Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
Báo cáo
thực tập tốt nghiệp
Công Ty Cầu 1 Thăng Long
.
!"#$%
&##'()*+,##-
()*+./))0
1##'()*+(2,
34)%567899
5,#2#:;<#.(#
(#)=#-
Nguyễn Ngọc Thạch - 1 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
Mục Lục
Lời nói đầu
4
Phần I: giới thiệu về đơn vị thực tập
Công ty cầu 1 thăng long
>
PHN II: tiêu chuẩn thiết kế cầu 22tcn 272-05
?
I. Giới thiệu chung về tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05:
8
II. Tải trọng và hệ số tải trọng:
9
1. Khái niệm về tải trọng
9
2. Hoạt tải trên kết cấu
10
3. Tải trọng gió
11
4. Tải trọng ngang khác
12
5. Hệ số tải trọng
12
6. Hệ số làn
13
III. Tĩnh không trên và dới cầu
14
IV. Tiêu chuẩn vật liệu bê tông, cốt thép, thép
15
1. Bê tông
15
2. Cốt thép
16
3. Thép dùng trong kết cấu nhịp cầu thép
17
Nguyễn Ngọc Thạch - 2 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
V. Ap dụng tiêu chuẩn trong các đồ án cầu thực tế
17
PHN III : Địa chất và nền móng
19
3.1. Thu thập hình trụ lỗ khoan địa chất khu vực
19
3.2. Đặc điểm địa chất khu vực xây dựng công trình
19
3.3. Sức kháng của cọc theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05
22
3.4.Chọn vị trí móng, mố trụ
23
3.5.Kích thớc bệ cọc, vị trí mũi cọc, chiều sâu ngàm đầu cọc trong bệ
24
1. Nội dung tiêu chuẩn
2. Thực tế áp dụng
PHN IV : cấu tạo mố, trụ
28
4.1.Các dạng mố cầu và kích thớc mố cầu
28
4.2.Các dạng trụ cầu và kích thớc trụ cầu
30
4.2.Thực tế áp dụng
32
PHN V : cấu tạo và kích th ớc mặt cầu
36
5.1. Cấu tạo lan can
5.2. Câu tạo ống thoát nớc
5.3. Cấu tạo khe co giãn
5.4. Bố trí mặt xe chạy và lề ngời đi bộ
Thực tế áp dụng
PHN VI : gối cầu
44
6.1.Khái niệm
6.2.Các chuyển vị và tải trọng
6.3.Một số loại gối cầu
PHN VII : kỹ năng thiết kế
49
7.1.Dầm căng trớc tiết diện hộp
7.1.Dầm căng sau tiết diện hộp
PHN VIII : thi công
53
8.1.Thi công cọc khoan nhồi
8.2.Đổ bê tông bịt đáy
Nguyễn Ngọc Thạch - 3 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
PHN IX : chuyên đề thực tập
57
I. giới thiệu chung về công trình cầu vĩnh tuy
II. chuyên đề thực tập
Kết luận
.72
Lời Nói Đầu
=#-!4@##'<#<#A):B#!$%C=
#-D$#E@##'F%#G)B#-H$IJ!$A)K#/
;#-#+@<L)0J#I#/0%G)*'$;JBM)
!NLH*4)DBO#EP=JQL)/
B#I)*'$;;A):,%#+R@R#S
Nguyễn Ngọc Thạch - 4 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
A):%F#E@##'F%#G)B#-B#T$#-$/!")*I%U2
5JV)W#-!$%C=#-I/:!!$A)K#
$;#5!$#-@:)*
X#@H;P:54*JF$@##'
C$
+ 4Y#134)56767899
+ ()*+(2,34)56767899
+ D#Z34)56767899
+ ()*+[34)56767899
+ \)=\)H34)5Y7899
+ S[)*I34)5Y7899
+ 3')34).4$7899
+ 4X)*<34).4$7899
+ 4;#-)34).4$7899
+ 3'D#P*34).4$7899
Z%4)#-$,#@R#;J@<L)0]*^_`a^`^bbc%II
*^_`b^`^bb?
d$% ,#e;*4)a3f%#A)!"#)g
;*)a3eXh5##:R%H*B;% #F%U
$:!,#K$0#G)B##-$SB#IG;#IBI#
;;[4)
,#%H*J% @A):H$Ji%,[P:E:J
#;5JK$%U]!$A)KJ2j#% 0#G)B#IQV<
G!V)*IS#+@<L)0#-!$%C=#-
A)[;@:)*
d$#I*'@RP:4*;$;J@
#E%kP::';5h#@A):@J2$
#'$EP:<H
d$L#H<$P:;*J%#-!P:%#
4)gl;*4)a3#K$%U,%#G)B#-)! #%TK$
=% *
Hà Nội, ngày 24 tháng 1 năm 2008
1()*+(2,
Bộ giáo dục và đào tạo
5,#.2&#:;<#
6D;4).4$
Nhận xét kết quả thực tập
Nguyễn Ngọc Thạch - 5 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Namã
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
.2'@##'()*+(2,
34)566f899
;*4)alQ;*3
5##:]^_`a^`^bbcl^_`b^`^bb?
Nhận xét của đơn vị thực tập :
Hà Nội, ngày . tháng . năm 2008
(5#Lm
Phần i: Giới thiệu về đơn vị thực tập
;*4)a3#'#:A)=I!3$:*(
b
a
!:#-J)Q;*nH*X36
&#:;<#
Nguyễn Ngọc Thạch - 6 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
;*4)a3!%,%!JFHJF
0)#'@RP:;*%F,#3#-l.D:#l.(#J
O%,##-,#D#G)1=a9lY:)#l=.)I
VP:;*!
o nH*;[#:;
o nH*;[;#-
o nH*;[)o! #]:j
o #;G$F;[LH*<
(#:;*O$R,$#@:$@=!NBp$!N
LH*$P
o &#:;BV@q:/:$*#;
o &#:;I,J@q:/:BI0)m
o 1<L)0!#-)$*LH*
o 1<L)00)B#-';
o <#;[
o 8#:L)0fBW)
o 8#:0%@<
Các công trình mà công ty đã xây dựng :
o 4)N)*#;^^9J^_%E4$]^9l^_
o 4)3N3:$44):[
o 4)8#'Y=3:#
o 4)Yr;R13:
o 4)3:sYQ3:#H)
o 4)<,R.)I
o 4).#GR.)I
o 4).F#X]:4).F#,R.)I
o 4))oXR.)I
o 4))sR.)I
o 4)<3R.)I
o 4)h:(O#Y=.;
o 4)Yhn.H*
o 4) 1#&Of)3
o #;<(#1^:.
