Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

BTL Cấp Thoát Nước - GVHD Th.S Bùi Anh Kiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.63 KB, 28 trang )

BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
MỤC LỤC
Bài 1: Cấp nước – Mạng lưới cụt.
1.1. Tóm tắt số liệu:
q
1
=62
325 305 285 300
200
295200
275 215 395
130
q
2
=15
q
5
=13
q
4
=7
q
3
=10
345
1 2 3 4 5
9
6
7 8
10
11 12


13
1.2. Bài giải:
1.2.1. Xác định lưu lượng nước tính toàn cho từng đoạn ống:
• Lưu lượng đơn vị:
62 (15 10 7 13)
0.005( / . )
3270
đ
đv
d vao tr
i i
Q Q Q
q l s m
L L
− − + + +
= = = =
∑ ∑
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 1
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
• Lưu lượng dọc đường của từng đoạn ống:
( / )
idđ đv
q q L l s
= ×
• Chuyển lưu lượng dọc đường về lưu lượng nút:
2
nut

q
q

=
• Lưu lượng tính toán của từng đoạn ống:
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 2
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
q
1
=62 q
2
=15
q
5
=13
q
4
=7
q
3
=10
2,404
0,845
2,054 0,78
1,482 1,794 1,924
1,027
0,52
1,521
0,52
1,235 0,897
0,897
11,02722,08337,397
0,7817,30119,87561,155

0,52
13,52
38,897
9,132
1 2 3 4 5
9
6
7 8
10
11 12
13
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 3
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
1.2.2. Chọn tuyến bất lợi nhất: Tuyến 1,2,6,7,8,9 (là tuyến có chiều dài lớn và có lưu lượng
tập trung tại nút lớn)
• Lập bảng tính thủy lực cho tuyến bất lợi
• Xác định áp lực yêu cầu tại điểm đầu mạng lưới:
Ta có:
( )
1 1 9 9
1 9 1 9
1
18 5.034 23.034
w
w
Z H Z H h
H Z Z H h
H m



+ = + +
= − + +
+ ==
H
9
=18
h
w
H
1
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 4
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
1.2.3. Lập bảng tính thủy lực cho các tuyến ống còn lại.
• Tính toán thủy lực cho tuyến ống 8,11,12.
Ta có:
87 76 62 21
87 76 62 21
1 1 8 8 w w w w
8 8 1 1 w w w w
8 8
( )
23.034 (0.566 0.648 0.748 1.904) 19.186( )
Z H Z H h h h h
Z H Z H h h h h
Z H m
+ = + + + + +
⇔ + = + − + + +
⇔ + = − + + + =
12 8 8 8 12 12
( ) ( )

19.186 18 1.186( )
H H Z H Z
m

∆ = + − +
= − =
• Lập bảng tính thủy lực cho tuyến 8,11,12.
Nhận thấy:
w 12 8
1.12(m) 1.186( )h H m

= <∆ = ⇒

Đường kính ống đã chọn là hợp
lý.
• Tính toán thủy lực cho tuyến ống 2,3,4,5.
Ta có:
12
12
1 1 2 2 w
2 2 1 1 w
2 2
23.034 1.904 21.13( )
Z H Z H h
Z H Z H h
Z H m
+ = + +
⇔ + = + −
⇔ + = − =
5 2 2 2 5 5

( ) ( )
21.13 18 3.13( )
H H Z H Z
m

∆ = + − +
= − =
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 5
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
• Lập bảng tính thủy lực cho tuyến 2,3,4,5.
Nhận thấy:
w 5 2
1.709(m) 3.13( )h H m

= <∆ = ⇒

Đường kính ống đã chọn là hợp
lý.
• Tính toán thủy lực cho tuyến ống 7,10.
Ta có:
76 62 21
76 62 21
1 1 7 7 w w w
7 7 1 1 w w w
7 7
( )
23.034 (0.648 0.748 1.904) 19.734( )
Z H Z H h h h
Z H Z H h h h
Z H m

+ = + + + +
⇔ + = + − + +
⇔ + = − + + =
10 7 7 7 10 10
( ) ( )
19.734 18 1.734( )
H H Z H Z
m

∆ = + − +
= − =
• Lập bảng tính thủy lực cho tuyến 7,10
Nhận thấy:
w 10 7
0.862(m) 1.734( )h H m

