Bài số: 42
Tên bài: Nhiễm trùng tiết niệu và thai nghén
Câu hỏi đã được phát triển từ các trường:
1. Trường thứ nhất:
1. Vi khuẩn gây nhiễm trùng tiểu trong thai kỳ thường gặp nhất là:
a) Escherichia coli.
b) Klebsiella.
c) Pneumonia.
d) Enterobacter.
e) Proteus.
2. Tình trạng du khuẩn niệu trong thai kỳ:
a) Không cần phải điều trị.
b) Chỉ ảnh hưởng trên mẹ mà không ảnh hưởng gì lên thai nhi.
c) Khoảng 40% trường hợp diễn tiến thành nhiễm trùng tiểu.
d) Chỉ cần điều trị nếu tác nhân gây bệnh là Chlamydia trachomatis.
e) Tất cả đều đúng.
3. Tất cả những câu sau đây về viêm bể thận cấp trong thai kỳ đều đúng ngoại trừ:
a) Thường gặp sốt cao, lạnh run.
b) Trong giai đoạn cấp, thường cấy nước tiểu không mọc.
c) Đau điểm sườn-sống là một triệu chứng rất gợi ý.
d) Xảy ra dễ hơn khi đang có tình trạng du khuẩn niệu.
e) Có thể gây ra hội chứng suy hô hấp cấp.
Đáp án
1a 2c 3b
Bài số: 42
Tên bài: Nhiễm trùng tiết niệu và thai nghén
2. Trường thứ hai:
NHIỄM TRÙNG TIẾT NIỆU VÀ THAI NGHÉN
1. Triệu chứng tiểu nhiều lần, tiểu buốt, tiểu rát thường gặp trong hình thức nào
sau đây:
A. Vi khuẩn trong đường tiết niệu
B. Viêm bàng quang và viêm niệu đạo
C. Viêm thận bồn thận cấp tính
D. Viêm thận bồn thận mãn tính
E. Trong tất cả các thể lâm sàng trên
2. Chọn câu sai trong các câu sau đây
A. Do đặc điểm giải phẫu học, phụ nữ có thai dễ bị nhiễm trùng đường tiểu so
với phụ nữ không có thai
B. Trong đa số trường hợp, có thể chẩn đoán bằng các triệu chứng lâm sàng
điển hình
C. Tình trạng táo bón của sản phụ cũng là một yếu tố thuận lợi cho nhiễm
trùng tiết niệu
D. Nhiễm trùng tiết niệu là một trong những nguyên nhân dẫn đến sinh non.
E. Cần phải điều trị nhiễm trùng tiết niệu trong thai kỳ để đề phòng các ảnh
hưởng xấu cho sản phụ và sơ sinh
3. Vi khuẩn thường gặp trong nhiễm trùng tiết niệu và thai nghén là:
A. Proteus
B. Enterobacter
C. Pneumonia
D. Klebsiella
E. Escherichia Coli
4. Chẩn đoán hình thái nhiễm trùng tiết niệu không triệu chứng chỉ có thể chẩn
đoán khi dựa vào kết quả xét nghiệm sau đây:
A. Tổng phân tích nước tiểu có >5 bạch cầu/mm3
B. Tổng phân tích nước tiểu có >5 tế bào mũ/mm3
C. Tổng phân tích nước tiểu có Protein niệu
D. Cấy nước tiểu giữa dòng có >10.000 vi khuẩn/mm3
E. Tất cả các câu trên đều sai
5. Chọn một câu đúng nhất về hậu quả nhiễm trùng tiết niệu không có triệu chứng
sau đây:
A. Không cần phải điều trị vì chỉ là hiệu quả của một sự thay đổi sinh lý trong
thai kỳ
B. Chỉ ảnh hưởng đến mẹ mà không ảnh hưởng gì lên thai nhi
Bài số: 42
Tên bài: Nhiễm trùng tiết niệu và thai nghén
C. Có khoảng 25% trường hợp diễn tiễn thành nhiễm trùng tiết niệu có triệu
chứng.
D. Chỉ cần điều trị nếu tác nhân gây bệnh cho Chlamydia trachomatis
E. Thường gặp hơn trên những phụ nữ có tình trạng kinh tế xã hội thấp kém.
6. Triệu chứng cơ năng nào sau đây điển hình nhất cho hình thức viêm bàng quang
trong thai kỳ.
A.Đốt
B. Nước tiểu đục
C. Tiểu khó
D. Tiểu buốt cuối dòng
E. Đau vùng hông lưngs
7. Trong hình thái viêm thận bồn thận cấp tính kết hợp thai kỳ, chọn một câu sai
trong các câu sau đây:
A. Triệu chứng sốt cao kèm lạnh run thường gặp
B. Trong giai đoạn cấp tính, cấp nước tiểu thường âm tính
C. Đau điểm lưng - sườn là triệu chứng gợi ý
D. Đa số trường hợp do nhiễm tiết niệu đi từ dưới lên
E. Nếu không được điều trị có thể dẫn đến nhiễm khuẩn huyết
8. Chọn một câu đúng nhất trong các câu sau đây (hình thái viêm thận bồn thận
mãn tính trong thai kỳ)
A. Có thể không gặp triệu chứng lâm sàng nào rõ rệt
B. Luôn có tiền sử viêm bàng quang trước đó
C. Tiên lượng cho mẹ và thai nói chung tốt
D. Chỉ cần điều trị khi có đợt viêm cấp tái phát
E. Chủ yếu điều trị là cần chấm dứt thai kỳ.
9. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây (về thời gian điều trị nhiễm trùng tiết
niệu trong thai kỳ).
