn
t ca X và sp xp theo mt th t c
gi là mt chnh hp chp k ca n phn t. S các
chnh hp chp k ca n phn t c ký hiu là
k
n
A
.
k
n
n!
A

(n k)!



3. Tổ hợp:
Định nghĩa. Cho tp hp X gm n phn t phân
bit
 
n0
. Mi cách chn ra k
 
0 k n
phn
t cc gi là mt t hp chp k ca n
phn t. S các t hp chp k ca n phn t c
ký hiu là
k
n
C
.
k
n
n!
C
k!(n k)!



Nhận xét:
1) u ki xy ra hoán v, chnh hp và t

hp là n phn t phi phân bit.
2) Chnh hp và t hp khác nhau  ch là sau
khi chn ra k trong n phn t thì chnh hp có sp
th t còn t hp thì không.
VII. Phƣơng pháp giải toán đếm:
1. Phƣơng pháp 1.
Bƣớc 1. c k các yêu cu và s liu c bài.
ng hp, trong mng
hp ln.
Bƣớc 2. Tùy tn c th và gi thit bài
 s dng quy tc cng, nhân, hoán v,
chnh hp hay t hp.
Bƣớc 3.    ng kt qu c ng
hp trên.
2. Phƣơng pháp 2.
i vi nhit dài. Do
 di tr (phn bù)
theo phép toán
A A X A X \ A  
.
Bƣớc 1: Chia yêu cu c thành 2 phn là yêu
cu chung X (tng quát) gi là loại 1 và yêu cu
riêng A. Xét
A
là ph nh c
tha yêu cu riêng gi là loại 2.
Bƣớc 2: Tính s cách chn loi 1 và loi 2.
Bƣớc 3: áp án là s cách chn loi 1 tr s cách
chn loi 2.
Chú ý:

1) Cách phân loi 1 và loi,
ph thuc vào ch quan ci gii.
2) Gii bm là
ngng sai sót khi
tính s ng tng loi.
3*) ng thì ta x u kic, hoc
u kin ri gii quyt bài toán.
VIII. Phƣơng pháp phƣơng trình, bất
phƣơng trình, hệ đại số tổ hợp:
Bƣớc 1u kin cho bài toán.
-
x
P
u kin là
x

-
k
n
A
,
k
n
C
u kin là
k,n

0 kn

Bƣớc 2: Áp dng công th 

v  c.
Bƣớc 3: Gi
u kin chn nghim.
Chú ýc bic ca nghim là s t
t s bài ta phi nhm
nghii vi nhng bài b
n lit kê các nghim.



LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 13

 v dng:
2
t a t a c(t b) m     

Dạng 6: Phƣơng pháp tham số, hằng số biến
thiên.
 
22
6x 10x 5 4x 1 6x 6x 5 0      

c. Sử dụng ẩn phụ đưa về hệ đối xứng, hệ
nửa đối xứng:
Dạng 1: Phƣơng trình dạng
n
n
x a b bx a  


Cách gii: t
n
y bx a
:
n
n
x by a 0
y bx a 0

  


  



Dạng 2: Phƣơng trình dạng:
 
2
ax b r ux v dx e    


a,u,r 0

u ar d,v br e   

Cách gii: t
uy v ax b  
:
 

 
2
2
uy v r ux v dx e
ax b uy v

    


  



Dạng 3: Phƣơng trình dạng:
   
nm
a f x b f x c   

Cách gii: t
   
nm
u a f x ,v b f x   

K:
nm
u v c
u v a b




  


d. Nhân lượng liên hiệp:
Dạng 1nh có dng:
   
f x a f x b  

Cách gii: ng liên hp ca v 
ta có h:
   
   
f x a f x b
a
f x a f x
b

  







Dạng 2ng:
       
 
f x g x a f x g x  


Chú ý: Bài toán nhân liên hing dùng nu
ta nhc nghim ca bài toán và nghi
là nghim duy nht.
Ta nên bi ng liên hip
tng  vic chng minh nghim duy nhc
d dàng.

e. Phương pháp hàm số:
Dạng 1: Chứng minh nghiệm duy nhất
 ch
có nghim duy nht, ta thc hic sau:
 Chc nghim x
0
c
 Xét các hàm s y = f(x) (C
1
) và y = g(x)
(C
2
). Ta cn chng minh mt hàm s ng bin
và mt hàm s nghch bi
1
) và (C
2
)
giao nhau ti mm duy nh x
0
.
ó chính là nghim duy nht cng trình.
Chú ý: Nu mt trong hai hàm s là hàm

hng y = C thì kt lun trên v
Dạng 2: Biện luận tham số m
 t n ph 
 Chuyn m theo n ph m
 Dùng công c  nh m tha bài
toán.
f. Phương pháp đánh giá:
 yu da vào các bt
ng th dánh giá so sánh v trái và
v phi. Nghii quyt
du bng xy ra khi nào cng thc trái và
phi.

2. Bất phƣơng trình vô tỷ:
pháp gii b
c chia thành các dng gi gii 
trình.
Chú ý:
 u ki
 Mt s công thc b sung:
a.
f(x) 0
f(x)
0
g(x) 0
g(x)







hoặc
f(x) 0
g(x) 0






b.
f(x) 0
f(x)
0
g(x) 0
g(x)






hoặc
f(x) 0
g(x) 0







c.
2
B0
A
1
B
AB







d.
B0
A
1
A0
B






hoặc
2

B0
A0
AB











LÝ THUY Cao Hồng Nam
Trang 14

Vấn đề 4: HỆ PHƢƠNG TRÌNH
I. Hệ phƣơng trình bậc nhất hai ẩn:
1 1 1
2 2 2
a x b y c
a x b y c






Cách gii:

t
11
22
ab
D
ab

,
11
x
22
cb
D
cb

,
11
y
22
ac
D
ac


1.
D0
: H m duy
nht
x
y

x D / D
y D / D





.
2.
x
D 0, D 0
hoc
y
D0
: H 
trình vơ nghim.
3. D = D
x
= D
y
= 0: H có vơ s nghim tha
a
1
x + b
1
y = c
1
hoc a
2
x + b

2
y = c
2
.
II. Hệ chứa một phƣơng trình bậc nhất:
 
 
1
y c ax
ax by c
b
1
f(x, y) d
f x, c ax d
b



















III. Hệ đối xứng loại 1:
f(x, y) 0
g(x,y) 0





vi
f(x,y) f(y,x)
g(x, y) g(y,x)






Cách giit
u x y
v xy





vi
2

u 4v

IV. Hệ đối xứng loại 2:
Dạng 1:
f(x, y) 0
g(x,y) 0





vi
f(x,y) g(y,x)
g(x, y) f(y,x)






Cách gii:
f(x;y) g(x;y) 0 (x y)h(x;y) 0
f(x;y) 0 f(x;y) 0
   








x y 0
f(x;y) 0









h(x;y) 0
f(x;y) 0






Dạng 2:
f(x, y) 0
g(x,y) 0





 có m
i xng.

Cách gii:
Cách 1i xng v dng
tích gii y theo x ri th i.
Cách 2: i xng v dng
f(x) f(y) x y  
v u.

V. Hệ đẳng cấp bậc 2:
22
1 1 1 1
22
2 2 2 2
a x b xy c y d
a x b xy c y d

  


  



Cách gii:
 Xét y = 0.
 Xét
y0
t
x ty
và gii
c hai n t

VI. Hệ bậc hai mở rộng:
f(x,y) 0 f(x,y) 0
g(x,y) 0 .f(x,y) .g(x,y) 0




   



f(x,y) 0
(ax by c)(px qy r) 0




    


Chú ý: Mt s bài tốn cn pht n ph 
chuyn v các dt. 
 
th  gii.





























LÝ THUY Cao Hồng Nam
Trang 43

- Chú ý:  ln ca mt s phc ch
khơng phi là tr tuyi. (tr tuyng
hp riêng c la trên trc s
thc).
III. Tập hợp điểm.

- Gi s s phc biu din
m M(x; y). Tìm tp hm M là tìm h
thc gia x và y.
- Chú ý: Các dng
thng tròn, conic.
IV. Dạng lƣợng giác.
- Áp d

Chú ý: Vic kt hp khai trin nh thc Newton
trong tp s ph chng thc
c s dng.































