Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giáo án lớp 1. Tuần 27 CKTKN.KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.79 KB, 13 trang )

Lịch báo giảng tuần 27
Thứ, ngày Môn Tiết Tên bài dạy
Thứ hai
07/03/201
1
CC 27
ĐĐ 27 Cảm ơn và xin lỗi ( T2 )
TĐ 13 + 14 Hoa ngọc lan
Thứ ba
08/03/201
1
CT 5 Nhà bà ngoại ( Tập chép )
Toán 104 Luyện tập
TNXH 27 Con mèo
Thứ tư
09/03/2011
TĐ 15 + 16 Ai dậy sớm
Toán 105 Bảng trừ các số từ 1 đến 100
Thứ năm
10/03/201
CT 6 Câu đố ( TC )
Toán 106 Luyện tập
TV 3 Tô chữ hoa: E, Ê, G
TC 27 Cắt dán hình vuông ( tiết 2 )
Thứ sáu TĐ 17 + 18 Mưu chú Sẻ
Toán 107 Luyện tập
KC 3 Trí khôn
HĐTT 27
Tuần 27
Thứ hai ngày 07 tháng 03 năm 2011
Môn: Đạo đức Tiết : 27


Bài : Cảm ơn và xin lỗi ( T 2 )
I/ Mục tiêu :
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp
* HS khá, giỏi biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi
* KNS: KN giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong
từng tình huống cụ thể.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Vở bài tập ĐĐ
2. HS: Vở bài tập ĐĐ
3. PP: Thảo luận nhóm, trò chơi
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
- Kiểm tra sĩ số
- H: + Khi nào thì ta phải nói lời cảm ơn?
- Báo cáo sĩ số
- Khi được người khác
3.Bài mới
HĐ1: Làm BT3
HĐ2: Trò chơi sắm
vai
HĐ3: Làm BT6
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn

- Khi nào thì ta phải nói lời xin lỗi ?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Cảm ơn và xin lỗi (T2)

- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS thảo luận và làm bt
- Gọi HS trình bày ý kiến
- KL:
+ Tình huống 1: Cần nhặt hộp bút lên trả cho bạn
và nói lời xin lỗi
+ Tình huống 2: Cần nói lời cảm ơn vì bạn đã
giúp đỡ mình
- Nêu tình huống: Thắng mượn quyển truyện tranh
của Nga về nhà đọc, nhưng sơ ý để em bé làm rách
mất 1 trang. Hôm nay Thắng mang trả cho bạn
Theo em, bạn Thắng phải nói gì với Nga và nga
sẽ trả lời ra sao?
- Cho HS thảo luận cách ứng xử và phân vai
- Gọi các nhóm lên sắm vai
- Giải thích bài tập
- Cho HS làm bài tập
- Gọi HS đọc từ đã chọn
- H: + Khi nào cần nói lời cảm ơn ?
+ Khi nào cần nói lời xin lỗi ?
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà xem trước bài: Chào hỏi và tạm
biệt
quan tâm giúp đỡ
- Khi làm phiền người khác
- Lắng nghe
- Thảo luận theo nhóm đôi
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thảo luận theo nhóm 6

- Quan sát, nhận xét
- Lắng nghe
- Làm vào vở bài tập
- Cảm ơn, xin lỗi
- Khi được người khác
quan tâm, giúp đỡ
- Khi làm phiền người khác
- Lắng nghe


Môn: Tập đọc Tiết: 13 + 14
Bài: Hoa ngọc lan
I/ Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài
- Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn. Bước đầu biết
nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mếm cây hoa ngọc lan cỉa bạn nhỏ
Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK )
* HS khá, giỏi gọc được tên các loài hoa trong ảnh ( SGK )
II/ Chuẩn bị:
1. GV: SGK
2. HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn
- Cho HS hát

- Gọi HS đọc bài Vẽ ngựa và TLCH trong SGK
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Hoa ngọc lan
- Đọc mẫu lần 1
- Cả lớp hát
- Lần lượt đọc bài và
TLCH
- Lắng nghe
- Theo dõi
HS luyện đọc
HĐ2: Ôn các vần
ăm, ăp
HĐ1: Tìm hiểu bài
HĐ2: Luyện nói
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn

- Cho HS đọc các từ khó: hoa ngọc lan, dày, lấp ló,
ngan ngát, khắp vườn
- Gọi HS đọc từng câu
- Cho HS đọc từng đoạn
- Gọi HS đọc cả bài
- Cho HS thi đọc
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ăp
- Cho HS nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
Tiết 2
- Đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc bài văn
- H: Nụ hoa lan màu gì? Chọn ý đúng
+ Hương lan thơm như thế nào?
- Nêu đề tài: Kể tên các loài hoa em biết

- Cho HS xem tranh
+ Gọi tên các loài hoa trong tranh
+ Nêu hoa có màu gì ?
+ Cánh hoa to hay nhỏ, nở vào mùa nào ?
- Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà xem trước bài : Ai dậy sớm
- Lần lượt đọc
- 1 HS đọc câu, 1 bàn đọc
1 câu
- 1 HS đọc 1 đạon, 1 tổ đọc
1 đoạn
- 3 HS đọc
- Mỗi tổ cử 1 đại diện thi
đọc
- khắp
- Nêu miệng
- Theo dõi
- 2 HS đọc
- Ý a: Nụ hoa lan trắng
ngần
- Hương lan thơm ngan
ngát, toả khắp vườn, khắp
nhà
- Lắng nghe
- Quan sát
- Quan sát tranh và nói
theo gợi ý
- 3 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe

Thứ ba ngày 08 tháng 03 năm 2011
Môn: Chính tả Tiết: 5
Bài : Nhà bà ngoại
I/ Mục tiêu:
- Nhìn bảng, chép lại đúng bài: Nhà bà ngoại
- Điền đúng vần ăm, ăp ; chữ k, c vài chỗ trống: Bài tập 2, 3 ( SGK )
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ
2. HS: Bảng, phấn, SGK, vở, bút
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn
HS tập chép
- Kiểm tra sĩ số
- Cho HS viết: đường, gánh, ròng
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Nhà bà ngoại
- Treo bảng phụ, đọc bài viết
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS viết các tiếng khó: ngoại, rộng rãi,
thoáng, loà xoà, thoang thoảng
- Cho HS chép bài chính tả
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi
- Báo cáo sĩ số
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi

- 2 HS đọc bài
- Viết vào bảng con
- Chép vào vở
- Tự soát lỗi
HĐ2: Làm bt
Bài tập 2
Bài tập 3
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn

- Cho HS mở SGK/66
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài
- H: Khi nào thì viết k ?
- Cho HS viết lại những từ các em vừa viết sai
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà nhớ qui tắc viết chính tả
- Điền vần: ăm, ăp
- Làm vào sách
- Điền chữ: c ; k
- Cả lớp lảm vào sách, 2
HS làm vào bảng phụ
- Khi k đứng trước e, ê, i
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe

Môn: Toán Tiết: 105

Bài : Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc viết: so sánh các số có hai chữ số
- Biết tìm số liền sau của một số
- Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
- Làm bài tập: 1, 2 ( a, b ), 3 ( cột ( a, b ), 4
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ
2. HS: SGK, bảng, phấn
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
Bài tập 1
Bài tập 2 ( a, b )
Bài tập 3 cột a, b
Bài tập 4
- Cho HS hát
- Điền dấu >, < , = chỗ chấm
54…….59 64……71 27……38
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập
- Cho HS mở SGK/144
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Đọc số cho HS viết số
- Gọi HS đọc các số trên bảng
- H: Trong các số này, số nào là số tròn chục ? Vì
sao em biết ?
- Gọi HS nêu yêu cầu

- H: Muốn tìm số liền sau của một số, ta làm như
thế nào ?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- H: Vì sao điền 34 < 50 , 95 > 90
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS đọc mẫu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Cả lớp hát
- 2 Hs làm trên bảng lớp,
cả lớp làm trên bảng con
- Lắng nghe
- Viết số
- Viết vào bảng con, 3 HS
viết trên bảng lớp
- 3 HS đọc
- Số 30, 20, 10 là số tròn
chục, vì tận cùng là 0
- Viết ( theo mẫu )
- 1 HS đọc mẫu
- Đếm thêm 1 ; cộng thêm
1
- Cả lớp làm vào sách
- Đọc bài làm
- Điền dấu > , < , =

- Làm vào sách, 2 HS làm
vào bảng phụ
- Nhận xét
- Giải thích
- Viết ( theo mẫu )
- 1 HS đọc mẫu
- Quan sát, lắng nghe
- Làm vào sách
- Lần lượt 3 HS lên bảng,
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn

- H: Số liền sau của 54 là số mấy ?
+ Số 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà xem trước bài: Bảng các số từ 1
đến 100

viết vào bảng phụ
- 55
- 5 chục và 5 đơn vị
- Lắng nghe
Môn: TNXH Tiết: 27
Bài : Con mèo
I/ Mục tiêu:
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ
* HS khá, giỏi nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai, mũi
thính, răng sắc, móng vuốt nhọn, chân có đệm thịt đi rất êm
II/ Chuẩn bị :

1. GV: Hình vẽ con mèo
2. HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Tìm hiểu các
bộ phận bên ngoài
của con mèo
HĐ2: Biết ích lợi
của việc nuôi mèo
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn

- Cho HS hát
- H: + Cơ thể gà có những bộ phận nào ?
+ Người ta nuôi gà để làm gì ?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Con mèo
- Cho HS quan sát các hình con mèo trong SGK và
thảo luận:
+ Mèo có lông màu gì ?
+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con
mèo
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- H: + Khi vuốt ve bộ lông mèo em cảm thấy lông
mèo thế nào ?
+ Mèo di chuyển bằng gì ?
+ Bước đi của mèo như thế nào ?

- Hướng dẫn HS thảo luận:
+ Người ta nuôi mèo để làm gì ?
+ Mèo ăn thức ăn gì ?
- Gọi HS trình bày
- H: Hình nào cho biết con mèo đang rình mồi ?
+ Hình nào cho biết mèo săn được mồi ?
+ Nhờ đâu mèo săn mồi tốt ?
- H: + Cơ thể mèo có những bộ phận nào ?
+ Người ta nuôi mèo để làm gì ?
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà xem trước bài : Con muỗi

- Cả lớp hát
- Đầu, mình, 2 chân, 2
cánh
- Ăn thịt và trứng
- Lắng nghe
- Thảo luận theo nhóm đôi
- Lắng nghe, bổ sung
- mềm và mượt
- Mèo đi bằng 4 chân
- nhẹ nhàng
- Thảo luận theo nhóm 3
- Lắng nghe, bổ sung
- Hình 1
- Hình 3
- mắt tinh, mũi thính, răng
sắc, móng vuốt nhọn
- Đầu, mình, đuôi và 4
chân

- Bắt chuột
- Lắng nghe
Thứ tư ngày 09 tháng 03 năm 2011
Môn: Tập đọc Tiết: 15 + 16
Bài : Ai dậy sớm
I/ Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài
- Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ
ngơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ…
- Hiểu ND bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời
Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài ( SGK )
- Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ
* HS khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ
II/ Chuẩn bị:
1. GV: SGK
2. HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn
HS luyện đọc
HĐ2: Ôn các vần
ươn, ương
HĐ1: Tìm hiểu bài
HĐ2: Học thuộc
lòng bài thơ
HĐ3: Luyện nói

4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn

- Gọi HS đọc bài: Hoa ngọc lan và TLCH trong
SGK
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ai dậy sớm
- Đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc các từ khó: dậy sớm. ra vườn, lên
đồi, đất trời, chờ đón
- Cho HS đọc từng câu
- Gọi HS đọc từng khổ thơ
- Gọi HS đọc cả bài thơ
- Cho HS thi đọc
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương
- Cho HS nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương
Tiết 2
- Đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc khổ thơ 1
- H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ?
- Gọi HS đọc khổ thơ 2
- H: Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều gì chờ
đón ?
- Gọi HS đọc khổ thơ cuối
- H: Cả đất trời chờ đón em ở đâu ?
- Cho HS đọc bài thơ, xoá dần các tiếng, chỉ giữ lại
tiếng đầu câu
- Nêu đề tài
- Gọi HS đọc câu mẫu
- Cho HS hỏi – đáp theo đề tài
- Gọi HS đọc thuộc lòng cả bài thơ

- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà xem trước bài : Mưu chú Sẻ
- Báo cáo sĩ số
- Lần lượt đọc bài và
TLCH
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Lần lượt đọc
- 1 em đọc 1 câu, 1 bàn đọc
1 câu
- 1 HS đọc 1 khổ thơ, 1 tổ
đọc 1 khổ thơ
- 3 HS đọc
- Mỗi tổ cử 1 đại diện thi
đọc
- vườn, hương
- Nêu miệng
- Theo dõi
- 3 HS đọc
- Hoa ngát hương
- 3 HS đọc
- Có vừng đông đang chờ
đón
- 3 HS đọc
- Ở trên đồi
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
- 1 HS đọc
- 1 HS hỏi – 1 HS đáp
- 3 HS lần lượt đọc

- Lắng nghe
Môn: Toán Tiết : 106
Bài : Bảng các số từ 1 đến 100
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết được 100 là số liền sau của 99
- Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100
- Biết một số đặc điểm các số trong bảng
- Làm bài tập : 1, 2, 3
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ
2. HS: SGK, bảng, phấn, bút
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Giới thiệu số
100
HĐ2: Giới thiệu
bảng các số từ 1
đến 100
HĐ3: Giới thiệu
một số đặc điểm
các số trong bảng
các số từ 1 đến 100
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn

- Cho HS hát

- Đọc cho HS viết các số: bốn mươi, sáu mươi sáu,
năm mươi hai, mười chín, tám mươi lăm
- Điền dấu > , < , =
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Bảng các số từ 1 đến 100
- Hướng dẫn HS làm bt 1
- Nêu: số 100 là số có ba chữ số: chữ số 1 và hai
chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1, số 100 là số liền
sau của 99
- Gọi HS đọc số 100
- Hướng dẫn HS viết các số còn thiếu vảo ô trống ở
từng dòng của bảng
- Gọi HS đọc các số trong bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu của bt
- Gọi HS đọc nội dung bt
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- H: Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
- Gọi HS đọc lại bảng các số từ 1 đến 100
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà xem trước bài: Luyện tập
- Cả lớp hát
- Cả lớp viết vào bảng con
- 2 HS làm trên bảng lớp
- Lắng nghe
- Làm vào sách
- Lắng nghe
- Một trăm
- Làm vào sách
- Lần lượt đọc
- 1 HS đọc

- Đọc lần lượt từng câu
- Làm vào sách
- Đọc từng câu
- Số 9
- 1 HS đọc 2 dòng
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 10 tháng 03 năm 2011
Môn: Chính tả Tiết: 6
Bài : Câu đố
I/ Mục tiêu:
- Nhìn sách chép lại đúng bài Câu đố về con ong
- Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống
Bài tập 2 a
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ
2. HS: SGK, bảng, phấn, vở
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn
HS tập chép
- Kiểm tra sĩ số
- Cho HS viết: ngoại, thoảng
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Câu đố
- Treo bảng phụ, đọc câu đố
- Gọi HS đọc câu đố
- H: Con vật được nói trong bài là con gì ?

