Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

BAI 31 OXI -OZON. HIEN8H

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 24 trang )



BÀI 29
I – VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV – ỨNG DỤNG
A. OXI



I. Vò trí – cấu tạo
I. Vò trí – cấu tạo

Kí hiệu hóa học: O
Số hiệu nguyên tử: 8
Cấu hình Electron: 1s
2
2s
2
2p
4
Số e lớp ngoài cùng: 6
 chu kì 2, nhóm VI A
Công thức phân tử: O
2
Công thức cấu tạo: O = O
 liên kết CHT không cực
A.Oxi
A.Oxi




II/ Tính chất vật lý.
 Oxi hóa lỏng ở t
0
= -183
0
C có màu
xanh da trời,
Trong tự nhiên oxi tồn tại 3 đồng vị:
Oxi lỏng


I. Vò trí – cấu tạo
I. Vò trí – cấu tạo
II/ Tính chất vật lý.
O (99,76%), O(0,04%), O(0,20%)
16
8 8
17
18
8
 Oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí.

III/ Tính chất hóa học
Dựa vào cấu hình electron : 1s
2
2s
2
2p

4
 Oxi có 6 e lớp ngồi cùng nên dễ nhận thêm
2 electron để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm
O + 2e  O
2-


oxi là ngun tố phi kim hoạt động hóa học và

tính oxi hóa mạnh
tính oxi hóa mạnh
 Oxi có độ âm điện lớn (3,44) chỉ kém F(3,98)


I. Vò trí – cấu tạo
I. Vò trí – cấu tạo
II/ Tính chất vật lý.
III/ Tính chất hóa học
Oxi
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất
Tác dụng với kim loại

1. Tác dụng với kim loại: (tr Ag, Au, Ptừ ,…)
KL + O
2
> Oxit bazo
III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tác dụng với phi kim: (tr halogenừ )
PK + O

2
> Oxit axit
0
0 +2 -2
0
0 +8/3 -2
Ví dụ: 2Mg + O
2
> 2MgO
3Fe + 2O
2
> Fe
3
O
4
t
0
t
0
Ví dụ: C + O
2
> CO
2
t
0
S + O
2
> SO
2
t

0
4P + 5O
2
> 2P
2
O
5
t
0
0
0
+4
-2
0
0
+4
-2
-2+50
0
3. Tác dụng với hợp chất: (vô cơ và hữu cơ)
Ví dụ: CO + O
2
> CO
2
2H
2
S + 3O
2
> 2SO
2

+ 2H
2
O
C
2
H
5
OH + 3O
2
> 2CO
2
+ 3H
2
O
t
0
t
0
t
0
0+2
+4
-2
0-2
+4
-2 -2
+4
-2
-2
0-2

 Trong các phản ứng, số oxi hóa của oxi giảm từ 0 > -2.
thí nghiệm
thí nghiệm
thí nghiệm

Nhận xét:
- C
- C
ác phản ứng mà Oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá-khử. Oxi
ác phản ứng mà Oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá-khử. Oxi
luôn là chất oxi hoá, bị khử từ O
luôn là chất oxi hoá, bị khử từ O
0
0


O
O
-2
-2
-
-
Oxi tác dụng với các đơn chất tạo ra oxit
Oxi tác dụng với các đơn chất tạo ra oxit
:
:
Oxit Bazơ
Oxit Bazơ
Oxit axit
Oxit axit

Oxit lưỡng tính
Oxit lưỡng tính
Oxit không
Oxit không
tạo muối
tạo muối
Nhận xét loại phản ứng mà có
sự tham gia của Oxi? Vai trò
của Oxi trong các phản ứng đó?
Oxi có số oxi hóa -2 trong mọi hợp chất (trừ các hợp chất với
flo như F
2
O
+2
, và H
2
O
2
-1
……

O
2
IV. Ứng dụng.
Những ứng
dụng của Oxi ?
Thuốc nổ và nhiên
liệu tên lửa 5%
Công nghiệp
hoá chất 25%

Luyện thép 55%
Y khoa 10%
Hàn cắt kim
loại 5%
Sự sống, sự cháy
Oxi duy trì sự sống trên trái đất.
Oxi duy trì sự sống trên trái đất.

