Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

Thuyết minh phần móng công trình trung tâm hội nghị tỉnh Trà Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.75 MB, 112 trang )

Thuyết Minh Phần Móng Công Trình:Trung Tâm Hội Nghị Tỉnh Trà Vinh
MỤC LỤC
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU THIẾT KẾ KẾT CẤU VÀ ĐẶC ĐIỂM
CỦA HỆ THỐNG KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
I . CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
II . MÔ TẢ TỔNG QUÁT CÔNG TRÌNH :
1. Các thông số chính của công trình
2. Hệ thống kết cấu của công trình
3. Vật liệu sử dụng cho các hạng mục kết cấu
4. Đặc điểm cấu tạo đòa chất công trình
CHƯƠNG II : TÍNH TOÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
I. GIỚI THIỆU NỘI DUNG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH :
* Tính toán kết cấu móng
II. PHẦN MỀM SỬ DỤNG TÍNH TOÁN
III. TÍNH TOÁN CỐT THÉP
* Móng
Trang 1
Thuyết Minh Phần Móng Công Trình:Trung Tâm Hội Nghị Tỉnh Trà Vinh
CHƯƠNG I
SỐ LIỆU THIẾT KẾ KẾT CẤU VÀ ĐẶC ĐIỂM
CỦA HỆ THỐNG KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
I/ Các tiêu chuẩn thiết kế :
- Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 1997.
- TCXD 323-2004 : Tiêu chuẩn thiết kế nhà ở cao tầng.
- TCVN 2737-1995 : Tải trọng tác động.
- TCXD 356-2005 : Thiết kế bêtông cốt thép.
- TCXD 205-1998 : Móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế.
II/ Mô tả tổng quát công trình :
1/ Các thông số chính của công trình :
- Theo thiết kế kiến trúc , công trình gồm 03 tầng và 01 tầng kỹ thuật (Tầng hầm). Mái
BTCT và mái lợp vật liệu nhẹ, kết cấu đỡ mái là kèo thép.


- Công trình xây dựng tại: Khu Trung Tâm Chính Trò – Hành Chính Tỉnh Trà Vinh – Phường
7 – Thành Phố Trà Vinh – Tỉnh Trà Vinh.
2/ Hệ thống kết cấu của công trình :
a/ Kết cấu bên trên :
Hệ kết cấu chòu lực bên trên của công trình gồm:
- Hệ dầm – sàn dự ứng lực bằng vật liệu cáp. Bêtông cốt thép đỗ tại chổ.
- Cột bêtông cốt thép đỗ tại chổ
b/ Kết cấu móng :
- Phương án móng cọc ly tâm ứng suất trước.
3/ Vật liệu sử dụng cho hạng mục kết cấu móng :
a/ Bê tông :
+ Bê tông đá 10x20 có cấp độ bền B30 có R
b
= 17 MPa
R
bt
= 1.2

Mpa
Module đàn hồi của bê tông là E
b
= 32,5 x 10
3
MPa
b/ Cốt thép : Thép tròn AI, AIII
+ Thép AI cho thép có đường kính
φ
<10mm.
Trang 2
Thuyết Minh Phần Móng Công Trình:Trung Tâm Hội Nghị Tỉnh Trà Vinh

Có cường độ tính toán R
s
= 225 Mpa,

Module đàn hồi của thép là E
s
= 21 x 10
4
Mpa.
+ Thép AIII cho thép có đường kính
φ
>10mm.
Có cường độ tính toán R
s
= 365 Mpa,

Module đàn hồi của thép là E
s
= 20 x 10
4
Mpa.
4/ Đặc điểm cấu tạo đòa chất công trình :
- Báo cáo kết quả khảo sát đòa chất công trình: Trung Tâm Hội Nghò Tỉnh Trà Vinh do Đoàn Quy
Hoạch và Điều Tra Tài Nguyên Nước 801 thực hiện tháng 12/2011.
1/ Lớp1a: Đất san lấp là cát hạt bụi màu xám vàng, kém chặt- chặt vừa.
Đây là lớp đất san lấp mặt bằng hiện hữu khu vực sân bay Trà Vinh. Thành phần đất đá là cát
hạt bụi màu xám vàng, kém chặt -chặt vừa. Chiều dày lớp 1.50 ÷ 1.70m. Trong lớp thí nghiệm xun
tiêu chuẩn SPT (3 thí nghiệm) có giá trị N = 12  20.
Các giá trị tiêu chuẩn mẫu đất (giá trị trung bình)
Thành phần hạt sét P = 3.8 %

Thành phần hạt bụi P = 9.5 %
Thành phần hạt cát P = 86.7 %
Dung trọng tự nhiên (ướt)

w
= 1.77 g/cm
3
Hệ số rỗng e = 0.763
Lực dính kết C = 0.065 kG/cm
2
Góc ma sát trong

= 25
o
05’
Thí nghiệm nén lún a
1-2
= 0.018 cm
2
/Kg
Mơdun tổng biến dạng E
1-2
= 78.5 kG/cm
2
Sức chịu tải quy ước Rtc = 1.30 kG/cm
2
2/ Lớp 1: Cát hạt bụi màu xám xanh, xám đen, chặt vừa.
Lớp cát hạt bụi nằm trên cùng mặt cắt địa chất cơng trình có chiều dày lớp mỏng 0.80 ÷ 1.50m,
phân bố rộng khắp khu vực nền đất khảo sát, bắt gặp trong 3 hố khoan (HK1; HK2 và HK3). Chiều sâu
phân bố của lớp qua các hố khoan như sau:

Số hiệu
Hố khoan
Chiều sâu
chân lớp (m)
Cao độ đáy lớp
lớp (m)
Chiều dày
lớp(m)
HK1 3.00 0.08 1.50
HK2 3.00 -1.03 1.40
HK5 2.50 -0.19 0.80
Thí nghiệm xun tiêu chuẩn SPT (2 thí nghiệm) có giá trị N = 6  8 (xem phụ lục 2). Kết quả thí
nghiệm 3 mẫu cơ lý đất cho các đặc trưng chủ yếu của lớp như sau:
Các giá trị tiêu chuẩn mẫu đất (giá trị trung bình)
Thành phần hạt sét P = 4.0 %
Thành phần hạt bụi P = 9.7 %
Trang 3
Thuyết Minh Phần Móng Công Trình:Trung Tâm Hội Nghị Tỉnh Trà Vinh
Thành phần hạt cát P = 86.3 %
Dung trọng tự nhiên (ướt)

w
= 1.89 g/cm
3
Hệ số rỗng e = 0.739
Lực dính kết C = 0.060 kG/cm
2
Góc ma sát trong

= 26

o
05’
Thí nghiệm nén lún a
1-2
= 0.016 cm
2
/Kg
Mơdun tổng biến dạng E
1-2
= 85.2 kG/cm
2
Sức chịu tải quy ước Rtc = 1.40 kG/cm
2
3/ Lớp 2: Cát pha màu xám đen, trạng thái dẻo
Lớp cát pha nằm dưới lớp 1, có chiều dày lớp mỏng 1.50 ÷ 2.00m, phân bố rộng khắp trong nền
đất khảo sát, bắt gặp trong cả 5 hố khoan. Chiều sâu phân bố của lớp qua các hố khoan như sau:
Thí nghiệm xun tiêu chuẩn SPT (4 thí nghiệm) có giá trị N = 4  8 (xem phụ lục 2). Kết quả thí
nghiệm 5 mẫu cơ lý đất cho các đặc trưng chủ yếu của lớp như sau:
Các giá trị tiêu chuẩn mẫu đất (giá trị trung bình)
Thành phần hạt sét P = 9.0 %
Thành phần hạt bụi P = 13.9 %
Thành phần hạt cát P = 77.1 %
Dung trọng tự nhiên (ướt)

w
= 1.87 g/cm
3
Hệ số rỗng e = 0.812
Lực dính kết C = 0.089 kG/cm
2

Góc ma sát trong

= 22
o
31’
Thí nghiệm nén lún a
1-2
= 0.024 cm
2
/Kg
Mơdun tổng biến dạng E
1-2
= 56.9 kG/cm
2
Sức chịu tải quy ước Rtc = 1.32 kG/cm
2
4/ Lớp 3: Bùn sét pha cát màu xám đen, trạng thái dẻo chảy.
Lớp bùn sét pha cát nằm dưới lớp 2, có chiều dày lớp lớn 18.00 ÷ 19.10m, phân bố rộng khắp
trong nền đất khảo sát, bắt gặp trong cả 5 hố khoan.
Thí nghiệm xun tiêu chuẩn SPT (46 thí nghiệm) có giá trị N = 2  6, nhưng giá trị (N) chủ yếu là
N = 2  4 .
Các giá trị tiêu chuẩn mẫu đất (giá trị trung bình)
Thành phần hạt sét P = 26.2 %
Thành phần hạt bụi P = 40.5 %
Thành phần hạt cát P = 33.3 %
Dung trọng tự nhiên (ướt)

w
= 1.75 g/cm
3

Hệ số rỗng e = 1.214
Lực dính kết C = 0.078 kG/cm
2
Trang 4
Thuyết Minh Phần Móng Công Trình:Trung Tâm Hội Nghị Tỉnh Trà Vinh
Góc ma sát trong

= 5
o
04’
Thí nghiệm nén lún a
1-2
= 0.081 cm
2
/Kg
Mơdun tổng biến dạng E
1-2
= 17.0 kG/cm
2
Lực dính kết khơng thốt nước Ccu = 0.203 kG/cm
2
Góc ma sát khơng thốt nước
cu
= 10
o
22’
Lực dính kết hữu hiệu C’cu = 0.126 kG/cm
2
Góc ma sát hữu hiệu
'cu

= 16
o
30’
Sức chịu tải quy ước Rtc = 0.54 kG/cm
2
5/ Lớp 4: Sét pha màu vàng nâu, xám vàng, xám xanh, rải rác lẫn ít sạn kết vón, trạng thái
dẻo cứng - nửa cứng.
Lớp sét pha nằm dưới lớp 3, có chiều dày lớp 1.80 ÷ 5.30m, phân bố rộng khắp trong nền đất khảo
sát, bắt gặp trong cả 5 hố khoan.
Thí nghiệm xun tiêu chuẩn SPT (8 thí nghiệm) có giá trị N = 13  17 (xem phụ lục 2). Kết quả
thí nghiệm 7 mẫu cơ lý đất và 1 mẫu nén ba trục (CU) cho các đặc trưng chủ yếu của lớp như sau:
Các giá trị tiêu chuẩn mẫu đất (giá trị trung bình)
Thành phần hạt sét P = 24.5 %
Thành phần hạt bụi P = 14.3 %
Thành phần hạt cát P = 59.8 %
Thành phần hạt sạn sỏi P = 1.4 %
Dung trọng tự nhiên (ướt)

w
= 2.00 g/cm
3
Hệ số rỗng e = 0.641
Lực dính kết C = 0.227 kG/cm
2
Góc ma sát trong