ĐẠI SỐ TỔ HỢP – XÁC SUẤT

Vấn đề 1: HỐN VỊ – CHỈNH HỢP –
TỔ HỢP
V. Quy tắc đếm, cộng và nhân:
1. Quy tắc đếm:
a. Quy tắc:
V u kin là khong cách gia các s bng
u), ta có:
1


số lớn nhất số nhỏ nhấ
số các số
khoảng cách giữa 2 số liền ke
t

à
.

b. Các dấu hiệu chia hết:
 Chia ht cho 2: s có ch s tn cùng là 0, 2, 4,
6, 8.
 Chia ht cho 3: s có tng các ch s chia ht
cho 3.
 Chia ht cho 4: s có 2 ch s tn cùng lp
thành s chia ht cho 4.
 Chia ht cho 5: s có ch s tn cùng là 0, 5.
 Chia ht cho 6: s chia ht cho 2 và 3.
 Chia ht cho 8: s có 3 ch s tn cùng lp
thành s chia ht cho 8.
 Chia ht cho 9: s có tng các ch s chia ht
cho 9.
 Chia ht cho 10: s có ch s tn cùng là 0.
 Chia ht cho 11: s có hiu ca tng các ch s
 hàng l và tng các ch s  hàng chn chia ht
cho 11 (VD: 1345729 vì (1+4+7+9)  (3+5+2) =
11).
 Chia ht cho 25: s có 2 ch s tn cùng là 00,
25, 50, 75.
2. Quy tắc cộng:
1) Nu mt q trình (bài tốn) có th thc hin
c mng hp) loi tr ln
nhau: cách th nht cho m kt qu và cách th hai
cho n kt quc thc hin q trình
trên cho m + n kt qu.
2) Nu mt q trình (bài tốn) có th thc hin
ng hp) loi tr ln nhau: cách
th nht cho m
1

kt qu, cách th hai cho m
2
kt
qu k cho m
k
kt quc
thc hin q trình trên cho m
1
+ m
2

k

kt qu.
3. Quy tắc nhân:
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 42


11
22
zz
z.z' z.z';
zz







22
z.z a b

 z là s thc 
zz
;
z là s o 
zz

6. Môđun của số phức: z = a + bi

22
z a b zz OM   



z 0, z C, z 0 z 0     


z.z' z . z'


zz
z' z'



z z' z z' z z'    

7. Chia hai số phức:


1
2
1
zz
z


(z  0)

1
2
z' z'.z z'.z
z'z
z z.z
z

  


z'
w z' wz
z
  

8. Căn bậc hai của số phức:

z x yi
c hai ca s phc
w a bi


2
zw

22
x y a
2xy b






 c hai là z = 0
 w
0
i nhau
 c hai ca a > 0 là
a

 c hai ca a < 0 là
a.i

9. Phƣơng trình bậc hai Az
2
+ Bz + C = 0 (*)
(A, B, C là các s phc, A
0
).


2
B 4AC  


0
: (*) có hai nghim phân bit
1,2
B
z
2A
  

, (

c hai ca )

0
: (*) có 1 nghim kép:
12
B
zz
2A
  

Chú ý: Nu z
0
 C là mt nghim ca (*)
thì
0
z

t nghim ca (*).
10. Dạng lƣợng giác của số phức:

z r(cos isin )  
(r > 0) là d
giác ca z = a + bi (z  0)
22
r a b
a
cos
r
b
sin
r





  







  là mt acgumen ca z,
(Ox,OM)



z 1 z cos isin ( R)     

11. Nhân, chia số phức dƣới dạng lƣợng giác:
z r(cos isin ), z' r'(cos ' isin ')      


 
z.z' rr'. cos( ') isin( ')    


 
zr
cos( ') isin( ')
z' r'
    

12. Công thức Moa–vrơ:

 
n
n
r(cos isin ) r (cosn isinn )    
,
(
*
nN
)

 

n
cos isin cosn isinn    

13. Căn bậc hai của số phức dƣới dạng lƣợng
giác:
 S phc
z r(cos isin )  
(r > 0) có hai
c hai là:
r cos isin
22





hoc
r cos isin
22






r cos isin
22
   
   
     

   

   


 Mở rộng: S phc
z r(cos isin )  

c n là:
n
k2 k2
r cos isin , k 0,1, ,n 1
nn
   

  




Vấn đề 2: CÁC DẠNG TOÁN
I. Thực hiện các phép toán cộng trừ, nhân
chia số phức.
 Áp dng các quy tc cng, tr, nhân, chia
hai s phc hai ca s phc.
 Chú ý các tính cht giao hoán, kt hi
vi các phép toán cng và nhân.
II. Giải phƣơng trình - hệ phƣơng trình số
phức:
- Gi s z = x + yi. Gi

n z là tìm x, y tho .
- Gic hai trong tp s
phc, kt hp vnh lý Vi-et.
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 15

MŨ - LOGARIT

Vấn đề 1: CÔNG THỨC
I. Hàm số mũ y = a
x
(a > 0)
1. Tập xác định:
D  

2. Tập giá trị:
G (0; ) 

3. Tính đơn điệu:
 0 < a < 1: Hàm nghch bin trên


 a > 1: Hàm s ng bin trên


4. Một số công thức cơ bản:

0
a 1 (a 0)



n
n
1
a
a




m n m n
a .a a




m n m n
a :a a




 
n
m m.n
aa


m m m
(ab) a .b



m
m
m
aa
bb






m
m
n
n
aa

II. Hàm số logarit y = log
a
x
(0 a 1)

: y = log
a
x

x = a
y


1. Tập xác định:
D (0; ) 

2. Tập giá trị:
G  

3. Tính đơn điệu:
 0 < a < 1: Hàm nghch bin trên D
 a > 1: Hàm s ng bin trên D
4. Một số công thức cơ bản:

a
log x
ax


lnx
ex


bb
log c log a
ac


2n
aa
log x 2nlog x



a
a
log b log b







a
b
1
log b
log a



c
a
c
log b
log b
log a



a b a
log b.log c log c



a a a
log (bc) log b log c


a a a
b
log log b log c
c





III. Phƣơng trình và bất phƣơng trình mũ cơ
bản:
1.
f (x)
a
b0
ab
f(x) log b
0 a 1











2.
f (x) g(x)
aa

a1
x :f(x),g(x)
0 a 1
f(x) g(x)




  














3.
f (x)
a
b0
f(x) log b
ab
0 a 1
b0
x :f(x)


















  






4.
f (x)
a
b0
f(x) log b
ab
a1
b0
x :f(x)



















  





5.
f (x) g(x)
aa
f(x) g(x)
0 a 1







6.
f (x) g(x)
aa
f(x) g(x)
a1








IV. Phƣơng trình và bất phƣơng trình logarit
cơ bản:
1.
a
b
log f(x) b
f(x) a
0 a 1







2.
aa
log f(x) log g(x)
f(x) 0
f(x) g(x)
0 a 1












3.
a
b
log f(x) b
0 f(x) a
0 a 1


  




4.
a
b
log f(x) b
f(x) a
a1







5.
aa

log f(x) log g(x)
0 a 1






0 < f(x) < g(x)
6.
aa
log f(x) log g(x)
a1






f(x) > g(x) > 0
V. Các dạng toán thƣờng gặp:
1. Phƣơng trình mũ:
a. Đưa về cùng cơ số:
Vi a > 0, a  1:
f (x) g(x)
a a f(x) g(x)  

Chú ý: ng h có cha n s thì:

MN

a a (a 1)(M N) 0    

b. Logarit hoá:

 
f (x) g(x)
a
a b f(x) log b .g(x)  

