Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Tài liệu tập huấn về Quyền trẻ em và sự tham gia của trẻ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 75 trang )








Dự án Việt – Bỉ
Nâng cao chất lượng đào tạo bồi dưỡng giáo viên tiểu học và trung học cơ sở các tỉnh
miền núi phía Bắc Việt Nam (VIE 04 019 11)


t
t
Ë
Ë
p
p


h
h
u
u
Ê
Ê
n
n





q
q
u
u
y
y
Ò
Ò
n
n


t
t
r
r
Î
Î


e
e
m
m


v
v
μ

μ




s
s
ù
ù


t
t
h
h
a
a
m
m


g
g
i
i
a
a


c

c
ñ
ñ
a
a


t
t
r
r
Î
Î








Hμ Néi, Th¸ng 8/2008



1
1
tập huấn giảng viên cốt cán
Về quyền trẻ em
v sự tham gia của trẻ

H
H


n
n


i
i
,
,
ng
ng


y
y
13
13
-
-
17/08/2008
17/08/2008
2
Bimởđầu
Giới thiệu mục tiêu, nidung
của khoá tập huấn
Mục tiêu: Sau binythamdựviêncóthể:
ắ Tạo đợc bầu không khí thân mật v cởi mở

ắ Xác định đợc mục tiêu v phơng pháp tập huấn
ắ Chia sẻ suy nghĩ v mong đợi về khoá tập huấn.
ắ Thống nhất nội quy khoá học
2
3
1. Giớithiệu làm quen
Mỗingườitự suy nghĩ và chia sẻ với
mộtngườibạnmới quen về bản
thân với 3 thông tin sau:
 Tên,
 Công việc đang đảmnhận,
 Một điều thích nhấthoặc không thích
nhất ở trẻ em?
4
2. Mong đợivề khoá tậphuấn
"Anh, chị có mong muốn được tìm hiểu
và trao đổi những vấn đề gì ở khoá tập
huấn này?`“
Yªu cÇu:
1. Động não về mong đợi của cá nhân (5’)
2. Thảo luận nhóm để chia sẻ mong
muốn vÒ khóa tập huấn (10’)
Ghi kÕt qu¶ th¶o luËn nhãm lªn thÎ mμu
3
5
3. MC TIấU CA KHO TP HUN
1. Trình byđợc những nội dung cơ bản của
Công ớc của Liên hợp quốc về quyền trẻ
em v những hiểu biết cơ bản về sự tham
gia của trẻ;

2. Xây dựng đợc kế hoạch, có kỹ năng tập
huấn về quyền trẻ em v tăng cờng sự
tham gia của trẻ trong các hoạt động th
viện của nh trờng;
3. Tíchcựcthựchiệnquyềntrẻemv khuyến
khích sự tham gia của trẻ trong các hoạt
động của nh trờng.
6
4. NI DUNG TP HUN
Bi mở đầu: Giới thiệu mục tiêu của khoá tập huấn
Bi 1: Khái niệm về trẻ em v quyền trẻ em
Bi 2: Giới thiệu về Công ớc của LHQ về QTE
Bi 3: Nhóm quyền đợc sống còn
Bi 4: Nhóm quyền đợc bảo vệ
Bi 5: Nhóm quyền đợc phát triển
Bi 6: Nhóm quyền đợc tham gia
Bi 7: Các nguyên tắc của công ớc LHQ về QTE
Bi 8: Nâng cao hiểu biết về sự tham gia của trẻ
Bi 9: Xây dựng kế hoạch tập huấn v kế hoạch
thực hiện về QTE v sự tham gia của trẻ em
4
7
Ph−¬ng ph¸p tËp huÊn
Thựchiệnphương pháp tậphuấncósự tham gia :
¾ Phương pháp tậphuấncósự thamgialàphương
pháp họcnhằm huy động tham dự viên chủđộng, tích
cực cùng tham gia vào các hoạt động họctậpdo tập
huấnviênthiếtkế và tổ chức, thông qua đó tham dự
viên có thể tự phát hiệnvàlĩnh hộinội dung bài học.
¾ Trong phương pháp tậphuấn có sự tham gia, tập