= 16
o
09’
Thí nghiệm nén lún a

1-2
= 0.026 cm
2
/Kg
Mơdun tổng biến dạng E
1-2
= 40.1 kG/cm
2
Lực dính kết khơng thốt nước Ccu = 0.379 kG/cm
2
Góc ma sát khơng thốt nước
cu
= 23
o
15’
Lực dính kết hữu hiệu C’cu = 0.135 kG/cm
2
Góc ma sát hữu hiệu
'cu
= 31
o
45’
Sức chịu tải quy ước Rtc = 1.69 kG/cm
2
Trong lớp 4, tại hố khoan HK4 bắt gặp thấu kính sét dày 2.30m, phân bố ở độ sâu 22.30
÷
24.60m được thể hiện trong mặt cắt ĐCCT với ký hiệu lớp 4a.
6/ Thấu kính lớp 4a: Sét màu vàng nâu, xám vàng, xám trắng, trạng thái nửa cứng .
Thí nghiệm xun tiêu chuẩn SPT (1 thí nghiệm) có giá trị N = 21 (xem phụ số lục 2). Trong
lớp lấy và thí nghiệm 1 mẫu cơ lý đất cho các đặc trưng chủ yếu của lớp như sau:

Các giá trị tiêu chuẩn mẫu đất (giá trị trung bình)
Trang 5
Thuyết Minh Phần Móng Công Trình:Trung Tâm Hội Nghị Tỉnh Trà Vinh
Thành phần hạt sét P = 45.7 %
Thành phần hạt bụi P = 30.1 %
Thành phần hạt cát P = 24.2 %
Dung trọng tự nhiên (ướt)

w
= 1.94 g/cm
3
Hệ số rỗng e = 0.773
Lực dính kết C = 0.347 kG/cm
2
Góc ma sát trong

= 17
o
52’
Thí nghiệm nén lún a
1-2
= 0.023 cm
2
/Kg
Mơdun tổng biến dạng E
1-2
= 30.8 kG/cm
2
Sức chịu tải quy ước Rtc = 2.40 kG/cm
2

7/ Lớp 5: Sét màu xám vàng, vàng nâu, xám tro, xám xanh, đốm xám, trạng thái nửa cứng -
cứng. Rải rác lẫn ít sạn sỏi dạng kết vón, cứng.
Lớp sét nằm dưới lớp 4 và là lớp dưới cùng chiều sâu nghiên cứu 50.0m, phân bố rộng khắp trong
nền đất khảo sát, bắt gặp trong cả 5 hố khoan. Chiều dày lớp chưa xác định, các lỗ khoan sâu
30.0m (HK1; HK2 và HK5) khoan vào lớp này được 4.50  5.00m, các lỗ khoan sâu 50.00m (HK3
và HK5) khoan vào lớp này được 18.70  20.20m.
Thí nghiệm xun tiêu chuẩn SPT (27 thí nghiệm) có giá trị N = 14  29, nhưng giá trị (N) chủ yếu
là N = 15  24 (xem phụ lục 2). Kết quả thí nghiệm 17 mẫu cơ lý đất và 2 mẫu nén ba trục (CU)
cho các đặc trưng chủ yếu của lớp như sau:
Các giá trị tiêu chuẩn mẫu đất (giá trị trung bình)
Thành phần hạt sét P = 45.1 %
Thành phần hạt bụi P = 31.1 %
Thành phần hạt cát P = 23.9 %
Dung trọng tự nhiên (ướt)

w
= 1.95 g/cm
3
Hệ số rỗng e = 0.777
Lực dính kết C = 0.350 kG/cm
2
Góc ma sát trong

= 17
o
26’
Thí nghiệm nén lún a
1-2
= 0.024 cm
2

/Kg
Mơdun tổng biến dạng E
1-2
= 29.4 kG/cm
2
Lực dính kết khơng thốt nước Ccu = 0.377 kG/cm
2
Góc ma sát khơng thốt nước
cu
= 21
o
43’
Lực dính kết hữu hiệu C’cu = 0.115 kG/cm
2
Góc ma sát hữu hiệu
'cu
= 30
o
42’
Sức chịu tải quy ước Rtc = 2.38 kG/cm
2
Trang 6
Thuyết Minh Phần Móng Công Trình:Trung Tâm Hội Nghị Tỉnh Trà Vinh
Trong lớp 5, tại hố khoan HK3 bắt gặp thấu kính sét pha xen kẹp dày 3.60m, phân bố ở độ sâu
32.00
÷
35.60m và tại hố khoan HK4 bắt gặp thấu kính sét pha xen kẹp dày 3.30, phân bố ở độ sâu
40.20
÷
43.50m được thể hiện trong mặt cắt ĐCCT với ký hiệu lớp 5a