Sơ đồ hệ thống tổ chức của Công ty cầu 1 Thăng Long :
Nguyễn Ngọc Thạch - 7 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
Giám Đốc
Phó Giám Đốc
Phó Giám Đốc Phó Giám Đốc
Phòng
Kỹ
Thuật
Phòng
Tổ
Chức
LĐ - HC
Phòng
Kế
Hoạch
Phòng
Vật
t+
Phòng
máy
móc
thiết bị
Phòng
Tài
vụ
Trạ
m y
Tế
Các Ban
Chỉ Đạo
sản Xuất
#4)a
#4)^
#4)t
#4)9
#4)_
#4)>
#4)c
#4)?
#4)g
#4)ab
#4)aa
#4)a^
#6#;a
aa
#6#;^
###
nuRBV
#LH*
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Bé m«n CÇu hÇm
PhÇn Ii: tiªu chuÈn thiÕt kÕ cÇu
NguyÔn Ngäc Th¹ch - 8 - Líp : CÇu ®êng bé B – K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
Cỏc tiờu chun thit k c thit lp nhm m bo kt cu thit k phi lm vic an
ton di tỏc dng ca ti trng trong sut thi gian khai thỏc. Hin nay tn ti song
song hai quy trỡnh:
+ Quy trỡnh tớnh toỏn thit k cu cng theo cỏc trng thỏi gii hn do BGTV ban
hnh nm 1979: 22TCN 18 79
+ Quy trỡnh mi theo AASHTO 98: 22TCN 272 05
C hai quy trỡnh s dng phng phỏp thit k theo cỏc trng thỏi gii hn
Trit lý tớnh toỏn thit k l:
Sc khỏng ca vt liu hiu ng ti trng
v###-))G#'))W#IBI^^(^c^lb_
Tiờu chun 272 05 chia ra cỏc trng thỏi gii hn ú l:
- Trng thỏi gii hn cng : tớnh n bn chu un, ct, xon, v chu lc
dc trc vi ti trng s dng l ti trng tớnh toỏn. THGH cng chia ra 3
loi:
THGH cng I: tớnh cú xe chy trờn cu nhng khụng xột n giú.
THGH cng II: tớnh giú cú vn tc > 25m/s, khụng cú xe chy trờn
cu
THGH cng III: tớnh vi xe chy trờn cu cú giú vn tc 25m/s.
- Trng thỏi gii hn s dng: xột n bin dng, m rng vt nt vi ti
trng tiờu chun khụng xột n h s ti trng v h s xung kớch.
- Trng thỏi gii hn mi v t góy: l THGH nhm hn ch s phỏt trin vt
nt v trỏnh hin tng t góy do xe ti thit k. Xe ti thit k tớnh mi l
xe ti n, cú khong cỏch cỏc trc xe c nh.
- Trng thỏi gii hn c bit: xột n cỏc ti trng c bit nh: lc ng t,
lc va xụ tu thuyn, ti trng thi cụng,
Cỏc trng thỏi gii hn phi tho món phng trỡnh:
i
Y
i
Q
i
R
n
= R
r
(1.3.2.1-1)
Trong ú:
o Y
i
: h s ti trng
o : h s sc khỏng
o Q
i
: ng lc do ti trng
o R
n
: sc khỏng danh nh
o R
r
: sc khỏng tớnh toỏn
o
i
: h s iu chnh ti trng, liờn quan n tớnh do, tớnh d v
tm quan trng trong khai thỏc.
+
i
=
D
R
l
> 0,95 i vi cỏc ti trng dựng h s ti trng
max
i
+
0,1
.
1
=
IRD
i
i vi cỏc ti trng dựng h s ti trng
min
i
Vi:
D
: h s liờn quan n tớnh do
do ca vt liu rt quan trng cho an ton ca cu. Nu vt liu do,
khi mt b phn chu lc quỏ ti nú s phõn b ni lc sang b phn khỏc.
Nguyễn Ngọc Thạch - 9 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Bé m«n CÇu hÇm
η
D
≥ 1,05 cho các cấu kiện và liên kết không dẻo
= 1,00 cho các thiết kế thông thường, theo đúng yêu cầu của thiết kế.
≥ 0,95 cho các cấu kiện có dùng các biện pháp để tăng thêm tính dẻo.
R
η
: hệ số liên quan đến tính dư
Đối với trạng thái giới hạn cường độ:
η
R
≥ 1,05 cho các bộ phận không dư thừa
= 1,00 cho các mức dư thừa thông thường
≥ 0,95 cho các mức dư thừa đặc biệt
Đối với các trạng thái giới hạn khác = 1,00
I
η
: hệ số liên quan đến tầm quan trọng trong khai thác
η
I
≥ 1,05 cho các cầu quan trọng
≥ 0,95 cho các cầu điển hình
= 1,00 cho các cầu tương đối ít quan trọng
I. TẢI TRỌNG VÀ HỆ SỐ TẢI TRỌNG
1. Khái niệm về tải trọng
Tải trọng thường xuyên
DD = tải trọng kéo xuống do ma sát âm
DC = tải trọng bản thân kết cấu
DW = tải trọng bản thân lớp phủ và các tiện ích công cộng khác
EH = áp lực đất tĩnh
EL = các hiệu ứng bị hãm tích luỹ do phương pháp thi công.
ES = tải trọng chất thêm
EV = áp lực đất thẳng đứng.
Tải trọng nhất thời
BR = lực hãm xe
CE = lực ly tâm
CR = từ biến
CT = lực va xe
CV = lực va tàu
EQ = động đất
FR = ma sát
IM = lực xung kích của xe
LL = hoạt tải xe
LS = tải trọng chất thêm
PL = tải trọng người đi
NguyÔn Ngäc Th¹ch - 10 - Líp : CÇu ®êng bé B – K44
35 kN
145 kN
145 kN
4300 mm
4300 mm tới 900mm
mmm
600 mm nói chung
300mm mút thừa của mặt cầu
Làn thiết kế 3600 mm
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
SE = lỳn
SH = co ngút
TG = thay i nhit
TU = nhit u
WA = ti trng nc v ỏp lc dũng chy
WL = giú hot ti
WS = ti trng giú trờn kt cu
2. Hot ti trờn kt cu
Hot ti thit k cu theo tiờu chun 272 05 bao gm:
o Xe ti thit k hoc xe hai trc thit k
o Ti trng ln thit k
- Xe ti thit k: xe 3 trc
+ Ti trng trc trc: 3,5T
+ Ti trng trc gia: 14,5T
+ Ti trng trc sau: 3,5T
+ Khong cỏch trc trc n trc gia:4,3m
+ Khong cỏch t trc gia n trc sau: t 4,3m n 9m
+ Khong cỏch gia cỏc trc xe theo chiu ngang: 1,8m
- Xe hai trc thit k:
+ Ti trng hai trc l: 11T
+ Lhong cỏch t trc trc n trc sau:1,2m
+ Khong cỏch gia cỏc trc theo chiu ngang1,8m
+ i vi cỏc cu trờn tuyn ng cp IV hay thp hn, ch u t cú th
xỏc nh ti trng xe hai trc núi trờn nhõn vi h s 0,5 hoc 0,65.