huấnviênlàngườidẫntrình, đồng thờic
ũng là người
tham gia và thúc đẩy quá trình họctậpcủathamdự
viên. Còn tham dự viên là ngườichủđộng tham gia
vào quá trình họctập, thông qua phân tích vấn đề,
tranh luận, áp dụng sáng tạo…
8
Ph−¬ng ph¸p tËp huÊn
Mộtsố phương pháp tậphuấncơ bản
1. Thảoluậnnhóm
2. Động não
3. Sắm vai
4. Trò chơi
5. Bài tậptìnhhuống
6. Thuyếttrìnhtíchcực
….
5
9
5. X©y dùng néi quy cña kho¸ tËp huÊn
Không nên:Không nên:
Nên:Nên:
Tham dự viênTậphuấnviên
"Theo anh, chị để khoá tập huấn thành công,
chúng ta nên làm gì ? hoặc không nên làm gì?
10
Vai trò củat©̣p huÊn viªn
Tậphuấn viên là mộtngườidẫntrình:
¾ Là người thúc đẩy quá trình họccủathamdự viên,
hỗ trợ và giu
́

p họ khám phá tự ru
́
tranhững điều
cầnhọc.
¾ Biếtcáchgợimở, tạo ý tưởng mớibằng cách tạora
hoàn cảnh trong đó co
́
thể xa
̉
yrasự tı
̀
m tòi, khám
phá như tranh luận, nêu vấn đề, đặt câu hỏi
¾ Tạomôitrường họctậptíchcực, cùng chia sẻ;
khuyếnkhíchsự linh hoạt, sáng tạocủathamdự
viên.
¾ Tôn trọng và ghi nhậnmọi chính kiếncủathamdự
viên.
¾ Luôn biếthướng dẫnthamdự viên/nhóm hoạt động
6
11
Vai trß cña tham dụ̀ viªn
¾Chủ động tham gia vào toàn bộ tiến
trình học tập.
¾Tiếp nhận những gì được cung cấp và
áp dụng theo phương pháp thích hợp,
tốt nhất, phù hợp với hoàn cảnh của
bản thân.
¾Mọi tham dự viên đều cùng tích cực tư
duy, chia sẻ và học hỏi lẫn nhau.

¾Tôn trọng và không chê bai lẫn nhau
12
ĐÓ tËp huÊn ®¹t kª́t quả t«́t
tham dù viªn cÇn:
¾ Tham gia đầy đủ, nhiệt tình và sẵn sàng tiếp
thu những kinh nghiệm mới
¾ Suy ngẫm và nhìn nhận các kinh nghiệm từ
nhiều góc độ khác nhau, nhằm phát hiện
những đặc điểm, ý nghĩa của các kinh
nghiệm đó
¾ Tự rút ra kết luận để đúc kết thành khái niệm,
lý thuyết từ những bài học thực tiễn
¾ Áp dụng những điều học được vào thực t
ế
thay đổi cách làm cũ, thử nghiệm cách làm
mới
1
Bi 1
Khái niệm về trẻ em v quyền trẻ em
Mục tiêu:
Sau biny tham dự viên có thể :
ắ Nhận thức sâu sắc hơn về trẻ em, có khả
năng phân tích những nhu cầu cơ bản của tất
cả trẻ em
ắ Hiểu đợc quyền l những nhu cầu căn bản v
sống còn đối với tất cả trẻ em
ắ Nêu đợc sự khác nhau giữa nhu cầu v quyền
1. Trẻ em l ai?
Tholun nhúm
Mi nhúm vẽtranhtrẻemv ngời lớn. Sau