8/ Lớp 5a: Sét pha màu vàng nâu, xám tro, ít đốm xám, trạng thái dẻo cứng
Thí nghiệm xun tiêu chuẩn SPT (4 thí nghiệm) có giá trị N = 13÷ 14 (xem phụ lục 2). Trong
lớp phân tích 4 mẫu cơ lý đất cho các đặc trưng chủ yếu của lớp như sau:
Các giá trị tiêu chuẩn mẫu đất (giá trị trung bình)
Thành phần hạt sét P = 26.6 %
Thành phần hạt bụi P = 18.0 %
Thành phần hạt cát P = 55.5 %
Dung trọng tự nhiên (ướt)

w
= 1.97 g/cm
3
Hệ số rỗng e = 0.726
Lực dính kết C = 0.241 kG/cm
2
Góc ma sát trong

= 13
o
44’
Thí nghiệm nén lún a
1-2
= 0.030 cm
2
/Kg
Mơdun tổng biến dạng E
1-2
= 36.1 kG/cm
2
Sức chịu tải quy ước Rtc = 1.58 kG/cm

2
Trang 7
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
CHƯƠNG II
TÍNH TOÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
I/ GIỚI THIỆU NỘI DUNG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH:
* Tính toán kết cấu khung :
- Xây dựng mô hình tính toán kết cấu khung trong không gian , phản ánh trung thực điều kiện
làm việc của kết cấu công trình.
- Xác đònh đầy đủ các loại tải trọng tác dụng lên kết cấu khung (TCVN 2737 – 95 ) : tải trọng
thẳng đứng ( tónh tải , hoạt tải thẳng đứng ) , tải trọng ngang (gió).
- Phân tích tónh học công trình để xác đònh chuyển vò và nội lực trong các phần tử kết cấu ( cột
, dầm, sàn , vách cứng , lõi cứng ). Tiếp đó sử dụng nội lực để tính toán và bố trí cốt thép cho
các phần tử kết cấu.
MÔ HÌNH KẾT CẤU KHỐI BIÊN TRUNG TÂM HỘI NGHỊ TỈNH TRÀ VINH
Trang 9
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
MÔ HÌNH KẾT CẤU KHỐI GIỮA TRUNG TÂM HỘI NGHỊ TỈNH TRÀ VINH
II/ PHẦN MỀM SỬ DỤNG TÍNH TOÁN MÓNG:
- Phần mềm tính toán chuyển vò và nội lực trong kết cấu Etaps 9.7.
- Phần mềm tính toán cốt thép cho cấu kiện bêtông cốt thép :Excel
III/ TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÓNG:
Trang 10
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
MẶT BẰNG ĐÀ KIỀNG
MẶT BẰNG BỐ TRÍ ĐÀI CỌC
Trang 11
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
* TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÓNG CỌC.
1/ Các thông số cơ bản của cọc

Cọc bê tông cốt thép sử dụng cho công trình là loại cọc tròn ly tâm ứng suất trước có các
thông số kỹ thuật sau :
• Đường kính : 400 mm
• Chiều dài cọc L = 27.000 mm
2/ Sức chòu tải của cọc:
Xác đònh sức chòu tải của cọc đơn (Phương pháp tra bảng thống kê):
Chiều dài cọc: 27m
Loại Cọc D/d(m) U(m) F
c
(m
2
) Số lượng cọc
Tròn 0.4 1.25664 0.1257 1
Q
a
=Q
tc
/k
at
Q
tc
: gồm 2 thành phần là khả năng chòu mũi (Q
p
) và khả năng bám trượt bên hông (Q
s
)
k
tc
: hệ số an toàn
Q

tc
= m(m
R
.q
m
.F
c
+ u.Σm
f
.f
si
.l
i
)
m=1: hệ số điều kiện làm việc trong đất
m
R
= 1: hệ số điều kiện làm việc tại mũi cọc (= 0,7 cho sét; = 1 cho cát).
m
f
= 0.9: hs điều kiện làm việc của đất bên hông [=(0,9÷1) cho cọc, =0,6 cho cọc nhồi]
Độ sâu của mũi cọc: 27m)
Đất sét Độ sệt 0.1

⇒ Q
p
= m
R
q
m

F
c
= 80.9 (T)
f
s
: ma sát bên cọc phụ thuộc loại đất và chiều sâu lớp đất - tra bảng (T/m
2
)
Ghi
chú
Tên lớp
đất Chiều dày Độ sâu (m) li (m) Độ sệt f
ms
(T/m
2
) l
i
*f
ms
(T/m)
Cát bụi
1a 1.5
0
1 1.5 3.00
2
Cát bụi
1 1.5
2
2.75 2.4 3.60
3.5

Cát mòn
2 2
3.5
4.5 3.9 7.80
5.5
Đất sét
2
5.5
7.5
Trang 12
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
6.5 1 0.6 1.20
Đất sét
2
7.5
8.5 1 0.6 1.20
9.5
Đất sét
2
9.5
10.5 1 0.6 1.20
11.5
Đất sét
2
11.5
13.5
Đất sét
2
13.5
15.5

Đất sét
2
15.5
17.5
Đất sét
2
17.5
19.5
Đất sét
2
19.5
21.5
Đất sét
1.5
21.5
23
Đất sét
4 1.8
23
24.8
Đất sét
5 2.2
24.8
27
Σf
si
l
i
= 54.0(T/m)


Q
s
= m
f


f
si
l
i
= 61.1(T)
Q
tc
= Q
p
+Qs = 142.0(T)
Vậy: Q
a
= Q
tc
/k
tc
= Qtc/1.7 = 83.5(T)
* Đơn vò thiết kế chọn sức chòu tải cọc là :800 (KN)
3/ Xác đònh hệ số Kc ọc :
S
Ptt
K =
Trong đó: S= 8mm ( theo điều E.3.4 TCXD 205:1998)
)/(100000

