Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bài tập O-S

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.29 KB, 4 trang )

BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG: OXI – LƯU HUỲNH.
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a.S

SO
2

S

H
2
S

H
2
SO
4

SO
2

Na
2
SO
3

SO
2

SO
3



H
2
SO
4

FeSO
4

Fe(OH)
2

FeSO
4

BaSO
4
.
b.Na
2
S

H
2
S

K
2
S


H
2
S

FeS

H
2
S

S

H
2
S

SO
2

H
2
SO
4

SO
2

Na
2
SO

3

S
O
2

S

ZnS.
c. H
2
SO
4

SO
2

H
2
SO
4

Fe
2
(SO
4
)
3

Fe(OH)

3

Fe
2
(SO
4
)
3

K
2
SO
4

BaSO
4
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ:
a. Hidrosunfua

lưu huỳnh

khí sunfurơ

axir sunfuric

lưu huỳnh đioxit

canxi sunfit

khí

sunfurơ

lưu huỳnh hidrosunfua

axit sunfuric.
b. Kali permanganat

oxi

khí sunfurơ

lưu huỳnh trioxit

axit sunfuric

sắt (II) sunfat

sắt
(II) hydroxyt

sắt (II) oxit

sắt (III) sunfat

sắt (III) hydroxyt

sắt (III) clorrua.
Câu 3: Nhận biết các dung dịch mất nhãn:
a. H
2

SO
4
, HCl, NaOH, Na
2
SO
4
, HNO
3
.
b. K
2
SO
3
, K
2
SO
4
, K
2
S, KNO
3
.
c. NaI, NaCl, Na
2
SO
4
, Na
2
S, NaNO
3

.
d. H
2
S, H
2
SO
4
, HNO
3
, HCl.
Câu 4: Từ FeS
2
, NaCl, O
2
và H
2
O. Viết các phương trình phản ứng điều chế: Fe
2
(SO
4
)
3
, Na
2
SO
4
, nước iaven,
Na
2
SO

3
, Fe(OH)
3
.
Câu 5: Từ KCl, Cu, S và H
2
O. Viết các phương trình điều chế FeCl
2
, CuCl
2
, H
2
S, CuSO
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 6:Cho 19,8g hỗn hợp Al,Cu, CuO tác dụng vừa đủ với 147g dung dịch H
2
SO
4
đặc 60% đun nóng thu
được 8,96 lít khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại.

b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 7: Cho 3,36 lít O
2
(đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hóa trị (III) thu được 10,2g oxit. Xác định
tên kim loại.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,84g một loại hóa trị (II) hết với 0,168 lít khí O
2
(đktc). Xác định tên kim loại.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,88g một loại hết với oxi thu được 4,8g oxit. Xác định tên kim loại.
Câu 10: Cho 2,8g một kim loại hóa trị (III) tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric đặc nóng thu được 1,68 lít
khí SO
2
đktc. Xác định tên kim loại.
Câu 11: Cho 12,15g một kim loại tác dụng hết với 1000ml dung dịch axit sunfuric 1,35M. Xác định tên kim
loại.
Câu 12: Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm ozon và oxi đối với hidro là 18. Xác định % về thể tích của mỗi chất
trong hỗn hợp.
Câu 13: Nung hỗn hợp gồm 3,2g S và 4,2g Fe trong ống dây kín. Sau phản ứng thu được những chất nào?
Khối lượng là bao nhiêu?
Câu 14: Nung hỗn hợp gồm 3,2g S và 1,3g Zn trong ống dây kín. Sau phản ứng thu được những chất nào?
Khối lượng là bao nhiêu?
Câu 15: Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2g bột sắt và 3,2g bột lưu huỳnh, cho sản phẩm tạo thành vào 500ml dung
dịch HCl thì thu được hỗn khí và dung dịch A.
a. Tính thành phần % về thể tích mỗi chất khí trong hỗn hợp.
b. Để trung hòa HCl còn dư trong dung dịch A phải dùng 250ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính nồng
độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng.
Câu 16: Nung 5,6 g bột sắt và 13g kẽm với một lượng dư lưu huỳnh. Sản phẩm cảu phản ứng cho tan hoàn
toàn trong dung dịch axit clohidric. Khí sinh ra dẫn vào dung dịch Pb(NO
3
)

2
.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính thể tích dung dịch Pb(NO
3
)
2
(D = 1,1g/ml) cần để hấp thụ hoàn toàn lượng khí sinh ra.
Câu 17: Cho 8,96 lít khí (đktc) H
2
S vào một bình đựng 85,2g Cl
2
rồi đổ vào bình đựng một lít nước để phản
ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Trong bình còn khí gì? Bao nhiêu mol?
b. Tính khối lượng H
2
SO
4
sinh ra.
1
Câu 18: Một hỗn hợp khí gồm H
2
S và H
2
có số mol theo tỉ lệ 2:1. Chia 6,72 lít hỗn hợp khí trên thành 2 phần
bằng nhau.
Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn.
Phần 2: sục vào dung dịch Pb(NO
3

