Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Trắc nghiệm có đáp án sản khoa phần Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.32 KB, 32 trang )

Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
câu hỏi đã được phát triển từ các trường:
1. Trường thứ nhất:
SINH Lý THụ THAI
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây.
1. Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở
a) Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thích
b) 1/3 ngoài tai vòi
c) 1/3 giữa tai vòi
d) 1/3 trong tai vòi
e) Trong buồng tử cung
2. Thời gian để trứng thụ tinh đi tới buồng tử cung vào khoảng
a) 1 - 2 ngày
b) 3 - 4 ngày
c) 5 - 7 ngày
d) 10 ngày
e) 14 ngày
3. Thời điểm trứng thụ tinh làm tổ trong buồng tử cung tương ứng với diễn tiến nội tiết nào
sau đây
a) Trùng với thời điểm LH lên cao nhất
b) Trùng với thời điểm FSH lên cao nhất
c) Trùng với thời điểm nồng độ estrogen lên cao nhất
d) Trùng với thời điểm nồng độ progestérone lên cao nhất
e) Trùng với thời điểm nồng độ hCG lên cao nhất
4. Khi trứng thụ tinh vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giai đoạn
a) Có 4 tế bào
b) Có 8 tế bào
c) Có 16 tế bào
d) Phôi dâu
e) Phôi nang


5. Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn : giai đoạn phôi thai và giai đoạn thai
nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài
a) 3 tuần lễ đầu sau thụ tinh
b) Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
c) 3 tháng đầu sau thụ tinh
d) Cho đến khi nghe được tiếng tim thai
e) Đến tuần lễ thứ 28 của thai kỳ
6. Sự làm tổ của trứng thụ tinh trên nội mạc tử cung thường xảy ra vào khoảng :
a) 2 ngày sau rụng trứng
b) 12 ngày sau rụng trứng
c) 2 ngày sau thụ tinh
d) 6 ngày sau thụ tinh
e) 12 ngày sau thụ tinh
7. Một phụ nữ khỏe mạnh có chu kỳ kinh 36 ngày. Theo lý thuyết, ngày rụng trứng của cô
ta có thể xảy ra vào ngày thứ mấy của chu kỳ kinh ?
a) Ngày thứ 14
b) Ngày thứ 16
c) Ngày thứ 18
d) Ngày thứ 20
e) Ngày thứ 22
8. Chức năng sinh lý của hCG là để
a) Khởi phát hành kinh
b) Duy trì hoạt động hoàng thể
c) Duy trì hoạt động của bánh nhau
d) ức chế tuyến Yên
e) Kích thích giải phóng estrogen
9. Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm đạo, tinh trùng phải mất một khoảng thời gian bao lâu
để đến được nơi thụ tinh (1/3 ngoài tai vòi) ?

a) 20 - 40 phút
b) 40 - 60 phút
c) 90 - 120 phút
d) 2 giờ - 4 giờ
e) Khoảng 12 giờ
10. Khi một tinh trùng đã vào được bên trong của noãn, chất nào sau đây được xem là có
tác dụng thay đổi cấu trúc màng bao noãn khiến cho các tinh trùng khác không qua được nữa ?
a) Men Hyaluronidase
b) Men Protease
c) Men neuramidase
d) Chất Fertilysine
e) Chất Pré-albumine
11. Tất cả những câu sau đây về sự thay đổi của tinh trùng trong quá trình di chuyển và thụ
tinh đều đúng, ngoại trừ
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
a) Tại kênh cổ tử cung, tinh trùng di chuyển được chủ yếu nhờ vào sự co thắt
các thớ cơ âm đạo và tử cung
b) Tỉ lệ các tinh trùng không bình thường ngày càng giảm khi đến gần điểm
thụ tinh
c) Từ khoảng 200 - 300 triệu tinh trùng lúc xuất tinh, chỉ còn khoảng 5 - 7 tinh
trùng đến sát được noãn tại điểm thụ tinh
d) Khả năng thụ tinh của tinh trùng sẽ hết trước khả năng di động của tinh
trùng
e) Đầu tinh trùng (acrosome) có chứa các men cần thiết giúp cho hiện tượng
khả năng hóa của tinh trùng
12. Loại men có khả năng giúp tinh trùng xuyên qua các tế bào hạt và màng trong bao
quanh noãn để xâm nhập vào bên trong noãn là
a) Men Hyaluronidase
b) Men Neuramidase

c) Men Phospholipidase
d) Chất Fertilysine
e) Tất cả các câu trên đều sai
Đáp án
1b 2b 3d 4e 5b 6d 7e 8b 9c 10d 11a 12a
Sự phát triển của thai và phần phụ thai nhi
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây:
1. Chức năng của nước ối là
a) Cung cấp nước cho thai
b) Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn
c) Làm trơn ống sinh dục lúc chuyển dạ (sau khi ối vỡ) giúp cuộc sanh dễ dàng
d) Câu b và c đúng
e) Cả ba câu a, b và c đều đúng
2. Chất gây bắt đầu xuất hiện trên da thai nhi vào khoảng thời điểm nào của thai kỳ ?
a) Sau tháng thứ ba
b) Từ tuần lễ thứ 16 - 18
c) Từ tuần lễ thứ 20 - 28
d) Sau tuần lễ thứ 32
e) Sau tuần lễ thứ 38
3. Sự phát triển của bào thai chia làm 2 giai đoạn : giai đoạn phôi thai và giai đoạn thai nhi.
Giai đoạn phôi thai kéo dài.
a) 3 tuần lễ đầu sau khi thụ tinh
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
b) Từ tuần lễ thứ ba đến tuần lễ thứ tám sau thụ tinh
c) 3 tháng đầu sau thụ tinh
d) Cho đến khi nghe được tiếng tim thai
e) Đến tuần lễ thứ 28 của thai kỳ
4. Về sinh lý nước ối, chọn một câu đúng sau đây
a) Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt

b) Nước ối cũng được tái hấp thu qua da thai nhi
c) Nước ối có nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi
d) Có sự trao đổi chất giữa mẹ và nước ối
e) Tất cả các câu trên đều đúng
5. Vào cuối thai kỳ, pH của nước ối vào khoảng
a) 3,5 - 4,2
b) 4,5 - 5,2
c) 5,5 - 5,8
d) 6,0 - 6,5
e) 7,1 - 7,3
6. Chọn một câu sai sau đây về tế bào cam
a) Là những tế bào không nhân
b) Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với Bleu de Nil
c) Bắt đầu xuất hiện rất sớm ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ
d) Là một yếu tố có thể giúp định độ trưởng thành của thai kỳ
e) Khi tỉ lệ trong nước ối nhỏ hơn 10% có thể nghĩ là thai nhỏ hơn 37 tuần
7. Trong sự phát triển của bào thai, bộ phận sinh dục ngoài có thể được nhận thấy
rõ rệt từ thời điểm nào trở đi ?
a) Tuần thứ 8
b) Tuần thứ 12
c) Tuần thứ 16
d) Tuần thứ 20
e) Tuần thứ 32
8. Điểm hóa cốt ở đầu dưới xương đùi của thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm nào ?
a) Tuần thứ 28
b) Tuần thứ 32
c) Tuần thứ 36
d) Tuần thứ 38
e) Tuần thứ 40
9. Theo cách tính của Haase, ta có thể phỏng đoán chiều dài (tính bằng cm) của thai

nhi trong 5 tháng âm lịch chót của thai kỳ dựa vào công thức nào ?
a) Chiều dài = số tháng âm lịch x 2
b) Chiều dài = số tháng âm lịch x 5
c) Chiều dài = (số tháng âm lịch + 3) x 2
d) Chiều dài = (số tháng âm lịch : 4) +1
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
e) Chiều dài = (số tháng âm lịch + 15) x 2
10. Từ tuần lễ thứ 28 của thai kỳ, trung bình mỗi tháng trọng lượng thai nhi tăng bao
nhiêu ?
a) 100 g
b) 250 g
c) 350 g
d) 500 g
e) 700 g
Đáp án
1e 2c 3b 4e 5e 6c 7c 8c 9b 10e
Bánh rau và dây rốn
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau
1- Trong thai kỳ, lượng estrogen và progestérone chủ yếu do nhau tiết ra từ thời điểm
nào?
a) Ngay từ những tuần đầu của thai kỳ
b) Từ cuối tháng thứ nhất
c) Từ tam cá nguyệt thứ hai của thai kỳ
d) Từ tam cá nguyệt thứ ba
e) Estrogen và progestérone chỉ do hoàng thể thai kỳ tiết ra
2- Chọn một câu sai về dây rốn
a) Trung bình dài 50 - 60 cm
b) Dây rốn quá dài dễ dẫn đến dây rốn quấn cổ hoặc sa dây rốn khi ối vỡ
c) Dây rốn chỉ có một động mạch rốn thường có liên quan đến những dị tật

khác của thai nhi
d) Rất dễ bị khô khi ra ngoài bọc ối
e) Có những mạch máu nuôi dưỡng nhỏ chạy trong lớp thạch Wharton
3- Chọn một câu sai về dây rốn
a) Hệ thống mạch máu gồm hai động mạch và một tĩnh mạch
b) Động mạch rốn dẫn máu đỏ từ nhau đến thai nhi
c) Được bao bọc bên ngoài bởi lớp nội sản mạc
d) Không có mạch máu nuôi dưỡng riêng
e) ở thai đủ tháng có chiều dài trung bình 50 - 60 cm
4- Trọng lượng trung bình của bánh nhau bình thường ở thai đủ tháng là
a) 100 g
b) 300 g
c) 500 g
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
d) 800 g
e) 1000 g
5- Một dây rốn dài bất thường dễ dẫn đến
a) Viêm dây rốn
b) Dây rốn quấn cổ
c) Trướng tĩnh mạch dây rốn
d) Dị dạng bẩm sinh
e) Tất cả các câu trên đều đúng
6- hCG là chữ viết tắt của
a) Hormone Concentré de la Grossesse
b) Hypophyseal Chorionic Gonadotropin
c) Human Chorionic Gonadotropin
d) Hormone Cytotrophoblastique de la Grossesse
e) Human Cytotrophoblastic Gonadotropin
7- Tại bánh nhau, sự trao đổi chất khí giữa máu mẹ và máu thai chủ yếu được thực hiện qua