008.0
800
mKN
S
Ptt
K ===
Trang 13
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
MẶT BẰNG NÚT TẠI CHÂN CỘT KHỐI BIÊN
GIÁ TRỊ NỘI LỰC TẠI CHÂN CỘT KHỐI BIÊN
Story Point Load FX FY FZ MX MY MZ
BASE 21 COMB1 -22.05 103.8 694.2 8.686 6.749 -0.399
BASE 22 COMB1 -12.05 -76.94 977.54 13.156 -0.783 0.227
BASE 23 COMB1 -49.74 -5.84 705.25 -0.772 -16.979 0.02
BASE 24 COMB1 -53.11 13.33 707.63 2.761 -17.577 -0.002
BASE 25 COMB1 -53.06 -14.54 707.19 -1.939 -17.431 -0.025
BASE 26 COMB1 -50.17 14.57 631.04 0.946 -16.983 -0.059
BASE 27 COMB1 -10.84 29.25 776.48 -12.511 0.145 -0.099
BASE 28 COMB1 -22.24 -62.5 586.63 -5.979 8.173 0.137
BASE 29 COMB1 41.13 -14.95 546.66 -3.8 -5.518 0.023
BASE 30 COMB1 90.75 4.75 729.28 -1.531 7.49 0.003
BASE 31 COMB1 47.08 19.14 608.78 1.045 19.306 -0.727
BASE 32 COMB1 54.66 -10.05 1064.94 2.041 21.019 0.098
BASE 33 COMB1 68.7 8.65 1070.08 -1.562 25.193 -0.059
BASE 34 COMB1 56.11 -16.47 630.21 -0.814 21.901 0.165
BASE 35 COMB1 90.11 -19.04 780.27 2.294 7.727 -0.039
Trang 14
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
BASE 36 COMB1 40.96 21.78 614.8 7.297 -6.195 -0.059
BASE 37 COMB1 -29.4 17.18 930.08 2.931 -2.964 -0.143

BASE 38 COMB1 0.24 19.33 794.86 -43.479 2.681 0.423
BASE 39 COMB1 6.47 26.62 953.92 -60.108 3.269 0.055
BASE 40 COMB1 1.38 -11.62 714 26.269 3.345 -0.304
BASE 41 COMB1 6.25 -16.85 843.96 38.172 4.113 -0.052
BASE 42 COMB1 10.94 -14.35 782.1 32.041 7.381 0.349
BASE 43 COMB1 9.44 23.92 894.18 -53.051 6.23 -0.575
BASE 44 COMB1 -29.37 -11.7 839.22 -1.953 -2.36 0.414
BASE 45 COMB1 -100.39 26.94 1460.12 7.463 12.097 1.129
BASE 46 COMB1 10.14 36.63 2038.59 10.125 -1.381 0.421
BASE 47 COMB1 -97.14 -38.21 2143.37 -53.571 -294.403 0.341
BASE 48 COMB1 72.89 -16.68 2651.76 -22.583 230.512 -1.64
BASE 49 COMB1 80.29 18.95 3201.14 15.841 281.968 -0.232
BASE 50 COMB1 -102.15 38.09 2076.18 28.195 -312.751 -0.066
BASE 51 COMB1 -101.88 -41.81 2077.84 -24.166 -311.709 -0.141
BASE 52 COMB1 93.75 -19.45 3198.36 -15.412 294.775 -0.073
BASE 53 COMB1 83.54 15.66 2665.93 24.143 246.89 2.159
BASE 54 COMB1 -98.15 25.5 2159.75 64.013 -295.743 -0.57
BASE 55 COMB1 8.54 -35.5 1826.94 2.631 0.258 -0.233
BASE 56 COMB1 -99.55 -38.97 1385.59 -4.831 11.364 -1.476
BASE 61 COMB1 83.69 3.07 751.91 -1.926 9.544 0.065
BASE 62 COMB1 -78.27 8.76 1056.04 -3.259 0.711 0.105
BASE 164 COMB1 24.08 -6.99 1936.56 14.51 19.253 -0.16
BASE 165 COMB1 22.89 -2.95 2106.37 7.677 20.125 -0.114
BASE 659 COMB1 98.08 0.5 929.92 2.037 15.133 -0.028
BASE 660 COMB1 -89.52 -3.67 1442.82 2.825 -1.988 -0.085
BASE 665 COMB1 2.92 -8.43 323.01 1.698 -1.004 0.391
BASE 668 COMB1 3.46 1.02 471.28 -2.81 -0.851 0.301
BASE 669 COMB1 -7.68 1.3 217.57 -2.77 1.552 0.113
BASE 671 COMB1 3.12 9.92 316.18 -2.049 -0.972 -0.386
BASE 673 COMB1 3.08 0.26 468.59 2.849 -0.949 -0.314