úlitkờnhng ặc điểm chung nhất về trẻ
em v ngời lớn?
Trình by kết quả thảo luận nhóm lên giấy A0
Đặc điểm của ngời lớnĐặc điểm của Trẻ em
Hình ảnh ngời lớnHình ảnh trẻ em
2
1. Trẻ em l ai?
Tholun chung
Những điểm giống v khác
nhau giữa trẻ em v ngời lớn?
Trẻ em l:
ắ Công ớc của LHQ v QTE quy định Trẻ em l ngời
dới 18 tuổi, trừ khi luật pháp cacỏcqucgiathnh
viờn quy định tuổi thnh niên smhn
ắ Theo Luật bảo vệ, chăm sóc v giáo dục trẻ em của
Việt Nam: trẻ em l công dân dới 16 tuổi; ngời cha
thnh niên lngidi 18 tui.
ắ Mitr em l mt con ngivinhng c imriờng
v th cht v tõm sinh lớ. Nhng c imvkh
nng catr rt khỏc nhau theo tng
tuivs
trng thnh; v
ỡth, rt khỏc so vingiln.
ắ Nng lccatrang tiptc c hỡnh thnh, thay
ivphỏttrin. Do vy, tr em có quyền đợc sống,
trởng thnh, phát triển khoẻ mnh v hạnh phúc trong
tình yêu thơng của cha mẹ, gia đình v cộng đồng.
3
2. PhÂn biệt nhu cầu v quyền
Tholun nhúm

Nghiên cứu v thảo luận về bộ tranh mô tả
nhu cầu của trẻ em theo yêu cầu của tập
huấn viên
Câu hỏi thảo luận:
1.Tại sao nhóm quyết định giữ lại những nhu cầu ny?
2.Việc phải loại bỏ các nhu cầu có khó khăn không? Vì sao?
Mong muốn v nhu cầu
Mong muốn l những gì hiện cha có m mình
muốn có, sẽ lm cho cuộc sống của mình tốt
hơn. Nếu không có cũng không sao.
Nhu cầu l những điều cơ bản để giúp con
ngời phát triển ton diện, bao gồm nhu cầu
vật chất v nhu cầu tinh thần. Cng nhiều nhu
cầu đợc đáp ứng thì trẻ em cng có nhiều điều
kiện để phát triển tondiện.
4
Quyền l gì?
ắ Quyền l những đòi hỏi cơ bản v chính đáng của một
con ngời phải đợc hởng hoặc có thể đợc lm.
ắ Các nhu cầu cơ bản v thityu nhất có lúc đợc đề
cập nh l các quyền.
ắ Quyền đợc công nhận về mặt pháp lí, nó quy định
trách nhiệm, nghĩa vụ buộc ngời khác phải tôn trọng,
bảo vệ v đáp ứng.
ắ Chúng ta đòi hỏi quyền cho bản thân v những ngời
khác cũng có quyền đòi hỏi cho bản thân họ. Vì thế tất
cả mọi ngời đều có nghĩa vụ phi áp ng quyền
tng ng.
ắ Đòi hi áp ng hay tôn trọng một quyền nođó ca
bn thân; có nghĩa l phải có nghĩa vụ không lmbất

cứ việc gì dẫn đến xâm phạm, lấy bớt hoặc tớc đi
quyền của ngời khác.
Những thuộc tính của quyền trẻ em
Quyền trẻ em chính l quyền con ngời v
l các quyền con ngời của trẻ em.
Đợc
xây dựng dựa trên nhu cầu v đặc điểm của trẻ
em, nhằm đảm bảo cho sự tồn tại v phát triển
của trẻ.
Quyềntrẻemcócácthuộctínhsau:
ắ Bất khả xâm phạm.
ắ áp dụng bình đẳng với tất cả mọi trẻ em.
ắ Liên quan với nhau v không thể tách rời.
ắ Quyền đi đôi với trách nhiệm.
5
3. Sự khác nhau giữa nhu cầu v quyền
Thảo luận nhóm
Nêu c im khỏc nhau gia nhu cuvquyn?
Trình by kết quả thảo luận ca nhóm lên Thẻ mu
Sự khác nhau giữa Nhu cầu v quyền
Đợc đảm bảo về mặt pháp líKhông đợc đảm bảo về mặt pháp lí
Có quy định ngời chịu trách
nhiệm.
Không quy định rõ rng ai l ngời
chịu trách nhiệm.
Buộc phải đáp ứng trong mọi
hon cảnh, điều kiện.
Có thể không đợc đáp ứng (phụ
thuộc hon cảnh, điều kiện KT, CT,
VH, thiên nhiên)

Mọi ngời có các quyền nh
nhau. Không chối bỏ ai
Một số ngời, nhóm ngời có thể bị
bỏ qua.
Giống nhau đối với tất cả mọi
ngời, mọi lúc, mọi nơi.
Đa dạng, khác nhau với những
nhóm ngời khác nhau; ở thời điểm
khác nhau.
L những đòi hỏi cơ bản, chính
đáng m một ngời phải có để
đảm bảo tồn tại v phát triển
một cách tốt nhất.
L những yêu cầu m một ngời
cần có để có thể tồn tại v phát
triển.
QuyềnNhu cầu
1
Bi 2
Giới thiệu về Công ớc của liên hiệp
quốc về quyền trẻ em
Mục tiêu: Sau biny tham dự viên có thể :
ắ Hiểu đợc bối cảnh lịch sử, cấu trúc, tinh thần cơ
bản của Công ớc của LHQ về Quyền trẻ em
ắ Nhận thức sâu sắc hơn về trẻ em v Quyền trẻ
em. L cơ sở để tiếp cận sâu hơn về các bihọc
tiếp theo
ắ Hiểu đợc quy trình trình ký, phê chuẩn, thực
hiện, theo dõi, báo cáo việc thực hiện Công uớc
về QTE

Tìm hiểu Công Ước của liên hiệp quốc
về quyền trẻ em
Lấy ý kiến nhanh:
Anh, chị đã biết gì về Công ớc của Liên
hiệp quốc về Quyền trẻ em?
(sau đây viết tắt l
Công ớc về Quyền trẻ em)
2
Công Ước về quyền trẻ em
ắ Công ớccủaLiênhiệpquốcvềQuyềntrẻem
(QTE) l Hiệp ớc Quốc tế về quyền con ngời do Liên
hiệp quốc thông qua v ban hnh 1989.
ắ Công ớc đề ra các quyền cơ bản của con ngời m
trẻ em trên ton thế giới đợc hởng.
ắ Công ớc gồm 54 điều khoản trong đó có 41 điều
khoản quy định về các quyền m trẻ em đợc hởng.
Các điều khoản còn lại liên quan đến các vấn đề pháp
lí v vai trò của các Uỷ ban về quyền trẻ em.
ắ Công ớc l Luật quốc tế có hiệu lực từ ngy 2 tháng 9
năm 1990. Đến nay đã đợc hầu hết các quốc gia trên
thế giới đồng tình phê chuẩn.
Sự ra đời của công ớc về QTE
Cả thế giới sẽ bị mất tất cả nếu trẻ em của
bất kỳ quốc gia no phải sống trong những
điều kiện tồi tn, bị đói v cảthếgiớisẽđợc
tất cả nếu trẻ em lớn lên khoẻ mạnh, có năng
lực v sẵn sng lm việc vì lợi ích của đồng
loại. Thế giới có thể có một cuộc cách mạng
kéo di suốt một thế hệ để trở nên tốt hơn hay
xấu đi, tuỳ thuộc vo việc chúng ta đối xử với

trẻemnh thế no.
(Elantyne Jebb, ngời sáng lập ra Quỹ cứu trợ trẻ em)
3
Sự ra đời
1923: Eglantyne Jebb soạn thảo tuyên bố đầu tiên về
QTE trong đó quy định những QTE phải đợc hởng v
nhu cầu của trẻ em cần đợc bảo vệ đặc biệt.
1924: Hội liên quốc đã thông qua tuyên bố về QTE.
1948: Liên Hợp quốc thông Tuyên ngôn về quyền con
ngời.
20/11/1959: Đại hội đồng LHQ thông qua bản Tuyên
ngôn về QTE
1979: Năm quốc tế thiếu nhi. Công việc soạn thảo Công
ớc về QTE đợc bắt đầu.
1989: Công việc soạn thảo Công ớc về QTE đợc hon
tất.
20/11/1989: Công ớc về QTE đã đợc phiên họp ton
thể của LHQ nhất trí thông qua.
1990: Công ớc đợc công nhận l một hiệp định quốc
tế do đã có 20 nớc thông qua.
Việt Nam phê chuẩn Công ớc về QTE vo
ngy 20 tháng 2 năm 1990.
Cấu trúc công ớc
Quy định các vấn đề về thủ tục
nh ký, phê chuẩn, gia nhập, bảo
lu, lu chiểu, hiệu lực, ngôn ngữ
thể hiện của công ớc.
Phần III
(Điều46-54)
Quy định về việc thực hiện v cơ