cơ chế
a) Khuếch tán đơn giản
b) Khuếch tán gia tăng
c) Vận chuyển chủ động
d) Hiện tương thực bào
e) Xuyên qua các tổn thương ở hàng rào gai nhau
8- Mô tả nào sau đây đúng nhất cho một bánh nhau và dây rốn bình thường, ở thai đủ ngày
a) Phân thành múi ở mặt con, nặng 800 g, có ba mạch máu rốn
b) Phân thành múi ở mặt mẹ, nặng 800 g, có hai mạch máu rốn
c) Phân thành múi ở mặt mẹ, nặng 350 g, có ba mạch máu rốn
d) Phân thành múi ở mặt con, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
e) Phân thành múi ở mặt mẹ, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
9- Yếu tố nào sau đây không thể qua được hàng rào gai nhau
a) Các sinh tố nhóm B và C
b) Các chất có trọng lượng phân tử dưới 500
c) Siêu vi khuẩn
d) Kháng thể loại IgG
e) Kháng thể loại IgM
10- Về sự trao đổi tại bánh nhau, chọn một câu đúng nhất sau đây
a) Có sự tách biệt tuyệt đối giữa máu mẹ và máu thai
b) Có sự hòa lẫn hoàn toàn giữa máu mẹ và máu thai
c) Máu mẹ có thể qua màng gai nhau hòa với máu thai nhưng không có hiện
tượng ngược lại
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
d) Các phân tử có kích thước lớn qua được màng gai nhau dễ dàng
e) Các phân tử có kích thước nhỏ và vài tế bào máu có thể qua được
màng gai nhau
11- Một chất có trọng lượng phân tử bao nhiêu thì có thể khuếch tán qua màng gai nhau dễ dàng?
a) Dưới 500

b) 1000 - 1500
c) 2000 - 3000
d) 5000
e) Trên 10000
12- Loại immunoglobulin nào qua nhau được để gây miễn nhiễm thụ động cho thai
a) IgM
b) IgA
c) IgE
d) IgG
e) IgD
13- Dây rốn bình thường có
a) Một tĩnh mạch và một động mạch
b) Hai tĩnh mạch và một động mạch
c) Hai tĩnh mạch và hai động mạch
d) Một tĩnh mạch và hai động mạch
e) Một hệ thống mao mạch
14- Loại kích thích tố không do nhau tiết ra là
a) hCG
b) Estriol
c) Aldostérone
d) Progestérone
e) Prolactine
15- Trong thai kỳ, nguồn gốc chính của estriol trong nước tiểu mẹ là
a) Hợp bào nuôi nhau thai (Syncytiotrophoblaste)
b) Tế bào nuôi nhau thai (Cytotrophoblaste)
c) Tuyến thượng thận của thai nhi
d) Tuyến yên của người mẹ
e) Buồng trứng của người mẹ
Đáp án
1c 2e 3b 4c 5b 6c 7a 8e

9e 10e 11a 12d 13d 4e 15c
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
2. Trường thứ hai:
Chọn một trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu tương ứng:
1. Sự thụ tinh bình thường là:
A. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 cực cầu I
B. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 cực cầu II
C. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào I
D. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào II
E. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn trưởng thành
2. Sự di trú của trứng là:
A. Sự di chuyển của trứng từ vòi tử cung vào buồng tử cung
B. Sự di chuyển của trứng từ buồng tử cung vào vòi tử cung
C. Sự di chuyển của trứng từ vòi tử cung vào ổ bung
D. Sự di chuyển tại chỗ của trứng
3. Trứng di trú được là do:
A. Trứng tự di chuyển
B. Trứng được cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi.
C. Trứng được niêm mạc vòi tử cung đẩy đi.
D. Trứng được buồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung.
E. Trứng được cơ vòi tử cung, niêm mạc vòi tử cung và buồng dịch từ phía loa
vòi tử cung đẩy vào buồng tử cung.
4. Thời gian di trú của trứng là khoảng:
A. 2 - 3 ngày
B. 3 - 4 ngày
C. 4 - 5 ngày
D. 5 - 6 ngày
E. 6 - 7 ngày
5. Giới tính của thai được xác định khi:

A. Thụ tinh
B. Thụ thai
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
C. Thai được 12 tuần
D. Thai được 24 tuần
E. Thai được 38 tuần
6. Trứng bắt đầu làm tổ khi:
A. Vào đến buồng tử cung
B. Vào đến buồng tử cung 1 - 2 ngày
C. Vào đến buồng tử cung 2 - 3 ngày
D. Vào đến buồng tử cung 3 - 4 ngày
E. Vào đến buồng tử cung 4 - 5 ngày
7. Tất cả các bộ phận của thai được hình thành từ:
A. 1 lá thai
B. 2 lá thai
C. 3 lá thai
D. 4 lá thai
8. Trung sản mạc được tạo thành từ:
A. Các tế bào mầm to
B. Các tế bào mầm nhỏ
C. Các tế bào mầm to và mầm nhỏ
D. Các tế bào của lá thai ngoài
E. Các tế bào của lá thai trong
9. Ngoại sản mạc được cấu tạo thành:
A. Một phần
B. Hai phần
C. Ba phần
D. Bốn phần
10. Cấu tạo của một gai rau gồm:

A. Một lớp tế bào
B. Hai lớp tế bào
C. Ba lớp tế bào
E. Bốn lớp tế bào
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
11. Bánh rau được cấu tạo từ các tổ chức có nguồn gốc:
A. Từ nội sản mạc
B. Từ trung sản mạc
C. Từ ngoại sản mạc
D. Từ trung sản mạc và ngoại sản mạc
E. Từ trung sản mạc và nội sản mạc
12. Trong hồ huyết có:
A. Một loại gai rau
B. Hai loại gai rau
C. Ba loại gai rau
D. Bốn loại gai rau
13. Thai nhi được thực hiện trao đổi chất qua:
A. Tuần hoàn người mẹ
B. Tuần hoàn thai nhi
C. Tuần hoàn rau thai
D. Tuần hoàn nước ối
14. Trong giai đoạn hoàn chỉnh tổ chức thai nhi sẽ:
A. Hoàn thiện tổ chức và phát triển
B. Hoàn thiện tổ chức, không phát triển
C. Không hoàn thiện tổ chức, tiếp tục phát triển
D. Không hoàn thiện tổ chức, không phát triển
15. Bình thường ở lỗ trong cổ tử cung có:
A. Ngoại sản mạc
B. Trung sản mạc