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 16

c. Đặt ẩn phụ:
Dạng 1:
f (x)
P(a ) 0

f (x)
t a , t 0
P(t) 0





,
c theo t.
Dạng 2:
2f (x) f (x) 2f (x)
a (ab) b 0    


Cách gii:
Chia 2 v cho
2f (x)
b
, rt
f (x)
a
t
b





Dạng 3:
f (x) f (x)
a b m
, vi
ab 1
.
Cách gii: t
f (x) f (x)
1
t a b
t
  

d. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
f(x) = g(x) (1)

 n x
0
là mt nghim ca (1).
 Dng bin, nghch bin ca f(x)
 kt lun x
0
là nghim duy nht.
 Nng bin (hoc nghch bin) thì
f(u) f(v) u v  

e. Đưa về phương trình các phương trình
đặc biệt:
 : A.B = 0 
A0
B0






 
22
A0
A B 0
B0


  





f. Phương pháp đối lập:
f(x) = g(x) (1)
Nu ta chc:
f(x) M
g(x) M





thì
(1)
f(x) M
g(x) M







2. Bất phƣơng trình mũ:
Cách gii 
Chú ý: ng h a có cha n
s thì:
MN
a a (a 1)(M N) 0    



3. Phƣơng trình logarit:
a. Đưa về cùng cơ số
Vi a > 0, a  1:
aa
f(x) g(x)
log f(x) log g(x)
f(x) 0 (g(x) 0)







b. Mũ hóa
Vi a > 0, a  1:
a
log f (x)
b
a
log f(x) b a a  

c. Đặt ẩn phụ
d. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
e. Đưa về phương trình đặc biệt
f. Phương pháp đối lập
Chú ý:
    t kê không nêu cách

gii có cách gi 
Khi gi  u
ki biu thc c
 Vi a, b, c > 0 và a, b, c  1 thì:
bb
log c log a
ac

4. Bất phƣơng trình logarit:
Cách gii 
Chú ý: ng h a có cha n
s thì:

a
log B 0 (a 1)(B 1) 0    
;

a
a
log A
0 (A 1)(B 1) 0
log B
    


5. Hệ phƣơng trình mũ – logarit:
Cách gii: Kt hp các cách gii c
 logarit  trên và phn gi
h i s.


















LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 41










Một cách tổng quát: Chc h trc Oxy
nm trong mt phda trên các tính cht

vuông góc (O nm  ng tia
Oz vuông góc vi Oxy ti O.














SỐ PHỨC

Vấn đề 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA – TÍNH
CHẤT.
I. Khái niệm số phức
 Tp hp s phc: C
 S phc (di s) :
z a bi

(a, b
R
, a là phn thc, b là phn 
o, i
2

= 1)
 z là s thc  phn o ca z bng 0
(b = 0)
 z là thun o  phn thc ca z bng 0
(a = 0)
 S 0 va là s thc va là s o.
 Hai s phc bng
nhau:
a a'
a bi a ' b'i (a,b,a',b' R)
b b'


    




2. Biểu diễn hình học: S phc z = a + bi (a,
b
R)
c biu din bm M(a; b) hay bi
u (a; b)

trong mp(Oxy) (mp phc)

3. Cộng và trừ số phức:

       
a bi a' b'i a a' b b' i      



       
a bi a' b'i a a' b b' i      

 S i ca z = a + bi là z = a  bi

u

biu din z,
u'

biu din z' thì
u u'

biu di
u u'

biu din
z  
4. Nhân hai số phức:

      
a bi a' b'i aa' bb' ab' ba' i     


k(a bi) ka kbi (k R)   

5. Số phức liên hợp ca s phc z = a + bi là
z a bi



z z ; z z' z z';   

Lí THUY Cao Hong Nam
Trang 40

Dng 5: Lp phng trỡnh mt cu i qua ba
im A, B, C cú tõm nm trờn mt phng Oxy
Gi I(x
I
; y
I
; 0) l tõm ca mt cu,

I Oxy

Ta cú AI
2
= BI
2
= CI
2

Ta cú h
22
22
AI BI
AI CI









Gii h

tõm I

IA = R
Kt lun

Vn 5: Cỏc dng toỏn tam giỏc
Trong khụng gian Oxyz cho tam giỏc ABC
bi m C(a;b;c ng thng ct nhau
12
d ,d

tham s :

1 1 1
1 1 1 1
1 1 1
x x a t
d : y y b t
z z c t









v
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
x x a t
d : y y b t
z z c t









Hóy tỡm t ng
hp :

12
d ,d
l hai ng cao ca tam giỏc .

12

d ,d
ng trung tuyn ca tam giỏc.

12
d ,d
ng phõn giỏc trong gúc A , B

1
d
ng cao,
2
d
l trung tuyn ca tam
giỏc

1
d
ng cao,
2
d
l phõn giỏc trong ca
tam giỏc

1
d
l trung tuyn,
2
d
l phõn giỏc trong ca
tam giỏc

Phng phỏp
hc phng.
Chỳ ý: Hỡnh hc gi thi
i hng tp trung vo cỏc dng toỏn
ng gp cng thng, cỏc
dng toỏn khong cỏchi xng nờn hc
sinh cn nm (vỡ hỡnh hc gii tớch trong Oxy
u t tam giỏc)

Vn 6: ng dng hỡnh hc gii tớch
gii cỏc bi hỡnh hc thun.
C s lý lun:
t trong vi cụng c gii tớch
ta cú th c din tớch m tớch
mt khn, khong cỏch gia hai mt
phng, ging thng, gúc gia hai mt
phng, ging thng v mt phng, gia hai
ng th
Vỡ vy gii bi toỏn thun tỳy hỡnh hc cú
th mt bi toỏn hỡnh hc gii tớch nu ta
xõy dng mt h trc Oxyz hp lý.
Nhn xột:
- u: Gii bi toỏn ch n l tớnh toỏn,
u.
- Khuyt: Khụng thc cỏi hay ca hỡnh hc
thun tỳy, tớnh toỏn phi ht sc cn thn.
Mt s cỏch chn h trc Oxyz thng dựng:
1. Vi hỡnh lc hỡnh hp ch
nht
ABCD.A'B'C'D'


2. Vi hỡnh h l hỡnh thoi
ABCD.A'B'C'D'

3. Vi hỡnh chúp t u S.ABCD
4. Vu S.ABC
5. Vi hỡnh chúp S.ABCD cú ABCD l hỡnh
ch nht v SA

(ABCD)
6. Vi hỡnh chúp S.ABC cú ABCD l hỡnh
thoi v SA

(ABCD)
7. Vi hỡnh chúp S.ABC cú SA

(ABC) v

ABC vuụng ti A.
8. Vi hỡnh chúp S.ABC cú SA

(ABC) v

ABC vuụng ti B.
9. Vi hỡnh chúp S.ABC cú (SAB)

(ABC),

SAB cõn ti S v


ABC vuụng ti C
10. Vi hỡnh chúp S.ABC cú (SAB)

(ABC),

SAB cõn ti S v

ABC vuụng ti A
11. Vi hỡnh chúp S.ABC cú (SAB)

(ABC),

SAB cõn ti S v

ABC vuụng cõn ti C





Lí THUY Cao Hong Nam
Trang 17

NGUYấN HM TCH PHN
BNG NGUYấN HM
Haứm
soỏ f(x)
Hoù nguyeõn
haứm F(x)
Haứm soỏ

f(x)
Hoù nguyeõn haứm
F(x)+C
a
ax + C


x


+1
x
+C
+1

(ax b)



1
a
1
(ax b)
C
1






1
x

ln x C

1
ax b

1
ln ax b C
a


x
a

x
a
C
lna




x
e

x
eC


ax b
e


ax b
1
eC
a



sinx
-cosx + C
sin(ax+b)

1
cos(ax b) C
a


cosx
sinx + C
cos(ax+b)

1
sin(ax b) C
a


2

1
cos x

tgx + C
2
1
cos (ax b)

1
tg(ax b) C
a


2
1
sin x

-cotgx + C
2
1
sin (ax b)

1
cotg(ax b) C
a


'
u (x)
u(x)


ln u(x) C

22
1
xa

1 x a
ln C
2a x a




tgx
ln cosx C

22
1
xa

22
ln x x a C

cotgx
ln sinx C





Vn 1: NGUYấN HM
I. nh ngha:
Hm s

Fx
gi l nguyờn hm ca hm s

fx
trờn

a,b
nu

F x f x , x a,b


.
Chỳ ý: Nu

Fx
l nguyờn hm ca

fx
thỡ
mi hm s cú dng

F x C
(
C
l hng s

l nguyờn hm ca

fx
v ch nhng hm s cú
dng

F x C
mi l nguyờn hm ca

fx
. Ta
gi

F x C
l h nguyờn hm hay tớch phõn bt
nh ca hm s

fx
v ký hiu l

f x dx

.
y:

f x dx F x C


II. Tớnh cht:
1.


kf x dx k f x dx; k 0


2.

f x g x dx f x dx g x dx




3.

f x dx F x C

thỡ

f u du F u C



Vn 2: TCH PHN
I. nh ngha:

b
b
a
a
f x dx F x F b F a



II. Tớnh cht:
1.

ba
ab
f x dx f x dx


2.

bb
aa
kf x dx k f x dx (k 0)


3.

b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx




4.

b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx



5. Nu


f x 0, x a;b
thỡ

b
a
f x dx 0


6. Nu

f x g x
thỡ

bb
aa
f x dx g x dx ,



x a;b

7. Nu


m f x M, x a;b

thỡ

b
a
m b a f x dx M b a


Chỳ ý:
- Mun tớnh tớch phõn bni
bii hm s i du tớch phõn thnh tng
hoc hiu ca nhng hm s t nguyờn hm.
- Nu hm s i du tớch phõn l hm s
hu t cú bc ca t lc bng bc ca
mu ta phi thc hin phộp chia t cho mu.





