Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

tóm tắt giải tích 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.79 KB, 6 trang )

Hà Ngọc Bình –ĐH Bách Khoa Hà Nội
1 www.chamhoctap.net

@. 
1. : ax
2
+bx+c=0 với x
1,
x
2
là nghiệm thì
ax
2
+bx+c = a(x-x
1
)(x-x
2
); =b
2
-4ac (’=b’
2
-
ac với b’=b/2)
thì













a
b
x
a
b
x
2
''

2
2,12,1

nếu a+b+c=0 thì x
1
=1; x
2
=c/a; nếu a-b+c=0
thì x
1
=1; x
2
= -c/a;
S=x
1
+x

2
= - b/a; P=x
1
.x
2
= c/a (đl Vieet)
2.  f(x)= ax
2
+bx+c
+ <0 thì f(x) cùng dấu a
+
0)(
21


afxx

+






0
0
0)(
a
xf


+






0
0
0)(
a
xf

+











0
2
0)(
0
21



S
afxx

+











0
2
0)(
0
21


S
afxx

3.  ax
3
+bx

2
+cx+d=0
nếu a+b+c+d=0 thì x
1
=1;
nếu a-b+c-d=0 thì x
1
= -1; dùng Hoocner
ax
3
+bx
2
+cx+d=(x-1)(ax
2
+ x + ) = 0
với =a+b; =+c
4. 
lôgarit:
);2cos1(
2
1
cos
);
2
cos(sin- );
2
sin(cos
2
xx
xxxx





)2cos1(
2
1
sin
2
xx 
; 1+tg
2
x=
x
2
cos
1

x
x
2
2
sin
1
cotg1 

cấp số cộng: a,b,c,… d = c – b = b – a
cấp số nhân: a,b,c,…
a
b

b
c
q 

I. :
1. :
1. (u  v)’ = u’  v’
2. (u.v)’ = u’v + v’u
3.
2
'
v
u'vv'u
v
u 








4. (ku)’ = ku’ (k:const)
2. 
(x
n
)’ = nx
n-1
(u

n
)’ = nu
n-1
u’
2
'
x
1
x
1








2
'
u
'u
u
1









 
x2
1
x
'


 
u2
'u
u
'


(sinx)’ = cosx (sinu)’ = u’cosu
(cosx)’ = - sinx (cosu)’ = - u’sinu
(tgx)’ =
xcos
1
2
(tgu)’ =
ucos
'u
2

(cotgx)’ =
xsin
1

2

(cotgu)’ =
usin
'u
2


(e
x
)’ = e
x
(e
u
)’ = u’e
u

(a
x
)’ = a
x
.lna (a
u
)’ = u’a
u
.lna
(lnx)’ =
x
1
(lnu)’ =

u
'u

(log
a
x)’ =
alnx
1
(log
a
u)’ =
alnu
'u

II. 
1. 
3
+bx
2
+cx+d:
 Miền xác định D=R
 Tính y’= 3ax
2
+2bx+c
 y' = 0 tìm 2 cực trị hoặc không (nếu có)
 tính y’’ tìm 1 điểm uốn
 bảng biến thiên
 điểm đặc biệt (2điểm)
 đồ thị (đt)
* 

- để hs tăng trên D






0
0
0'
'y
a
y

- để hs giảm trên D






0
0
0'
'y
a
y

- để hs có cực trị trên D y’=0 có 2 n
0

pb
- để hs không có cực trị y’=0 VN hoặc có
nghiệm kép
- hs nhận điểm uốn làm tâm đối xứng và
tiếp tuyến tại đây qua đthị
- chia y cho y’ dư mx+n thì đthẳng y=mx+n
là đthẳng qua 2 điểm cực trị, nếu x
i
là cực trị
thì giá trị cực trị là: y
i
=mx
i
+n
Hà Ngọc Bình –ĐH Bách Khoa Hà Nội
2 www.chamhoctap.net
- đồ thị cắt ox tại 3 điểm phân biệt thì hai
giá trị cực trị trái dấu.
- đồ thị cắt ox tại 3 điểm pb cách đều nhau
 ax
3
+bx
2
+cx+d=0 có 3 nghiệm lập thành
csc  y’=0 có 2 nghiệm pb và điểm uốn
thuộc ox.
2. 
4
+bx
2