- Ti trng ln
+ Theo chiu dc cu: ti trng phõn b cú giỏ tr :9,3N/mm
Nguyễn Ngọc Thạch - 11 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
+ Theo ngang cu : phõn b u trờn chiu rng 3m
+ Ti trng ln khụng xột n lc xung kớch
- Ti trng ngi
+ Khi chiu rng l > 0.6m thỡ ti trng ngi coi l lc phõn b trờn ht
din tớch l cú giỏ tr l :300kG/m
2
(
3x10-3 Mpa)
+ Khi chiu rng l >1.5m thỡ phi xột thờm c xe thụ s v cú giỏ tr l :
410kG/m
2
(
4x10-3 Mpa)
+ Khi tớnh toỏn i sang ti trng phõn b u bng cỏch nhõn vi b rng
l.
3. T
i trng giú
- Tc giú thit k: l tc giú git trong 3s vi chu k xut hin trong
100nm nhõn vi h s iu chnh ca khu t chu giú.
- Ti trng giú ngang WS
Ti trng giú ngang c ly theo chiu tỏc dng nm ngang v t ti trng
tõm ca cỏc phn din tớch thớch hp, tớnh theo cụng thc:
P
D
= 0,0006 V
2
A
t
C
d
1,8 A
t
(kN)
Trong ú:
o V = tc giú tht k (m/s)
o A
t
= din tớch ca kt cu phi tớnh giú ngang (m
2
)
o C
d
= h s cn giú
- Ti trng giú dc
+ i vi m tr, kt cu phn trờn l gin hay cỏc dng b mt cn giú ln
song song vi tim dc ca kt cu thỡ xột ti trng giú dc nh ti trng giú
ngang.
+ i vi kt cu phn trờn mt trc c, thỡ ly bng 0.25 ti trng giú
ngang.
+ Cỏc ti trng giú dc v ngang phi cho tỏc dng trong tng trng hp
t ti
- Ti trng giú theo phng thng ng
+ Phi ly ti trng giú thng ng tỏc dng vo trng tõm ca din tớch thớch
hp
P
v
= 0.00045 V
2
A
v
(kN)
Trong ú:
o V: tc giú thit k
o A
v
: din tớch phng ca mt cu hay kt cu cn tớnh.
+ Ch tớnh giú thng ng trong nhng trng hp khụng liờn quan n giú
trờn hot ti v ch tớnh khi ly hng giú vuụng gúc vi trc dc ca cu.
- Ti trng giú tỏc dng lờn xe c WL
Nguyễn Ngọc Thạch - 12 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Bé m«n CÇu hÇm
+ Điểm đặt: cách mặt đương 1.8m
+ Giá trị: coi là lực phân bố tác dụng đều theo ngang cầu:ngang với tim
dọc kết cấu :
WL = 1.5KN/m, s
ong song với tim dọc kết cấu WL =
0.75KN/m.
4. Tải trọng ngang khác
- Lực ly tâm CE :
Khi xe chạy trên cầu nằm trên đường cong sẽ có lực ly tâm C
+ Điểm đặt : cách mặt đường xe chạy 1,8m
+ Tác dụng theo phương ngang ngang cầu
+ Giá trị : là lực tập trung
2
4
3
v
C
gR
=
Trong đó:
o v: tốc độ thiết kế của đường (m /s)
o g: gia tốc trọng trường (g=9,807m/s
2
)
o R: bán kính cong của làn xe.
o P
tr
: trọng lượng trục xe
- Lực hãm xe BR :
+ Điểm đặt: cách mặt đường xe chạy 1,8m
+ Tác dụng theo phương ngang dọc cầu.
+ Giá trị : lấy bằng 25% trọng lượng các trục xe tải hoặc xe đặc biệt
đặt trên tất các làn xe chạy cùng một hướng.
5. Hệ số tải trọng
- Các hệ số tải trọng và tổ hợp tải trọng tương ứng được lấy theo bảng sau:
Tổ hợp tải
trọng
Trạng thái
giới hạn
DC
DD
DW
EH
d
ES
LL
IM
CE
BR
PL
LS
EL
WA WS WL FR
TU
CR
SH
TG SE
Cùng một lúc
chỉ dùng 1
trong các tải
trọng
eq ct cv
Cường độ I
γ
n
1,75 1,00 - - 1,00
0,5/1.2
0
γ
TG
γ
SE
- - -
Cường độ
II
γ
n
- 1,00 1,40 - 1,00
0,5/1.2
0
γ
TG
γ
SE
- - -
NguyÔn Ngäc Th¹ch - 13 - Líp : CÇu ®êng bé B – K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
Cng
III
n
1,35 1,00 0.4
1,0
0
1,00
0,5/1.2
0
TG
SE
- - -
c bit
n
0,50 1,00 - - 1,00 - - - 1,00 1,00 1,00
S dng
1.0 1,00 1,00 0,30
1,0
0
1,00
1,0/1,2
0
TG
SE
- - -
Mi ch cú
LL, IM &
CE
- 0,75 - - - - - - - - - -
- Chỳ thớch:
+ Giỏ tr ln hn vi h s ti trng ca UT, CR, SH tớnh n bin dng, giỏ
tr nh hn tớnh cỏ hiu ng khỏc.
+ H s ti trng i vi lỳn c quy nh c th trong cỏc ỏn
+ H s ti trng i vi Graien nhit c ly nh sau:
1. Bng 0 ti TTGH cng v c bit
2. Bng 1 ti TTGH s dng khi khụng cú hot ti
3. Bng 0,5 ti TTGH s dngkhi cú hot ti.
- H s ti trng dựng cho cỏc ti trng thng xuyờn
Loại tải trọng
Hệ số tải trọng
Lớn nhất Nhỏ nhất
X0)B#-#I aJ^_ bJgb
XXBmL)=wLm$:@H$x aJ?b bJ9_
Xy3P$4)#-V aJ_b bJ>_
d.!:P:%0
P%
(i
aJ_b
aJt_
bJgb
bJgb
d3@)0!ZU$ aJbb aJbb
d!%0z%
Q%QT
8I0)5Z
8I0)h#
8)
8I0)h#$G$B#=m
=m$G$
aJt_
aJt_
aJtb
aJt_
aJg_
aJ_b
(`s
aJbb
bJgb
bJgb
bJgb
bJgb
d1<#2%00'$ aJ_b bJc_
6. H s ln
- Nu trờn cu ng thi cú mt s ln xe thỡ phi nhõn vi h s ln xe xột
n xỏc sut xy ra hiu ng cc i. Bng h s ln:
Số làn chất tải Hệ số làn (m)
a aJ^b
^ aJbb
t bJ?_
{t bJ>_
- Nguyờn tc xp xe:
Nguyễn Ngọc Thạch - 14 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
+ Theo phng dc cu: ch c t mt xe ti hoc tanem trờn mi ln,
tr trng hp tớnh mụmen õm ti gi ca dm liờn tc c phộp xp xe trờn
hai nhp lõn cn. Ti trng ln xp theo ng nh hng, tnh ti xp ton
cu.
+ Theo phng ngang cu: khong cỏch gia cỏc trc xe l 1,8m. Mi ln xe
xp ti a 1xe, v trớ t ti trng xe chn ti v trớ gõy ra hiu ng ti ln nht,
khi t ti xỏc nh h s phõn b ngang trc bỏnh xe phi cỏch mộp ln ti
thiu 0,6m.
a) H s xung kớch
H s xung kớch c ly theo bng sau:
Cấu kiện IM
Mối nối bản mặt cầu
Tất cả các trạng thái giới hạn
75%
Tất cả các cấu kiện khác
Trạng thái giới hạn mỏi và giòn
Tất cả các trạng thái giới hạn khác
15%
25%
b) T hp ti trng
- Tỏc dng ca ti trng c t hp theo cỏc TTGH vi h s ti trng tng
ng.
- Khi xột tỏc ng ca hot ti, trong tớnh toỏn ly giỏ tr ln nht trong 2 t
hp:
+ T hp 1: hiu ng ca xe 2 trc + ti trng ln
+ T hp 2: hiu ng ca xe ti thit k + ti trng ln.
+ Khi tớnh mụmen õm M
-
v phn lc gi thỡ dựng hai xe ti t cỏch
nhau 15m vi khong cỏch cỏc trc sau khụng i bng 4,3m ng thi
b qua hiu ng ca nhng trc khụng gõy ra ni lc bt li.
Ly hiu ng ca 90% hai xe ti thit k v 90% ti trng ln thit k
- T hp tớnh duyt theo vừng: khi xột tỏc ng ca hot ti, trong tớnh toỏn
cn ly giỏ tr ln nht trong 2 t hp sau:
+ T hp 1: xe ti thit k ( cú 25% lc xung kớch )
+ T hp 2 : 25% xe ti thit k ( cú 25% lc xung kớch) + ti trng ln
- T hp ti trng khi tớnh mi v t góy: khi xột tỏc ng ca hot ti, trong
tớnh toỏn thng ly hiu ng ca mt xe ti thit k ( cú 15% lc xung kớch)
nhng vi khong cỏch gia cỏc trc sau l 9m v khụng xột ti trng ln.
II. TNH KHễNG TRấN V DI CU
- Nhng quy nh v kh gii hn, kh thụng thuyn trong tiờu chun 22TCN
272 05 cng tng t nh tron quy trỡnh 18 79.
- Cỏc chiu cao thit k cu:
+ Chiu cao t do di cu: l khong cỏch tớnh t ỏy dm n mc nc
cao nht.
+ Chiu cao kin trỳc ca cu (hkt): l khong cỏch tớnh t ỏy dm n mt
ng xe chy.
+ Chiu cao ca cu: l khong cỏch tớnh t mt ng xe chy n mc
nc thp nht i vi cu vt dũng nc v n mt t t nhiờn i vi
cu cn.
+ Chiu cao thụng thuyn (tnh khụng thụng thuyn): l chiu cao m bo
cho tu thuyn i li an ton di cu. Chiu cao thụng thuyn c xỏc
nh cn c vo kh thụng thuyn.
- Cỏc mc nc thit k:
Nguyễn Ngọc Thạch - 15 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
+ Mc nc cao nht (MNCN): l mc nc ln nht xut hin trờn sụng
ng vi tn sut l thit k P%.
+ Mc nc thp nht (MNTN) : l mc nc thp nht xut hin trờn song
ng vi tn sut l thit k P%.
+ Tn sut l thit k c quy nh ph thuc vo chiu di cu:
Loi cu Chiu di nhp
L(m)
P%
cu ln >100 m 1%
cu
trung
25 ữ 100m 2%
cu nh <25 m 4%
+ Mc nc thụng thuyn (MNTT): l mc nc cao nht cho phộp tu bố
i li di cu mt cỏch an ton.
- Xỏc nh cao ỏy dm:
+ ỏy dm khụng c vi phm tnh khụng thụng thuyn hoc thụng xe
di cu v ỏy dm ti mi v trớ phi cao hn MNCN >= 0,5m vi sụng
ng bng v >=1m vi sụng min nỳi cú ỏ ln cõy trụi.
+ Ti nhng ni khụ cn hoc i vi cu cn, cu vt thỡ cao ỏy dm
ti mi v trớ phi cao hn mt t t nhiờn >= 1m.
+ nh x m m tr phi cao hn MNCN ti thiu l 0,25m. Trong trng
hp tớnh toỏn s b cao nh tr cú th ly giỏ tr ln nht trong hai cao
sau:
MNCN + 0,25m v MNTT + h
tt
- h
g
.
II. TIấU CHUN VT LIU BấTễNG, CT THẫP, THẫP
a)Bờ tụng
- Cp bờ tụng theo tiờu chun 22TCN 272- 05, bờ tụng c phõn thnh
8cp.
Cp v tớnh cht ca bờ tụng c th hin trong bng sau:
Cp bờ
tụng
Lng
xi mng
T l N/X
ln nht
Hm lng
khụng khớ
Kớch thc ct liu
theo AASHTO M43
cng
chu nộn 28
ngy
Kg/m
3
Kg/kg %
Kớch thc l vuụng
sng (mm)
MPa
A 362 0.49 - 25 n 4.75 28
A(AE) 362 0.45
6.0 1.5
25 n 4.75 28
B 307 0.58
5.0 1.5
50 n 4.75 17
B(AE) 307 0.55 - 50 n 4.75 17
C 390 0.49
7.0 1.5
12.5 n 4.75 28
C(AE) 390 0.45 - 12.5 n 4.75 28
P 334 0.49
Nh quy
nh ch
khỏc
25 n 4.75 hoc 19
n 4.75
Nh quy
nh ch
khỏc
S 390 0.58 25 n 4.75
T trng
thp
334 Nh quy nh trong h s hp ng
Ghi chỳ:
1.Bờtụng cp A dựng cho tt c cỏc loi kt cu, c bit l cỏc b phn kt
cu trong nc mn.
2. Bờtụng cp B dựng cho múng, cc ln v tng trng lc.
Nguyễn Ngọc Thạch - 16 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
3. Bờtụng cp C c dung cho cỏc kt cu cú mt ct mng nh lan can,.
4. Bờtụng cp P c dựng khi cng bờtụng yờu cu vt quỏ 28MPa.
5. Bờtụng cp S dựng bờtụng bt ỏy.
6. Bờtụng t trng thp nờn dung trong cỏc trng hp hn ch trng lng
ca kt cu.
- Cỏc loi cng ca bờtụng:
+ Cng chu nộn ca bờtụng 28ngy tui (f
c
): xỏc nh bng thớ nghim
chu nộn dc trc n phỏ hoi mu th hỡnh tr cú ng kớnh 150mm v chiu
cao 300mm. Bờtụng s dng trong kt cu cu phi cú cng chu nộn
>16MPa.
+ Cng chu kộo khi un (f
r
): xỏc nh bng cỏch un phng mu th, trong
trng hp khụng tin hnh c thớ nghim cú th ly nh sau:
o i vi bờtụng thụng thng:
'
0.63 ( )
r c
f f MPa=
o i vi bờtụng cỏt cú t trng thp
'
0.52 ( )
r c
f f MPa=
o i vi bờtụng cú t trng thp (bờtụng nh)
'
0.45 ( )
r c
f f MPa=
+ Cng chu ộp ch (f
sp
): xỏc nh bng thớ nghim ộp ch, v c tớnh theo
cụng thc:
2
cr
sp
P
f
LD
=
Trong ú:
o P
cr
: lc ộp ch phỏ hoi mu th
o L: chiu di mu th
o D: ng kớnh mu th hỡnh tr
+ Cng chu kộo t (f
cr
): thớ nghim kộo dc trc mu th thng khú tin
hnh v em li nhiu kt qu khụng chớnh xỏc. Do ú, i vi bờtụng thụng
thng cú th s dng cụng thc tớnh ton gn ỳng ca Collin, Mitchell v Hsu:
'
0.33 ( )
cr c
f f MPa=
+ Chỳ ý: Khi tớnh toỏn kt cu bờtụng ct thộp kh nng chu kộo ca bờtụng do
quỏ nh nờn thng c b qua. Mụun n hi ca bờtụng khi chu kộo cú th
ly nh trong trng hp chu nộn.
1,5 '
0,043 ( )
c c c
E f MPa
=
.
2. Ct thộp
- Ct thộp thng
+ Ct thộp chu lc dựng loi ct thộp cú g cú gii hn chy l: fy =
420Mpa
+ Mụun n hi ca ct thộp phi ly bng Es = 200000Mpa.
- Ct thộp cng cao
+ Ct thộp cng cao dựng trong kt cu bờtụng ng sut trc dng si, bú
si xon, bú si song song.
+ Bú cỏp si song song 205 hoc 245 cú cỏc c tớnh k thut sau:
o Cng tiờu chun (cng kộo t ): f
pu
= 17000 kG/cm
2
o Cng trong giai on ch to : f
1
sa
= 11000 kG/cm
2
o Cng trong giai on khai thỏc : f
2
sa
= 9800 kG/cm
2
o Mụun n hi : E
ps
= 1,8.106 kG/cm
2
+ Bú cỏp gm cỏc toa cỏp 7 si xon cú cỏc c tớnh k thut sau:
STT d f
tao
f
py
f
pu
f
sa
F (T) F
sa
E
sp
Nguyễn Ngọc Thạch - 17 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Bé m«n CÇu hÇm
(mm) (cm
2
) (kG/cm
2
) (kG/cm
2
) (kG/cm
2
) (T) (kG/cm
2
)
1 12.7 1 16400 18200 8190 18200 8190 1.97.10
6
2 15.2 1.4 16700 18600 8370 26400 11880 1.97.10
6
3 15.7 1.5 15700 17700 7965 26550 11948 1.97.10
6
4 17.8 1.9 15900 17700 7965 34520 15534 1.97.10
6
Trong đó:
+ d: đường kính tao cáp
+ f
tao
: diện tích một tao cáp
+ f
pu
: cường độ kéo đứt của cáp
+ f
py
: giới hạn chảy của cáp
+ f
sa
: cường độ sử dụng của cáp
+ F: lực kéo đứt của một tao cáp
+ F
sa
: lực kéo sử dụng của một tao cáp
+ E
ps
: môđun đàn hồi của cáp.
3. Thép dùng trong kết cấu nhịp cầu thép :
- Thép dùng trong kết cấu nhịp cầu thép gồm 4 loại:
+ Thép cácbon (hay thép kết cấu) M 270M cấp 250
+ Thép hợp kim thấp cường độ cao M 270M cấp 345 và 345W
+ Thép hợp kim thấp tôi và gia nhiệt M 270M cấp 485W
+ Thép hợp kim thấp tôi và gia nhiệt với cường độ chảy dẻo cao M 270M cấp
690 và 690W.
Trong đó:
o M 270M là ký hiệu loại thép hay mác thép, còn cấp chính là giới hạn chảy
của thép.
o W thể hiện là thép chống gỉ
o Tất cả các loại thép trên đều hàn được
o Môđun đàn hồi E
s
= 20000 Mpa
o Hệ số giãn nở nhiệt: α= 1,17.10
-5
(1/
0
C)
IR;[4)N)*
a #'))W#IBI4)
#'))W#IBI4)^^(^c^fba
#'))W#IBI4)sfs1|agg?
^ <#2#IBI,<#.3fgt
t 8Q;)*G6}?b$J.}ab$
9 NB;#4)
- Y,$# 5'%'<.C/).C.}
9J_$
- Y,$# %5,#UtD#8:#.}9Jc_$
- <$<NB; %5@Z.}>$J\3_.}
9Jc_$
_ !#-)LH*4)
- 6';
8I0)4'%,4$!#'@q';D9bD:J
%,4$#<%w4$1)Kx@q';$_bD:6<'
;$4)P:1)K!4$!#' tb$@q';
$t_D:6';5Z!::';[@q$
^_D:/:L#$!0!O=K@q/:L#$B;
F$9bD:
0#:#:~J#:#<$J#:R
NguyÔn Ngäc Th¹ch - 18 - Líp : CÇu ®êng bé B – K44
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Bé m«n CÇu hÇm
0#:h%TI,6X•3i% hB#F%#G)B#-
*')4)%#-P:#;8;% h#:%;
:!:!
