Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Trắc nghiệm có đáp án sản khoa phần nôn do thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.2 KB, 6 trang )

Bài số: 94
Tên bài: Nôn do thai nghén
Câu hỏi đã được phát triển từ các trường:
1. Trường thứ nhất:
Câu 1:
Cột 1

Cột 2
Nhiễm độc thai nghén hình thái nôn nặng
thường phải phá thai ngay để cứu mẹ
Nôn nặng có thể dẫn đến tử vong mẹ
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 giả thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và Cột 2 không giả thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý ( câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: E
Câu 2: Hướng điều trị nhiễm độc thai nghén giai đoạn nôn nhẹ là:
1. Cho thai ra Đ/S
2. Thuốc an thần Đ/S
3. Thuốc kháng Histamin tổng hợp Đ/S
4. Dùng Atropin vào trước bữa ăn Đ/S
5. Truyền dịch Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
trả
Đáp án: SĐĐĐS
Câu 3:Nhiễm độc thai nghén sớm, thường gặp trong trường hợp:
1. Sinh đôi Đ/S
2. Chửa trứng Đ/S
3. Thai chết lưu Đ/S


4. Đa ối cấp Đ/S
5. Đa ối mãn Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐĐSSS
Câu 4: Nôn nặng trong nhiễm độc thai nghén cần chẩn đoán phân biệt với:
A. Viêm ruột thừa
B. Viêm não, màng não
C. Viêm dạ dày, tá tràng
D. Viêm túi mật
E. Glocom
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý( câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời.
Đáp án: E
Câu 5: Thời kỳ của nhiễm độc thai nghén hình thái nôn nặng là:
1. Nôn mửa Đ/S
2. Suy dinh dưỡng Đ/S
3. Biến cố thần kinh Đ/S
4. Tiền sản giật Đ/S
5. Sản giật Đ/S
Bài số: 94
Tên bài: Nôn do thai nghén
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: SĐĐ4SS
Bài số: 94
Tên bài: Nôn do thai nghén
2. Trường thứ hai:
1. Chứng nôn nghén thường tiến triển (A) và khỏi (B)
sau tháng thứ 4 trở đi.
2. Nôn nghén thường gặp giữa tuần thứ (.A) của tuần mất kinh và ít khi
tồn tại qua tuần thứ (B)
3. Nôn nặng hay còn gọi là (A) khi nôn kéo dài sau tháng

(B) và ảnh hưởng đến sức khoẻ của bà mẹ.
4. Trên lâm sàng, 3 thời kỳ của nôn nặng là:
A
B
C
5. Trung tâm điều khiển phản xạ nôn nằm ở
Câu hỏi đúng(Đ)/ sai (S)( từ 6- 10):
Đ S
6. Nôn mữa do thai nghén là một biểu lộ thông thường của suốt quá
trình mang thai.
7.Trong thai nghén dấu hiệu nôn chứng tỏ thai còn sống
8.Người Esquimeau thường ít bị nôn do thai nghén
9. Điều trị kháng Histamin để chống nôn trong thai nghén nên thận
trọng với các thuốc có gốc Cyclicine vì chúng là nguyên nhân gây
ra các dị tật bẩm sinh.
Câu hỏi lựa chọn ( t ừ 10- 20)
10. Định nghĩa nào sau đây là thích hợp cho nôn do thai:
A. là sự xuất hiện những cơn buồn nôn đơn thuần
B. là sự xuất hiện những cơn buồn nôn đơn thuần kết hợp nôn .
C. là sự xuất hiện những cơn buồn nôn đơn thuần hay kết hợp vài lần nôn của
thời kỳ đầu của thai nghén.
D. là sự xuất hiện những cơn buồn nôn đơn thuần kết hợp nôn suốt thời kỳ thai
nghén.
E. Tất cả đều đúng.
11. Chọn câu đúng nhất khi nói về nôn nặng trong thai nghén
A. Chỉ gặp ở những sản phụ con so lớn tuổi (trên 35 tuổi)
B. Chỉ gặp ở những sản phụ có điều trị vô sinh
C. Chỉ gặp trong bệnh lý tế bào nuôi
D. Nôn ảnh hưởng đến sức khỏe người mẹ.
E. Tất cả đều đúng.