= <∆ = ⇒

Đường kính ống đã chọn là hợp
lý.
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 6
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
• Tính toán thủy lực cho tuyến ống 3,13
Ta có:
23 12
23 12
1 1 3 3 w w
3 3 1 1 w w
3 3
( )

23.034 (0.661 1.904) 20.469( )
Z H Z H h h
Z H Z H h h
Z H m
+ = + + +
⇔ + = + − +
⇔ + = − + =
13 3 3 3 13 13
( ) ( )
20.469 18 2.469( )
H H Z H Z
m

∆ = + − +
= − =
• Lập bảng tính thủy lực cho tuyến 3,13
Nhận thấy:
w 12 8
1.292(m) 2.469( )h H m

= <∆ = ⇒

Đường kính ống đã chọn là hợp
lý.
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 7
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
Bài 2: Cấp nước – Mạng lưới vòng
2.1. Tóm tắt số liệu
1
4

5
2
7
8
3
6
148
408
1
5
4
3
0
7
220
q
1
=149
q
3
=84
q
2
=65
308 420
305
1
5
5
2

3
2
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 8
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
2.2. Bài giải:
2.2.1. Đánh số thứ tự số nút, số đoạn ống, số vòng.
1
4
5
2
7
8
3
6
q
1
=149
q
3
=84
q
2
=65
1
2
3
2.2.2. Giả thiết lưu lượng và chiều dòng chảy trong mỗi đoạn ống.
1
4
5

2
7
8
3
6
q
1
=149
q
3
=84
q
2
=65
1
2
3
25
25
49
20
16
20
45
24 20
100
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 9
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
2.2.3. Quy ước chiều dương trong mỗi vòng.
1

4
5
2
7
8
3
6
q
1
=149
q
3
=84
q
2
=65
1
2
3
25
25
49
20
16
20
45
24 20
100
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 10
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

2.2.4. Tính toán bài toán lặp với D=300mm.
• Lặp lần 1, vòng 1:

• Lặp lần 1, vòng 2:
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 11
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
• Lặp lần 1, vòng 3:
• Lặp lần 2, vòng 1:
• Lặp lần 2, vòng 2:
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 12
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
• Lặp lần 2, vòng 3:
• Lặp lần 3, vòng 1:
• Lặp lần 3, vòng 2:
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 13
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
• Lặp lần 3, vòng 3:
2.2.5. Hiệu chỉnh đường kính ống theo lưu lượng từ lần lặp 3.
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 14
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
2.2.6. Tính toán bài toán lặp với đường kính đã hiệu chỉnh.
• Lặp lần 4, vòng 1:
• Lặp lần 4, vòng 2:
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 15
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
• Lặp lần 4, vòng 3:
• Lặp lần 5, vòng 1:
• Lặp lần 5, vòng 2:
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 16
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt

• Lặp lần 5, vòng 3:
• Lặp lần 6, vòng 1:
• Lặp lần 6, vòng 2:
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 17
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
• Lặp lần 6, vòng 3:
• Sau lần lặp thứ 6 ta thấy lời giải đã thỏa mãn điều kiện sai số cho phép.
• Tóm tắt kết quả

SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 18
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
Bài 3: Mạng lưới thoát nước mưa.
420 345 320
370
285
815
1 2 3 4
6 7
5
C=0.6
A=9ha
C=0.6
A=12ha
C=0.4
A=7ha
C=0.3
A=10ha
C=0.4
A=13ha
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 19

BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 20
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
Bài 4: Thiết kế hệ thống cấp và thoát nước cho chung cư.
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 21
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
4.1. Tính toán cấp nước.
7654321
7654321
7654321
A
B
D
C
E

Mặt đứng ½ công trình
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 22
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
7654321
7654321
7654321
A
B
D
C
E
7654321
7654321
7654321

Mặt đứng toàn bộ công trình
B=19m
L=84m
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 23
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
Mặt bằng công trình
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 24
BTL Cấp Thoát Nước GVHD: Th.S Bùi Anh Kiệt
4.1.1. Tính toán cho từng căn hộ.
4.1.2. Tính toán đường ống phụ trách cho mỗi tầng.
• Để xác định đường kính ống phụ trách cho mỗi tầng ta kiểm tra cho căn hộ xa nhất
của tầng.
12 7 3 87
hphòng l
L L n L m= × + = × + =
L
phòng
: Chiều dài căn phòng.
n: số phòng
L
hl
: Chiều rộng hành lang.
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 25

×