^
!,#F,#$O=m
- =m
=mX•3::X•3
38Φ
F!Bm%=#%:!a^tb8(
X•3@q!,#Xa_^$$K#'))Ws1D9a>lgb:
%F%@:)
o &##,Ga?>b(`$$
^
o &##,<*a>cb(`$$
^
o D;%)%C#d}ag_bbb(`$$
^
mF%h0hP:mB#Bm#!
cb€##,Gabbb#5,#^b
2,5%
≤
(KX•3!,#K% @q<#% V#-$%<$
<i#')BM)P:<$UA)*%P:@<L)0
=m5@q!,#mvJvvJvvvK#'))W#-
:$a>_af?_
NguyÔn Ngäc Th¹ch - 19 - Líp : CÇu ®êng bé B – K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
PHN III: A CHT V NN MểNG
taThu thập hình trụ lỗ khoan địa chất khu vực cầu
Nghiờn cu thm dũ di t phi c tin hnh cho mi b phn ca kt
cu phn di cung cp cỏc thụng tin cn thit cho thit k v thi cụng cỏc múng.
Quy mụ thm dũ phi da vo cỏc iu kin di mt t, loi kt cu v cỏc yờu cu
ca cụng trỡnh. Chng trỡnh thm dũ phi rng phỏt hin bn cht v cỏc dng
trm tớch t v cỏc thnh to ỏ gp phi, cỏc tớnh cht cụng trỡnh ca t ỏ, kh
nng hoỏ lng v iu kin nc ngm.
Cỏc l khoan phi c tin hnh ti cỏc v trớ tr v m, phi s lng v
chiu sõu thit lp c trc dc cỏc a tng theo chiu dc v ngang mt cỏch
ỏng tin cy. Cỏc mu vt liu gp trong quỏ trỡnh khoan phi c ly v bo qun
tham kho v thớ nghim sau ny. Nht ký khoan phi chi tit xỏc nh rừ cỏc
a tng, kt qu SPT, nc ngm, hot ng ca nc ging phun, nu cú, v cỏc v
trớ ly mu.
Phi chỳ ý c bit n vic phỏt hin va t mm yu, hp cú th nm biờn
gii cỏc a tng.
Nu ch u t yờu cu, cỏc l khoan v cỏc h thớ nghim SPT phi c nỳt
li ngn nga nhim bn ngun nc ngm.
Nghiờn cu thm dũ phi c tin hnh n lp vt liu tt cú kh nng chu
ti thớch hp hoc chiu sõu ti ú cỏc ng sut ph thờm do ti trng múng c
tớnh nh hn 10% ca ng sut t tng ph hu hiu hin ti, chn giỏ tr no ln
hn. Nu gp ỏ gc nụng, l khoan cn xuyờn vo ỏ gc ti thiu 3000 mm
hoc ti sõu t múng, ly giỏ tr no ln hn.
Thớ nghim trong phũng hoc ngoi hin trng phi c tin hnh xỏc
nh cng , bin dng v cỏc c tớnh chy ca t hoc ỏ v tớnh thớch hp ca
chỳng cho dng múng ó c la chn.
t^phân tích đặc điểm địa chất của mỗi khu vực, vùng miền
Ngi thit k nn múng phi c bỏo cỏo kt qu kho sỏt a cht cụng trỡnh
ca khu vc t s c kin thit cụng trỡnh. Trong bỏo cỏo ny cú nờu v trớ khu t,
cỏc phng phỏp thm dũ c dung. Mt bng b trớ cỏc l khoan thm dũ a cht
(khoan, xuyờn tnh, xuyờn ng, SPT, ct quay, nộn ngang). Mụ t cỏc lp t t trờn
xung di: tờn gi lp t, mu sc, chiu dy lp t, bng ch tiờu c hc v vt lý
ca cỏc lp t
Cỏc tr a cht cỏc h thm dũ v kt qu xuyờn tnh, xuyờn ng, SPT (nu
cú).
Mc nc ngm (nu cú) thỡ th hin trong cỏc tr a cht, trong cỏc mt ct
a cht. Trong thuyt minh ca bỏo cỏo kho sỏt a cht cú nờu mc nc ngm
xut hin cao trỡnh no, thay i theo mựa ra sao , nc ngm cú mang tớnh cht n
mũn vt liu lm múng hay khụng. Kin ngh v gii phỏp nn múng, cỏc vớ d cn
lu ý khi thi cụng nn múng.
Cn c vo bỏo cỏo kt qu kho sỏt cụng trỡnh, ngi thit k tớnh toỏn cỏc ch
tiờu c lý cn thit (nu trong bng cỏc ch tiờu c lý cha cú) nh h s rng e, st
I
L
ỏnh giỏ trng thỏi ca t.
Nguyễn Ngọc Thạch - 20 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Bé m«n CÇu hÇm
Dựa theo loại đất, trạng thái của các lớp đất, góc ma sát trong, lực dính đơn vị c,
môđun biến dạng E, sức cản mũi xuyên động, sức cản mũi xuyên tĩnh, số SPT, căn cứ
vào đặc điểm kết cấu và tải trọng công trình, công trình lân cận, khả năng thi công
người ta chọn loại nền, móng chọn lớp đất chịu lực.
Tài liệu thực tế :
,#VB#ILH*4)#:#%,!#')B<#
%U#Ia9!•B:#:#%,88%:#I?c!•B:
,#VJ$=;V#IBI$F$=4)J4)
8IA)<%:4B),#!#')B<#%
H#:!]'L)=@:)
3
%0
%#T$%:0
&#
1Y
w(x
5%A)#f
wB&`$
^
x
a
fj$)L$H)JBI0)5#,U
_?
‚abb
^
f1m:$)L$#JL$H)JH)J
,#~<*%I~
9 ‚abb
t
f:$)H)JL$J,#~J
BƒQ@m
aba_
abb
9
fjLK,]:J$)L$H)JL$
JBI0)5#,%I]:JUf
att^
a_b
_
f]:$)L$L:JL$H)JL$%KJ
L$J!@m!V@j#@,J/)JBI
0)]:U
a^^g
a_b
>
f1m$)L$H)JH)CJL$%KJL$
JL$L:JL$ZJL$,J
,#~<*%Iq:
at
‚abb
c
f1m:$)L$H)JL$L:JL$ZJ
,J,#~
_ab
‚abb
?
f]:$)L$%KJBI0)5#,JU
^bb
g
f1m$)L$H)JL$JL$%KJ,
#~<*%I<*
_>
‚abb
ab
f1m:$)L$H)JH)JL$#JL$
%KJL$J!/)J,#~<*
%I<*
ca9
‚abb
aa
f:J$)L$#JL$L:JL$H)J
!/)J,#~<*%I<*
abb
a^
fjJ$)L$JL$JBI0)
]:JU
a_b
at
f]:LKBƒ:J$)L$L:J
L$H)J,J!@mJBI0)
]:JU
aa^^
abb
a9
f#$)L$JL$%KJBI0)]:
U
a_ag
abb
a_
f:@m$)H)JL$L:J,#
~
a_t>
abb
NguyÔn Ngäc Th¹ch - 21 - Líp : CÇu ®êng bé B – K44
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Bé m«n CÇu hÇm
a> f1m$)L$H)J,#~$G$
9a99
‚abb
ac
f]:!@mV@j#@,J$)L$
H)JL$JL$#JBI0)]:%I
^ttt
^_b
a?
fjJ!@mJ$)L$JBI0)
]:JU
^ttt
a_b
ag f1m:$)L$H)J,#<*
cg
‚abb
^b
f@j#!V@mJ$)L$L:JL$ZJ
L$JBI0)]:%IJU
tb_9
9bb
^a
f1j#$)L$ZJL$JL$JL$
%KJBI0)]:%IJU
{_bE: _bb
^^
f)#J$)L$H)JL$JL$J
L$JL$%KBI0)JU
9_9?
cbb
8a
f1m:$)L$#JL$H)J,#
<*
‚abb
8^
f1m$)L$L:JL$J,#~
$G$
‚abb
8t f1m:$)L$H)J,#q: ^^ ^_b
89
f1mLKBƒ@m:J$)L$H)JL$J
,J,#~
a_ ^bb
8_ f1m:$)H),J,#~$G$ ac ‚abb
8>
f1m:$)L$H)JL$J,#
q:
^> ^_b
8c
f1m:$)L$H)JL$L:J,#
t_b
8?
f#$)L$L:JBI0)0JU
{_b a_b
8g
f:@m$)L$CJ!@j#@,J,
#
ta ^_b
8ab
f1m$)L$H)J!/)J,#q:
^_b
- %#T$)o
8)B#ILH*4)N)*J=.(#)B)6Z
6I%)oR%H*)<R#II%BV)D#GZ
#-(:$Dh:$:Z%4)]9%IabJ$h:B;Z%4)]
aaBIEt$@:)D@;:*%Q#K$h:)
<@H!SP:C:)o%#-.6[;A):#-%F$R
q:L<!SJG$h:B;$@;5L)=0JG$h:$:!SR
)C%QG!$@;H:<*L#IH*EJ,#%H*O
<*VR5V:./),w=.(#x'B)5@;V:
*%U%:LF#!R
- %#T$%:0)o
X:BIA)<B<@#!#-))% 0*f
#%H*C,#!:Jj)4)#@j#
5#B:B<@V!•B:A):Z% $Q%
:*%Q#]„gJa$38t%I„gJ_g$38a
NguyÔn Ngäc Th¹ch - 22 - Líp : CÇu ®êng bé B – K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
ttsức kháng của cọc theo tiêu chuẩn 22TCN272 - 05
2<#% #IBI%TFB<)<#B<BI0)%<$<
#%!Em%)*T:m
1B%kP:2<#% L%pHVN
2'@R@%0fBI0)Jq<#Jh#IHVB#%F
2BM)@F@)0B#sYysY8<)<#FT
% L%;A):BIA)<B<@$O#$%0JBIA)<V#-$
,##-5OV#-$JHVJV#-$
<#22Jp:$B<A)[!$#-%H*S<#Lm
%I
1B:)#/:@)<#P:2%F$2J
8<)<#P:!%0p$V:#)<#2P:F$2J
<RP:#-%F2#BI0)!#GBGJ
8<LF#<RP:E
1)*G!]%0%:=BI!$:@G$H$:*!BmL)=
#
-@=@B%=##B<)<#P:2F% ]V#-$<#
2#-5]#IHV%F2% 6<ab__f^
l\
3.3.1.Cc úng
Cỏc sc khỏng phi xột n bao gm:
- Sc khỏng ca cc
- Sc khỏng nh ca cc
- Xuyờn thng ca cc t lp t tt vo lp yu hn
- Sc khỏng kt cu ca cỏc cc.
Ta ln lt i xỏc nh cỏc sc khỏng ca cc theo tiờu chun 22TCN272 - 05
+ Ti trng dc trc ca cc
Sc khỏng tớnh toỏn ca cỏc cc Q
R
cú th tớnh nh sau:
Q
R
=
Q
n
=
A
Q
ult
(10.7.3.2-1)
hay
Q
R
=
Q
n
=
A
p
Q
p
+
A@
Q
s
(10.7.3.2-2)
vi:
Q
p
= q
p
A
p
(10.7.3.2-3)
Q
s
= q
s
A
s
(10.7.3.2-4)
Trong ú:
Nguyễn Ngọc Thạch - 23 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
q
= h s sc khỏng dựng cho sc khỏng ca mt cc n, cho trong iu
10.5.4 dựng cho cỏc phng phỏp khụng phõn bit gia sc khỏng ton b
v s gúp phn riờng r ca sc khỏng mi v thõn cc.
Q
ult
= sc khỏng ca mt cc n (N)
Q
p
= sc khỏng mi cc (N)
Q
s
= sc khỏng thõn cc (N)
q
p
= sc khỏng n v mi cc (MPa)
q
s
= sc khỏng n v thõn cc (MPa)
A
s
= din tớch b mt thõn cc (mm
2
)
A
p
= din tớch mi cc (mm
2
)
qp
= h s sc khỏng i vi sc khỏng mi cc quy nh cho trong Bng 10.5.5-2
dựng cho cỏc phng phỏp tỏch ri sc khỏng ca cc do sc khỏng ca mi
cc v sc khỏng thõn cc.
qs
= h s sc khỏng i vi sc khỏng thõn cc cho trong Bng 10.5.5 -2
dựng cho cỏc phng phỏp tsch ri sc khỏng ca cc do sc khỏng ca
mi cc v sc khỏng thõn cc.
