Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Trắc nghiệm có đáp án sản khoa phần chửa trứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.99 KB, 25 trang )

Câu hỏi đã được phát triển từ các trường:
1. Trường thứ nhất:
1. Chọn câu SAI, tiêu chuẩn chẩn đoán thai trứng có nguy cơ cao gồm:
a) Tuổi mẹ lớn hơn 40.
b) Nang hoàng tuyến to > 6cm.
c) Tử cung to hơn tuổi thai.
d) β-hCG > 100.000mIU/mL.
e) Thai kỳ trước là thai thường.
2. Chọn câu SAI, triệu chứng lâm sàng của thai trứng là:
a) Tiền sản giật.
b) Khối u buồng trứng to đặc.
c) Cường giáp.
d) Tử cung to hơn tuổi thai.
e) Không thấy cử động thai.
3. Chọn câu SAI, bệnh nguyên bào nuôi gồm:
a) Thai trứng toàn phần.
b) Thai trứng bán phần.
c) Ung thư nguyên bào nuôi.
d) Thai trứng xâm lấn.
e) Trứng trống
4. Chọn câu SAI, nang hoàng tuyến là nang:
a) Cơ năng do kích thích của hCG.
b) Nếu to có thể chọc hút qua siêu âm hay nội soi.
c) Nếu xoắn hay vỡ cần phải cắt bỏ đi.
d) Thường trở lại kích thước bình thường sau 8-10 tuần.
e) Gặp ở một hay hai bên buồng trứng.
5. Phân chia thai trứng nguy cơ cao hay không, mục đích là:
a) Hút nạo nếu còn muốn duy trì khả năng sinh sản.
b) Cắt tử cung nếu bệnh nhân đủ con hay lớn tuổi.
c) Điều trị hóa chất dự phòng.
d) Theo dõi sát hơn thai trứng không có nguy cơ cao.


e) Tất cả đều đúng.
6. Trong thai trứng bán phần:
a) Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
b) Luôn luôn có nang hoàng tuyến.
c) Vừa có mô nhau bình thường vừa có mô trứng.
d) Cường giáp.
e) Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần.
7. Điều trị hóa chất dự phòng thai trứng nguy cơ cao:
a) Dùng MTX đơn thuần.
b) Dùng MTX-FA.
c) Actinomycin D và MTX.
d) EMA
e) β-hCG.
9. Bệnh nhân 45 tuổi, PARA 2012, trễ kinh, ra huyết dây dưa gần 3 tuần, khám tử cung to
hơn tuổi thai, hai phần phụ bình thường. Siêu âm có khối echo hỗn hợp trong lòng tử cung, xét
nghiệm β-hCG 34.000mIU/ml. Chẩn đoán nghĩ đến là:
a) Thai lưu.
b) Thai dọa sẩy.
c) Thai trứng.
d) Thai và polyp lòng tử cung.
e) Tất cả đúng.
10. Sau khi hút nạo ra trứng, hướng xử trí tiếp theo là:
a) Hóa dự phòng + theo dõi.
b) Hóa dự phòng + cắt tử cung.
c) Cắt tử cung + hóa dự phòng.
d) Không làm gì, theo dõi sát sự thu hồi tử cung và diễn tiến của hCG.
e) Cắt luôn hai phần phụ vì để sẽ phát triển thành nang hoàng tuyến.
11. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất trong thai trứng:
a) Rong huyết.
b) Tử cung lớn hơn tuổi thai.

c) Có dấu hiệu tiền sản giật.
d) Có nang hoàng tuyến.
e) Triệu chứng cường giáp.
Đáp án
1e 2b 3e 4c 5c 6c 7b 9c 10b 11a
2. Trường thứ hai:
1. Đánh dấu vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất về chửa trứng:
A. Do mô liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau.
B. Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn mô liên kết
và mạch máu, phình to thành những túi nước.
C. Do hiện tượng cương tụ và tăng sinh mạch máu trong gai rau.
D. Do phôi thai chết và tiêu đi chỉ còn nước trong túi phôi.
2. Chửa trứng bán phần là:
A. Khi các nang trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
B. Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.
C. Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu.
D. Khi thai trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến.
E.Tất cả các câu trên đều sai.
3. Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng là:
A. Rong huyết.
B. Tử cung lớn hơn so với tuổi thai.
C. Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật.
D. Đau vùng tiểu khung.
E. Không thấy thai máy.
4.Triệu chứng cơ năng trong ba tháng đầu của thời kỳ thai nghén gợi ý nhiều nhất tới chửa
trứng là:
A. Mệt mỏi hơn những lần có thai trước.
B. Choáng váng.
C. Nôn nặng và kéo dài.
D. Đau vùng chậu.