BASE 674 COMB1 -7.94 -1.4 223.73 2.909 1.434 -0.079
Trang 15
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
MẶT BẰNG NÚT TẠI CHÂN CỘT KHỐI GIỮA
GIÁ TRỊ NỘI LỰC TẠI CHÂN CỘT KHỐI GIỮA
Story Point Load FX FY FZ MX MY MZ
HAM 36 COMB1 65.87 -39.51 1977.49 11.52 68.087 -1.678
HAM 37 COMB1 -39.09 -20.01 3801.65 -23.274 -0.304 1.717
HAM 38 COMB1 -1.9 -97.78 2736.62 75.078 4.293 2.265
HAM 39 COMB1 14.33 -125.25 3113.22 83.433 8.077 -3.518
HAM 40 COMB1 25.69 -56.82 3839.68 5.836 -9.519 6.821
HAM 41 COMB1 -81.35 11.73 1923.71 -28.657 -79.287 3.367
HAM 42 COMB1 -14.91 34.89 1725.74 -32.14 5.973 -0.695
HAM 43 COMB1 12.54 102.84 2202.59 -55.347 8.432 -5.959
HAM 44 COMB1 -42.2 -189.46 2012.24 118.975 -54.813 -0.797
HAM 45 COMB1 7.34 36.88 2024.74 -13.362 -0.901 -2.165
HAM 46 COMB1 20.52 17.5 2460.97 -28.853 12.964 4.964
HAM 47 COMB1 39.18 -0.18 2465.5 -12.479 2.155 -0.164
HAM 48 COMB1 -6.08 -22.06 2153.64 20.883 -7.09 0.944
HAM 49 COMB1 -53.29 -17.38 2117.28 17.504 -65.748 -0.777
HAM 50 COMB1 -8.13 34.02 1181.19 -38.506 -5.373 -1.96
HAM 51 COMB1 97.35 25.32 1257.53 -24.815 19.111 0.426
HAM 52 COMB1 38.7 7.49 2413.13 1.712 15.421 0.09
HAM 53 COMB1 -49.77 -8.21 1743.09 7.781 -38.304 -0.217
HAM 54 COMB1 -10.29 -4.44 1494.42 6.094 -12.608 0.042
HAM 55 COMB1 24.46 -9.3 1738.57 9.679 9.381 -0.334
Trang 16
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
HAM 56 COMB1 -108.53 9.45 2383.3 0.294 -105.048 0.548
HAM 58 COMB1 12.73 -58.39 1396.97 50.016 3.212 0.699

HAM 59 COMB1 113.83 -51.18 1503.13 48.852 19.362 -0.102
HAM 60 COMB1 -6.34 0.23 898.04 -3.38 -5.551 -0.496
HAM 61 COMB1 83.87 9.88 2546.18 1.246 44.499 1.003
HAM 62 COMB1 -62.18 -3.98 1331.43 4.206 -44.439 -0.314
HAM 63 COMB1 -4.8 -7.77 1063.42 7.167 -4.759 -0.122
HAM 64 COMB1 74.28 -8.25 1345.47 8.165 49.944 -0.256
HAM 65 COMB1 -120.39 5.26 2569.95 4.267 -76.812 0.16
HAM 66 COMB1 38.46 234.78 1132.96 -155.795 10.999 1.34
HAM 67 COMB1 7.54 41.31 2285.19 -16.679 -1.16 -0.436
HAM 68 COMB1 -19.07 33.94 2214.73 -5.758 -17.469 0.57
HAM 69 COMB1 56.04 -20.1 1616.35 9.446 28.087 0.246
HAM 70 COMB1 10.05 -69.91 2820.23 38.939 -5.749 -0.167
HAM 72 COMB1 -56.5 4.09 1492.06 -1.557 -54.102 -0.032
HAM 73 COMB1 -58.69 -2.16 1321.16 2.551 -61.223 0.306
HAM 74 COMB1 153.41 3.15 1618.15 0.712 66.173 -0.627
HAM 77 COMB1 -51.1 -75.26 2893.8 43.708 -39.641 0.152
HAM 78 COMB1 -71 -79.75 1610.94 63.454 -50.497 -0.84
HAM 79 COMB1 56.76 60.53 1041.12 -42.596 33.883 0.136
HAM 80 COMB1 9.87 92.84 1812.98 -72.097 -3.323 -0.322
HAM 81 COMB1 -3.29 49.81 2577.69 -34.114 -7.502 0.554
HAM 83 COMB1 -0.51 27.02 1213.91 -18.401 -0.521 -0.046
HAM 85 COMB1 -9.55 67.71 2583.87 -36.431 -1.42 0.076
HAM 86 COMB1 -6.96 93.77 1807.14 -71.602 3.326 0.755
HAM 87 COMB1 -55.74 43.81 1043.07 -14.757 -34.215 0.376
HAM 88 COMB1 -2.56 -10.36 610.39 5.848 -3.054 -0.046
HAM 89 COMB1 -3.11 -8.47 833.08 6.215 -3.646 0.405
HAM 90 COMB1 -1.26 -12.14 843.71 10.039 -1.85 -0.562
HAM 92 COMB1 9.67 -6.88 1037.98 2.883 5.836 1.525
HAM 93 COMB1 -14.27 -9.02 1032.98 5.346 -11.535 -1.716
HAM 94 COMB1 1.4 -44.96 932.19 35.74 0.334 -1.117

HAM 95 COMB1 -7.75 -66.99 1397.64 53.343 -8.354 0.114
HAM 96 COMB1 -12 -50.79 956.6 41.634 -14.181 0.162
HAM 97 COMB1 -4.43 23.37 905.72 -11.789 -4.858 -1.522
HAM 98 COMB1 -3.46 34.64 832.35 -17.577 -4.658 -0.052
HAM 99 COMB1 -3.86 21.23 907.11 -8.691 -5.334 1.757
HAM 100 COMB1 -10.11 -10.49 1548.14 11.802 -13.084 0.055
HAM 101 COMB1 -8.31 -12.42 1409.38 13.227 -10.059 -0.085
HAM 102 COMB1 -6.94 -8.17 1556.37 8.861 -7.647 -0.16
HAM 228 COMB1 44.4 -30.37 1493.07 22.34 18.739 -0.179
HAM 229 COMB1 -8.14 -22.26 1373.59 15.965 -9.515 0.388
HAM 230 COMB1 -42.09 -29.13 1491.3 21.56 -16.851 2.562
HAM 240 COMB1 -4.32 -2 1061.83 2.027 -3.477 0.003
HAM 241 COMB1 -2.01 0.86 915.25 0.123 -1.835 -0.029
HAM 242 COMB1 8.4 -4.23 1079.06 4.076 5.614 -0.264
HAM 300 COMB1 -35.09 9.81 1943.89 -16.491 -6.121 -1.075
HAM 301 COMB1 31.81 30.86 1864.58 -63.869 4.3 1.293
HAM 378 COMB1 -7.28 4.49 440.91 -5.776 -4.185 -0.644
HAM 379 COMB1 4.99 3.23 443.48 -4.232 1.853 0.53
HAM 672 COMB1 16.17 43.5 978.33 -45.438 19.03 0.78
HAM 674 COMB1 44.59 24.75 586.41 -23.763 45.118 -0.394
Trang 17
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
HAM 681 COMB1 4.92 -2.33 91.62 3.603 -1.543 1.726
HAM 682 COMB1 -105.31 42.36 1170.18 -42.47 -96.826 -0.17
HAM 683 COMB1 -71.08 28.17 576.69 -27.99 -75.041 1.653
HAM 1711 COMB1 -171.82 80.28 1702.52 -60.191 -3.058 -20.077
HAM 1934 COMB1 333.49 -58.61 692.38 -17.458 -4.242 12.447
HAM 1935 COMB1 -201.38 3.69 575.81 -6.334 -3.01 0.687
HAM 1937 COMB1 -34.26 4.91 1031.81 -12.167 -6.069 0.163
HAM 1938 COMB1 204.18 76.32 1670.11 -57.209 8.186 19.934

HAM 1939 COMB1 198.77 20.26 573.25 -10.945 6.743 5.385
HAM 1940 COMB1 78.35 2.74 969.37 -16.363 11.894 -0.075
HAM 1941 COMB1 -348.05 6.93 716.14 -23.937 1.312 -13.826
HAM 1999 COMB1 350.84 -24.15 1601.38 7.268 -26.463 -1.582
HAM 2000 COMB1 -429.9 -12.63 1857.91 6.13 2.268 -0.294
HAM 2007 COMB1 -295.25 -46.38 1611.98 17.397 20.739 5.414
HAM 2008 COMB1 455.79 11.25 1640.78 8.006 6.968 1.121
HAM 2438 COMB1 6.8 -31.27 810.01 1.209 12.024 -2.996
HAM 2443 COMB1 4.12 2.01 393.99 -1.353 2.837 0.087
HAM 2652 COMB1 -30.2 57.15 2147.7 -38.017 -20.396 -0.423
HAM 2653 COMB1 30.04 62.09 2151.77 -39.525 15.718 -1.092
HAM 2804 COMB1 1.72 10.69 124.99 -8.439 1.391 0.074
HAM 2832 COMB1 19.39 10.86 235.76 -13.415 9.457 -0.229
HAM 2833 COMB1 9.49 7.39 232.1 -9.516 -0.221 -0.187
MẶT BẰNG NÚT TẠI CHÂN CỘT TẦNG HẦM
Story Point Load FX FY FZ MX MY MZ
BASE 5 COMB1 10.66 -36.81 382.75 10.568 2.581 0.004
BASE 6 COMB1 -39.14 -37.58 570.85 18.305 -2.134 0.042
BASE 7 COMB1 8.48 -5.14 456.45 2.279 1.424 0.004
BASE 8 COMB1 167.58 -173.84 2095.34 41.15 19.736 0.016
BASE 9 COMB1 -99.33 -226.5 2515.49 51.973 -11.404 0.016
BASE 10 COMB1 -1.83 -367.44 2407.3 81.646 -0.028 0.016
BASE 11 COMB1 106.61 -228.89 2518.24 51.878 12.623 0.016
BASE 12 COMB1 -172.62 -179.46 2123.55 40.991 -19.953 0.016
BASE 13 COMB1 25.37 -2.11 547.36 1.182 4.308 0.004
BASE 14 COMB1 -11.58 -25.15 383.93 6.649 -2.816 0.004
BASE 15 COMB1 -10.33 -2.68 466.22 1.279 -1.786 0.004
BASE 16 COMB1 259.18 -240.36 1513.24 50.465 31.069 0.049
BASE 17 COMB1 -116.68 -341.05 2449.16 60.712 -12.781 0.049
BASE 18 COMB1 12.24 -38.08 1273.79 10.271 2.259 0.004