LÝ THUY Cao Hồng Nam
Trang 18

Vấn đề 3: TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ
I. Cơng thức:
     
.
b
a
f x x dx f t dt










II. Những phép đổi biến phổ thơng:
Hàm s có cha
 
n
(x)

t
t (x)

Hàm s có mu s
t t là mu s
Hàm s có cha
(x)

t
t (x)
hay
t (x)

Tích phân cha
dx
x


t
t lnx

Tích phân cha
x
e

t
x
te

Tích phân cha
dx
x

t
tx

Tích phân cha
2
dx
x

t
1
t
x



Tích phân cha
cosxdx

t
t sinx

Tích phân cha
2
dx
cos x

t
t tgx

Tích phân cha
2
dx
sin x

t
t cotgx
.
Tích phân cha
22
ax

t x = asint,
t
;
22







Tích phân cha
22
1
ax

t x = atant,
t
;
22








Vấn đề 4: TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
I. Cơng thức:
 
bb
b
a
aa

uv dx uv vu dx




hay
 
bb
b
a
aa
udv uv vdu


c thc hin:
 c 1:








u u(x) du u (x)dx (Đạohàm)
Đặt
dv v (x)dx v v(x) (nguyên hàm)

 c 2: Th vào cơng thc (1).
 c 3: Tính

 
b
a
uv

tính tip
b
a
vdu


II. Những cách đặt thơng thƣờng:

u
dv
x
P(x).e dx


P(x)
x
e dx

P(x).cosxdx


P(x)
cosxdx

P(x).sin xdx



P(x)
sinxdx

P(x).lnxdx


lnx
P(x)
Chú ý :
Tích phân hàm hữu tỉ:
- Nu mu là bc nht thì ly t chia mu
- Nu mu là bc hai có nghi
hng thc
- Nu mu là bc hai có hai nghing
nht thc
- Nu mu là bc hai vơ nghim ti bin s.
Tích phân hàm lƣơng giác:
- Nu sinx,cosx có s n thì h bc
22
1 cos2x 1 cos2x
sin x ;cos x
22







- Nu sinx,cosx có s  thì tách ra rt t
- Nu có tan
2
x hoc cot
2
x thì thêm bt 1
- Nu có tanx,cotx có th  sinx,cosx ri
t t
- Nu có sina.cosb,sina.sinb,cosa.cosb thì dùng
cơng thc bii tích thành tng.
- Nhiu bài chúng ta phi bii các hàm
  các dng có kh 
c.
Chú ý:  i hc ng
i dng kt nhiu dng tính tích phân. Vì
th, t u ta bii v tng hoc
hing tích phân d
c b
ng là mi bin và mt tích
phân tng phn).






LÝ THUY Cao Hồng Nam
Trang 39

Ta có:

0
H
0
H
0
H
x x'
x
2
y y'
y
2
z z'
z
2


















M
Dạng 14: Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng
chéo nhau


'

 Gi
u


u'

lt là VTCP ca


'



m M
0
,
0
M' '

 
00

u,u' .M M'
d , '
u,u'


  


 




Vấn đề 3: MẶT CẦU
I. Phƣơng trình mặt cầu:
1. Phƣơng trình mặt cầu tâm
I(a;b;c)
bán
kính R
     
2 2 2
2
x a x b x c R     
.
2. Phƣơng trình mặt cầu tâm
I(a;b;c)
, bán
kính
2 2 2
R a b c d   

:
2 2 2
             

vi a
2
+ b
2
+ c
2
 d > 0
II. Vị trí tƣơng đối của mặt cầu và mặt phẳng:
Cho mt cu
(S):
     
2 2 2
2
x a x b x c R     

tâm
I(a;b;c)
bán kính R và mt phng (P):
Ax + By + Cz + D = 0.
 Nu d(I,(P)) > R thì mt phng (P) và mt cu
m chung.
 Nu d(I,(P)) = R thì mt phng (P) và mt cu
(S) tip xúc nhau. i là tip din ca
mt cu (S) m chung gi là tim
 Nu d(I,(P)) < R thì mt phng (P) và mt cu
(S) ct nhau theo giao tuyng tròn có

:

     
2 2 2
2
x a y b z c R
Ax By Cz D 0

     


   



ng tròn
22
r R d(I,(P))
và tâm H cng tròn là
hình chiu ca tâm I mt cu (S) lên mt phng
(P).
III. Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng và mặt
cầu:
Cho mt cu (S):(x  a)
2
+(y  b)
2
+(z  c)
2
=

R
2
ng thng (d) :
01
02
03
x x a t
y y a t
z z a t









Mum gia (d) và (S) , ta thay x,

c mc hai theo t .
 Nm thì (d) và
m chung
 Nt nghim t thì
(d) tip xúc vi là tip tuyn
ca mt cm chung gi là tim .
Nm phân bit
t
1
; t

2
thì (d) ct (S) tm phân bit.
IV. Dạng tốn thƣờng gặp:
Dạng 1: Viết phƣơng trình mặt cầu
 nh tâm I(a ; b ; c) ca mt cu
 Bán kính R
 Vit cu

     
2 2 2
2
x a x b x c R     

Dạng 2: Viết phƣơng trình mặt cầu đƣờng
kính AB
 Gm ca AB. Tính to  I


I là tâm mt cu
 Bán kính
1
R AB
2


 Vit cu
Dạng 3: Viết phƣơng trình mặt cầu (S) có tâm
I (a; b; c) và tiếp xúc với
 


:
Ax + By + Cz + D = 0
 Mt cu (S) có tâm I và tip xúc vi
 

. Nên
có bán kính

 
 
R d I,

I I I
222
Ax By Cz D
A B C
  



 Vit cu
Dạng 4: Viết phƣơng trình mặt cầu (S) ngoại
tiếp tứ diện ABCD
 t cu (S) có dng
x
2
+ y
2
+ z
2

+ 2Ax + 2By +2Cz + D = 0
 A, B, C, D thuc (S). Ta có h 
 Gii h A, B, C, D
 Kt lun
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 38

 Gi (P) là mt phm A và cha
1


 Gi (Q) là mt phm A và cha
2


 P ng thng d:
 
 
P
Q






 Chuyn v c (tham s)
Dạng 7: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng d
 
P

cắt cả hai đƣờng
1


2

.
 Gi
 
1
AP  

 Gi
 
2
BP  

 ng thng thng AB
Dạng 8: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng d // d
1

và cắt cả hai đƣờng
1


2

.
 Gi (P) là mt phng cha
1


và (P) // d
1

 Gi (Q) là mt phng cha
2

và (Q) // d
1


   
d P Q

 ng thng d
 
 
P:
Q:






Dạng 9: Viết phƣơng trình đƣờng vuông góc
chung của hai đƣờng thẳng chéo nhau
1



2

.
Cách 1:
 Gi
1
u


2
u

lt là VTCP ca
1


2


 Gi
 
12
v u ,u
  

 Gi (P) là mt phng cha
1

và có mt
VTCP là

v

. Nên có VTPT là
 
P1
n u ,v





t phng (P)
 Gi (Q) là mt phng cha
2

và có mt
VTCP là
v

. Nên có VTPT là
 
Q2
n u ,v





t phng (Q)
 ng vuông góc chung ca

1



2

:
 
 
P
Q






Cách 2:
 Chuyng thng
1


2


v dng tham s.
 Gi
1
M


2
N
i dng tham
s). Tính
MN

.
 Gii h:
1
2
MN.u 0
MN.u 0







 
 
c tham s


c t m M, N

vi
trình MN.
Dạng 10: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng d
vuông góc (P) và cắt hai đƣờng thẳng