E. Run tay.
5. Tỷ lệ diễn biến lành tính sau nạo thai trứng vào khoảng:
A. 10%
B. 30%
C. 50%
D. 60%
E.80%
6. Trong chửa trứng sau khi đã hút nạo, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên lượng
bệnh là:
A. Nồng độ òhCG trong máu.
B. Hình ảnh giải phẫu bệnh của tổ chức trứng.
C. Nồng độ estradiol trong máu.
D. Nang hoàng tuyến.
E. Chụp buồng tử cung có cản quang.
7. Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:
A. Nghén nặng và kéo dài.
B. Tử cung to hơn so với tuổi thai
C. Định lượng hCG nước tiểu > 20.000 đơn vị ếch.
D. Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.
E. Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.
8. Theo dõi sau nạo trứng, chụp phổi cần phải tiến hành:
A. Một tháng sau nạo thai trứng.
B. Mỗi tháng một lần trong ba tháng đầu.
C. Ba tháng một lần.
D. Chỉ có chỉ định chụp phổi khi nồng độ hCG còn cao bất thường.
E. Chỉ cần chụp trước khi điều trị hoá chất.
9. Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi xét nghiệm giải phẫu bệnh lý là:
A. Nang trứng.
B. Tổ chức rau thai và thai (nếu có).
C. Tổ chức nạo sát với niêm mạc tử cung.

D. Chỉ có câu a và b đúng.
E. Cả ba câu A, B và C đều đúng.
10. Hãy nêu 3 triệu chứng lâm sàng chính của bệnh chửa trứng:
A.
B.
C.
11. Cần chẩn đoán phân biệt chửa trứng với:
A.
B.
C.
D.
12. Sau nạo hút thai trứng cần phải theo dõi:
A.
B.
C.
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP 1
Bệnh nhân nữ 24 tuổi, có thai lần đầu, tuổi thai 12 tuần, đến bệnh viện khám vì ra máu
âm đạo dai dẳng nhưng không đau bụng. Khi khám thấy: không phù; mạch 86 lần/phút;
huyết áp 110/70 mmHg; nắn ngoài sờ thấy đáy tử cung trên vệ 10 cm.
1. Theo bạn bệnh nhân này có thể bị bệnh lý gì ?
A. Doạ sẩy thai.
B.
C.
D.
2. Về lâm sàng cần phải khai thác thêm những triệu chứng gì ?
A. Ra máu âm đạo mấy ngày? Màu sắc?
B.
C.
D.
3. Những xét nghiệm cận lâm sàng nào giúp chẩn đoán chính xác và an toàn cho người

bệnh:
A. B.
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP 2
Bệnh nhân Nguyễn Thị H. 32 tuổi, đến phòng khám ngoại sản của bạn (thuộc bệnh viện
huyện) với lý do đã nạo thai trứng cách đấy 2 tháng. Vì bênh nhân mới có 1 con, nên bệnh
nhân mong muốn vẫn tiếp tục chửa đẻ sau này.
1. Bạn hãy đưa ra những lời khuyên cho bệnh nhân về các vấn đề sau:
A. Thời gian có thai lại
B. Các phương pháp tránh thai nên áp dụng
C. Những thời điểm cán đi khám theo dõi bệnh
2. Lần này bạn cần hỏi: khám lâm sàng để thu thập những thông tin cần thiết nào giúp
ích cho theo dõi và điều trị bệnh:
A.
B.
C.
D.
E.
3. Những thăm dò, xét nghiệm cận lâm sàng nào cần phải làm
A.
B.
Đáp án:
1: B. 2: B. 3: A. 4: C. 5: E. 6: A.
7: D. 8: D. 9: E.
Câu 10. A. Rong huyết
B. Tử cung to hơn so với tuổi thai.
C. Không nắn thấy các phần thai nhi.
Câu 11.
A. Doạ sẩy thai.
B. Chửa ngoài tử cung.
C. Thai chết lưu.

D. U xơ tử cung.
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
Câu 12.
A. Co hồi tử cung.
B. Ra máu âm đạo.
C. Nang hoàng tuyến, nhân di căn.
D. hCG
Đáp án
Nghiên cứu trường hợp 1
1. B. Thai chết lưu.
C. Chửa trứng.
D. U xơ tử cung.
2. B. Nghén.
C. Ra máu tự nhiên hay sau sang chấn như bị ngã
D. Dấu hiệu thai máy.
3. A. Siêu âm.
B. Định lượng hCG.
Nghiên cứu trường hợp 2
1. A. Ít nhất sau nạo thai trứng hai năm.
B. Nên dùng bao cao su.
C. Mỗi lần khám bệnh đều thử hCG tốt nhất là định lượng ò hCG:
+ Một tuần/lần cho đến khi hCG âm tính.
+ Hai tuần/lần trong ba tháng đầu (sau khi hCG âm tính).
+ Một tháng/lần trong 6 tháng tiếp theo.
+ Hai tháng/lần trong năm tiếp theo.
2. A. Kết quả xét nghiệm giải phẫu bệnh lý của nạo thai trứng vừa rồi.
B. Có bị rong huyết không? Đã thấy kinh lại chưa?
C. Có nhân di căn ở âm hộ, âm đạo, cổ tử cung?
D. Kích thước, nật độ tử cung?