II. TÍNH CHẤT
VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT
HĨA HỌC
I. VỊ TRÍ VÀ
CẤU TẠO
IV. ỨNG DỤNG
Thuốc nổ nhiên liệu
tên lửa
Hàn cắt kim loại
Y khoa
Cơng nghệ hóa chất
Luyện thép
5%
5%
10%
25%
55%
III/ Ứng dụng
Biểu đồ thể hiện ứng dụng của oxi trong các linh vực

III/ ng dng

Oxi cú vai trũ quyt nh i vi s
sng ca con ngi v ng vt.


I. Vũ trớ caỏu taùo
I. Vũ trớ caỏu taùo
II/ Tớnh chaỏt vaọt lyự.
III/ Tớnh cht húa hc
IV/ ng d ng
Chu trỡnh oxi trong t nhiờn

Tp. Hoà Chí Minh ngaøy nay
Tp. Hoà Chí Minh xöa
MÔI TRƯỜNG

NGUỒN SỐNG CỦA CON NGƯỜI

MÔI TRƯỜNG
Từ đó các em có suy
nghĩ gì về vấn đề
môi trường chúng ta
hiện nay?
Ô NHIỄM
NGHIÊM
TRỌNG

Để có môi trường sống trong lành
chúng ta phải:
Trồng nhiều cây xanh, chăm sóc và
bảo vệ cây xanh trong trường, ngoài

đường phố.
Trồng rừng, chăm sóc và bảo vệ rừng.
- Giảm lượng khí thải độc hại ( khí cac bon
nic, ) vào khơng khí
Để có sức khoẻ, ít bị mắc bệnh,
đặc biệt là các bệnh về đường hơ
hấp, con người cần một bầu khơng
khí trong lành và giàu oxi. Hãy
trình bày một vài biện pháp để có
được điều đó ?

Oxi có tính oxi hóa mạnh tác
dụng được với :
Kim loại kiềm
Kim loại quý : Au , Ag
Kim loại phân nhóm chính nhóm hai
Kim loại khác trừ Au , Ag , Pt
A.
B
C
D
Câu 1
S
Đ
S
S
Bài tập vận dụng

16
Oxi sử dụng trong công nghiệp luyện thép

chiếm bao nhiêu % lượng oxi sản xuất ra ?
5%
10%
25%
55%
A.
B
C
S
Ñ
D
S
S
Caâu 2

Chất nào sau đây có liên kết
cộng hóa trị không cực :
A.
B
C
D
Câu 3
S
Ñ
S
S
H
2
S
O

2
Al
2
S
3
SO
2

18
Cấu hình electron của nguyên
tử Oxi là :
Câu 4
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

Câu 5:Chỉ ra nội dung sai :
Nguyên tử oxi có độ âm điện lớn hơn mọi nguyên tố
khác (trừ flo).
Oxi là phi kim hoạt động hoá học, có tính oxi hoá
mạnh.
Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt ).
Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim (trừ N2, khí
hiếm).
A.
B
C
D
S
Ñ
S

S

Câu 6: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất:
A. K
2
O
B. F
2
O
C. H
2
O
2
D. (NH
4
)
2
SO
4

Câu 7: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. Crom
B. Flo
C. Cacbon
D. L u hu nh ư ỳ

Bài 8: Cho 40 lit không khí trộn với 14 lit khí NO ở đktc.
Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì sau phản ứng thu
mấy lít hỗn hợp khí đo ở cùng đk trên?


Dặn dò:
Về nhà học bài và làm bài tập SGK, và soạn các câu
hỏi sau:
1. Cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong
công nghiệp?
2. Tính chất vật lý của ozon? So sánh tính chất hóa
học giữa oxi và ozon?
3. Trong tự nhiên ozon được hình thành như thế nào?
Cho biết ứng dụng của ozon?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×