C. Nội sản mạc
D. Ngoại sản mạc và trung sản mạc
E. Trung sản mạc và nội sản mạc
16. Ngoại sản mạc trứng và ngoại sản mạc tử cung:
A. Luôn dính vào nội sản mạc
B. Luôn dính vào nhau
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
C. Có một thời gian tách xa nhau sau đó dính vào nhau
D. Luôn tách xa nhau.
17. Khoanh tròn vào chữ Đ cho câu đúng,vào chữ S cho câu sai:
Nhân của tinh trùng và nhân của noãn trở thành tiền nhân đực và tiền
nhân cái khi đầu tinh trùng vào tới bào tương của noãn
Đ - S
Sự di trú của trứng bắt đầu ngay sau khi được thụ tinh Đ - S
Sự phân chia của trứng bắt đầu ngay sau khi được thụ tinh Đ - S
Thụ thai là sự làm tổ của trứng Đ - S
Lá thai ngoài tạo thành hệ thần kinh, da và phần phụ của da Đ - S
Lá thai trong tạo ra hệ thống cơ, hệ tuần hoàn Đ - S
Nội sản mạc và buồng ối được tạo thành từ lá thai ngoài Đ - S
18. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào ô trống:
A. Vị trí thụ tinh thường là ở ngoài của vòi tử cung
B. Sự phát triển của thai được chia thành thời kỳ, đó là thời kỳ tổ chức và
thời kỳ tổ chức.
C. Sự thay đổi từ đĩa phôi dẹt thành một ống hình trụ được gọi là sự …
của phôi
Đáp án: 1.D ; 2.A ; 3.E ; 4.B ; 5.A ; 6.C ; 7.C ; 8.B ; 9.C ; 10.B ; 11.D
; 12.B ; 13.C ; 14.A ; 15.E ; 16.C ;
17. ; Đ ; S ; S ; Đ ; S ; Đ
18.

A. 1/3 ; B. hai ; C. sắp xếp và hoàn chỉnh ; D. khép mình.
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
3. Trường thứ ba:
SINH LÝ THỤ TINH
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Tế bào sinh dục thường được gọi là:
A. Tinh tử
B. Giao tử
C. Hợp tử
D. Tế bào sinh tinh
E. Nguyên bào sinh dục
2. Mỗi loại giao tử đều chứa:
A. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
C. Bộ nhiễm sắc thể tam bội
D. Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ thể
E. A,B,C,D sai
3. Sự sinh tinh:
A. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
B. Bắt đầu từ giai đoạn thai
C. Bắt đầu từ tuổi dậy thì
D. Khởi sự sau khi trẻ ra đời
E. Khởi sự sau khi trẻ thôi bú mẹ
4. Sự sinh noãn:
A. Khởi sự sau khi bé ra đời
B. Khởi sự từ tuổi dậy thì
C. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
D. Bắt đầu từ giai đoạn thai
E. Khởi sự sau khi thôi bú sữa mẹ

5. Noãn chín bao gồm các cấu tạo sau đây, trừ một:
A. Tế bào cơ trơn bọc quanh noãn
B. Màng trong suốt bọc quanh noãn
C. Nhiều ARN trong bào tương noãn
D. Nhiều mucopolysacharide trong bào tương noãn
E. Nhiều Phosphatase alkalin
6. Cấu tạo nào sau đây không phải của tinh trùng?
A. Thế cực đầu
B. Nhân ép chặt thành viên chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội
C. Nhiều ty thể
D. Nhiều hạt sắc tố melanin trong bào tương
E. Nhiều men tác động cho sự thụ tinh
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
7. Cấu tạo nào sau đây không phải của noãn?
A. Nhân chứa bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. Liềm ARN trong bào tương noãn
C. Nhiều mucopolysacharide
D. Nhiều Phosphatase alkalin
E. Màng noãn có nhiều vi mao
8. Tinh trùng:
A. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X
B. Có cả hai loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y
C. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Nhiễm sắc thể có thể phân chia được
E. Nhiễm sắc thể lưỡng bội
9. Noãn:
A. Có cả nhiễm sắc thể giới tính X và Y
B. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính Y
C. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tính X

D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
E. Nhiễm sắc thể có thể phân chia
10. Thụ tinh thực chất là:
A. Sự đứng sát nhau của 2 nhân
B. Sự hoà lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể noãn và tinh trùng
C. Sự phá vỡ hoàn toàn màng bọc noãn
D. Sự hoà trộn bào tương noãn và bào tương tinh trùng
E. Sự đẩy nhau giữa 2 nhân
11. Kết quả của sự thụ tinh là các điểm sau đây, trừ một:
A. Tái lập bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài người
B. Xác lập giới tính của thai
C. Xác định kích thước, trọng lượng của thai
D. Hình thành hợp tử có 2n nhiễm sắc thể và phân cắt
E. Hình thành hợp tử có 1/2 nhiễm sắc thể của bố và 1/2 nhiễm sắc thể của
mẹ
12. Hợp tử làm tổ bình thường có nghĩa là:
A. Xâm nhập sâu vào lớp cơ tử cung
B. Xâm nhập sâu vào lớp niêm mạc của cổ tử cung
C. Xâm nhập vào lớp niêm mạc của ống dẫn trứng
D. Xâm nhập vào lớp niêm mạc của thân tử cung
E. Xâm nhập vào lớp niêm mạc của sừng tử cung
.13. Cấu tạo nào sau đây không phù hợp để hợp tử làm tổ:
A. Nội mạc tử cung giàu mạch máu
B. Lớp đệm của nội mạc phù nề xung huyết
C. Tuyến ống dài, cong queo, chứa nhiều dịch tiết
D. Nhiều hạt glycogène tích luỹ trong tế bào tuyến
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
E. Nhiều đại thực bào xuất hiện trong lớp đệm
14. Sự hình thành các lá thai