E. Nang hoàng tuyến?
3. A. Định hCG.
B. X quang phổi.
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
3. Trường thứ ba:
1. Chửa trứng là bệnh của. , do các gai nhau thoái hoá tạo
thành dính vào nhau như chùm nho.
2.Liệt kê một số chuẩn đoán gián biệt trong chửa trứng
A
B
C. Thai chết lưu
D
E
F
G
H. Đa thai
3. Kể 4 tiến triển xấu sau chửa trứng
A.Nhiễm khuẩn nội mạc
B
C
D
Phần 2: Câu trả lời nhiều lựa chọn
4. Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa trứng:
A.Chửa trứng là một bệnh bắt nguồn từ thai nghén.
B.Phần lớn, chửa trứng là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thai
nghén.
C.Chửa trứng có thể có biến chứng: Nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết.

D.Chửa trứng có tỷ lệ biến chứng thành ung thư tế bào nuôi khá cao 20
-25%.
E. Có tỷ lệ chửa trứng tái phát ở các lần có thai sau.
5.Nguy cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang thai
trong độ tuổi
A. 15 -20
B. 25-30
C. 31-35
D. 35-39
E. >40
6.Chọn câu trả lời đúng
A. Chửa trứng toàn phần là do sự kết hợp giữa 2 tinh trùng với một tế bào
noãn bình thường.
B. Chửa trứng toàn phần là do sự thụ tinh của một noãn không nhân với một
tinh trùng chứa 2 nhiễm sắc thể X
C. Nhiễm sắc đồ XX của chửa trứng toàn phần có nguồn gốc 50% từ cha và
50%từ mẹ.
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
D. 94% chửa trứng toàn phần có nhiễm sác thể giới tính là XY.
C. Khả năng trở thành ác tính của chửa trứng bán phần cao hơn chửa trứng
toàn phần.
E. Tỷ lệ chửa trứng toàn phần ở các vùng khác nhau trên thế giới không có
sự khác biệt rõ.
7.Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng
A. Tăng cân nhanh.
B. Nặng mặt buổi sáng
C. Nghén nặng
D. Rong huyết
E. Tiền sản giật.

8.Câu trả lời nào sau đây là sai
A.Trong chửa trứng toàn phần Bề cao tử cung thường lớn hơn tuổi thai.
B. Mật độ tử cung thường chắc.
C. Tim thai không nghe được.
D. Khoảng 25% chửa trứng có nang hoàng tuyến 2 bên.
E. Triệu chứng cường giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng.
9.Nguyên nhân của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong chửa trứng:
A. Do sự bất thường về nhiễm sắc thể
B. Gia tăng receptor với prolactin
C. Gia tăng Follicle - stimulating hormmone.
D. Gia tăng Lutein - Hormon
e. Gia tăng chorionic
gonadotropin
10. Chẩn đoán chửa trứng toàn phần trước nạo trứng thường được dựa vào.
A. XQ bụng
B. Siêu âm
C. Citícanner
D. Chụp tử cung vòi trứng.
E. MRI.
11. Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản phu 25 tuổiû có thai lần đầu, có
kích thước tử cung bằng 16cm.
A. Nạo gắp trứng
B. Gây chuyển dạ bằng Prostaglandin.
C. Hút trứng
D. Cắt tử cung toàn phần
E.Hoá trị liệu.
12. Tỷ lệ tiến triển tốt ( khỏi bệnh hoàn toàn sau chửa trứng) gặp trong
A. 20%
B. 40%
C. 60%

D. 80%
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
E. 100%
13.Phụ nữ 48 tuổi, có 5 con, tử cung lớn bằng thai 3 tháng, chửa trứng toàn phần +
2 nang hoàng tuyến. Đâu là biện pháp điều trị thường được lựa chọn
A. Hút trứng
B. Hút trứng +/- cắt tử cung toàn phần
C. Cắt tử cung toàn phần cả khối + 2 phần phụ
D. Nạo gắp trứng
E. Đa hoá trị liệu
14. Nguy cơ tiến triển thành ác tính thấp sau:
A. Chửa trứng bán phần
B. Mẹ >40 tuổi
C. HCG>100.000mUI/ml
D. Nang hoàng tuyến to 2 bên
E. Chiều cao tử cung trước nạo lớn hơn tuổi thai 20 tuần.
15. Thời gian cần thiết để theo dõi sau nạo trứng:
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 10 tháng
D. 16tháng
E. 24 tháng
16.Chọn câu trả lời đúng nhất
Thuốc ngừa thai xử dụng trong thời gian theo dõi sau nạo trứng có thể gây nên:
A.Làm giảm và biến mất nhanh HCG
B.Ngăn cản sự xuất hiện của HCG
C. Làm tăng cao nồng độ HCG
D.Không có ảnh hưởng tới thoái triển của HCG
F. Không nên dùng trong thời gian theo dõi sau nạo trứng

17. Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo trứng
A. tử cung to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng
B. Xuất hiện nhân di căn âm đạo
C. Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng
D. HCG thường biến mất nhanh sau 12 tuần
E. Có thể xuất hiện nhân di căn ở phổi, não.
Phần 3.Tìm câu trả lời Đúng/ Sai
18. Sau nạo trứng tử cung giảm nhanh kích thước trong vòng 5- 6 ngày.
A. Đúng
B. Sai
19. HCG là phương tiện cơ bản để theo dõi và tiên lượng sau nạo thai trứng.
A. Đúng
B. Sai
20. HCG cần làm 15 ngày/1lần sau nạotrứng cho đến khi âm tính.
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
A. Đúng
B. Sai.
21. HCG trở về bình thường khoảng 90 ngày sau nạo trứng.
A. Đúng
B. Sai
22. Nang hoàng tuyến thường không biến mất sau nạo trứng
A. Đúng
B. Sai
.Đáp án:
Câu 1. tế bào nuôi, những túi chứa chất dịch
Câu 2:
A. Doạ sẩy thai thường
B. Thai ngoài tử cung
D. Nghén nặng trong thai thường

E. Uxơ tử cung to xuất huyết
F. Bệnh thận
G.Thai to
H. Đa thai
Đáp án 3:
A. Nhiễm khuẩn
B. Biến thành thai trứng xâm lấn
C. Biến thành ung thư tế bào nuôi
D. Chửa trứng tái phát
4B, 5D, 6B, 7D, 8B, 9E, 10B, 11C, 12D, 13C, 14A, 15E, 16D, 17D, 18A, 19A, 20A,
21B, 22B,
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
4. Trường thứ tư:
1.Thai trứng bán phần là:
a. Khi các mô trứng chỉ choáng một phần buồng TC
b. @Khi bên cạnh các bọc trứng còn có mô rau bình thường
c. Một phần bọc trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu
d. Khi thai trứng chỉ kèm u nang BT một bên
2.Trong theo dõi sau nạo thai trứng, XQ phổi có chỉ định khi nào?
a. 1 tháng sau hút nạo thai trứng
b. Mỗi tháng 1 lần trong 3 tháng đầu theo dõi
c. @Chỉ có chỉ định khi nồng độ βhCG còn cao bất thường
d. Chỉ cần chụp trước khi quyết định điều trị hóa chất
3, Chọn một câu đúng nhất về thai trứng sau đây
a. Do tổ chức liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau
b. @Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn tổ chức
liên kết và mạch máu, phình to thành những bọc nước
c. Là một bệnh lý ác tính của các gai rau
d. Do phôi thai chết và tiêu đi, chỉ còn nước trong túi phôi

4, Các yếu tố thuận lợi sau đây cho bệnh thai trứng đều đúng, ngoại trừ
a. Có rối loạn nhiễm sắc thể
b. @Bệnh di truyền
c. Thiếu dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
d. Đẻ nhiều, đẻ dầy khi tuổi mẹ < 20 và > 40
5, Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây đặc trưng nhất trong thai trứng ?
a. Rong huyết
b. @Tử cung lớn hơn tuổi thai
c. Dấu hiệu tiền sản giật - sản giật
d. Triệu chứng cường giáp
6, Triệu chứng cơ năng nào trong 3 tháng đầu gợi ý nhiều nhất đến thai trứng ?
a. Choáng váng
b. @Nôn nặng kéo dài
c. Đau vùng chậu
d. Da ấm kèm run tay
7, Chẩn đoán chắc chắn nhất thai trứng khi có triệu chứng nào sau đây
a. Triệu chứng nghén nặng và kéo dài
b. Tử cung to hơn so với tuổi thai
c. @Khám thấy có mô trứng trôi ra khỏi cổ tử cung
d. Siêu âm có hình ảnh bão tuyết
8, Bệnh nhân có thai ở tuần lễ thứ 10, bị ra máu âm đạo. Khám thấy TC to hơn tuổi thai.
Lâm sàng nghi ngờ nhiều đến thai trứng. Phương pháp cận lâm sàng nào giúp chẩn
đoán xác định chính xác nhất và an toàn nhất cho bệnh nhân trên ?
a. X quang ối
b. Siêu âm
c. Chụp Xquang bụng khộng chuẩn bị
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
d. @Định lượng hCG / huyết thanh
9, Tất cả những câu sau đây về thai trứng đều đúng, ngoại trừ

a. @Thường nồng độ hPL ( human placental lactogen ) cao bất thường
b. Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu
c. Tỉ lệ ở các nước Đông Nam Á cao hơn ở các nước châu Âu
d. Một trong những yếu tố thuận lợi là dinh dưỡng thiếu chất đạm
10, Bệnh phẩm cần gửi giải phẫu bệnh lý khi hút nạo thai trứng là
a. Bọc trứng
b. Tổ chức rau thai và thai ( nếu có )
c. Tổ chức nạo sát với nội mạc tử cung
d. @Cả 3 câu a,b, và c đều đúng
11,Tỉ lệ sau nạo thai trứng sẽ diễn tiến theo hướng lành tính vào khoảng
a. 30%
b. 50%
c. 60%
d. @80%
12, Tất cả những câu sau đây về thai trứng đều đúng, ngoại trừ
a. Sản phụ thường bị nghén nặng và kéo dài
b. Thai trứng khi có nồng độ hCG/ huyết thanh > 500.000 UI
c. Cường giáp thường thấy ở bệnh nhân thai trứng có nồng độ hCG rất cao
d. @Nếu không được chẩn đoán và điều trị sớm, đa số sẽ sẩy tự nhiên vào khoảng tuần lễ thứ 10
13, Sau nạo hút trứng, yếu tố nào quan trọng nhất để đánh giá tiên lượng bệnh ?
a. @Diễn biến nồng độ hCG
b. Diễn biến lâm sàng
c. Nồng độ pregnandiol
d. Nồng độ estriol
14, Chọn cách xử trí đúng nhất khi đã chẩn đoán chắc chắn thai trứng:
a. Nạo hút trứng có chuẩn bị, càng sớm càng tốt
b. Làm tại nơi có điệu kiện phẫu thuật, sau 2 – 3 ngày nạo lại lần 2
c. Khi nạo hút có truyền nhỏ giọt oxytocin và phải gửi GPBL
d. @Cả a/b/c đều đúng
15, Khi sẩy trứng băng huyết, cần

a. Hồi sức tích cực: truyền dịch, truyền oxytocin, máu, nâng HA, thở oxy…
b. Nạo gắp hoặc hút trứng khẩn trương
c. Khi cầm máu, phải chuyển tuyến chuyên khoa kèm theo bệnh phẩm
d. @Cả a/b/c đều đúng
16, Sau khi đã nạo hút sạch trứng, lịch theo dõi hCG đến khi âm tính là
a. @Định lượng hCG 1 tuần / lần
b. Định lượng hCG 2 tuần / lần
c. Định lượng hCG 3 tuần / lần
d. Định lượng hCG 4 tuần / lần
17, Sau nạo hút trứng, có khả năng biến chứng ác tính khi nồng độ hCG
a. Giảm xuống nhưng không trở về âm tính .
b. Giảm xuống rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
c. Giảm xuống âm tính rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
d. @Cả a/b/c đều đúng
18, Cắt tử cung dự phòng cho thai trứng lớn tuổi khi bệnh nhân
a. Trên 35 tuổi
b. @Trên 40 tuổi
c. Trên 45 tuổi
d. Trên 50 tuổi
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
5. Trường thứ năm:
Câu 1. Chửa trứng bán phần là:
A. Khi các tổ chức trứng chỉ chiếm 1 phần buồng tử cung
B. Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy tổ chức rau bình thường
C. Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu
D. Khi nang trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến
E. Khi nang trứng có kèm theo hai nang hoàng tuyến hai bên

Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: B
Câu 2: Chửa trứng toàn phần là:
A. Khi các tổ chức trứng chiếm toàn bộ buồng tử cung
B. Khi bên cạnh các nang trứng chiếm hết buồng tử cung và không thấy tổ chức rau
C. Khi hầu hết biến thành túi nước
D. Khi các nang trứng không thông nhau, dính với nhau thành chùm
E. Kích thước các nang trứng to nhỏ khác nhau trong buồng tử cung
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: B
Câu3. Cấu trúc mô học của chửa trứng toàn phần là:
A. Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau
B. Có sự tăng sinh thượng bì nguyên bào nuôi
C. Không có mạch máu trong gai, rau thoái hoá
D. Không có mô thai và màng ối
E. Có thể có tế bào nuôi dị dạng
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: D
Câu 4. Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng là:
A. Rong huyết
B. Tử cung lớn hơn tuổi thai
C. Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật
D. Đau vùng tiểu khung
E. Không thấy thai máy
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 5. Trong chửa trứng sau khi đã hút nạo, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên
lượng bệnh nhân là:
A. Nồng độ HCG
B. Hình ảnh giải phẫu bệnh của tổ chức trứng

C. Nồng độ của Pregnandiol
D. Nang hoàng tuyến
E. Sự co hồi của tử cung trên lâm sàng
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
Câu 6. Triệu chứng cơ năng 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén gợi ý nhiều nhất với chửa
trứng là:
A. Mệt mỏi nhiều hơn những lần có thai trước
B. Choáng váng
C. Nôn nặng và kéo dài
D. Đau vùng chậu
E. Run tay
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 7. Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi xét nghiệm giải phẫu bệnh là:
A. Bọc trứng
B. Tổ chức rau thai (nếu có)
C. Tổ chức nạo sát với niêm mạc tử cung
D. Bọc trứng lẫn tổ chức máu cục
E. Tổ chức rau và cả bọc trứng
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Câu 8. Thai trứng có thể nhầm với:
1. Đa ối Đ/S
2. Đa thai Đ/S
3. Thai thường doạ sảy Đ/S
4. Rau bong non Đ/S
5. Thai chết lưu Đ/S

Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: SĐĐSĐ
Câu 9. Phương pháp cận lâm sàng thường dùng theo dõi sau nạo trứng để phát hiện biến
chứng Chorio là:
1. Xét nghiệm công thức máu Đ/S
2. Định lượng Protein niệu Đ/S
3. Chụp phổi Đ/S
4. Định lương HCG trong nước tiểu Đ/S
5. Siêu âm tử cung Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án:SSĐĐĐ
Câu 10. Thời điểm xét nghiệm định lượng HCG có giá trị chắc chắn nhất để phát hiện
biến chứng Chorio sau nạo thai trứng 3 tháng đầu là:
A. Ngay sau nạo thai trứng
B. Sau nạo thai trứng 1 tuần
C. Sau nạo thai trứng 2 tuần
D. Sau nạo thai trứng 3 tuần
E. Sau nạo thai trứng 4 tuần
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
Câu 11. Hướng xử trí khi chẩn đoán xác định thai trứng doạ xảy là:
A. Để thai xảy tự nhiên
B. Nạo trứng bằng tay
C. Nạo thai trứng bằng thìa sắc
D. Đặt Kovac
E. Nạo thai trứng bằng máy hút trứng

Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Câu 12. Thai trứng có thể gây biến chứng sau:
1. Băng huyết Đ/S
2. Thủng tử cung Đ/S
3. Xoắn nang hoàng tuyến Đ/S
4. Vỡ nang hoàng thể Đ/S
5. Chorio Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐSĐSĐ
Câu 13.
Cột 1

Cột 2
Nang hoàng tuyến cần phải phẫu
thuật
Kích thước khối u to hơn nang bọc noãn,
lại thường có ở hai bên buồng trứng
Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
Cột 1 đúng, Cột 2 sai
Cột 1 sai, Cột 2 đúng
Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
6. Trường thứ sáu:
// //

//Chửa trứng//
// //
::SAN_Y4_1::
Yêú tố không phải là điều kiện thuận lợi của chửa trứng là:{
~ Điều kiện kinh tế thấp kém.
~ Tuổi > 40 hoặc < 20.
= Tiền sử cao huyết áp.
~ Chế độ ăn thiếu acide folic.}
::SAN_Y4_2::
Chẩn đoán chửa trứng khi định lượng βHCG:{
~ Tăng cao 10 000 đv quốc tế.
= Tăng cao 50 000 đv quốc tế.
~ Tăng cao 40 000 đv quốc tế.
~ Tăng cao 30 000 đv quốc tế.}
::SAN_Y4_3::
Biến chứng nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân chửa trứng là:{
~ Mẹ mệt do nghén nặng.
~ Tử cung căng quá mức.
= Băng huyết do sẩy trứng.
~ Ung thư nguyên bào nuôi.}
::SAN_Y4_4::
Chửa trứng bán phần là:{
~ Khi các thai trứng chỉ choán một phần buồng tử cung.
= Khi bên cạnh các bọc trứng còn có tổ chức rau thai.
~ Một phần chứa dịch loãng, một phần chứa máu.
~ Khi trứng chỉ kèm u nang buồng trứng một bên.}
::SAN_Y4_5::
Triệu chứng cơ năng trong 3 tháng đầu thai kỳ gợi ý nhiều nhất để chẩn đoán chửa
trứng là:{
~ Mệt mỏi nhiều hơn các lần có thai trước.

~ Choáng váng.
= Nôn nặng kéo dài.
~ Ra huyết.}
::SAN_Y4_6::
Phương pháp cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định chính xác cho bệnh nhân chửa
trứng là:{
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
~ X quang phổi.
= Siêu âm.
~ Chụp X quang bụng không chuẩn bị.
~ Định lượng HCG.}
::SAN_Y4_7::
Sau khi hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng bệnh nhân là:{
~ Diễn tiến nồng độ hCG.
= Hình ảnh mô học của mô trứng.
~ Nồng độ pregnandiol.
~ Nồng độ estriol.}
::SAN_Y4_8::
Thai trứng có những đặc điểm sau, ngoại trừ:{
~ Thường kèm theo nồng độ HPL (human placental lactogen) cao bất thường.
~ Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu bình thư-
ờng.
~ Tỷ lệ ở các nước Đông Nam á cao hơn ở các nước Châu Âu.
= Có liên quan đến bất thường về nhiễm sắc thể.}
::SAN_Y4_9::
Sau hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên lượng bệnh nhân là:{
= Nồng độ hCG.
~ Thể tích tử cung.
~ Nồng độ estradiol.