3.3.2. Cc khoan
Phng phỏp thi cụng cú th nh hng ti sc khỏng ca cc khoan v phi
xột n nh l mt phn ca quy trỡnh thit k. Cc khoan c thi cụng bng cỏch s
dng cỏc phng phỏp thi cụng khụ, ng vỏch hay t hoc l kt hp cỏc phng
phỏp. Trong mi trng hp, o h, bờ tụng v tt c cỏc cụng vic khỏc ca quỏ
trỡnh thi cụng cc phi c thc hin theo ỳng cỏc quy nh ca Tiờu chun thit k
ny v Tiờu chun thi cụng.
Lc nh: Cỏc cc khoan c thit k trong t trng n phi c kộo di
mt chiu sõu trong t cú m n nh nhm cung cp sc neo chng li lc
nh. Phi cung cp khong trng gia mt t v mt di ca b cc hoc dm
ni cỏc cc nhm loi tr tỏc ng ca cỏc lc nh ti im ni cc/b cc do iu
kin trng n ca t.
3.4.cách chọn vị trí móng, mố, trụ
V trớ múng khi la chn thỡ trc ht phi cn c vo phng ỏn tuyn ó c
lp trc y nh v trớ s b. Sau khi ó nh c v tr múng mt cỏch s b ta
tip tc cn c vo tỡnh hỡnh a cht khi vc t múng m iu chnh, t v trớ
m tt nht va m bo kh nng chu lc va khụng nh hng nhiu n phng
ỏn tuyn v cỏc phng ỏn k thut liờn quan.
V trớ tr trong thc t thỡ khi thi cụng trờn cn thỡ chn v trớ s n gin hn
rt nhiu so vi vic chn vớ trớ tr nhng on cu vt dũng chy. Thi cụng trờn
cn thỡ ta cn c vo bỏo cỏo a cht khu vc xỏc nh xem ti õy cú th t tr
c khụng, cú d dng cho vic thi cụng múng v cc bờn di.
Khi thi cụng qua dũng chy thỡ ngoi vic phi xem xột tỡnh hỡnh a cht di
nc rt phc tp ta cũn phi cn c vo lu lng dũng chỏy, phõn b dũng chy
khi t tr khụng lm thu hp dũng chy gõy xúi l hai bờn b v tr.
3.5. kích thớc bệ cọc, vị trí mũi cọc, chiều sâu ngàm cọc
trong bệ
Nguyễn Ngọc Thạch - 24 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Bộ môn Cầu hầm
Mt s quy nh v cc theo 22TCN272 05
3.5.1 Cc úng
- xuyờn ca cc
xuyờn ca cc phi c xỏc nh da trờn kh nng chu ti trng thng
ng v ti trng ngang v chuyn v ca c cc v t bờn di. Núi chung, tr khi
t chi, xuyờn thit k vi bt k cc no cng khụng c nh hn 3000 mm
trong t dớnh, rn chc hoc vt liu ht cht v khụng c nh hn 6000 mm trong
t dớnh mm yu hoc vt liu dng ht ri. Tr khi t c chi, cc cho tr m
kiu khung phi xuyờn khụng nh hn 1/3 chiu di t do ca cc.
úng cc nhm xuyờn qua mt lp t bờn trờn mm hoc ri nm trờn lp
t chc v cng, phi xuyờn qua lp t rn mt khong cỏch thớch hp hn ch
chuyn v ca cỏc cc cng nh t c kh nng chu ti thớch hp.
- Khong cỏch cc, tnh khụng v ngm
Khong cỏch tim-ti-tim cc khụng c nh hn 750 mm hay 2,5 ln ng
kớnh hay chiu rng cc, chn giỏ tr no ln hn. Khong cỏch t mt bờn ca bt k
cc no ti mộp gn nht ca múng phi ln hn 225 mm.
nh ca cỏc cc phi c thit k ngm sõu ớt nht 300 mm trong b múng
sau khi c dn i tt c cỏc vt liu cc h hi. Nu nh cc c gn vi b múng
bng cỏc thanh ct thộp chụn hay cỏc tao, chỳng phi c chụn sõu khụng nh hn
150 mm vo b múng. Khi rm bờ tụng ct thộp c ỳc ti ch v c dựng nh
rm m c bi cỏc cc, lp bờ tụng bo v phớa cỏc cc phi dy hn 150 mm,
cng thờm mt lng nhm xột n s khụng thng cho phộp, v cỏc cc phi c
thit k ớt nht ngm sõu trong b cc 150 mm. Khi ct thộp cc c neo trong b
cc tho món cỏc yờu cu ca iu 5.13.4.1, ngm cú th nh hn 150 mm.
- Cao d kin v cao trỡnh mi cc ti thiu
Cn th hin cỏc cao trỡnh d kin v cao trỡnh mi cc ti thiu ca tng kt
cu phn di trong cỏc bn v hp ng. Cỏc cao trỡnh mi cc d kin phi phn
ỏnh c cao ti ú cú th t c kh nng chu ti cc hn cn thit ca cc.
Cỏc cao trỡnh mi cc d kin ti thiu phi phn ỏnh c xuyờn vo t
cn thit chng cỏc ti trng ngang lờn cc, bao gm xúi l nu cú v hoc
xuyờn qua cỏc a tng khụng thớch hp nm trờn.
3.5.2. Cc khoan
- Chiu sõu chụn cc
Chiu sõu chụn cc khoan phi cung cp cỏc kh nng chu ti thng
ng v ngang phự hp v chuyn v chp nhn c.
- ng kớnh cc v cc m rng ỏy
Vi cỏc cc ngm vo ỏ yờu cu cú cỏc ng vỏch xuyờn qua cỏc lp t bờn
trờn, cỏc h s thi cụng phi ch rừ rng ng kớnh hc ỏ khoan ớt nht phi nh hn
ng kớnh trong ca vỏch l 150 mm. Vi cỏc cc ngm vo ỏ khụng cn cú cỏc
ng vỏch qua cỏc lp t bờn trờn, ng kớnh hc khoan cú th bng ng kớnh
thõn cc qua lp t. Vic thit k phi da vo ng kớnh hc ỏ c th.
Trong t dớnh cng, cú th dựng ỏy m rng, loe hỡnh chuụng hoc doa
mi cc tng thờm din tớch ta nhm gim ỏp lc u cc n v hoc to thờm
sc khỏng chng ti trng kộo lờn.
Khi ỏy ca h khoan c dn sch v kim tra trc khi bờ tụng, ton b
din tớch ỏy cú th coi l hu hiu trong vic truyn ti
Trong thc t, phi xột ti vic chụn cc ti sõu ln hn trỏnh cỏc khú
khn v chi phớ cho vic o m rng ỏy.
- Khong cỏch gia cỏc cc
Nguyễn Ngọc Thạch - 25 - Lớp : Cầu đờng bộ B K44