A. Lá thai ngoài xuất phát từ các tế bào mầm lớn
B. Lá thai trong xuất phát từ các tế bào mầm bé
C. Lá thai giữa được hình thành vào tuần thứ 3
D. A,B đúng
E. A,C đúng
15. Nguồn gốc của các bộ phận cơ thể
A. Da, hệ cơ và hệ xương xuất phát từ lá thai ngoài
B. Hệ tiêu hóa và hệ hô hấp xuất phát từ lá thai giữa
C. Hệ thần kinh và hệ tuần hoàn xuất phát từ lá thai trong
D. Da và hệ thần kinh xuất phát từ lá thai ngoài
E. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, và hệ tiết niệu xuất phát từ lá thai giữa
16. Nội sản mạc
A. Lót mặt trong nang niệu
B. Hình thành từ phía bụng của bào thai
C. Lót mặt trong buồng ối
D. A,C đúng
E. B,C đúng
17. Ngoại sản mạc
A. là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ
B. Ngoại sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử
cung và trứng
C. Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và
bề mặt của trứng đã làm tổ.
D. A và B đúng.
E. Bvà C đúng.
18. Thời kỳ sắp xếp tổ chức
A. Từ khi thụ tinh dến hết tháng thứ 3 của thai kỳ
B. Trung sản mạc được hình thành từ các tế bào mầm lớn và bao gồm hai
loại tế bào: Hội bào và tế bao Langhans.
C. Đã có phác hình của mắt, mũi, miệng, tai ngoài.

D. Tứ chi có các ngón hoàn chỉnh
E. B và C đúng
19. Sự phát triển của thai trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức
A. Thai bắt đầu vận động vào tuần thứ 18
B. Bộ phận sinh dục được nhận biết rõ rệt vào tuần thứ 20
C. Trao đổi chất diễn ra chủ yếu nhờ tuần hoàn nang rốn.
D. Xuất hiện cốt hóa vào đầu dưới xương đùi vào tuần 36 và đầu trên
xương chày vào tuần 38.
E. A,B,C,D đúng.
20. Ngoại sản mạc trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
A. Ngoại sản mạc tử cung teo nhỏ, ngoại sản mạc trứng tiếp tục phát triển
B. Ngoại sản mạc tử cung rau tiếp tục phát triển
C. Hồ huyết được hình thành từ các gai rau bị đục thủng
D. A và B đúng
E. B và C đúng
Câu hỏi Đúng/ Sai ( Đ/ S)
21. Hợp tử là một cấu trúc có 3 phần: noãn, nhân tinh trùng và nhân tế bào nang
noãn.
A. Đúng
B. Sai
22. Sự thụ tinh thường xảy ra ở cổ tử cung
A. Đúng
B. Sai
23. Noãn lúc nào cũng mang bộ nhiễm sắc thể X và Y
A. Đúng
B. Sai
24. Kết quả của sự thụ tinh là tái lập bộ nhiễm sắc thể đa bội
A. Đúng

B. Sai
25. Một trong những điều kiện cần thiết để hợp tử làm tổ là nội mạc tử cung giàu
mạch máu
A. Đúng
B. Sai
26. Tinh trùng luôn luôn mang bộ nhiễm sắc thể X hoặc Y
A. Đúng
B. Sai
27. Sự sinh tinh bắt đầu từ tuổi dậy thì
A. Đúng
B. Sai
28. Sự sinh noãn bắt đầu từ khi thai còn trong bụng mẹ
A. Đúng
B. Sai
ĐÁP ÁN
1B 2B 3C 4D 5A 6D 7A 8B 9B 10D 11C 12D 13E 14E 15D 16C 17B
18C 19D 20B 21B 22B 23B 24B 25A 26A 27A 28A
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
4. Trường thứ tư:
SỰ THỤ THAI - DI TRÚ - LÀM TỔ - PHÁT TRIỂN CỦA
TRỨNG VÀ PHẦN PHỤ
I. Test MCQ
Chọn một câu trả lời đúng nhất cho những câu hỏi sau
1. Về nguồn gốc, tinh trùng được sản sinh ra từ
a. Từ tinh hoàn
b. Từ mào tinh
c. @Từ các ống sinh tinh
d. Từ túi tinh
2. Về thời gian tinh trùng được sản sinh