~ Nang hoàng tuyến.}
::SAN_Y4_10::
Bệnh nguyên bào nuôi có những đặc điểm sau, ngoại trừ:{
~ Là sự bất thường của sự tăng sinh nguyên bào có liên quan đến thai kỳ.
~ Sự phân loại chủ yếu dựa vào tiêu chuẩn mô học.
~ Theo phân loại giải phẫu bệnh, bệnh gồm: thai trứng và những u nguyên bào
nuôi do thai.
= Bệnh không phát sinh từ tế bào mầm nhỏ.}
::SAN_Y4_11::
Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong thai trứng là:{
= Ra máu âm đạo kéo dài ở tuổi thai 3 tháng đầu.
~ Nghén nặng.
~ Tử cung to hơn tuổi thai.
~ Tình trạng thiếu máu.}
::SAN_Y4_12::
Sau khi chẩn đoán xác định thai trứng, hướng xử trí tốt nhất là:{
~ Định lượng hCG để xác định một lần nữa.
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
~ Mổ cắt bỏ tử cung.
~ Hoá trị.
= Hút trứng.}
::SAN_Y4_13::
Thai trứng nguy cơ cao khi có triệu chứng:{
~ Nghén nặng kéo dài.
~ Chảy máu âm đạo nhiều kéo dài.
= Nang hoàng tuyến tồn tại kéo dài sau hút trứng.
~ Lượng hCG tăng trước khi hút trứng.}
::SAN_Y4_14::
Ung thư nguyên bào nuôi là một u nguyên phát của:{

~ Màng rụng.
= Tế bào nuôi.
~ Cơ tử cung.
~ Những tế bào sinh dục không biệt hoá.}
::SAN_Y4_15::
Thai trứng xâm lấn thường xảy ra:{
~ Sau thai ngoài tử cung.
~ Sau đẻ thường.
~ Sau sảy thai.
= Trong thời gian còn thai trứng hay vài tháng sau hút trứng.}
::SAN_Y4_16::
Sự khác biệt chủ yếu giữa ung thư nguyên bào nuôi và chửa trứng xâm lấn về cấu trúc mô
học là:{
~ Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau.
~ Tế bào nuôi tăng sản ít hơn, khu trú và ít dị dạng.
= Có hình ảnh nguyên bào nuôi ăn sâu vào cơ tử cung và mạch máu không có gai
rau.
~ Có tế bào dị dạng.}
::SAN_Y4_17::
Vị trí di căn hay gặp nhất của ung thư nguyên bào nuôi là:
= Âm đạo.
~ Phổi.
~ Gan.
~ Buồng trứng.}
::SAN_Y4_18::
Phương pháp có giá trị chẩn đoán thai trứng xâm lấn chính xác nhất là:{
~ Định lượng HCG.
Bi s: 60
Tờn bi: Cha trng
~ No sinh thit bung t cung.

= Chp ng mch t cung chn lc.
~ Siờu õm.}
Theo giải phẫu bệnh lý, có 4 loại chửa trứng là:{
~ Chửa trứng hoàn toàn
~ .( Chửa trứng bán phần)
~Chửa trứng lành tính
~ ( Chửa trứng âc tính )
3. Triệu chứng cơ năng thờng gặp trong chửa trứng là:{
~Ra máu
~ .( Nghén nặng)
~ Cảm thấy bụng to nhanh
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
7. Trường thứ bảy:
1. Một phụ nữ 28 tuổi, PARA 1001, bị thai trứng đã nạo hút trứng, khi xuất viện bạn
khuyên chị ta dùng phương pháp tránh thai nào sau đây :
A) Triệt sản B) Thuốc tránh thai
C) Đặt dụng cụ tử cung D) Giao hợp gián đoạn
2. Dấu hiệu lâm sàng phổ biến của thai trứng khi :
A) mệt mỏi
B) thiếu máu
C) nhiễm độc thai nghén
D) nôn ói kéo dài
3. Chẩn đoán xác định một tình trạng thai trứng là:
A) tử cung lớn hơn tuổi thai
B) khám thấy mô trứng trôi ra khỏi cổ tử cung
C) siêu âm có hình ảnh bảo tuyết
D) định lượng HCG trong nước tiểu > 500.000 UI
4. Dùng biện pháp ngừa thai nào tốt nhất trong thời gian theo dõi hậu thai trứng
A) đặt vòng B) dùng bao cao su