chế giám sát thực hiện Công ớc.
Phần II
(Điều42-45)
Quy định các quyền của tất cả trẻ
em.
Phần I
(Điều1-41)
Đề cập tới sự cần thiết phải xây
dựng công ớc.
Lời nói đầu
4
Nội dung cơ bản của công ớc quyền trẻ em theo
cách tiếp cận Công thức 1-4-4-1
+ Tất cả chúng ta đều có trách nhiệm
giám sát v thực hiện Công ớc về quyền
trẻ em
1- Quy trình
+ Không phân biệt đối xử
+ Tôn trọng ý kiến của trẻ
+ Đợc sống v phát triển
+ Vì lợi ích tốt nhất của trẻ
4- Nguyên tắc
+ Sống còn
+ Bảo vệ
+ Phát triển
+ Tham gia
4- Nhóm quyền
+ Trẻ em l những ngời dới 18 tuổi, trừ
trờng hợp luật pháp quy định tuổi thnh
niên sớm hơn

1- ý niệm về trẻ
em
Tìm hiểu nội dung cơ bản của công ớc
Tholun nhúm
Nghiên cứu v thảo luận về bộ tranh mô tả
về quyền của trẻ em theo Công ớc về
quyền trẻ em
Yêu cầu:
1. Mỗi nhóm thảo luận v phân loại bộ tranh theo 4 nhóm
quyền? (Gạch chân dới từ quan trọng)
2. Hội chợ trao đổi thông tin về kết quả sắp xếp bộ tranh theo
4 nhóm quyền?
5
Các nhóm quyền trong Công ớc QTE
Các quyền đợc sống còn:
Bao gồm quyền đợc sống, quyền đợc chăm sóc
sức khoẻ v y tế ở mức cao nhất có thể đợc.
Các quyền đợc bảo vệ:
Bao gồm quyền đợc bảo vệ thoát khỏi mọi phân
biệt đối xử, lạm dụng hay không đợc quan tâm,
bảo vệ TE không có gia đình cũng nh TE tị nạn.
Các quyền đợc phát triển:
Bao gồm mọi hình thức giáo dục (chính thức hoặc
không chính thức) v quyền đợc có mức sống
đầy đủ cho sự phát triển về thể lực, trí tuệ, tinh
thần, đạo đức v xã hội của TE.
Các quyền đợc tham gia:
Bao gồm quyền của TE đợc by tỏ quan điểm
của mình trong mọi vấn đề liên quan tới bản thân.
Các quyền phải thực hiện ngay

Các quyền nybaogồm:
ắ Các quyền dân sự, chính trị.
ắ Các vấn đề nh sự phân biệt đối xử, quyền đợc
lắng nghe, quyền có họ tên, quốc tịch, quyền tự
do biểu đạt v lập hội, quyền đợc đon tụ với gia
đình, quyền đợc bảo vệ khỏi sự hnh hạ v
ngợc đãi.
ắ Những quy định đặc biệt về sự bảo vệ, can thiệp
của nh nớc trong những tình huống v điều kiện
m theo đó, trẻ em có thể bị tớc đoạt tự do.
6
Các quyền thực hiện từng bớc
Các quyền nybaogồm:
Các quyền về kinh tế, xã hội v văn hoá.
Các quyền về y tế v giáo dục
Các quyền không thuộc nhóm quyền thứ nhất.
ắ Các quyền nyđợc công nhận tại điều 4 của
công ớc với nội dung nh sau: Đối với các
quyền về kinh tế, xã hội v văn hoá, các quốc
gia cam kết có các biện pháp sao cho có thể
thực hiện đến mức tối đa theo các điều kiện
kinh tế nớc đó cho phép, v khi cần thiết,
trong khuôn khổ hợp tác quốc tế.
Quá trình theo dõi, giám sát v thực hiện
ắ Điều 41: Trong Công ớc đặt ra một chuẩn mực thấp
nhất cho các quốc gia thnh viên. Trong trờng hợp
chuẩn mực ny cao hơn một quốc gia thnh viên nođó,
công ớc cũng quy định nên áp dụng luật quốc gia tơng
ứng.
ắ Điều 42: Nhấn mạnh rằng các quốc gia thnh viên có