12. Tần suất của người phụ nữ mang thai có bệnh cảnh nôn nghén là:
A. 10-20%
B. 20-30%
C. 30-40%
D. 40-65%
Bài số: 94
Tên bài: Nôn do thai nghén
E. trên 70%.
13. Các câu sau đây đều đúng khi nói về nôn do thai nghén, ngoại trừ:
A. Nôn do thai thường gặp ở con so hơn con rạ
B. Nôn do thai hay xãy ra trong 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén
C. Đa số c ác tác giả cho rằng đó là dấu hiệu tiên lượng thai còn tốt
D. Phần lớn nôn do thai có thể kiềm chế bằng các biện pháp vệ sinh ăn uống
E. Chỉ có đình chỉ thai nghén mới khỏi được bệnh
14.Thuốc điều trị chống nôn trong thai nghén hiện nay hay được dùng là:
A. Atropin
B. Seduxen
C. Chlopheramin
D. Primperan
E. Bucopan
15. Bệnh cảnh lâm sàng của nôn nặng thường diễn biến theo thứ tự 3 thời kỳ như sau:
A. Nôn nhẹ - nôn nặng - suy dinh dưỡng
B. Nôn nhẹ - nôn nặng - biến cố thần kinh
C. Nôn - suy dinh dưỡng - biến cố thần kinh
D. Nôn - Biến cố thần kinh - Suy dinh dưỡng
E. Biến cố thần kinh - Suy dinh dưỡng - nôn nặng .
16.Thuốc điều trị chống nôn nào sau đây có liên quan đến sai khớp háng bẩm sinh:
A. Chlorpheramin
B. Promethazine ( phenergan)
C. Primperan

D. Sulpiride ( Dogmatil)
E. Nautamine
17. Chuyền dịch loại nào là thích hợp nhất trong điều trị chống nôn không cầm được:
A. Cao phân tử
B. Dextrose 5%
C. Ringer lactate
D. Glucose 10-20%
E. Đạm
18.Cạc cu sau y ưu ụng khi nọi vư nn do thai, ngoải trỉì:
A. Cạc nn nghẹn thỉìng tin trin laình tnh
B. Nn nghẹn laì mt biu hin thng thỉìng cuía thìi kyì ưu thai nghẹn
C. Trong nn nng lun lun phaíi çnh ch thai nghẹn
D. Tin trin thỉìng khoíi tỉ nhin sau tuưn thỉ 14
E. Chuíng tc Esquimeau thỉìng t gp non do thai
19.Tưn sut nn nng gp trong thai nghẹn laì:
A. 1.5%0
B. 2.5%0
C. 3.5%0
D. 4.5%0
E. 5.0 %0
20.Khi nn trí nn trưm trong vaì kẹo daìi thç ỉc goi laì:
A. Chỉỵa trỉng
Bài số: 94
Tên bài: Nôn do thai nghén
B. Nn nng
C. Bnh ly dả daìy - rut
D. Bnh ly maìng naỵo- naỵo
E. Tt caí ưu ụng
21.Chn oạn naìo sau y hay b nhưm ln nht trong nn nghẹn 3 thạng ưu:
A. Chỉỵa trỉng

B. Bnh ly dả daìy - rut
C. Bnh ly maìng naỵo- naỵo
D. Rut thỉìa vim
E. Hi chỉng HELLP
22.Xẹt nghim naìo sau y cưn thit loải trỉì nn do thai trỉng:
A. Thỉí hCG trong nỉc tiu
B. Xẹt nghim mạu
C. Siu m
D. nh lỉng Estrogen
E. Chủp Xquang.
23.Nn mỉỵa do thai cọ li n thai nhỉ th naìo?:
A. Tng khaí nng gy quại thai
B. Tng nguy c thai cht trong tỉí cung
C. Giaím nguy c gy sy thai
D. Tt caí A, B, C ưu ụng
E. Khng gy aính hỉíng gç cho thai.
24.Ch n naìo sau y laì khng thch hp trong nn do thai:
A. Chia bỉỵa n thaình nhiưu bỉỵa nhoí
B. n nhiưu hydracarbon, t mí
C. n nhiưu tht, t mí
D. n thỉc n d tiu
E. Khuyn thai phủ thỉc hin ch n lảnh
25.Cạc ch iưu tr ỉc duìng trong nn nng, ngoải trỉì:
A. Ngh ngi
B. Tit thỉc trong 48 giì
C. Chuyưn nỉc vaì in giaíi
D. t m ảo thuc Prostaglandin
E. Chch Primperan
26.Chuíng tc naìo sau y t b nn mỉỵa do thai nht:
A. Da trng

B. Da vaìng
C. Da en
D. Dn Esquimeau
E. Cu C, D ụng
ĐÁP ÁN
Câu 1: A: lành tính, B: khỏi tự nhiên
Câu 2: tuần thứ 6-14, B: tuần thứ 16
Bài số: 94
Tên bài: Nôn do thai nghén
Cảu: nôn không cầm được, B: 3 tháng
Câu 4:A: thời kỳ nôn, B: thời kỳ suy dinh dưỡng, C: thời kỳ biến cố thần kinh
Câu 5: ở trong cấu tạo lưới của tuỷ sống
Câu Đ/S :
6S, 7Đ, 8Đ, 9Đ
CÂU CHỌN LỰA:
10C, 11D, 12D, 13E, 14D, 15C, 16B, 17C, 18C, 19B, 20B,
21A, 22C, 23C, 24C, 25D, 26E
3. Trường thứ ba:
4. Trường thứ tư:
5. Trường thứ năm:
6. Trường thứ sáu:
7. Trường thứ bảy:
8. Trường thứ tám:

×