A. Điều trị cho đến lúc hết sốt
B. Điều trị đến lúc hết triệu chứng cơ năng
C. Điều trị cho đến khi hết tế bào mũ lúc xét nghiệm nước tiểu
D. Thời gian điều trị từ 10 - 14 ngày
E. Cần tiếp tục điều trị duy trì để chống tái phát cho đến lúc sinh.
10. Trong viêm thận bồn thận mãn tính kết hợp với thai kỳ, tiên lượng mẹ và con
sẽ xấu khi có thêm yếu tố nào sau đây:
A. Lúc tác nhân gây bệnh là chlamydia trachomatis
B. Lúc có huyết áp cao kèm theo trong thai kỳ
C. Lúc có triệu chứng đau vùng hông lưng
D. Lúc có tiền sử đã bị nhiễm trùng tiết niệu nhiều lần
E. Tất cả các câu trên đều đúng
11. Cơ chế sinh bệnh nhiễm trùng tiết niệu đối với thời kỳ thai nghén
A. Trong thời kỳ mang thai, do thay đổi sinh lý nội tiết thần kinh
B. Có sự thay đổi về cơ thể học trong thai kỳ
Bài số: 42
Tên bài: Nhiễm trùng tiết niệu và thai nghén
C. Progesterone trong thai kỳ sẽ làm giảm nhu động ruột, nhu động niệu quản,
sản phụ hay bị táo bón và ứ đọng nước tiểu nhiều hơn so với phụ nữ không có thai.
D. Hai câu A và B đúng
E. Ba câu A,B và C đều đúng
12. Ảnh hưởng của nhiễm trùng tiết niệu không có triệu chứng đối với thai kỳ bao
gồm:
A. Đẻ non
B. Thai nghén phát triển trong tử cung
C. Tahi chết lưu
D. Thai bất thường
E. Hai câu A và B đều đúng
13. Nguyên nhân thuận lợi dẫn đến nhiễm trùng tiết niệu khi mang thai
A. Tử cung thường lệch sang phải trong 3 tháng cuối thai kỳ. Đè ép vào niệu
quản và thận phải gây nên ứ nước thận, viêm thận.
B. Sản phụ thường bí tiểu sau đẻ do trước đẻ không được thông tiểu đặt
Forceps, giác hút, đại kéo thai
C. Dùng thuốc tăng go tử cung trước đẻ quá nhiều
D. Dùng thông tiểu không đảm bảo vô trùng
E. Các câu trên đều đúng
14. Nhiễm trùng đường tiết niệu là bệnh lý
A. Hay gặp ở người phụ nữ vì cấu tạo cơ thể học khác với nam giới
B. Hay gặp nhất ở người phụ nữ có thai
C. Hay xảy ra âm thầm không triệu chứng
D. Hay có triệu chứng rối loạn chức năng tiểu tiện
C. Các câu trên đều đúng
15. Trong nhiễm trùng tiết niệu không có triệu chứng, tỷ lệ gặp thay đổi
A. Tuỳ thuộc vào số lần sinh, sinh càng nhiều càng tăng tỷ lệ nhiễm trùng tiết
niệu
B. Tuỳ thuộc vào điều kiện vệ sinh: Vệ sinh kém
C. Tuỳ thuộc vào mức sống: Hoàn cảnh kinh tế khó khăn
D. Hai câu A và B đúng
E. Ba câu A, B và C đúng
16. Các loại thuốc điều trị nhiễm trùng tiết niệu trong thai nghén bao gồm:
A. Macrodantin (Nitrofurantoin)
B. Nibiol
C. Ampicilline, Cephalosporin
D. Sulfasoxazole (Gantrisin)
E. Tất cả các câu trên đều đúng
17. Hình thái Viêm niệu đạo - Viêm bàng quang, nếu dựa vào xét nghiệm nước
tiểu cặn lắng thường thấy
A. Chứa nhiều tế bào mũ
B. Chứa nhiều vi khuẩn
Bài số: 42
Tên bài: Nhiễm trùng tiết niệu và thai nghén
C. Chứa nhiều trụ niệu
D. Chứa hồng cầu nhiều trên vi trường
E. Ba câu A, B, D đúng
18. Nếu nhiễm trùng tiết niệu khi mang thai do Chlamydia Trachomatis có thể
dùng kháng sinh
A. Ampicillin
B. Tetracyclin
C. Gantrisin
D. Kanamycin
E. Erythromycin
19. Viêm thận bể thận cấp tính hay gặp vào
A. 20 tuần lễ đầu thai kỳ
B. 20 tuần lễ sau thai kỳ
C. Thai 18 tuần
D. Thai 10 tuần
E. Các câu trên đều sai
20. Viêm thận bể thận mạn tính thường ít xuất hiện các triệu chứng lâm sàng
nhưng chỉ biểu lộ triệu chứng lúc bệnh quá nặng.
NHIỄM TRÙNG TIẾT NIỆU VÀ THAI NGHÉN
1. B 6. D 11. E 16. E
2. B 7. B 12. E 17. E
3. E 8. A 13. E 18. E
4. E 9. D 14. E 19. B
5. C 10. B 15. E 20. Suy chức năng
thận(suy thận).
3. Trường thứ ba:
4. Trường thứ tư:
Bài số: 42
Tên bài: Nhiễm trùng tiết niệu và thai nghén
5. Trường thứ năm:
6. Trường thứ sáu:
7. Trường thứ bảy:
8. Trường thứ tám: