Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giao an ậi so 9_tuan 26,27 (3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.86 KB, 8 trang )

Tuần 26: Ngày soạn:05/03/2011
Ngày dạy:07 /03/2011
Tiết 49:
§ 2 ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX
2
(A

0)
I. Mục tiêu:
+Kiến thức:Nắm được các bước vẽ đồ thị hàm số y =ax
2
(a

0);lập được bảng giá trị và biểu diễn
các điểm trên mặt phẳng tọa độ;nhận biết được các tính chất của hàm số qua bảng giá trị hoặc đồ
thị.
+Kĩ năng:vẽ được và vẽ hợp lí đồ thị hàm số y = ax
2
với giá trị bằng số của a;vận dụng được tính
chất của hàm số vào vẽ đồ thị và giải các bài tập liên quan.
+Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận khi vẽ
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Họat động 1 : Bài cũ (7 phút)
Kiểm tra HS 1
GV: treo bảng phụ có vẽ sẵn
hệ trục tọa độ.
? Đồ thị hàm số y = f(x) là gì


?Tính các giá trị tương ứng
của y ở bảng trên.
Kiểm tra HS2
? Biểu diễn các điểm sau
trên mp tọa độ Oxy.
O(0;0); A(-3;18); B(-2;8);
C(1;2)
C’(1;2); B’(2;8); A’(3;18)
-GV: Nhận xét, đánh giá và
cho điểm.
-HS: trả lời
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
Hoạt động 2: Nêu vấn đề (1 phút)
GV: Các em biết đồ thị hàm
số y= ax+ b (a

0) là một
đường thẳng.Bây giờ hãy tìm
hiểu đồ thị h/s y=ax
2
(a

0)
là đường có hình dạng như
thế nào và cách vẽ chúng ra
làm sao? Bài học hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu

HS: nghe giới thiệu
Họat động 3 : Ví dụ 1(10 phút)
Ví dụ 1: Đồ thị của hàm số y
= 2x
2
GV: vẽ đồ thị
Yêu cầu HS quan sát và vẽ
theo.
GV: Giới thiệu: Đồ thị h/s y
= 2x
2
có dạng như hình vẽ.
Nhấn mạnh: đồ thị h/s này
không phải là một đường
HS: quan sát GV vẽ,rồi tiến hành
vẽ như giáo viên.
HS: nghe giảng
1.Ví dụ 1: Đồ thị của hàm số y =
2x
2
(a >0)
-Lập bảng các giá trị tương ứng
của x và y
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8 2 0 2 8 18
-Biểu diễn các điểm
A,B,C,O,C’,B’,A’ trên mặt phẳng
tọa độ.

thẳng
? Yêu cầu HS làm ?1
? đồ thì nằm phía trên hay
dưới trục hòanh
? vị trí các điểm A và A’ …
? Điểm nào thấp nhất
Họat động 4 : Ví dụ 2 (15 phút)
? Lập bảng giá trị tương ứng
của x và y.
? Biểu diễn các điểm sau
trên mp tọa độ Oxy.
O(0;0); P’(1;-1/2); B’(2;-2);
M’(4;-8)
C(-1;-1/2); N(-2;-2); M(-4;-
8)
? Yêu cầu HS làm ?2
? đồ thì nằm phía trên hay
dưới trục hòanh
? vị trí các điểm A và A’ …
? Điểm nào cao nhất
-GV: Từ ? 1 và ? 2 hãy làm
bài tập sau.
GV: treo bảng phụ ghi sẵn
nội dung bài tập
GV: Đó chính là nội dung
của phần nhận xét SGK/35
-Một vài HS nhắc lại.
-GV: Chốt lại vấn đề.
Để vẽ đồ thị h/s ta thực hiện
mấy bước ? Nêu các bước để

vẽ ?
Nhấn mạnh về cánh vẽ hệ
trục tọa độ cho thích hợp khi
a>0,a<0
HS: Lập bảng các giá trị tương
ứng
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-
1/2x
2
18 8 2 0 2 8 18
HS:có thể thảo luận nhóm,sau đó
lên bảng điền
-HS: Phát biểu nhận xét như SGK.
HS: ta thực hiện 3 bước:
+Lập bảng các giá trị x,y tương ứng
+Biểu diễn các điểm (x;y) đó.
+Nối các điểm lại để được 1 đường
cong
2/ Vẽ đồ thị hàm số y =
2
1
2
x−
(a<0)
a) Cách vẽ
-Lập bảng các giá trị tương ứng
của x và y
x -3 -2 -
1

0 1 2 3
y=
2
1
2
x−
18 8 2 0 2 8 18
-Biểu diễn các điểm (x;y) trên mặt
phẳng tọa độ.
-Vẽ đồ thị
b) Nhận xét :
-Đồ thị của hàm số y = ax
2
(a

0)
là một đường cong đi qua gốc tọa
độ O và nhận trục Oy làm trục đối
xứng.
-Nếu a>0 thì đồ thị nằm phía trên
trục hoành, O là điểm thấp nhất
của đồ thị.
-Nếu a<0 thì đồ thị nằm phía dưới
trục hoành, O là điểm cao nhất của
đồ thị.
Đường cong đó được gọi là một
parabol với đỉnh O.
-GV: Yêu cầu HS làm ?3.
(đưa đề bài lên bảng phụ)
-HS:

* Bằng đồ thị: Từ điểm 3 trên trục
A A’
B B’
C’C
O
a) Xác định D(3, y) bằng hai
cách (đồ thị và tính y với x =
3), so sánh
-GV: Tương tự câu b các em
thảo luận nhóm.
-GV: Treo bảng phụ phần
chú ý và hướng dẫn HS.
hoành kẻ đường thẳng vuông góc
với Ox cắt ĐTHS tại D, từ D ta kẻ
tia Dz cắt Oy tại điểm -9/2=> D(3;-
9/2)
* Bằng tính y theo x là:
Thay x = 3 vào hàm số y=-x
2
/2 ta
được : y = -9/2 = >D(3;-9/2)
* Cả hai kết quả giống nhau
* Chú ý: SGK
Họat động 4 : Hướng dẫn về nhà
+Học bài theo vở ghi và SGK
+BTVN: bài 4 – 5 trang 36+37; bài 6 – 10 trang 38 SGK
+Chuẩn bị bài đọc thêm;+Tiết sau luyện tập.
IV/Rút kinh nghiệm:



Tuần 26: Ngày soạn:05/03/2011
Ngày dạy:09 /03/2011

Tiết 50: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
+Kiến thức:Hs biết cách xác định hệ số a của hàm số khi biết điểm thuộc đồ thị ,biết cách xác định
giao điểm của đường thẳng và parabol;
+Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0);Kĩ năng xác định điểm thuộc đồ thị
hàm số.
+Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi vẽ và tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Họat động 1 : Bài cũ
? Nêu nhận xét của đồ thị hàm
số y = ax
2
(a

0)
? Bài 6 SGK Trang 38.
-GV: nhận xét, đánh giá và cho
điểm.
-HS: Trả lời như SGK.

a) Bảng giá trị:
x -1 -
2
-
3
0 1 2 3
y=
2
x
9 4 1 0 1 4 9
b) f(-8) = 64;
f(0.75) =9/16; f(-1,3) =1,69;
f(1,5) = 2,25
c) Giá trị (0,5)
2

=0,25
Giá trị (-1,5)
2
= 2,25;
Giá trị (2,5)
2
= 6.25
Họat động 2 : Luyện tập
Bài 7 SGK Trang 38
? Điểm M có toạ độ là …
? M(2;1)

(P) <=> ….
? vậy hàm số có dạng như thế

nào.
? muốn biết một điểm có thuộc
-HS: M(2;1)
-HS: 4a = 1 <=> a = 1/4
Vậy hàm số có dạng: y = 1/4x
2
-HS: thay tọa độ của điểm đó vào
ta hàm số, nếu giá trị hai vế thỏa
Bài 7 SGK Trang 38
a) Tìm hệ số a
Ta thấy M(2;1)

(P): y = ax
2
<=> 4a = 1 <=> a = 1/4
Vậy hàm số có dạng: y = 1/4x
2
b) Điểm A(4;4)

(P).
(P) hay không ta làm như thế
nào.
? Vậy điểm A(4;4) có thuộc (P)
không.
mãn là thuộc, ngược lại là không
thuộc.
-HS: có vì: vì:4 = 4
2
/4
c) B(2;1) D(-2;1).

-GV: Yêu cầu hs thảo luận
nhóm.
-GV: Treo bài giải mẫu và
hướng dẫn lại một lần nữa.
-HS: thảo luận nhóm
-Kết quả:
a) Tìm hệ số a
Ta thấy M(-2;2)

(P): y = ax
2
<=> 4a = 2 <=> a = ½
Vậy hàm số có dạng: y = 1/2x
2
b) Gọi điểm D(-3; y)

(P)
<=> y = 9/2 => D(-3; 9/2)
c) Gọi E(x; 8)

(P)
<=> 1/2x
2
= 8 <=> x
2

= 16
=> x =
±
4

=> E1(4;8) và E2(-4;8)
Bài 8: SGK Trang 38
a) Tìm hệ số a
Ta thấy M(-2;2)

(P): y = ax
2
<=> 4a = 2 <=> a = ½
Vậy hàm số có dạng: y = 1/2x
2
b) Gọi điểm D(-3; y)

(P)
<=> y = 9/2 => D(-3; 9/2)
c) Gọi E(x; 8)

(P)
<=> 1/2x
2
= 8 <=> x
2

= 16
=> x =
±
4
=> E1(4;8) và E2(-4;8)
Bài 9 Trang 38 SGK
? nêu cách vẽ Đths y = ax + b
? Một HS lên bảng vẽ.

? Phương trình hoành độ giao
điểm của (P) và (D) là …
? Hãy đưa phương trình về dạng
tích.
(GV: Hướng dẫn nếu cần)
? Có mấy điểm
? Hãy quan sát đồ thị.
-HS:Xác định 2 điểm thuộc đồ thị
-HS: cho x = 0 => y = -6
Cho y = 0 => x = 6
-HS:
2 2
1
6 3 18 0
3
3
( 3)( 6) 0
6
-Vôùi x = 3=> y=3=>A(3;3)
-Vôùi x = -6=> y =-12=>B(-6;-12)
x x x x
x
x x
x
= − + <=> + − =
=

<=> − + = <=>

= −


-HS: có hai điểm
Bài 9: trang 38 SGK.
Cho hai hàm số :
2
1
( ): vaø (D):y=-x+6
3
P y x=
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa
độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P)
và (D).
Ta có phương trình hoành độ giao
điểm của (P) và (D) là:
2 2
1
6 3 18 0
3
3
( 3)( 6) 0
6
-Vôùi x = 3=> y=3=>A(3;3)
-Vôùi x = -6=> y =-12=>B(-6;-12)
x x x x
x
x x
x
= − + <=> + − =
=


<=> − + = <=>

= −

Họat động 3 : Hướng dẫn về nhà
+Học bài theo vở ghi và SGK.
+BTVN: Bài 10 sgk.
+Chuẩn bị bài mới: bài 3. Phương trình bậc 2 một ẩn
Tuần 27: Ngày soạn:06/03/2011
Ngày dạy: /03/2010
B
A
Tiết 51 : §3.
PHƯƠNG TRÌNH BẬC BAI MỘT ẨN
I. Mục tiêu:
+Hs được định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn số;đặc biệt luôn nhớ rằng a
0≠
+Biết phương pháp giả riêng các phương trình thuộc 2 dạng đặc
+Biết biến đổi phương trình dạng tổng quát ax2 + bx + c=0 (với a
0≠
) về dạng

2
2
2
4
2 4
b b ac
x

a a

 
+ =
 ÷
 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
HS: Chuẩn bị, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Họat động 1 : Bài toán mở đầu
? Một HS đọc đề toán sgk.
? Nêu yêu cầu của bài toán.
? Đặt ẩn là đại lượng nào.
? Đặt điều kiện cho ẩn.
? Chiều dài là …
? Chiều rộng là …
? Theo đề bài ta có phương trình

? Hãy khai triển phương trình
trên
-GV: Phương trình (1) gọi là
phương trình bậc hai một ẩn số
-HS: Đọc đề
-HS: Tìm bề rộng của đường.
-HS: x(m) là bề rộng mặt đường,
0<2x<24
32 – 2x (m)
24 – 2x (m)

(32-2x)(24-2x) = 560
Hay x
2
– 28 x + 52 = 0 (1)
1/ Bài toán mở đầu: (sgk)
Giải
Gọi x(m) là bề rộng mặt đường,
điều kiện : 0<2x<24
Chiều dài: 32 – 2x (m)
Chiều rộng :24 – 2x (m)
Theo đề bài ta có phương trình
(32-2x)(24-2x) = 560
Hay x
2
– 28 x + 52 = 0 (1) Phương
trình (1) gọi là phương trình bậc
hai một ẩn số.
Hoạt động 2 : Định nghĩa
-GV: Giới thiệu định nghĩa.
-Một vài hs nhắc lại định nghĩa.
? x
2
+ 50x - 150000 = 0 là một
phương trình bậc hai không, vì
sao. cho biết các hệ số
? -2x
2
+ 5x = 0 là một phương
trình bậc hai, vì sao, cho biết các
hệ số

? 2x
2
-8 = 0 là một phương trình
bậc hai, cho biết các hệ số.
-GV: Đưa bảng phụ ? 1
-GV: Yêu cầu HS thảo luận
nhóm.
-GV: Yêu cầu hs trả lời miệng
các hệ số của phương trình.
-HS: chú ý nghe
-HS: … có, vì nó có dạng :
ax
2
+ bx + c = 0 với a = 1;
b = 50; c = - 150000.
-HS: … có, vì nó có dạng :
ax
2
+ bx + c = 0 với a = -2;
b = 5; c = 0.
-HS: … có, vì nó có dạng :
ax
2
+ bx + c = 0 với a = 2;
b = 0; c = -8.
-HS: thảo luận nhóm. Kết quả :
Câu a, c, e là phương trình
bậchai một ẩn, vì nó có dạng :
ax
2

+ bx + c = 0. còn lại là không.
2/ Định nghĩa:
Phương trình bậc hai một ẩn số là
phương trình có dạng :
ax
2
+ bx + c = 0
trong đó a, b, c là những số cho
trước gọi là các hệ số và a

0.
*Ví dụ:
a) x
2
+ 50x - 150000 = 0 là một
phương trình bậc hai với a = 1;
b = 50; c = - 150000.
b) -2x
2
+ 5x = 0 là một phương
trình bậc hai với a =-2;
b = 5; c =0.
c)2x
2
-8 = 0 là một phương trình
bậc hai với a =2; b =0; c =-8.
Họat động 3 : Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
? Hãy đưa phương trình về dạng
tích A.B = 0.
? vậy phương trình có mấy

nghiệm
-GV: yêu cầu hs làm ?2
-Một HS lên bảng giải.
-HS: 3x
2
– 6 x =0
<=> 3x(x – 2 ) = 0 <=> x = 0
hoặc x = 2.
-HS: Trả lời miệng.
-HS: 2x
2
+5x =0
<=> x(2x +5) = 0 <=> x = 0 hoặc
x = -5/2.
3/ Một số ví dụ về giải phương
trình bậc hai:
*Ví dụ 1: Giải phương trình :
3x
2
– 6 x =0
Giải:Ta có : 3x
2
– 6 x =0
<=> 3x(x – 2 ) = 0 <=> x = 0 hoặc
x = 2. vậy phương trình có hai
-GV: nghiên cứa ví dụ 2 và làm
?3
-GV: Yêu cầu HS thảo luận
nhóm ?4
-GV: Yêu cầu HS chứng minh

phương trình ở ? 5, ?6, ? 7 tương
đương với nhau
-GV: Yêu cầu HS nghiên cứu ví
dụ 3. giáo viên làm công tác
gợi ý(nếu cần)
-HS: x=
2
3
±
? 4
2
7 7
( 2) 2
2 2
14 4 14
2
2 2
x x
x
− = <=> − =±
±
<=> = ± =
vaäy phöông trình coù hai nghieäm
2 14 2 14
x1= ; 2
2 2
x
+ −
=
( )

2
2
2
2
(*) 2 8 1
1
4
2
1
2. .2 4 4
2
7 2 14
2
2 2
vaäy phöông trình coù hai nghieäm
2 14 2 14
x1= ; 2
2 2
x x
x x
x x
x x
x
<=> − = −
<=> − = −
<=> − + = −
±
<=> − = <=> =
+ −
=

nghiệm : x1 = 0; x2 = 2
* Ví dụ 2: Giải phương trình :
x
2
– 3 =0
Giải:Ta có : x
2
– 3=0 <=> x
2
– 3 =
0 =>
3x = ±
. Vậy phương trình
có hai nghiệm : x1 =
3
; x2 = -
3
* Ví dụ 3: Giải phương trình :
2x
2
– 8x + 1 =0(*)
( )
2
2
2
2
(*) 2 8 1
1
4
2

1
2. .2 4 4
2
7 2 14
2
2 2
vaäy phöông trình coù hai nghieäm
2 14 2 14
x1= ; 2
2 2
x x
x x
x x
x x
x
<=> − = −
<=> − = −
<=> − + = −
±
<=> − = <=> =
+ −
=
Họat động 4 : Củng cố (6 phút ).
? định nghĩa phương trình bậc
hai một ẩn số.
? bài 14 SGK. Hãy giải phương
trình : 2x
2
+ 5x + 2= 0
-HS: Trả lời như sgk.

Bài 14:
2 2
2 2 2
2
5
2x + 5x + 2= 0<=>x + x =-1
2
5 5 5
<=>x + 2.x. +( ) =( ) -1
2.2 2 2
5 9
<=>(x+ )
4 16
5 3
4 4
x
=
<=> = − ±
Vậy x1 = -1/2; x2 = -2
Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà
+Học bài theo vở ghi và SGK
+BTVN: 11-13 SGK.
+Chuẩn bị bài,tiết sau luyện tập
Tuần 27: Ngày soạn:06/03/2011
Ngày dạy: /03/2010
Tiết 52 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
+Hs Rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc 2 khuyết b,c.
+HS có kỹ năng biến đổi phương trình bậc hai đầy đủ để đưa phương trình về vế trái thành
một bình phương

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Họat động 1 : Bài cũ ( 10 phút )
? Định nghĩa phương trình bậc
hai một ẩn số.
? Ap dụng gpt: x
2
– 8 = 0 và
phương trình : x
2
+8 = 0
? Bài 11(a,b) sgk trang 42
-GV: Nhận xét, đánh giá và cho
điểm.
-HS: Trả lời như SGK.
-HS: x
2
– 8 = 0 <=> x
2
= 8 <=>
2 2x = ±
Vậy phương trình có hai nghiệm.
-HS: x
2
+ 8 = 0 <=> x
2
= -8 (vô

lý )
Vậy phương trình vô nghiệm.
2
2
2
5 2 4
5 2 4 0
5 3 4 0
x x x
x x x
x x
+ = −
<=> + + − =
<=> + − =
(a = 5; b = 3; = -4)
b) Kết quả:
2
3 15
5 0
5 2
x x+ − =
(a=3/5; b =5; = -15/2)
-HS: tự ghi
Họat động 2 : Luyện tập
Bài 11 (c,d) Tr 42 SGK
2
)2 3 3 1c x x x+ − = +
2 2
)2 2( 1) ( laø haèng soá)d x m m x m
+ = −

-HS:
2
2
2
)2 3 3 1
2 3 3 1 0
2 (1 3) ( 3 1) 0
c x x x
x x x
x x
+ − = +
<=> + − + − =
<=> + − − + =
( 2; 1 3; 1 3)a b c= = − = +
2 2
2 2
2 2
)2 2( 1)
2 2( 1) 0
2 2( 1) 0
d x m m x
x m m x
x m x m
+ = −
<=> + − − =
<=> − − + =
2
( 2; 2( 1); )a b m c m= = − − =
Bài 11 (c,d) Tr 42 SGK
2

)2 3 3 1c x x x+ − = +
2 2
)2 2( 1) ( laø haèng soá)d x m m x m
+ = −
Giải
2
2
2
)2 3 3 1
2 3 3 1 0
2 (1 3) ( 3 1) 0
c x x x
x x x
x x
+ − = +
< => + − + − =
< => + − − + =
( 2; 1 3; 1 3)a b c= = − = +
b> HS tự ghi
Bài 12 : Giải các phương trình
sau:
-GV: Yêu cầu HS thảo luận
nhóm
2
)5 20 0b x − =
-HS: thảo luận nhóm
-Kết quả:
2
2
2

)5 20 0
5 20
4
2
b x
x
x
x
− =
<=> =
<=> =
<=> = ±
Bài 12 : Giải các phương trình
sau:
2
)5 20 0b x − =
2
)0,4 1 0c x + =
2
)2 2 0d x x+ =
2
)0,4 1,2 0e x x+ =
2
)0,4 1 0c x + =
2
)2 2 0d x x+ =
2
)0,4 1,2 0e x x+ =
Bài 13 SGK Tr 43
2

) 8 2a x x+ = −
2
1
) 2
3
b x x
+ =
+ =
≥ ∀
=> + > ∀ =>
2
2
2
)0,4 1 0(*)ta coù:
0,4x 0
0,4 1 0
(*) voâ nghieäm
c x
x
x x
pt
2
)2 2 0
(2 2) 0
0
0
2
2 2
2
d x x

x x
x
x
x
x
+ =
<=> + =
=

=


<=> <=>



= −
=



+ =
<=> + = <=> + =
=

<=>

= −

2

2
)0,4 1,2 0
4 12 0 4 ( 3) 0
0
3
e x x
x x x x
x
x
-HS: Ta có:
2
2
2
) 8 2
2. .4 16 16 2
( 4) 14
4 14
4 14
a x x
x x
x
x
x
+ = −
<=> + + = −
<=> + =
<=> + =
<=> = − ±
2
2

2
1
) 2
3
1
2 .1 1 1
3
4
( 1)
3
4 1
1 2
3 3
1
1 2
3
b x x
x x
x
x
x
+ =
<=> + + = +
<=> + =
<=> + =± =±
<=> =− ±
-Giải-
− = <=> =
<=> = <=> = ±
2 2

2
)5 20 0 5 20
4 2
b x x
x x
Vậy phương trình có 2 nghiệm.
Vậy phương trình có 2 nghiệm.
2
2
)0,4 1,2 0
4 12 0
4 ( 3) 0
0
3
e x x
x x
x x
x
x
+ =
<=> + =
<=> + =
=

<=>

= −

Vậy phương trình có 2 nghiệm.
Bài 13 SGK Tr 43

2
) 8 2a x x+ = −
-Giải-
2
2
2
) 8 2
2. .4 16 16 2
( 4) 14
4 14
4 14
a x x
x x
x
x
x
+ = −
<=> + + = −
<=> + =
<=> + =
<=> = − ±
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
+Học bài theo vở ghi và SGK
+BTVN: các bài tập trong SBT
+Chuẩn bị bài mới.

×