- Cho HS viết các từ khó: chăm chỉ, suốt ngày,
- Báo cáo sĩ số
- Viết vào bảng con
- Theo dõi
- 2 HS đọc
- Con ong
- Viết vào bảng con
HĐ2: Làm BT Bài
tập 2a
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn

khắp
- Cho HS ghép bài chính tả
+ Nhắc HS các chữ đầu dòng đều phải viết hoa
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi
- Hướng dẫn HS ghi số lỗi ra lề vở
- Chấm điểm 1 số bài
- Nhận xét bài viết của HS
- Cho HS mở SGK/69
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Cho HS viết lại những chữ các em vừa viết sai
- Nhận xét tiết học
Dặn HS: Những em nào viết bài mắc từ 3 lỗi trở
lên, về nhà viết lại bài
- Chép vào vở
- Tự soát lỗi
- Lắng nghe, thực hiện

- Lắng nghe
- Điền chữ: tr hay ch
- Làm vào sách
- Đọc kết quả
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe


Môn: Toán Tiết: 107
Bài : Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Viết được số có hai chữ số
- Viết được số liền trước, số liền sau của một số
- So sánh các số, thứ tự số
- Làm bài tập 1, 2, 3
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ
2. HS: SGK, bút, bảng, phấn
III/ Các hoạt động dạy-học:
Các bước lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn

- Cho HS hát

- H: Những số nào là số tròn chục ?
- Giới thiệu bài, ghi tựa; Luyện tập
- Cho HS mở SGK/146
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Đọc số cho HS viết số
- Gọi HS đọc lại các số
- Gọi HS nêu yêu cầu
- H: Muốn tìm số liền trước của một số, ta làm như
thế nào?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Cho HS tìm số liền trước, số liền sau của 59
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà xem trước bài: Luyện tập chung
- Cả lớp hát
- 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70,
80, 90
- Lắng nghe
- Viết số
- 1 HS viết trên bảng lớp,
cả lớp viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Viết số
- Bớt 1
- Làm vào sách
- Đọc kết quả
- Viết các số

- Cả lớp làm vào sách, 2
HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- 58, 60
- Lắng nghe

Môn: Tập viết Tiết: 3
Bài : Tô chữ hoa E, Ê, G
I/ Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa : E þ G
- Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương ; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa,
ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết
* HS khá, giỏi viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định
trong vở TV
1.
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn
HS tô chữ
hoa
HĐ2: Hướng dẫn
viết vần từ ngữ
ứng dụng
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn


- Cho HS hát
- Cho HS viết chữ: C D G
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Tô chữ hoa : E þ G
- Cho HS xem chữ mẫu
- H: Chữ E cao mấy ô li?
- Nêu quy trình viết chữ E
- Hướng dẫn HS viết chữ E
- Cho HS viết chữ
- Cho HS xem chữ
- H: Chữ þ khác chữ E ở điểm nào ?
- Hướng dẫn HS viết chữ G , quy trình tương tự
chữ E
- Treo bảng phụ, gọi HS đọc các vần và các từ ngữ
ứng dụng
- Cho HS viết các chữ: khắp, hương
- Cho HS xem bài viết mẫu và hướng dẫn cách viết
bài vào vở
- Cho HS viết bài
- Chấm điểm
- Nhận xét bài viết
- Cho HS viết lại chự các em viết chưa đúng
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà luyện viết thêm ở bảng con
- Cả lớp hát
- 3 HS viết trên bảng lớp,
cả lớp viết trên bảng con
- Lắng nghe
- Quan sát
- 5 ô li

- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Quan sát
- Chữ þ có thêm dấu mũ
- Lần lượt đọc
- Viết vào bảng con
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp viết bài
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
Môn: Thủ công Tiết: 27
Bài dạy: Cắt, dán hình vuông ( T2 )
I/ Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông
- Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản.
Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng
* HS khéo tay:
- Kẻ, cắt dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dáng phẳng
- Có thể kẻ, cắt, dán được thêm hình vuông có kích thước khác
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Hình chữ vuông mẫu 1 tờ giấy kẻ ô, kéo, thước, bút chì
2. HS: Giấy thủ công, kéo, bút chì, thước kẻ
III/ Các hoạt động dạy-học :
Các bước lên lớp Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới

HĐ1: Quan sát
mẫu
HĐ2: Thực hành
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn

- Cho HS hát
- H: + Hình vuông có mấy cạnh?
+ Các cạnh của hình vuông như thế nào?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Cắt, dán hình vuông
( T2 )
- Đính hình vuông lên bảng
- Gọi HS nêu cách vẽ hình vuông
- H: Muốn kẻ, cắt, dán hình vuông ta dùng dụng cụ
gì?
- Cho HS kẻ, cắt, dán hình vuông
- Nhắc HS lật mặt có kẻ ô của tờ giấy màu để kẻ
- Cho HS cắt rời hình vuông và dán sản phẩm
- Chấm 1 số bài
- Nhận xét
- Cho HS thi đua cắt hình vuông
- Nhận xét tiết học
Dặn HS chuẩn bị tiết sau: giấy thủ công, thước,
kéo, bút chì để học bài. Cắt, dán hình tam giác

- Cả lớp hát
- 4 cạnh
- Bằng nhau
- Quan sát
- Lắng nghe, bổ sung

- bút chì, thước, kéo, hồ
- Cả lớp thực hành
- Dán vào vở
- Lắng nghe
- Mỗi đội cử 1 đại diện
- Lắng nghe
Thứ sáu ngày 11 tháng 03 năm 2011
Môn: Tập đọc Tiết: 17 + 18
Bài: Mưu chú Sẻ
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài
- Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Biết nghỉ hơi ở chỗ có
dấu câu
- Hiểu được ND bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình
thoát nạn
Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK )
*KNS: Xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định.
II/ Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ, SGK
2. HS: SGK
3. PP: Động não
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn
HS luyện đọc
- Kiểm tra sĩ số

- Gọi HS đọc thuộc lòng bài Ai dậy sớm và TLCH
trong SGK
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Mưu chú Sẻ
- Đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc các từ khó: chộp được, hoảng lắm,
nén sợ, lễ phép
- Giải nghĩa từ :
+ Chộp: bắt được
+ Lễ phép: ngoan ngoãn,
- Gọi HS đọc từng câu
- Hướng dẫn HS ngắt hơi câu: Thưa anh, tại sao
một người sạch sẽ như anh/ trước khi ăn sáng lại
không rửa mặt
- Báo cáo sĩ số
- Lần lượt đọc bài và
TLCH
- Lắng nghe
- Theo dõi
- 4 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe
- 1 HS đọc 1 câu, 1 bạn
đọc 1 câu
- Lắng nghe, quan sát
HĐ2: Ôn các vần
uôn, uông
HĐ1: Tìm hiểu bài
HĐ2: Xếp ô chữ
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn


- Gọi HS đọc từng đoạn
- Gọi HS đọc cả bài
- Cho HS thi đọc
- Cho HS tìm trong bài tiếng có vần uôn
- Cho HS tìm ngoài bài tiếng có vần uôn
- Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông
Tiết 2
- Đọc mẫu toàn bài
- Gõi HS đọc đoạn 1 và 2
- H: Khi Sẻ bị Mèo chộp được. Sẻ đã nói gì với
Mèo? Chọn ý trả lời đúng
- Gọi HS đọc đoạn cuối
- H: Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ?
- Nêu yêu cầu
- Gọi HS đọc các thẻ từ
- Gọi HS đọc mẫu
- Cho HS lên bảng xếp đúng các thẻ từ
- Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà xem trước bài: Ngôi nhà
- 1 em đọc 1 đoạn, 1 tổ đọc
1 đoạn
- 2 HS đọc
- 1 tổ cử 1 đại diện thi đọc
- muộn
- cuộn dây…rau muống
- Nêu miệng
- Theo dõi
- 2 HS đọc
- Ý a: Sao anh không rửa

mặt ?
- 2 HS đọc
- Sẻ vụt bay đi
- Lắng nghe
- 3 HS đọc
- 1 HS đọc
- 2 HS thi đua
- 3 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe

Môn: Toán Tiết:108
Bài: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số
- Biết giải toán có một phép tính cộng
- Làm các bài tập: 1, 2, 3 ( b, c ) , 4, 5
II/ Chuẩn bài:
1. GV: Bảng phụ
2. HS: SGKm bút, vở
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3 ( b, c )
- Cho HS hát
- Gọi HS lên bảng viết số

- H: + Số liền trước của 79 là số nào ?
+ Số liền sau của 90 là số nào?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập chung
- Cho HS mở SGK/147
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Gọi HS đọc bài tập
- Gọi HS đọc các số đã cho
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Cả lớp hát
- 2 HS lên bảng
- 78
- 91
- Lắng nghe
- Viết các số
- Lắng nghe
- Làm bài vào sách
- Đọc các số
- 1 HS đọc
- Đọc theo bàn
- Điền dấu > , < , =
- Cả lớp làm vào sách, 2
HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
Bài tập 4
Bài tập 5

4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn

- Gọi HS đọc bài toán
- H: + Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán
- Chữa bài
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS viết số
- H: Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?
- H: Số lớn nhất có một chữ số là số nào ?
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà xem trước bài : Giải toán có lời
văn ( tiếp theo )

- 2 HS đọc bài toán
- Có 10 cây cam, 8 cây
chanh
- Có tất cả bao nhiêu cây?
- Cả lớp làm vào vở, 1 em
làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Viết số lớn nhất có hai
chữ số
- Viết vào bảng con
- Số 10
- Số 9
- Lắng nghe
Môn: Kể chuyện

Bài : Trí khôn
I/ Mục tiêu:
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh
- Hiểu ND của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn
loài
* KNS: Ra quyết định : tìm kiếm các lựa chọn, xác định giải pháp, phân tích điểm mạnh,
điểm yếu.
II/ Chuẩn bị:
1.GV: SGK
2.HS: SGK
3. PP: Động não, tưởng tượng
III/ Các hoạt động dạy - học:
Các bước lên lớp Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ồn định
2. KTBC
3.Bài mới
HĐ1: GV kể
chuyện
HĐ2: HS kể
chuyện
HĐ3: Tìm hiểu ý
nghĩa câu chuyện
4. Củng cố
5. Nhận xét, dặn

- Cho HS hát
- Gọi HS kể lại từng đoạn của câu chuyện: Rùa và
Thỏ
- Giới thiệu câu chuyện: Trí khôn

- Kể câu chuyện lần 1
- Kể câu chuyện lần 2, kết hợp tranh minh hoạ
- Cho HS xem tranh, đọc câu hỏi dưới tranh
- Cho HS kể lại từng đoạn của câu chuyện
- Gọi HS kể lại từng đoạn của câu chuyện
- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nêu: Câu chuyện này cho ta biết
+ Con Hổ to xác nhưng rất ngốc, không biết trí
khôn là gì ?
+ Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn
+ Trí khôn của con người giúp con người làm
chủ được muôn loài
- Gọi HS kể lại toàn câu chuyện
- Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe, xem trước tranh minh hoạ truyện: Bông hoa
- Cả lớp hát
- 4 HS: 1 em kể 1 đoạn
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Lần lượt đọc
- Kể trong nhóm
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe, nhận thức
- 1 HS kể
- Lắng nghe
cúc trắng
Sinh hoạt lớp









































×