+c:
 Miền xác định D=R
 Tính y’
 y' = 0 tìm 3cực trị hoặc 1 cực trị
 bảng biến thiên
 điểm đặc biệt (2điểm)
 đồ thị
* 
- đt nhận oy làm trục đối xứng.
- để hs có 3 (hoặc 1) cực trị trên D y’=0
có 3 n
0
pb (hoặc 1 n
0
)
- để hs có điểm uốn  y’’=0 có 2 n
0
pb
- đồ thị cắt ox tại 4 điểm pb  >0; P>0;
S>0.
- đồ thị cắt ox tại 4 điểm pb lập thành csc
 >0; P>0; S>0; x
2
= 9x
1
và sử dụng đlý
Vieet.
3. Hà
dcx
bax

y




 Miền xác định D=R\
 
c
d


 Tính
 
2
'
dcx
bcad
y



(>0, <0)
 TCĐ
c
d
x 

0lim 

y

c
d
x

 TCN
c
a
y 

c
a
y
x


lim

 bảng biến thiên
 điểm đặc biệt (4điểm)
 đồ thị
- đthị nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm
đối xứng
4. 
edx
x
edx
cbxax
y








2
chia bằng
Hoocner
 Miền xác định D=R\
 
d
e


 Tính y’=
   
2
2
2
.
edx
pnxmx
edx
d









 y' = 0 tìm 2cực trị hoặc không có.
 TCĐ
d
e
x 

0lim 

y
d
e
x

 TCX

 xy

0lim 


edx
x


 bảng biến thiên
 điểm đặc biệt (4điểm)
 đồ thị


- đthị nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm
đối xứng
- có 2 cực trị hoặc không  y’= 0 có 2
nghiệm pb khác nghiệm của mẫu hoặc VN
- nếu x
i
là cực trị thì giá trị cực trị là
d
bax
y
i
i


2
và đó cũng là đt qua 2 điểm
cực trị.
- đthị cắt ox tại 2 điểm pb  ax
2
+bx+c=0
có 2 nghiệm pb
* CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN KSHS:
1/  (pttt)
@  pttt tại M(x
0,
y
0
)  y=f(x)
tính: y’=
y’(x

0
)=
pttt: y = f’(x
0
)(x-x
0
)+y
0

@  pttt có hệ số góc k cho trước
ta có: f’(x)=k giải pt này tìm x
0
thay vào
y=f(x) tìm được y
0
từ đó ta có pttt là:
y = k(x-x
0
)+y
0

 pttt // y=ax+b có hệ số góc k = a
 pttt y=ax+b có hệ số góc k = -1/a.
@ : pttt qua M(x
0,
y
0
) của y=f(x)
ptđt d qua M có hệ số góc k là:
y = k(x-x

0
)+y
0

để d là tt thì hệ sau có nghiệm:





(2)
(1)
kxf
yxxkxf
)('
)()(
00
thay (2) vào (1)
giải pt này tìm được x thay vào (2) ta được k
thế vào pttt d ở trên.
2/  Cho y=f(x) và
y= g(x)
+ ptrình hoành độ giao điểm là: f(x) = g(x)
giải pt này được mấy nghiệm là có mấy giao
điểm.
+ bài toán ứng dụng cho việc biện luận
nghiệm f(x,m)=0 biến đổi về dạng
f(x)=g(m)
đặt y=f(x) là đồ thị đã vẽ; y=g(m) là đt //ox.
Từ đó biện luận số nghiệm pt dựa vào đồ

thị.
+ để f(x) tiếp xúc g(x) ta có:





(x) ')('
)()(
gxf
xgxf
từ đó tìm điểm tiếp xúc x
3/  cho y=f(x)
đặt g(x)=y’
Hà Ngọc Bình –ĐH Bách Khoa Hà Nội
3 www.chamhoctap.net
a/ g(x) = ax
2
+bx+c  0 trong (,+) 
a>0;


a
b
2
; g()0.
b/ g(x) = ax
2
+bx+c  0 trong (,+) 
a<0;



a
b
2
; g()0.
c/ g(x) = ax
2
+bx+c  0 trong (,) 
ag()0; ag()0
{áp dụng cho dạng có m
2
}
d/ trong g(x) có chứa m biến đổi về dạng
m > h(x) (hoặc m<h(x)) điều này m > giá trị
lớn nhất của h(x) (m<minh(x))
e/ đối với hàm có mxđ D=R\{x
0
} thì
 tăng trên (,+) y’0; x
0

 giảm trên (,+) y’0; x
0


* y = f(x) có cực trị  y’= 0 có nghiệm và
đổi dấu qua điểm đó.(y’=0;y”0)
* y=f(x) có cực đại tại x
0


 
 





0''
0'
0
0
xy
xy

* y=f(x) có cực tiểu tại x
0

 
 





0''
0'
0
0
xy

xy

Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
P.Pháp: Tập xác định D = R
 Tính y
/

Để hàm số có cực trị thì y
/
= 0 có hai n
0
pb







0
0a

 2: Hàm số
//
2
bxa

cbxax
y




P.Pháp: Tập xác định







/
/
\
a
b
RD

Tính
 
2
//
/
)(
bxa
xg
y




Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì y
/
= 0
có hai nghiệm pb thuộc D








0)(
0
/
/
/
a
b
g
g

5. GTLN, GTNN:
a. Trên (a,b)
 Tính y’
 Lập bảng biến thiên trên (a ; b )
 KL:

 
;
max
CD
ab
yy
,
 
;
min
CT
ab
yy

b. Trên [a;b]
 Tính y’
 Giải pt y’ = 0 tìm nghiệm
 
0
;x a b

 Tính y (x
0
) , y(a) , y (b)
Chọn số lớn nhất M KL:
 
;
max
ab
yM


Chọn số nhỏ nhất m , KL:
 
;
min
ab
ym


1. Công thức lũy thừa:
Với a>0, b>0; m, nR ta có:
a
n
a
m
=a
n+m
;
mn
m
n
a
a
a


; (
n
a
1

=a
m
;
a
0
=1; a
1
=
a
1
); (a
n
)
m
=a
nm
; (ab)
n
=a
n
b
n
;

m
n
n
b
a
b

a







;
n
m
n
m
aa 
.
2. Công thức logarit:
log
a
b = ca
c
=b ( 0< a1; b>0)
Với 0< a1, 0<b1; x, x
1
, x
2
>0;

R
ta có: log
a

(x
1
x
2
)=log
a
x
1
+log
a
x
2
;
log
a
2
1
x
x
= log
a
x
1
log
a
x
2
;

xa

x
a

log
; log
a
x

=

log
a
x;

xx
a
a
log
1
log



; (log
a
a
x
=x);
log
a

x=
a
x
b
b
log
log
; (log
a
b=
a
b
log
1
)
log
b
a.log
a
x=log
b
x; a
log
b
x
=x
log
b
a
.