trách nhiệm phải tuyên truyền để tất cả trẻ em v ngời
lớn biết đến Công ớc.
ắ Điều 43 - 54: Nói rằng các quốc gia thnh viên cũng có
trách nhiệm đệ trình một báo cáo đầu tiên về công ớc
cho Uỷ ban Công ớc QTE sau hai năm phê chuẩn công
ớc. Sau đó cứ 5 năm lại phải báo cáo một lần.
7
Quá trình theo dõi, giám sát v
Thực hiện:
ắ Thnh lập một uỷ ban quốc gia giám sát việc thực hiện.
ắ Đề ra các mục tiêu cụ thể trong một thời gian nhất định
để thực hiện.
ắ Thông qua các luật phù hợp với Công ớc về các quyền
của trẻ em.
ắ Thực hiện các chơng trình v hoạt động.
Theo dõi, giám sát:
Xem xét tình hình hiện tại của trẻ em.
Xácđịnhxemđãlmđợc những gì?
Xác định những điều cần thiết phải lm.
Báo cáo:
ắ Lần thứ nhất sau hai năm.
ắ Sau đó, cứ năm năm một lần.
Các khái niệm cần lmrõ:
Công ớc.
Ký, phê chuẩn v tham gia.
8
Kí, phê chuẩn v Bảo lu:
Ký:
l sự tán thnh ban đầu về một công ớc quốc
tế no đó, l dấu hiệu cho biết nớc đó dự định tiến

hnh xem xét kỹ các điều khoản, để xác định lập
trờng của mình về văn bản quốc tế đó.
Phê chuẩn: l cam kết chính thức của chính phủ
đồng ý sẽ thực hiện công ớc.
Bảo lu: l tuyên bố đơn phơng của một quốc
gia khi ký, gia nhập hay phê chuẩn công ớc nhằm
loại trừ hoặc sửa đổi hiệu lực pháp lý của một hay
một số điều trong công ớc đối với nớc đó.
1
Bi 3
Nhóm quyền đợc sống còn
Mục tiêu: Sau biny tham dự viên có thể :
ắ Nắm vững các điều khoản cơ bản về nhóm Quyền đợc
sống còn trong CƯ của LHQ về QTE
ắ Xác định đợc những nguy cơ đe doạ đến sự sống còn
của trẻ em v những trẻ em có hon cảnh đặc biệt
ắ Phân tích thực trạng v trách nhiệm của cá nhân v tổ
chức trong việc đảm bảo Quyền đợc sống
ắ Thảo luận về các biện pháp nhằm nâng cao quyền sống
còncủatrẻem
ắ Có thái độ tông trọng v chấp nhận khi lmviệcvớitrẻ
em trong từng honcảnhcụthể
1. Khái niệm sống, chết, Sống còn
Trò chơi dẫn nhập: cấp cứu
Lấy ý kiến nhanh
Anh chị hiểu thế nol:
+ Sống?
+ Chết ?
+ Sống còn?
2

Phân biệt Khái niệm sống, chết, sống còn
Sống: Tồn tại v phát triển
Chết: L sự sống bị chấm dứt.
Sống còn: L ranh giới giữa sự sống v cái
chết
(khi tính mạng con ngời bị đe doạ bởi những khó
khăn, hiểm nguy)
2. Tìm hiểu về các nhóm trẻ
có nguy cơ cao trong xã hội
Thảo luận nhóm
Theo các anh chị, trong xã hội chúng ta
những nhóm trẻ em nom quyền đợc
sống còn đang bị đe doạ nhiều nhất
?
Yờu cu:
Thảo luận v ghi kết quả canhómlênThẻmu
3
Các nhóm trẻ có nguy cơ cao
bị đe doạ sự sống còn
Trẻsơsinh
Trẻ em bị khuyết tật
Trẻ lang thang
Trẻ phải lao động sớm
Trẻmồcôi
Trẻ bán dâm
Trẻ bị lạm dụng tình dục
Trẻ nghiện ma tuý
Trẻ bị ảnh hởng bởi đại
dịch HIV
Trẻ em trong chiến tranh