)
2
20%.
a. Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy phần 1.
b. Tính khối lượng dung dịch Pb(NO
3
)
2
đủ dùng phản ứng vói phần 2.
Câu 19: Cho 150 g dung dịch H
2
S 3,4% tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo
thành sau phản ứng.
Câu 20: Một bình kín có thể tích 5,6 lít chứa hốn hợp khí gồmH
2
S và O
2
dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí,
sản phẩm phản ứng cho vào một lượng nước vừa đủ để được 250g dung dịch axit có nồng độ 1,61%. Tính thể
tích các khí H
2
S và O
2
trong hỗn hợp(các thể tích đo đktc).
Câu 21: Dẫn 4,48 lít khí SO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau
phản ứng?
Câu 22: Dẫn khí sunfurơ có khối lượng 6,4g vào 250g dung dịch KOH 12%. Tính khối lượng muối tạo thành
sau phản ứng?

Câu 23:Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được
672 ml khí SO
2
(ở đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO
2
đó vào bình đựng 200 ml
dung dịch NaOH 0.5M thu được dung dịch B.
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A?
c) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B?
Câu 24:Cho 11 gam hỗn hợp A gồm sắt và nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được
10,08 lit khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất)

(ở đktc). Hấp thụ toàn bộ khí sinh ra vào 288 gam dung dịch NaOH
10% thu được dung dịch B.
a) Viết phương trình phản ứng.

b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A?
c) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch B?
Câu 25: Dẫn 6,720ml khí SO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối trung hòa.
Tính nồng độ mol của NaOH và nồng độ mol muối?
Câu 26:Cho 25g hỗn hợp gồm Al, Cu tác dụng hết với 500ml dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 11,2l khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính nồng độ mol H
2
SO
4
.
c. Tính nồng độ mol muối.
Câu 27:Cho 31,5 g hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với 300g dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 17,92l khí (đkc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính nồng độ % H
2
SO
4
.
c. Tính nồng độ mol H

2
SO
4
(D= 0,5g/ml).
Câu 28: Cho 25,95g hỗn hợp gồm Zn, ZnO tác dụng hết với 250g dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 7840ml
khí (đktc).
a. Tính % mỗi chất trong hỗn hợp.
b. Tính nồng độ % H
2
SO
4
.
c. Tính nồng độ % muối.
Câu 29: Cho 27 g hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng hết với 800ml dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội thu được 11760ml khí (đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính nồng độ mol H
2
SO
4
.
c. Lấy hết lượng muối trên cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1,25 M. Tính nồng độ mol các chất thu
được sau phản ứng.

Câu 30: Cho 15,15 g hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng hết với 500g dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 13440ml
khí (đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính nồng độ % H
2
SO
4
.
c. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua 300g dung dịch NaOH 11,4% .Tínhkhối lượng muối tạo thành
sau phản ứng.
2
Câu 31: Cho 6,48g hỗn hợp gồm FeO, Ag tác dụng hết với 800ml dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 1,344lít
khí (đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính nồng độ mol H
2
SO
4
.
c. Lấy hết lượng muối trên cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1,25 M. Tính nồng độ mol các
chất thu được sau phản ứng.
Câu 32: Cho mg hỗn hợp gồm Fe, Zn, Cu tác dụng hết với dung dịch H

2
SO
4
loãng thu được 13,44 lít khí
(đktc)và 9,6g chất rắn. Mặt khác cũng lấy mg hỗn hợp nói trên cho tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc
nguội thu được 7,84 lít khí (đktc).
a. Tính m?
b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại.
Câu 33: Cho 35,2g hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thu được 8960ml khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
b. Cho cùng lượng hỗn hợp trên vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng. Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4

đặc 78% đã dung.
Câu 34: Chia 15,57g hỗn hợp gồm Al, Fe, Ag làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H

2
SO
4
loãng dư thì được 3,528 lít H
2
và 3,24g một chất rắn.
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính thể tích SO
2
thu được ở phần 2. (các thể tích đo đktc).
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị (II) bằng 250ml dung dịch H
2
SO
4
0,3M. Sau phản ứng phải
dùng hết 60ml dung dịch NaOH 0,5M để trung hòa lượng axit còn dư. Xác định tên kim loại.
Câu 36: Cho H
2
SO
4
loãng dư vào 18,4g hỗn hợp MgCO
3
và CaCO
3
. Sau phản ứng thu được 25,6g muối khan.