3. Phương trình mũ- lôgarít
* Dạng a
x
= b ( a> 0 ,
0a 
)
b

0 : pt vô nghiệm
b>0 :
log
x
a
a b x b  

* Đưa về cùng cơ số:
A
f(x)
= B
g(x)
 f(x) = g(x)
* Đặt ẩn phụ; logarit hóa…
* Dạng
log
a
xb
( a> 0 ,
0a 
)
Điều kiện : x > 0

log
b
a
x b x a  

 log
a
f(x) = log
a
g(x)  f(x) = g(x)
 Đặt ẩn phụ; mũ hóa…
4. Bất PT mũ – logarit:
* Dạng a
x
> b ( a> 0 ,
0a 
)
b

0 : Bpt có tập nghiệm R
b>0 :
log
x
a
a b x b  
, khi a>1

log
x
a

a b x b  
, khi 0 < a < 1
* Đặt ẩn phụ; logarit hóa…
* Dạng
log
a
xb
( a> 0 ,
0a 
, x>0 )
log
b
a
x b x a  
, khi a >1
Hà Ngọc Bình –ĐH Bách Khoa Hà Nội
4 www.chamhoctap.net

log
b
a
x b x a  
, khi 0 < x < 1
 Đặt ẩn phụ; mũ hóa…
VI. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN:
 F(x) đgl nguyên hàm của hàm
số y=f(x) trên khoảng (a;b)


F

   
xfx 
/
,
 
bax ;


1.

 cxdx.1

2.
 
1
1
.
1






c
x
dxx

3.


 cxdx
x
ln.
1

4.

 cSinxdxCosx.

5.

 cCosxdxSinx.

6.

 ctgxdx
xCos
.
1
2

7.

 cCotg xdx
xSin
2
1
.

8.


 cedxe
xx
.

9.

 c
a
a
dxa
x
x
ln
.


1.
 
 






c
bax
a
dxbax

1
1
.
1


2.



cbax
a
dx
bax
ln.
1
.
1

3.
   

 cbaxSin
a
dxbaxCos .
1
.

4.
   


 cbaxCos
a
dxbaxSin .
1
.

5.
 
 



cbaxtg
a
dx
baxCos
.
1
.
1
2

6.
 
 



cbaxCotg

a
dx
baxSin
.
1
.
1
2

7.



ce
a
dxe
baxbax
.
1
.

8.




c
a
a
m

dxa
nmx
nmx
ln
.
1
.

Tích phân
của tích, thương phải đưa về tích phân của
một tổng hoặc hiệu bằng cách nhân phân phối
hoặc chia đa thức.


 
 
   


b
a
xdxxfA
/

P.Pháp:
Đặt : t =
 
x




   
xdxdt .
/


Đổi cận:
 
 





atax
btbx

Do đó:
   
 
 
 
 
 







b
a
b
a
tFdttfA .

Các dạng đặc biệt cơ bản:
1.



a
xa
dx
I
0
22

P.Pháp:
 Đặt:
tgtax .












22
t


 
dtttgadt
tCos
a
dx .1.
2
2


 Đổi cận:
2.Tính
dxxaJ
a
.
0
22



P.Pháp:
 Đặt











22
int. tSax


dtCostadx 

 Đổi cận

1: Có dạng:
A=
dx
Cosx
Sinx
e
xP
b
a
x
.).(













Trong đó P(x)là hàm đa thức
Phương pháp:
Đặt u = P(x)

du = P(x).dx
dv =















Cosx

Sinx
e
x
.dx

v =
Áp dụng công thức tích phân từng
phần
A =
 


b
a
b
a
duvvu

Hà Ngọc Bình –ĐH Bách Khoa Hà Nội
5 www.chamhoctap.net
: B =


b
a
dxbaxLnxP ).().(


Đặt u = Ln(ax+b)



dx
bax
a
du .



dv = P(x).dx

v =
 B =
 


b
a
b
a
duvvu




 dxxSinA
n
.
Hay

 dxxCosB

n
.

1. Nếu n chẵn:
Áp dụng công thức
2
21
2
aCos
aSin


;
2
21
2
aCos
aCos



2. Nếu n lẻ:



 dxSinxxSinA
n

1


Đặt
Cosxt 
(Đổi
x
n 1
sin

thành Cosx )




 dxxtgA
m
.
Hay

 dxxCotgB
m
.