1


2


 Gi
 

là mt phng cha
1

và có mt
VTCP là
P
n

( VTPT ca (P) )
 Gi
 

là mt phng cha
2

và có mt
VTCP là
P
n

( VTPT ca (P) )

 ng thng
   
d    

Dạng 11: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng d đi
qua điểm M
0
vuông góc với đƣờng thẳng
1


cắt đƣờng thẳng
2


 Gi
 

là mt ph
0
và vuông
góc
1


 Gi
 

là mt phm M
0


cha
2


 ng thng
   
d    

Dạng 12: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng d đi
qua giao điểm của đƣờng thẳng

và mặt
phẳng
 


 
d ,d   

 Gi
   
A   

 Gi
 

là mt ph
vi


. Nên
 

có VTPT là VTCP ca


 ng thng
   
d    

Dạng 13: Tìm tọa độ điểm M' đối xứng của M
0

qua đƣờng thẳng d
 Gi M (x ; y ; z )
 Gi (P) là mt phm M
0

 
Pd
. Nên (P) nhn VTCP ca d làm
VTPT
 Gi
   
H d P

 M i xng ca M
0
ng thng
d. Nên H m cn M

0
M
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 19

Vấn đề 5: TÍCH PHÂN CÓ CHỨA
DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
Gi s cn tính tích phân
b
a
I f (x) dx

.
Bƣớc 1. Lp bng xét du (BXD) ca hàm s f(x)
n [a; b], gi s f(x) có BXD:
X
a

x
1


x
2


b
f(x)

+

0

0
+

Bƣớc 2. Tính
12
12
xx
bb
a a x x
I f(x) dx f(x)dx f(x)dx f(x)dx   
   
.
Chú ý: Nu trong kho
f(x) = 0 không có nghim thì:
bb
aa
f(x) dx f(x)dx



Vấn đề 6: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH
PHÂN
I. Tính diện tích hình phẳng:
1. Trƣờng hợp 1:
Din tích hình phng S gii hn bi các
ng
y f(x), y g(x), x a, x b   
là:

b
a
S f(x) g(x) dx


2. Trƣờng hợp 2:
Din tích hình phng S gii hn bi các
ng
y f(x), y g(x)
là:
S f(x) g(x) dx





 
, 
là nghim nh nht và ln
nht ca f(x) = g(x).
Chú ý:
 Nu trong khong
 
; 
 
f(x) g(x)
không có nghim thì:
 
f(x) g(x) dx f(x) g(x) dx



  


 Nu tích S gii hn bi x = f(y) và x = g(y) thì
i vai trò x cho y trong công thc trên.


II. Tính thể tích khối tròn xoay:
1. Trƣờng hợp 1.
Th tích khi tròn xoay V do hình phng gii
hn bng
y f(x) 0

 
x a; b
, y = 0, x = a và x = b
(a < b) quay quanh trục Ox là:
b
2
a
V f (x)dx


2. Trƣờng hợp 2.
Th tích khi tròn xoay V do hình phng gii
hn bi các ng
x g(y) 0

 

y c; d
, x = 0, y = c và y = d
(c < d) quay quanh trục Oy là:
d
2
c
V g (y)dy


3. Trƣờng hợp 3. Th tích khi tròn xoay V
do hình phng gii hn bng
y = f(x),
y g(x)
, x = a và x = b
 
 
a b, f(x) 0, g(x) 0 x a; b    
quay
quanh trục Ox là:
b
22
a
V f (x) g (x) dx  


4. Trƣờng hợp 4. Th tích khi tròn xoay V
do hình phng gii hn bng x = f(y),
x g(y)
, y = c và y = d
 

 
c d, f(y) 0, g(y) 0 y c; d    
quay
quanh trục Oy là:
d
22
c
V f (y) g (y) dy  


Chú ý: Cách gii tích phân có du giá tr
tuy trên.










LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 20

Chuyên đề: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
I. Kiến thức cơ bản:
1. Kiến thức hình học 9 – 10:
1.1 Hệ thức lƣợng trong tam giác vuông:
Cho tam giác ABC vuông tng trung tuyn AM. Ta có:


2 2 2
AB AC BC


2
AH BH.CH



2
AB
= BH.BC

2
AC CH.BC


2 2 2
1 1 1
AH AB AC



AH.BC AB.AC


b c b c
sinB , cosB , tanB ,cotB
a a c b

   

M là trung điểm BC nên MA = MB = MC và M là tâm đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC

1.2 Hệ thức lƣợng trong tam giác thƣờng:
Cho tam giác ABC có các cnh lng trung tuyn AM.
 Định lý hàm cos:
a
2
= b
2
+ c
2
- 2bc.cosA
2 2 2
b c a
cosA
2bc




 Định lý hàm sin:
a b c
2R
sinA sinB sinC


 Định lý đƣờng trung tuyến:
2 2 2

22
a
2(b c ) a
m AM
4



1.3 Các công thức tính diện tích:
Tam giác ABC:
ABC
1
S BC.AH p.r
2
abc 1
.AB.AC.SinA
4R 2.
p(p a)(p b)(p c)



   

Hình thang ABCD
(AB // CD), đƣờng cao DH:
ABCD
1
S (AB CD).DH
2



Hình vuông ABCD cạnh a:
ABCD
2
S AB.AC
1
AC.BD a
2



Hình chữ nhật ABCD:
ABCD
S AB.AD

Diện tích hình thoi ABCD:
ABCD
1
S AC.BD
2


Diện tích hình tròn:
2
(O;R)
S .R

Diện tích hình bình hành:
S = cx chiu cao
Diện tích tam giác đều:

2
ABC
a3
S
4



Tam giác vuông tại A:
1
S AB.AC
2



LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 37

 () n 
a.n 0
M ( )










III. Khoảng cách:
1. Khoảng cách từ M đến đuờng thẳng () đi
qua M
0
có VTCP
a

.
0
[M M,a]
d(M, )
a

 


2. Khoảng cách giữa hai đƣờng chéo nhau :
0 0 0 0
quaM (x ;y ;z )
:
VTCPa







;
0 0 0 0

quaM' (x' ;y' ;z' )
':
VTCPa'








[a,a'].MM'
d( , ')
[a,a']
  
  
 

Chú ý :
* Nu () và (t nhau hoc trùng nhau thì:
d((),(
* Nu () và ( song song thì:
d((),())
 () và N  (

IV. Góc:
1. Góc giữa hai đƣờng thẳng:
0 0 0 0
quaM (x ;y ;z )
:

VTCPa







;
0 0 0 0
quaM' (x' ;y' ;z' )
':
VTCPa'








1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
a.a '
cos cos(a,a ')
a . a '
a .a' a .a ' a .a '
a a a . a ' a ' a'
  



   
 
 
 

2. Góc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng:
(
0
có VTCP
1 2 3
a (a ;a ;a )


VTPT
n (A;B;C)

.Gp bi () và
, ta có:
1 2 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3
Aa +Ba +Ca
sin cos(a,n)
A B C . a a a
  
   



V. Dạng toán thƣờng gặp:
Dạng 1: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng

:
 Cn bit VTCP
 
1 2 3
a a ;a ;a

và m
 
0 0 0 0
M x ;y ;z


 Vi theo công thc.
 Vic theo công thc.
Dạng 2: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng

khi:
:

1 1 1 1
2 2 2 2
A x B y C z D 0
A x B y C z D 0
   


   





có VTCP là :
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 1 2
B C C A A B
a ; ;
B C C A A B






 m M
0
.
 Ving thng.
Dạng 3: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng

đi
qua điểm
 
0 0 0 0
M x ;y ;z
và vuông góc với mặt
phẳng
 

:Ax By Cz D 0    

 Mp
 

có VTPT là
 
n A;B;C


 ng thng

m M
0
và có VTCP

n


 Ving thng.
Dạng 4: Viết phƣơng trình hình chiếu của d
trên mặt phẳng
 


 Gi d là hình chiu ca d trên mp
 


 Gi

 

là mt phng cha d và
   
  

 Nên
 

có cp VTCP là VTCP ca d là
d
u



n


là VTPT ca mt phng
 


 Mp
 

có VTPT
 
d
n u ,n





m
M
0


d
 Ving quát ca Mp
 


 ng thng d:
 
 
:
:








 Chuyn v c (tham s).
Dạng 5: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng d qua
điểm
 