C) uống thuốc ngừa thai D) giao hợp tránh ngày rụng trứng
5. Triệu chứng hay gặp nhất của thai trứng
A) thai không máy
B) bụng to nhanh
C) rong huyết
D) trễ kinh
6. Tất cả những câu sau đây về thai trứng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A) các gai nhau không còn tổ chức liên kết và không còn mạch máu
B) nồng độ HPL thường cao bất thường
C) tỷ lệ hậu thai trứng diễn tiến lành tính khoảng 80%
D) chẩn đoán chắc chắn thai trứng khi thấy mô trứng trôi ra khỏi cổ tử cung
7. Thai trứng thường sẩy tự nhiên vào tuần lễ thứ:
A) 10 - 12 B)13 - 15 C) 16 - 18 D)19 - 20
8. Chọn câu SAI trong những câu sau đây về thai trứng:
A) tỷ lệ cường giáp khoảng 20 %
B) 80 - 90 % tiến triển tốt sau nạo trứng
C) xuất độ ở các nước Đông Nam Á cao hơn Châu Âu
D) có thể có nồng độ hCG trong máu không cao
9. Trong hậu thai trứng yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để đánh giá tiên lượng:
A) Hình ảnh mô học của mô trứng
B) Diễn biến của nồng độ hCG
C) Chụp x quang tim phổi
D) Chụp buồng tử cung có cản quang
10. Tỷ lệ thai trứng diễn tiến theo hướng lành tính là:
A) 30% B) 50%
C) 60% D) 80%
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
11. Khi nạo hút trứng cần gởi giải phẩu bênh lý bệnh phẩn nào:
A) Bọc trứng

B) Tổ chức nhau và bọc trứng
C) Tổ chức nạo sát với nội mạc tử cung
D) Tất cả tổ chức nạo
12. Bệnh lý nào sau đây SAI khi chẩn đoán phân biệt với thai trứng xuất huyết:
A) Dọa sẩy thai B) Thai ngoài tử cung
C) Nhau tiền đạo C) U xơ tử cung to xuất huyết
13. Biến chứng nào sau đây hay gặp nhất khi nạo thai trứng:
A) Nhiễm khuẩn B) Thủng tử cung
C) Biến thành thai trứng xâm lấn C) Biến thành ung thư tế bào nuôi
14. Thời gian theo dỏi hậu thai trứng ít nhất là:
A) 20 - 24 tháng B) 12 - 18 tháng
C) 8 - 10 tháng C) 3 - 6 tháng
15. Hình ảnh siêu âm nào sau đây cho phép nghỉ đến thai trứng:
A) Hình tổ chim B) Hình tổ ong
C) Hình bảo tuyết C) Hình càng cua
16. Cách xử trí một trường hợp sẩy thai trứng băng huyết ở nơi không có điều kiện phẩu
thuật:
A) nạo hút trứng kèm theo hồi sức
B) truyền dịch, máu (nếu có thể) chuyển ngay lên tuyến trên
C) tiêm thuốc cầm máu và co hồi tử cung, rồi chuyển viện
D) dùng ống hút karmal hút trứng thật nhanh
17. Trong trường hợp thai trứng thì:
A) hCG tăng và hPL tăng B) hCG tăng và hPL giảm
C) hCG giảm và hPL tăng D) hCG giảm và hPL giảm
18. Khi so sánh nồng độ Estrogen nước tiểu trong thai thường và thai trứng ta thấy:
A) Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều thấp hơn trong thai thường
B) Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều cao hơn trong thai thường
C) Estron, Estradiol trong thai trứng cao hơn trong thai thường - Estriol thì
ngược lại
D) Estron, Estradiol trong thai trứng thấp hơn trong thai thường - Estriol thì

ngược lại
19. Một phụ nữ 38 tuổi, PARA 1021, bị thai trứng đã nạo hút trứng khi xuất viện bạn
khuyên chị ta dùng phương pháp tránh thai nào sau đây. NGOẠI TRỪ :
A) Triệt sản B) Thuốc tránh thai
C) Bao cao su D) Giao hợp gián đoạn
20. Biến chứng sau nạo thai trứng nào sau đây SAI:
A) K tế bào nuôi B) Nhiễm khuẩn
C) Hội chứng Shehan D) Thai trứng xâm lấn
21. Nguyên tắc khi nạo thai trứng là. NGOẠI TRỪ:
A) Truyền oxytocin khi nạo B) Tránh làm thủng tử cung
C) Chờ sẩy trứng sau đó nạo sạch D) Gởi giải phẩu bệnh lý chất nạo
ĐÁP ÁN: 1:B, 2:D, 3:B, 4:B, 5:C, 6:B, 7:C, 8:A, 9:B, 10:D, 11:D, 12:C, 13:B, 14:B,
Bài số: 60
Tên bài: Chửa trứng
15:A, 16:A, 17:B, 18:A, 19:A, 20:C, 21:C
8. Trường thứ tám:

×