a. Từ trong bào thai
b. Từ khi đứa trẻ ra đời
c. @Từ khi trẻ dậy thì
d. Câu a, b đúng
3. Tế bào trước khi biệt hóa thành tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể là
a. Tinh nguyên bào: 46 XY
b. Tinh bào I: 23 X hoặc 23 Y
c. Tinh bào II: 23 X hoặc 23 Y
d. @Câu a, c đúng
4. Cấu tạo của đầu tinh trùng
a. @Hình bầu dục, dài 5ỡm, phía trước có cực đầu, phía sau có cực cuối, giữa là nhân
b. Hình tròn, dài 5ỡm, phía trước có cực đầu, phía sau có cực cuối, giữa là nhân
c. Hình bầu dục, dài 7ỡm, phía trước có cực đầu, phía sau có cực cuối, giữa là nhân
d. Hình tròn, dài 7ỡm, phía trước có cực đầu, phía sau có cực cuối, giữa là nhân
5. Số lượng tinh trùng bình thường trong 1 ml tinh dịch
a. Từ > 20 triệu - 40 triệu
b. Từ 40 triệu - 80 triệu
c. Từ 80 triệu - 120 triệu
d. @Cả 3 câu trên
6. Muốn thụ tinh được tinh trùng cần có
a. Đủ về số lượng
b. Hoạt động nhanh, khỏe > 50%
c. Không có bất thường về hình thể và cử động
d. @Cả 3 câu trên đều đúng
7. Thời gian tinh trùng sống trong đường sinh dục nữ
a. 2 giờ
b. 1 ngày
c. @2-3ngày
d. 2-5 ngày
8. Noãn bào được hình thành

a. Từ sau khi đứa trẻ sinh ra
b. Từ khi dạy thì
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
c. Từ khi có quan hệ tình dục
d. @Từ trong bào thai
9. Noãn bào I có
a. Từ trong bào thai
b. @Từ khi đứa trẻ sinh ra
c. Từ khi dậy thì
d. Từ khi mãn kinh
10. Bộ nhiễm sắc thể của noãn bào
a. Noãn nguyên bào: 46 XX→ Noãn bào I: 46 XX→ Noãn bào II: 46 XX→
Noãn trưởng thành: 23X
b. Noãn nguyên bào: 46 XX→ Noãn bào I: 23X→ Noãn bào II: 23X→ Noãn
trưởng thành: 23X
c. @Noãn nguyên bào: 46 XX→ Noãn bào I: 46XX→ Noãn bào II: 23X→ Noãn
trưởng thành: 23X
d. Tất cả câu trên đều sai
11. Noãn bào được phóng ra từ
a. Nang Naboth
b. Nang hoàng tuyến
c. @Nang De Graaf
d. Nang hoàng thể
12. Sau khi phóng noãn, noãn bào được hút vào vòi trứng là do:
a. Tác động phối hợp của nhu động vòi trứng và các nhung mao trong vòi trứng
b. Có luồng dịch trong ổ bụng luôn chuyển động về hướng loa vòi
c. Sự co thắt cơ trơn của vòi trứng, vai trò nội tiết tố
d. @Cả 3 câu trên
13. Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở

a. Tại nơi phóng noãn trên buồng trứng.
b. @1/3 ngoài vòi trứng
c. 1/3 trong vòi trứng
d. Trong buồng tử cung
14. Khi thụ tinh, thường có
a. Nhiều tinh trùng cùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ
tinh
b. Từ một đến hai tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được
thụ tinh
c. Từ một đến ba tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được
thụ tinh
d. @Chỉ có một tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và được thụ tinh
15. Đầu tinh trùng chui vào noãn sẽ trở thành tiền nhân đực có
a. @n nhiễm sắc thể
b. 2n nhiễm sắc thể
c. n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y
d. n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y hoặc X
16. Tinh trùng xâm nhập vào noãn bào, chọn một câu sai
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
a. Sau khi đầu của tinh trùng vào màng trong của noãn, màng trong suốt trở nên
đặc cứng lại để không cho các tinh trùng khác vào nữa
b. Khi đến màng bào tương, cực đầu của tinh trùng mất đi và đuôi cũng ở ngoài
c. Chỉ có nhân tinh trùng được vào trong bào tương của noãn
d. @Cả nhân và bào tương của tinh trùng và noãn đều hòa vào nhau
17. Khoảng thời gian tinh trùng xâm nhập vào noãn và phát triển thành hợp tử có 2 tế
bào mất
a. 20 – 40 phút
b. 90 – 120 phút
c. 2 giờ – 4 giờ

d. @Hơn một ngày
18. Thời gian để trứng đã thụ tinh di chuyển từ nơi thụ tinh tới buồng tử cung vào
khoảng
a. 1 –2 ngày
b. @3 –4 ngày
c. 5 –7 ngày
d. 10 ngày
19. Sau khi thụ tinh, trứng di chuyển và phân chia
a. Về đến buồng tử cung thì bắt đầu phân chia
b. Về đến buồng tử cung thì lơ lửng tại buuồng tử cung 48 giờ sau đó mới phân chia
c. Trứng chìm vào bề dày của niêm mạc tử cung rồi phân chia
d. @Vừa di chuyển về buồng tử cung, vừa phân chia
20. Khi trứng đã thụ tinh vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giai
đoạn
a. Có 8 tế bào
b. Có 16 tế bào
c. @Phôi dâu
d. Phôi nang
21. Sau khi thụ tinh, trứng chìm vào niêm mạc tử cung khoảng
a. Ngày thứ 12 -13 của vòng kinh
b. Ngày thứ 17-18 của vòng kinh
c. @Ngày thứ 20- 22 của vòng kinh
d. Ngày thứ 25 - 26 của vòng kinh
22. Trứng làm tổ xong từ sau khi thụ tinh
a. 7 - 8 ngày
b. @11-12 ngày
c. 15 - 16 ngày
d. 19 - 20 ngày
23. Sự làm tổ của trứng, chọn một câu sai
a. Khi trứng chìm vào niêm mạc tử cung thì niêm mạc tử cung đã phát triển đầy