Trẻ nhiễm chất độc da cam
Trẻ em bị tị nạn
Trẻembịbỏrơi
Trẻ em sống ở vùng sâu,vùng
xa, vùng khó khăn
Trẻ em nghèo
Trẻ mắc bệnh hiểm nghèo
Trẻ sống trong môi trờng bạo
lực
Trẻ ở vùng bệnh dịch/thiên
tai/ô nhiêm môi trờng
3. Cácbiệnpháptăngcờng
quyền đợc sống còn của trẻ em
Thảo luận nhóm
1. Tại sao sự sống còn của những nhóm trẻ em nylại bị
đe doạ? (những rủi ro m các em phải chịu)
2. Lý do đẩy các em vo tình trạng rủi ro ?
3. Ai chịu trách nhiệm bảo đảm quyền sống còn của các
nhóm trẻ em đó?
Yờu cu: Thảo luận v ghi kết quả ca nhóm lên giấy A0
4
Mẫu trình bybi tập thảo luận
Những ngời
có trách nhiệm
đảm bảo Q
đợc sống còn
của trẻ
Nguyên nhân
Những rủi ro
Nhóm trẻ

Anh chị có biết:
ắ Tại các nớc đang phát triển v kém phát triển, cứ 10 trẻ
thì có 1 trẻ chết trớc 5 tuổi.
ắ Hng năm trên thế giới có 12 triệu trẻ em chết vì những
căn bệnh có thể phòng tránh.
ắ 7 trong 10 ca tử vong của trẻ em tại các nớc đang phát
triển do các bệnh viêm phổi, tiêu chảy, sỏi, sốt rét v suy
sinh dỡng gây nên.
ắ Theo thống kê của UNICEF: 72% trẻ em dới 5 tuổi bị tử
vong ở các nớc đang phát triển có thể đợc cứu sống
bằng các biện pháp phòng ngừa nh tiêm chủng v dùng
kháng sinh.
ắ Hơn 200 triệu trẻ em dới 5 tuổi tại các nớc đang phát
triển bị suy dinh dỡng trong đó một nửa l từ Nam á.
ắ It nhất 800 triệu ngời không đợc chăm sóc sức khoẻ tại
các cơ sở y tế bởi vì nứơc họ quá nghèo không thể cung
cấpdịchvụny.
5
Các biện pháp tăng cờng
quyền đợc sống còn của trẻ em
Thực hiện v bảo vệ các quyền sống còn của trẻ em l
trách nhiệm chung của các cá nhân v tổ chức xã hội bao
gồm: trẻ em, ngời lớn v gia đình, nh trờng, cộng
đồng, các chính phủ, các tổ chức quốc tế
Các biện pháp m xã hội v các tổ chức từ thiện khác
nhau có thể l để bảo vệ quyền đợc sống còn cho các
nhóm trẻ trên l:
ắ Cung cấp lơng thực, thực phẩm, dinh dỡng
ắ Thực hiện chơng trình tiêm phòng
ắ Cung cấp nơi tạm trú cho trẻ

ắ Gíúp trẻ đợc đontụvớigiađình
ắ Chăm sóc y tế
ắ Cải thiện môi trờng sống an tonchotrẻ
ắ Giáo dục, đo tạo, dạy nghề
ắ Tôn trọng trẻ em trong hon cảnh đặc biệt khó khăn.
ắ .
Kết luận
Những nguy cơ đe doạ sự sống còn của trẻ em rât
nhiều, có thể xảy ra ở bất c nơi no (kể cả trong
gia đình của trẻ)
Những nguy cơ đe doạ sự sống còn của trẻ em
cần đợc xem l những u tiên giải quyết trong
chính sách, pháp luật, chơng trình, dự ánnhằm
đảm bảo sự sống còn của trẻ.
Những trẻ em có hon cảnh đặc biệt cần đợc Nh
nớc, các tổ chức, cá nhân v xã hội quan tâm, tạo
điều kiện đặc biệt để quyền đợc sống còn của
những nhóm trẻ đó đợc đảm bảo.

×