0 0 0 0
M x ;y ;z
và vuông góc với hai
đƣờng
1


2



1

có VTCP
1
u



2

có VTCP
2
u


 d vuông góc vi
1



2

. Nên d có VTCP là
 
d 1 2
u u ,u
  

Dạng 6: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng d đi
qua điểm A và cắt cả hai đƣờng
1


2

.
 Thay to  
1


2


12
A ,A  

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 36

 Mt phng (P) có VTPT là

Q
n AB,n






qua A
 Kt lun.
Dạng 7: Viết phƣơng trình mp
 

đi qua các
điểm là hình chiếu của điểm
 
0 0 0
M x ;y ;z

trên các trục toạ độ.
 Gi M
1
, M
2
, M
3
lt là hình chiu ca
m M trên Ox, Oy, Oz. Thì M
1
(x

0
;0;0),
M
2
(0;y
0
;0), M
3
(0;0;x
0
)
 t phng
 

là:
00
x y z
1
x y z
  

Dạng 8: Viết phƣơng trình mp
 

đi qua
điểm M
0
và vuông góc với hai mặt phẳng (P)
và (Q).
 (P) có VTPT là

P
n


 (Q) có VTPT là
Q
n


 Mp
 

có VTPT là
PQ
n ,n



và qua M
o

 Kt lun.
Dạng 9: Tọa độ điểm M

đối xứng của M qua
mặt phẳng
 


 Gi M


(x; y; z i xng ca M
qua
 


 Gng th
 
d 
.
Nên d có VTCP là
n


 Vi ca d
 Gi
   
Hd  

 T m H là nghim ca h 
 
 
d:
:









T m H
 m ca MM

T m

Dạng 10: Viết phƣơng trình mặt phẳng tiếp
diện của mặt cầu (S) tại tiếp điểm A.
 nh tâm I ca mt cu (S)
 Mt phng
 

: Mp tip din có VTPT :
IA


 Vi tng quát.



Vấn đề 3: ĐƢỜNG THẲNG
I. Phƣơng trình đƣờng thẳng:
1. Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng:
m
0 0 0 0
M (x ;y ;z )
m thung
thng



1 2 3
a (a ;a ;a )

là VTCP cng
thng

 cng thng

:
01
02
03
x x a t
y y a t (t R)
z z a t



  





2. Phƣơng trình chính tắc của đuờng thẳng:
m
0 0 0 0
M (x ;y ;z )
m thung

thng


1 2 3
a (a ;a ;a )

là VTCP cng
thng

c cng thng

:
0 0 0
1 2 3
x x y y z z
a a a
  


II. Vị trí tƣơng đối của các đƣờng thẳng và
các mặt phẳng:
1. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng:
ng thng (
a

và (
a'

.
 () chéo (

a,a' .MM' 0


  

 () ct (
a,a' .MM' 0


  
vi
a,a ' 0


  

 () // ( 
[a,a']=0
M'






  
hoc
'
a;a = 0
a;MM' = 0













  

 () 
[a,a']=0
M'






  
hoc
'
a;a = 0
a;MM' = 0













  

2. Vị trí tƣơng đối của đƣờng thẳng và mặt
phẳng:
ng thng (
0 0 0 0
M (x ;y ;z )
có VTCP
1 2 3
a (a ;a ;a )

và mt
ph
Ax By Cz D 0   
có VTPT
n (A;B;C)

.
 () c 
a.n 0



 ( 
a.n 0
M ( )









LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 21

1.4 Tam giác - Các trường hợp bằng nhau - đồng dạng của tam giác:
a. Trường hợp bằng nhau và đồng dạng của tam giác thường:
Tam giác ABC có các góc A;B;C các ci di ng a;b;c. Chu vi 2p.
Din tích S
Tính chất:
 Hai tam giác bng nhau thì các yu t ng bng nhau.
 Hai ng dng thì :
 T s gia các yu t( không k góc; và ding bng nhau và bng t
s ng dng.
 T s din tích b s ng dng.
 Hai ng dng nu có 1 yu t v  ng bng nhau thì bng nhau.
b. Trường hợp bằng nhau và đồng dạng của tam giác vuông:
Do 2 tam giác vuông có góc vung bng nhau nên có s c bit so vi

ng:
 Hai cnh góc vuông bng nhau (t l ).
 Mt góc nhng bng nhau và 1 cnh góc vuông bng nhau (t l).
 Mt cnh góc vuông và cnh huyn bng nhau (t l).
1.5 Định lý Thalet:
 Nhng thnh ra trên 2 cát tuyn nhn thng t l.
 ng thng song song vi c nh ra trên 2
cnh kia nhn thng t l.
 ng thng song song vi mt cnh thì to vi 2 cnh kia 1 tam giác
ng dng vu.
1.6 Các yếu tố cơ bản trong tam giác:
 Ba ng trung tuyng quy tm: trnh bng
2
3
mng.
Mng trung tuyn chia tam giác thành hai phn có din tích bng nhau.
 Ba ng quy ti mt m: trc tâm H.
 Ba ng trung trng quy ti mt m gng tròn ngoi tip, còn gi là
tâm ca tam giác.
 Ba ng quy ti mt m gi là tâm ng tròn ni tip.
Mng phân giác chia ci din thành hai phn t l vi hai cng.
1.7 Các tính chất đặc biệt:
Cho tam giác nhn ABC, ni ting kính
m BC, H là tri xng vi H qua BC.
Ta có:
- BH là i xng
ca H qua M
- ng tròn tâm O.
- m gm 3 cm AH, BH, CH,
ng cao nm trên mm

c gng tròn Euler.




LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 22

2. Kiến thức hình học 11:

Quan hệ song song:
Bài 1: ĐƢỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
Định nghĩa:
Mng thng và mt mt phng
c gi là song song nu chúng
m chung.
a / /(P) a (P)   

a
(P)

Định lý:
ĐL1: Nếu đường thẳng d không
nằm trên mặt phẳng (P) và song
song với đường thẳng a nằm trên
mặt phẳng (P) thì đường thẳng d
song song với mặt phẳng (P)
d (P)
d / /a d / /(P)
a (P)










d
a
(P)

ĐL2: Nu mng thng song
song vi mt phng thì nó song
song vi giao tuyn ca mt phng
t phng bt k cha nó.
a / /(P)
a (Q) d / /a
(P) (Q) d








d
a

(Q)
(P)

ĐL3: Nu mng thng song
song vi 2 mt phng ct nhau thì
nó song song vi giao tuyn ca hai
mt ph
(P) (Q) d
(P) / /a d / /a
(Q) / /a








a
d
Q
P


Bài 2: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Định nghĩa:
Hai mt phc gi là song
song nm
chung.
(P)/ /(Q) (P) (Q)   


Q
P

Định lý:
ĐL1: Điều kiện cần và đủ để 2 mặt
phẳng song song là trong mặt
phẳng này chứa 2 đường thẳng cắt
nhau cùng song song với mặt
phẳng kia.
a,b (P)
a b I (P) / /(Q)
a / /(Q),b / /(Q)



  




I
b
a
Q
P

ĐL2: Nếu 2 mặt phẳng song song
với nhau thì mọi đường thẳng nằm
trong mặt phẳng này đều song song

với mặt phẳng kia.
(P) / /(Q)
a / /(Q)
a (P)






a
Q
P

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 35

Vấn đề 2: MẶT PHẲNG
I. Phƣơng trình mặt phẳng:
1. nh dng
Ax + By + Cz + D = 0 vi A
2
+ B
2
+ C
2

 trình tng quát ca mt phng, trong

n (A;B;C)


là mn ca nó.
2. Mt phm M
0
(x
0
;y
0
;z
0
) và
nh
n (A;B;C)

áp tuyn có
dng :
A(x  x
0
) + B(y  y
0
) + C(z  z
0
) = 0
3. Mt ph
0
(x
0
;y
0
;z

0
) và nhn
1 2 3
a (a ;a ;a )


1 2 3
b (b ;b ;b )

làm c
ch  thì mt ph
tuyn:
2 3 3 1
12
2 3 3 1 1 2
a a a a
a a
n a,b ; ;
b b b b b b






  
.
II. Vị trí tƣơng đối của hai mặt phẳng:
1. Cho hai mt phng (P): Ax + By + Cz + D = 0
 +  +  +  = 0

 (P) ct (Q)  
 (P) // (Q)  

  
2. Cho hai mt phng ct nhau :
 
 
P :Ax By Cz D 0
     
   



   


.
t phnh bi
(P) và (Q) là:

= 0 (vi m
2
+ n
2

III. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng:
Khong cách t M
0
(x
0

;y
0
;z
0
n mt phng
(): Ax + By + Cz + D = 0.
0 0 0
0
222
Ax By Cz D
d(M , )
A B C
  



IV. Góc gữa hai mặt phẳng:
Ga hai mt phng :
 
 
P :Ax By Cz D 0
     
   



   


. Ta có:

PQ
PQ
PQ
n .n
cos cos(n ,n )
n . n
  
 
 
 

 
00
2 2 2 2 2 2
A.A' B.B' C.C'
0 90
A B C . A' B' C'

   
   

0
PQ
90 n n   
 
 hai mt phng vuông góc
nhau.
V. Các dạng bài tập:
Dạng 1: Viết phƣơng trình mặt phẳng:
 Tìm VTPT

 
n A;B;C


qua
 
0 0 0 0
M x ;y ;z

 Dng:
     
0 0 0
A x x B y y C z z 0     

Dạng 2: Viết phƣơng trình mặt phẳng qua ba
điểm A, B, C:
 Tính
AB,AC
 

 Mp (ABC) có VTPT là
n AB,AC



 


qua A
 Kt lun.