đủ để đón trứng
b. Trứng tiết ra một chất men làm tan loãng liên bào của niêm mạc tử cung để
chìm vào niêm mạc tử cung
c. @Sau khi làm tổ xong, trung sản mạc biệt hóa thành nhiều lớp tế bào và hình
thành những gai rau đầu tiên
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
d. Sau khi làm tổ xong phôi thai bắt đầu phát triển
24. Trứng thường làm tổ ở
a. Sừng tử cung
b. @Đáy thân tử cung
c. Eo tử cung
d. Buồng cổ tử cung
25. Sau khi thụ tinh, thời kỳ sắp xếp tổ chức:
a. Từ lúc thụ tinh đến hết tháng thứ nhất
b. @Từ lúc thụ tinh đến hết tháng thứ hai
c. Từ lúc thụ tinh đến hết tháng thứ ba
d. Từ lúc thụ tinh đến hết tháng thứ tư
26. Thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức là:
a. Từ lúc thụ tinh đến khi thai đủ tháng
b. Từ tháng thứ nhất đến khi thai đủ tháng
c. Từ tháng thứ hai đến khi thai đủ tháng
d. @Từ tháng thứ ba đến khi thai đủ tháng
27. Nguồn gốc hình thành các bộ phận của thai, chọn câu đúng nhất
a. Lá thai ngoài hình thành: hệ thần kinh – da
b. Lá thai giữa hình thành: hệ cơ, xương, tuần hoàn tiết niệu, tổ chức liên kết
c. Lá thai trong hình thành: hệ tiêu hóa, hệ hô hấp
d. @Cả 3 câu trên đều đúng
28. Lớp thai ngoài và lớp thai trong phát triển từ:
a. 2 tế bào mầm

b. 4 tế bào mầm
c. @4 tế bào mầm to
d. 4 tế bào mầm nhỏ
29. Khi trứng làm tổ, niêm mạc tử cung phát triển thành
a. Nội sản mạc
b. Trung sản mạc
c. @Ngoại sản mạc
d. Các gai rau
30. Nội sản mạc phát triển từ
a. @Một số tế bào của lớp lá thai ngoài
b. Một số tế bào của lớp lá thai giữa
c. Một số tế bào của lớp lá thai trong
d. Cả 3 câu trên đều đúng
31. Về trung sản mạc, chọn câu sai
a. Phát triển từ 4 tế bào mầm nhỏ
b. Các gai rau có 2 lớp tế bào: hội bào và langhans
c. Thời kỳ sắp xếp tổ chức, các gai rau bao quanh trứng
d. @Các hồ huyết nằm trong các gai rau
32. Trong thời kỳ sắp xếp tổ chức ngoại sản mạc có
a. Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến trứng
b. Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến tử cung
c. Ngoại sản mạc tử cung- rau xen kẽ giữa cơ tử cung và trứng
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
d. @Cả 3 câu trên
33. Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn
a. Hệ tuần hoàn nang rốn
b. @Hệ tuần hoàn nang niệu
c. 2 Hệ tuần hoàn trên
d. Hệ tuần hoàn thứ 3

34. Chọn 1 câu sai về đặc điểm của ngoại sản mạc trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức của thai kỳ
a. Chỉ phát triển phần ngoại sản mạc tử cung- rau
b. Ngoại sản mạc tử cung – rau có 3 lớp
c. @Phát triển cả 3 phần ngoại sản mạc
d. Ngoại sản mạc trứng và ngoại sản mạc tử cung teo dần và hợp lại với nhau
35. Trong thời kỳ sắp xếp tổ chức, các gai rau bám vào:
a. Đáy tử cung
b. Đoạn dưới tử cung
c. Cổ tử cung
d. @Bao quanh trứng
36. Nhiệm vụ của các gai rau, chọn câu sai
a. Gai rau dinh dưỡng: làm nhiệm vụ dinh dưỡng
b. Gai rau bám: giữ cho bánh rau bám chắc vào niêm mạc tử cung
c. Có gai rau vừa bám vừa dinh dưỡng
d. @Chỉ có gai rau dinh dưỡng làm nhiệm vụ nuôi dưỡng thai
37. Có thể thấy rõ tim thai trên siêu âm sau khi thai được:
a. 6 tuần
b. 7 tuần
c. @8 tuần
d. 9 tuần
38. Người mẹ cảm nhận thấy cử động của thai bắt đầu khoảng
a. Thai 14 tuần
b. Thai 15 tuần
c. @Thai sau 16 tuần
d. Thai 20 tuần
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
5. Trường thứ năm:
Câu 1. Tế bào có khả năng thụ tinh là:
A. Noãn nguyên bào

B. Noãn bào cấp I
C. Noãn bào cấp II
D. Cực cầu I
E. Cực cầu II
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 2. Bình thường sự thụ thai là sự kết hợp của:
A. Một tinh trùng và một nang nguyên thủy
B. Một tinh trùng và một noãn trưởng thành.
C. Hai tinh trùng và một noãn trưởng thành.
D. Một tinh trùng và một trứng.
E. Nhiều tinh trùng và một noãn trưởng thành
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 3. Đặc điểm của tinh trùng để thụ tinh được là:
A. Số lượng từ 60.000.000 – 120.000.000/1ml Đ/S
B. Tỷ lệ hoạt động tốt sau 1 giờ: 80% Đ/S
C. Dị dạng cho phép: 45% Đ/S
D. Tốc độ di chuyển 0,8 – 1mm/phút Đ/S
E. Dị dạng cho phép 20% Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
trả lời.
Đáp án: ĐĐSSĐ
Câu 4
Cột 1