Tính khối lượng CaCO
3
và MgCO
3
.
Câu 37:Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X
2-
của các nguyên tố nhóm
VIA?
A. 1s
2
2s
2

2p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. [Ne] 3s
2
3p
6
. D. [Ar] 4s
2
4p
6

.
Câu 38:Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu.
A. H
2
SO
4
. B. H
2
S. C. SO
2
.

D. SO
3
.
Câu 39:H
2
S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh?
A. O
2
. B. SO
2
. C. FeCl
3
. D. CuCl
2
.
Câu 40:Hoà tan 0,01 mol oleum H
2
SO

4
.3SO
3
vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch NaOH 0,4M để
trung hoà dung dịch X bằng
A. 100 ml. B. 120 ml. C. 160 ml. D. 200 ml.
Câu 41:Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí H
2
S?
A. P
2
O
5
. B. H
2
SO
4
đặc. C. CaO. D. Cả 3 chất.
Câu 42:Từ 120 kg FeS
2
có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H
2
SO
4
98% (d = 1,84 gam/ml)?
A. 120 lit. B. 114,5 lit. C. 108,7 lit. D. 184 lit.
Câu 43:Số oxi hoá của S trong các chất: SO
2
, SO
3

, S, H
2
S, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
lần lượt là:
A. +4, +4, 0, -2, +6, +6. B. +4, +6, 0, -2, +6, +4.
C. +4, +6, 0, -2, +6, +6. D. +4, +6, 0, -2, +4, +6.
Câu 44:Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2FeO + 4H
2
SO
4
đặc -> Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O.
B. Fe

2
O
3
+ 4H
2
SO
4
đặc -> Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O.
C. FeO + H
2
SO
4
loãng -> FeSO
4
+ H
2
O.
D. Fe
2
O

3
+ 3H
2
SO
4
loãng -> Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O.
Câu 45:Cho biết tính chất hoá học đặc trưng của lưu huỳnh đioxit và lưu huỳnh. Viết phương trình phản ứng
minh hoạ.
Câu 46:Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được
672 ml khí SO
2
(ở đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO
2
đó vào bình đựng 200 ml

dung dịch NaOH 0.5M thu được dung dịch B.
3
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A?
c) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B?
Câu 47:Phản ứng nào không thể xảy ra?
A. SO
2
+ dung dịch nước clo. B. SO
2
+ dung dịch BaCl
2
.
C. SO
2
+ dung dịch H
2
S. D. SO
2
+ dung dịch NaOH.
Câu 48:Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO
2
và CO
2
?
A. dung dịch nước brom. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Ba(OH)
2
. D. dung dịch Ca(OH)
2

.
Câu 49:Cho FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là:
A. CO
2
và SO
2
. B. H
2
S và CO
2
.
C. SO
2
. D. CO
2
.
Câu 50:Axit sunfuric đậm đặc được dùng để làm khô chất khí nào sau đây?
A. Khí H
2
.

B. Khí CO
2
.


C. Hơi nước. D. Khí H
2
S.
Câu 51:Hidrosunfua là 1 axit
A. có tính khử mạnh. B. có tính oxi hóa mạnh.
C. có tính axit mạnh. D. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
Câu 52:Hoà tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4
. nSO
3
vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl
2
thấy có 93,2
gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là
A. H
2
SO
4
.SO
3
. B. H
2
SO
4
.2SO
3
. C. H

2
SO
4
.3SO
3
. D. H
2
SO
4
.4SO
3
.
Câu 53:Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh không thể thể hiện tính oxi hoá?
A. KHS. B. Na
2
SO
3
. C. SO
2
. D. H
2
SO
4
.
Câu 54:Cho 12 gam một kim loại hoá trị 2 tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 5,6 lit khí (ở O
0

C,
2 atm). Kim loại hoá trị 2 là
A. Canxi. B. Sắt. C. Magiê. D. Đồng.
Câu 55:
a) Nguyên tố lưu huỳnh có các trạng thái oxi hoá là: -2, 0, +4, +6. Hãy viết công thức hoá học của những chất
mà nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hoá tương ứng.
b) Viết phương trình phản ứng minh hoạ cho sơ đồ sau:
S
0
 S
+6
; S
-2
 S
0
; S
+6
 S
+4
;
Câu 56:
Cho 11 gam hỗn hợp A gồm sắt và nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được 10,08 lit
khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất)


(ở đktc). Hấp thụ toàn bộ khí sinh ra vào 288 gam dung dịch NaOH 10% thu
được dung dịch B.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A?
c) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch B?
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×