PP:Đặt
2
tg
làm thừa số
Thay
1
1
2
2


xCos
tg

IV. 
1. 

P.Pháp:  DTHP cần tìm là:

dxxfS
b
a
.)(


(a < b)
 Hoành độ giao điểm của (c) và tục
ox là nghiệm của phương trình:
f(x) = 0
Nếu p.trình f(x) = 0 vô nghiệm Hoặc có
nghiệm không thuộc đoạn
 
ba;
thì:



b
a
dxxfS ).(


Nếu p.trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc đoạn
 
ba;
. Giả sử x =

, x =

thì

dxxfdxxfdxxfS
b
a
.)(.)(.)(










a
dxxfS ).(
+




dxxf ).(
+


b
dxxf ).(



P.Pháp:
 HĐGĐ của (c) và trục hoành là nghiệm
của phương trình: f(x) = 0






bx
ax




b
a
b
a
dxxfdxxfS ).(.)(




(c
1
): y = f(x) và(c
2
): y = g(x) và hai

x = a; x = b:
P.Pháp

 DTHP cần tìm là:
dxxgxfS
b
a
.)()(



 HĐGĐ của hai đường (c
1
) và (c
2
)
là nghiệm của p.trình: f(x) – g(x)
= 0
Lập luận giống phần số 1

V. 
1. Hình phẳng (H) giới hạn bởi: x= a; x =

b; trục ox và y = f(x) liên tục trên đoạn
 
ba;
. Khi (H) quay quanh trục ox tạo ra
vật thể có thể tích:
 
dxxfV
b
a
.)(.
2



2. Hình phẳng (H) giới hạn bởi: y = a; y =
b; trục oy và x = g(x) liên tục trên đoạn
 
ba;
. Khi (H) quay quanh trục oy tạo ra vật
thể có thể tích:
 
dyygV
b
a
.)(.
2


.
IV. S PH:

 Số i : i
2
= -1
 Số phức dạng : z = a + bi ; a,bR
 Modun của số phức :
22
z a b

 Số phức liên hợp của z = a + bi là
z a bi
Hà Ngọc Bình –ĐH Bách Khoa Hà Nội
6 www.chamhoctap.net
'.'.;''; zzzzzzzzzz 
;
zz
zz






0z 
với mọi
z
,
00zz  
.
zz
;

zz z z


;
z
z
zz



;
z z z z

  

z là số thực
zz 
; z là số ảo
zz 

 a+ bi = c + di
ac
bd








 (a + bi) + (c + di) = (a +c) + (b + d)i
 (a + bi) - (c + di) = (a -c) + (b - d)i
 (a + bi)(c + di) = (ac-bd) + (ad + bc)i

  
22
a bi c di
a bi
c di
cd






Ta có:
1 2 3 4
, 1, , 1i i i i i i     
.

4 4 1 4 2 4 3
1, , 1,
n n n n
i i i i i i
  
     
.

 

2
12ii
;
 
2
12ii  
.
Các căn bậc hai của số thực a < 0 là :
ia

 :
ax
2
+ bx + c = 0 ( a khác 0 ;
,,a b c R
)
Đặt
2
4b ac  

o Nếu

= 0 thì phương trình
có một nghiệm kép(thực) : x
=
2
b
a



o Nếu

> 0 thì phương trình
có hai nghiệm thực :
1,2
2
b
x
a
  


o Nếu

< 0 thì phương trình
có hai nghiệm phức :
1,2
2
bi
x
a
  


 
Nếu phương trình bậc hai
2
0az bz c  
(
, , , 0a b c a

) có
hai nghiệm
12
,zz
thì :
12
b
zz
a
  

12
c
zz
a

.
 
Nếu hai số
12
,zz
có tổng
12
z z S

12
z z P
thì
12
,zz


nghiệm của phương trình :
2
0z Sz P  
.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×