Cột 2
Trứng thường được thụ tinh ở một phần
ba ngoài của vòi trứng
Giải phẫu vòi trứng, đoạn này kích

thước lớn hơn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 5. Bình thường trứng được thụ tinh ở:
A. Buồng trứng
B. Loa vòi trứng
C. Đoạn bóng vòi trứng
D. Đoạn eo vòi trứng
E. Đoạn kẽ vòi trứng
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 6. Trứng được di chuyển vào buồng tử cung do:
A. Hoạt động của nhung mao niêm mạc vòi trứng Đ/S
B. Trứng tự di chuyển Đ/S
C. Luồng chất dịch chẩy từ ngoài vào trong Đ/S
D. Ảnh hưởng của Progesteron và Oestrogen Đ/S
E. Áp lực của ổ bụng đẩy trứng vào tử cung Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
trả lời.
Đáp án: ĐSĐSĐ
Câu 7. Thời gian di chuyển của trứng về buồng tử cung là:
A. 4 – 6 ngày
B. 10 ngày

C. 3 ngày
D. 12 ngày
E. 15 ngày
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 8. Bình thường, sau khi thụ tinh, trứng được làm tổ ở:
A. Vòi trứng
B. Buồng trứng
C. Niêm mạc tử cung
D. Trong ổ bụng
E. Trong cổ tử cung
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 9
Cột 1

Cột 2
Hồ huyết nằm trong ngoại sản mạc
trứng
Phần ngoại sản mạc này dày nhiều
mạch máu nuôi dưỡng
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: E
Câu 10
Cột 1


Cột 2
Trứng thường làm tổ ở niêm mạc đáy tử
cung
Đáy tử cung to hơn eo và cổ tử cung
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: C
Câu 11
Cột 1
Để
Cột 2
Ngay sau khi noãn bào được thụ tinh, nhau
thai sản xuất ra ostrogen và progestron
Duy trì sự tồn tại và phát triển của
thai
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 12. Lá nuôi được hình thành từ:

A. 4 tế bào mầm to
B. 4 tế bào mầm nhỏ
C. 4 tế bào mầm to, 4 tế bào mầm nhỏ
D. 8 tế bào mầm nhỏ
E. 2 tế bào mầm to, 2 tế bào mầm nhỏ.
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 13
Cột 1

Cột 2
Ở thời kỳ bào thai, thai nhi chủ yếu sống
bằng hệ tuần hoàn rốn tràng
Hệ tuần hoàn nang niệu mới chỉ bắt
đầu hoạt động
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho Cột 1
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho Cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A
Câu 14. Bào thai được hình thành từ:
A. 4 tế bào mầm to
B. 4 tế bào mầm nhỏ
C. 4 tế bào mầm to, 4 tế bào mầm nhỏ
D. 8 tế bào mầm nhỏ
E. 2 tế bào mầm to, 2 tế bào mầm nhỏ.
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: A

Câu 15. Quá trình phát triển của trứng được phân chia thành:
A. Một giai đoạn
B. Hai giai đoạn
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
C. Ba giai đoạn
D. Bốn giai đoạn
E. Năm giai đoạn
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời.
Đáp án: B
Câu 16. Số lượng tinh trùng tối thiểu để đạt được sự thụ tinh là:
A. 40 triệu
B. 50 triệu
C. 80 triệu
D. 120 triệu
E. 250 triệu
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 17. Để đạt được sự thụ tinh, dị dạng tinh trùng cho phép tối đa là:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
E. 30%
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E
Câu 18. Một tinh dịch đồ được đánh giá là tốt khi mức độ dao động của tinh trùng đạt
được sau xuất tinh một giờ
A. 30%
B. 50%

C. 60%
D. 80%
E.100%
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D
Câu 19: Thời gian tinh trùng sống tối đa trong âm đạo là:
A. 30 phút
B. 1 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ
E. 4 giờ
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 20. Thời gian tinh trùng sống tối đa trong cổ tử cung – tử cung – vòi trứng là:
A. 12 giờ
B. 22 giờ
C. 32 giờ
D. 52 giờ
E. 72 giờ
Hãy ghi vào chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Bài số: 03
Tên bài: Sự thụ tinh, làm tổ và phát triển của trứng
Đáp án: E
Câu 21.
Cột 1

Cột 2
Noãn bào cấp I sau khi giải phóng ra
cực cần I sẽ có khả năng thụ tinh
Thể noãn đã trưởng thành

A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu 22.
Cột 1

Cột 2
Noãn bào cấp I sau khi thoát khỏi
nang grap sẽ có khả năng thụ tinh
Noãn đã thưc sự trưởng thành
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 23.
Cột 1

Cột 2
Sự kết hợp giữa tinh trùng và noãn để tạo
thành trứng chỉ diễn ra khi noãn bào cấp II
giải phóng ra cực cần 2
Noãn bào lực này mới thực sự là
noãn chín

A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A
Câu 24.
Cột 1

Cột 2
Gọi là thời kỳ trung sản mạc rậm Trung sản mạc phát triển rậm thành từng đám
A. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1
B. Cột 1 đúng, Cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, Cột 2 sai
D. Cột 1 sai, Cột 2 đúng
E. Cột 1 sai, Cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng ý ( câu ) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C

×