Dạng 3: Viết phƣơng trình mặt phẳng
 

đi
qua điểm A và vuông góc BC
Mt phng
 


BC nên có VTPT là BC qua A
Chú ý:
 Trc Ox cha
 
i 1;0;0


 Trc Oy cha
 
j 0;1;0


 Trc Oz cha
 
k 0;0;1


Dạng 4: Viết phƣơng tình mp
 

là mặt

phẳng trung trực của AB.
 Mt phng
 



m ca AB
 Kt lun.
Dạng 5: Viết phƣơng tình mặt phẳng
 

đi
qua điểm
 
0 0 0 0
M x ;y ;z
và song song với mặt
phẳng
 
:Ax By Cz D 0    


   
//

 

có dng:
Ax + By + Cz + D= 0


 
0
M D'  

 Kt lun.
Dạng 6: Viết phƣơng trình mp (P) đi qua hai
điểm A, B và vuông góc với mp (Q)
 Mt phng (P) có cp VTCP là:
AB

và VTPT
ca (Q) là
Q
n


LÝ THUY Cao Hồng Nam
Trang 34

HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ

Vấn đề 1: TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ
VECTƠ
I. Tọa độ của véctơ:
Trong khơng gian vi h t Oyz
1.
1 2 3 1 2 3
a (a ;a ;a ) a a i a j a k    
    


2.
i (1,0,0)

;
j (0,1,0)

;
k (0,0,1)


3. Cho
1 2 3
a (a ;a ;a )


1 2 3
b (b ;b ;b )

ta có :

11
22
33
ab
a b a b
ab



  








1 1 2 2 3 3
a b (a b ;a b ;a b )    



1 2 3
k.a (ka ;ka ;ka )



222
1 2 3
a a a a  



1 1 2 2 3 3
a.b a . b cos(a;b) a b a b a b   
     

II. Tọa độ điểm :
Trong khơng gian vi h t Oxyz
1.

 
M M M M M M
M x ;y ;z OM x i y j z k   
   

2. Cho
 
A A A
A x ;y ;z

 
B B B
B x ;y ;z
ta có:

 
B A B A B A
AB x x ;y y ;z z   



2 2 2
B A B A B A
AB (x x ) (y y ) (z z )     

3. N   n AB theo t s k
 
MA kMB
 
thì ta có :

A B A B A B
M M M
x kx y ky z kz
x ; y ; z
1 k 1 k 1 k
  
  
  

(V –1)
 c bim AB (k =  1 ) thì
ta có:
A B A B A B
M M M
x x y y z z
x ;y ;z
2 2 2
  
  

III. Tích có hƣớng của hai vectơ và ứng
dụng:
1. Nu
1 2 3
a (a ;a ;a )


1 2 3
b (b ;b ;b )


thì:
2 3 3 1
12
2 3 3 1 1 2
a a a a
aa
a,b ; ;
b b b b b b








2. ng
c a,b



  


a


b

.

3.
a,b a b sin(a,b)



     
.
4.
ABC
1
S [AB,AC]
2

 
.
5. V
HộpABCDA’B’C’D’
=
[AB,AD].AA'
  
.
6. V
Tứdiện ABCD =
1
[AB,AC].AD
6
  
.
IV. Điều kiện khác:
1.

a


b

:
11
22
33
a kb
a,b 0 k R :a kb a kb
a kb




       





    

2.
a


b


vng góc:
1 1 2 2 3 3
a.b 0 a .b a .b a .b 0     


3. 
a, b, c
  
ng phng 
a,b .c 0


  

4. A,B,C,D là b nh ca t din 
AB, AC, AD
  
ng phng.
5. G là trng tâm ca tam giác ABC:

A B C
G
A B C
G
A B C
G
x x x
x
3
y y y

y
3
z z z
z
3
















6. G là trng tâm t din ABCD
GA GB GC GD 0    
   





A B C D

G
A B C D
G
A B C D
G
x x x X
x
4
y y y y
y
4
z z z z
z
4

















7. G là trng tâm ca t din ABCD:

GA GB GC GD 0   
    
.
8. Chiều cao AH kẻ từ đỉnh A của tứ diện
ABCD:
AH =
ABCD
BCD
3V
S


LÝ THUY Cao Hồng Nam
Trang 23

ĐL3: Cho 2 mt phng song song.
Mt phng nào ct mt phng này
t mt phng kia và 2
giao tuyn song song vi nhau.
(P) / /(Q)
(R) (P) a a / /b
(R) (Q) b


  






b
a
R
Q
P


Quan hệ vng góc:
Bài 1: ĐƢỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG
Định nghĩa:
ng thng vng góc vi mt
phng khi và ch khi nó vng góc
vi mng thng nm trong
mt ph
a (P) a c, c (P)    

P
c
a

Định lý:
ĐL1: Nếu đường thẳng d vng
góc với hai đường thẳng cắt nhau a
và b cùng nằm trong mp(P) thì
đường thẳng d vng góc với
mp(P).
d a, d b
a,b (P) d (P)

a b A



  





d
a
b
P

ĐL2: (định lý 3 đƣờng vng
góc): Cho đường thẳng a có hình
chiếu trên mặt phẳng (P) là đường
thẳng a’. Khi đó một đường thẳng b
chứa trong (P) vng góc với a khi
và chỉ khi nó vng góc với a’.
a (P),b (P)
b a b a'
a' a / (P)



  






a'
a
b
P


Bài 2: HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC
Định nghĩa:
Hai mt phc gi là vng
góc vi nhau nu góc gia chúng
bng 90
0
.

0
(P) (Q) ((P),(Q)) 90  


Định lý:
ĐL1: Nếu một mặt phẳng chứa một
đường thẳng vng góc với một
mặt phẳng khác thì hai mặt phẳng
đó vng góc với nhau.
a (P)
(Q) (P)
a (Q)








Q
P
a

ĐL2: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q)
vng góc với nhau thì bất cứ
đường thẳng a nào nằm trong (P),
vng góc với giao tuyến của (P)
và (Q) đều vng góc với (Q).
(P) (Q)
(P) (Q) d a (Q)
a (P),a d



   





d
Q
P

a

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 24

ĐL3: Nu hai mt phng (P) và (Q)
vuông góc vi nhau và A là mt
ng th
m A và vuông góc vi (Q)
s nm trong (P)
(P) (Q)
A (P)
a (P)
Aa
a (Q)













A
Q

P
a

ĐL4: Nu hai mt phng ct nhau
và cùng vuông góc vi mt phng
th ba thì giao tuyn ca chúng
vuông góc vi mt phng th ba.
(P) (Q) a
(P) (R) a (R)
(Q) (R)



  





a
R
Q
P


Bài 3: MỐI LIÊN HỆ QUAN HỆ SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC

1.
 
 

a / /b
bP
aP








2.
 
 
aP
a / /b
bP









3.
   
 
 

P / / Q
aQ
aP








4.
 
 
   
aP
P / / Q
aQ









5.
 
   

ab
a / / P haya P
Pb










Bài 4: KHOẢNG CÁCH

1. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đƣờng thẳng, đến 1
mặt phẳng:
Khong cách t ng thng a (hon
mt phng (P)) là khong cách gim O và H,
u cng thng a
(hoc trên mt phng (P))
d(O; a) = OH; d(O; (P)) = OH
a
H
O
H
O
P

2. Khoảng cách giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng

song song:
Khong cách ging thng a và mt phng (P)
song song vng thng a là khong cách t m O
bt k thung thn mt phng (P)
a
H
O
P

3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song:
Khong cách gia hai mt phng song song là khong
cách t m thuc mt phn mt phng kia.
H
O
Q
P

4. Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng chéo nhau :
Khong cách ging th dài
n vuông góc chung cng th
B
A
b
a

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 33

 B


d
2
nên có h theo t
1
và t
2
. Gii h có t
1

suy ra t m B
 :
 Nd
2
suy ra t N theo t
2

 m CA suy ra t A theo t
2

 A

d
1
nên có h theo t
1
và t
2
. Gii h có t
2


suy ra t m A
Chú ý: Có th gii theo cách khác :
 Tìm t trng tâm G ca tam giác ;
 i xng D ca C qua G
 Ving th
1
qua D
song song vi d
2

 Ving thng qua d
2
qua D
song song vi d
1

 Gii h
1
1
d'
d




t A ;
 Gii h
2
2
d'

d




t B
Dạng 3:
12
d ,d
là hai đƣờng phân giác trong
của góc A và góc B.
 Tìm t m C
1
i xng ca C
qua d
1
;
1
C AB

 Tìm t m C
2
i xng ca C
qua d
2
;
2
C AB

 Vi C

1
C
2

trình ca AB
 T ca A là nghim ca h :
12
1
CC
d




 T ca B là nghim ca h :
12
2
CC
d




Dạng 4:
1
d
ng cao,
2
d
là trung tuyn.

Gi s d
1
: ng cao AM; d
2
: trung tuyn BN
 Vi
 Gii h
2
CB
d



tìm t m B
 Dùng tính chm N thuc BN , 




c AM suy ra t
m A
Dạng 5:
1
d
là đƣờng cao ,
2
d
là phân giác
trong.
Gi s d

1
: ng cao AM; d
2
: phân giác trong BN
 Vinh CB
 Gii h
2
CB
d




t m B
 Tìm t m C
2
i xng ca C
qua d
2
( C
2
thuc AB)
 Vi
2
(BA)
 Gii h
1
BA
d





t m A .
Dạng 6:
1
d
là trung tuyến ,
2
d
là phân giác
trong
Gi s d
1
: ng trung tuyn AM; d
2
: phân giác
trong BN

2
1
Md
MA MC
Ad









t m B.
 Tìm C
2
i xng ca C qua d
2

 Vi tham s BC
2
(BA)
 Gii h
1
BA
d




t m A
Nhận xét:
 Hc sinh ch cn nng 1, 2, 3 thì
các d
 Nng cao cn
   m hình chiu c   t
 ng cao hoc VTPT c ng cao
hoc tìm VTCP ca cnh và vi
tham s ca cnh tam giác
 Nn trung tuyn cn
n tính chm .

 Nu bài toán có yu t ng phân giác trong
ci xng ct
.
Chú ý i hng s dng các
tính chi xi xng trc
ng)  n Phép bin hình 11. Ngoài
ra s kt hp gia các tính cht cng tròn và
ng toán rng gp.








LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 32

III. Phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua 2 tiếp
điểm:
Cho
MM
M(x ;y )
nng tròn tâm
I(a;b)
bán kính R. T M dng 2 tip tuyn tip
ng tròn t
ng thng AB có dng:
     

2
MM
x a x a y b y b R     

IV. Phƣơng trình tiếp tuyến chung của hai
đƣờng tròn:
Bƣớc 1: Xét tip tuyn vuông góc vi 0x :
x a R

x a R
. Kim tra tip tuyn tha
u kiu bài?
Bƣớc 2: Xét tip tuyn không vuông góc vi 0x
có dng:
y kx m
.  tìm k và m: Ta gii h
lc t u kin tip xúc.
 Nu (C
1
) và (C
2
) ngoài nhau: có 4 tip tuyn
chung.
 Nu (C
1
) và (C
2
) tip xúc ngoài: có 3 tip
tuyn chung.
 Nu (C

1
) và (C
2
) ct nhau: có 2 tip tuyn
chung.
 Nu (C
1
) và (C
2
) tip xúc trong: có 1 tip
tuyn chung.
 Nu (C
1
) và (C
2
) lng nhau: không có tip
tuyn chung.

Vấn đề 4: ELÍP
I. Định nghĩa:
Cho
1 2 1 2
F ,F coá ñònh vaø FF = 2c (c> 0)

12
M (E) MF MF 2a (a c 0)     

II. Phƣơng trình chính tắc:
22
22

xy
(E) 1 (a,b 0)
ab
  

III. Các tính chất:
1. m :
12
F( c;o), F (c;o)
.
2. Tiêu c :
12
FF 2c
.
3. nh trc ln:
12
A ( a;0), A (a;0)
.
4. nh trc bé :
12
B (0; b), B (0;b)
.
5.  dài trc ln:
12
A A 2a
.
6.  dài trc bé :
12
B B 2b
.

7. Tâm sai :
c
e1
a

.
8. m :
1M
2M
MF a e.x
MF a e.x






9. nh hình ch nh:
xa
yb






10. ng chun
2
a
x

c


IV. Phƣơng trình tiếp tuyến của Elip:
1. p tuyn TẠI
00
M(x ;y )
:

00
22
x.x y.y
: 1 (a,b 0)
ab
   

2. u kin tip xúc:
Cho:
22
22
xy
(E) 1 (a,b 0)
ab
  
và ng
thng
(Δ) : Ax By C 0  

(Δ)
tip xúc (E)

2 2 2 2 2
A a B b C  


Vấn đề 5: Các dạng toán tam giác
Trong mt phng Oxy cho tam giác ABC bit
   ng thng ct nhau
12
d ,d

 :
1 1 1
1
1 1 1
x x a t
d:
y y b t






2 2 2
2
2 2 2
x x a t
d:
y y b t







Hãy tìm t ng
hp :
Dạng 1:
12
d ,d
là hai đƣờng cao.
Gi s d
1
ng cao AM , d
2
ng cao BN
 ViBC: (BC có VTCP là
VTPT ca d
1
)
 Gii h
2
BC
d




t m B
 :

 ViAC (AC có VTCP là
VTPT ca d
2
)
 Gii h
1
AC
d



có t m A
Dạng 2:
12
d ,d
là hai đƣờng trung tuyến.
Gi s d
1
: là trung tuyn AM ; d
2
là trung tuyn
BN
 Md
1
suy ra t M theo t
1

 m CB suy ra t B theo t
1


LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 25

Phƣơng pháp: Dựng đoạn vuông góc chung của hai đƣờng thẳng chéo nhau a và b.
Cách 1: Gi s a  b:
 Dng mt phng (P) cha b và vuông góc vi a ti
A.
 Dng AB  b ti B
 n vuông góc chung ca a và b.
a
b
A
B

Cách 2: S dng mt phng song song.
 Dng mt phng (P) cha b và song song vi a.
 Dng hình chia a trên (P).
 T  m B c     ng thng
vuông góc vi (P) ri lm A cng thng
này vi a.
 n vuông góc chung ca a và b.
b
a'
a
B
A

Cách 3: S dng mt phng vuông góc.
 Dng mt phng (P)  a ti O.
 Dng hình chiu b ca b trên (P).

 Dng OH  b ti H.
 T H, dng thng song song vi a, ct b ti
B.
 T B, dng thng song song vi OH, ct a
ti A.
 n vuông góc chung ca a và b.
Chú ý: d(a,b) = AB = OH.
a
b'
b
O
H
B
A


Bài 5: GÓC

1. Góc giữa 2 đƣờng thẳng trong không gian:
Góc ging thng trong không gian là góc hp
bng thi chúng, xut phát
t cùng mm.
Lƣu ý:

 
00
0 a,b 90

b'
b

a'
a

2. Góc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng:
 ng thng không vuông góc vi mt phng: Là
góc ging thu ca nó lên
mt phng.
 ng thng vuông góc vi mt phng: góc gia
chúng bng 90
0

P
a'
a

Phƣơng pháp: Xác định góc giữa đƣờng thẳng a và mặt phẳng (P).
 m O ca a vi (P).
 Chm A  a và dng AH  


AOH (a,(P))

×