BASE 24 COMB1 -7.7 -30.77 1508.73 8.096 -1.143 0.004
BASE 25 COMB1 60.54 -597.31 2982.54 81.195 7.896 0.049
Trang 18
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
BASE 26 COMB1 -183.08 -192.84 1813.22 32.507 -20.527 0.049
BASE 27 COMB1 97.97 208.27 2984.48 -1.875 13.483 0.049
BASE 28 COMB1 -21.61 355.66 5452.63 -16.385 2.452 0.069
BASE 29 COMB1 7.84 116.14 3122.65 20.871 2.6 0.042
BASE 30 COMB1 -15.25 120.24 1654.32 -9.7 2.065 0.042
BASE 31 COMB1 7.87 384.23 1707.07 -55.611 3.236 0.042
BASE 32 COMB1 28.81 140.33 1639.99 -14.844 4.297 0.042
BASE 33 COMB1 45.32 153.92 3525.78 10.28 8.996 0.042
BASE 34 COMB1 16.07 341.32 5945.83 -20.677 4.361 0.069
BASE 35 COMB1 -155.98 107.33 3244.59 -2.513 -16.145 0.049
BASE 157 COMB1 310.31 65.74 2729.23 -9.801 36.963 0.016
BASE 158 COMB1 -312.66 81.15 2328.92 -13.455 -35.716 0.016
BASE 160 COMB1 363.43 84.14 2363.61 -14.692 43.162 0.016
BASE 161 COMB1 -377.01 60.57 2957.13 -10.057 -43.223 0.016
BASE 1688 COMB1 10.73 -4.68 490.92 2.167 1.941 0.004
BASE 1689 COMB1 9.34 -7.74 431.46 2.91 1.632 0.004
BASE 1690 COMB1 -4.12 -7.25 230.37 2.808 -0.664 0.004
BASE 1691 COMB1 -0.74 -1.12 261.32 1.321 -0.017 0.004
BASE 1692 COMB1 -14.29 -4.58 545.99 1.74 -2.329 0.004
BASE 1693 COMB1 -12.41 -5.85 438.68 2.049 -2.08 0.004
BASE 1694 COMB1 2.84 -3.89 230.97 1.554 0.523 0.004
BASE 1695 COMB1 -4.31 4.93 228.25 -0.586 -0.625 0.004
BASE 2649 COMB1 211.9 46.93 1893.74 -6.328 25.483 0.016
BASE 2650 COMB1 -214.33 47.55 1887.32 -6.76 -24.244 0.016
1/ Tính toán móng M-1
BÊTÔNG LÓT

ĐÁ 10X20 B10
MẶT BẰNG MÓNG M-1
• Nội lực tính toán:





=
=
=
KNmM
KNmM
KNN
Y
X
tt
05.3
85.5
610
;



=
=
KNQ
KNQ
Y
X

36.10
65.25
• Trọng lượng đài cọc
KNN
d
8.128.0258.08.0 =×××=
Trang 19
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
• Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc:
)(6238.12610 KNNNN
dtt
=+=+=
Số lượng cọc : n =
779.0
800
623
==
Qa
N
cọc
Chọn n = 1 cọc.
• Tải trọng trung bình tác dụng lên cọc:
KN
n
N
P
tb
623==
• Kiểm tra ổn đònh của móng khối qui ước dưới mũi cọc:
 Góc ma sát trung bình dọc theo chiều dài cọc:



=
i
ii
tb
h
h
ϕ
ϕ
=
tb
ϕ
0
4.10
27
6.15.168.19.136.1873.526.225.15.265.117.25
=
×+×+×+×+×+×
=
tb
ϕ
0
6.2
4
27
=
 Dung trọng trung bình dọc theo chiều dài cọc:



=
i
ii
tb
h
h
γ
γ

)/(18
27
6.15.198.19.196.186.1727.185.1195.118
3
mKN
tb
=
×+×+×+×+×+×
=
γ
 Kích thước của móng khối qui ước:

mtgB
mtgL
qu
qu
25.3276.228.0
25.3276.228.0
0
0
=×+=

=×+=
 Trọng lượng móng khối qui ước bao gồm:
+Tải trọng truyền xuống móng:
=
N
623 (KN)
+Trọng lượng của nhóm cọc:
KNW 76025271256.11
1
=×××=
+Trọng lượng đất dưới đài cọc:

KNW 45981827)1256.1125.325.3(
2
=×××−×=
+Trọng lượng đất trên đài cọc:

KNW 216.9188.08.08.0
3
=×××=
Vậy trọng lượng móng khối qui ước là:

KNWW
KNWWWNW
tttc
tt
49922.1/
5990
321
==

=+++=
+Momen tại đáy của móng khối qui ước:

=
tc
x
M
4.875 KNm ,
=
tc
y
M
2.542 KNm
Trang 20
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
 Ứng suất trung bình tại đáy móng khối qui ước:

)2/(34.472
25.325.3
4992
mKn
LB
W
ququ
tc
tb
=
×
==
σ

 Ứng suất lớn nhất tại đáy móng khối qui ước:
).(6.473
)(6).(6
max
22
max
mKN
LB
hQM
BL
hQM
ququ
mx
tc
y
ququ
my
tc
x
tb
=
+
+
+
+=
σ
σσ
 Ứng suất nhỏ nhất tại đáy móng khối qui ước:
).(471
)(6).(6

min
22
min
mKN
LB
hQM
BL
hQM
ququ
mx
tc
y
ququ
my
tc
x
tb
=
+

+
−=
σ
σσ
 Khả năng chòu tải của đất nền ngay tại mũi cọc:

cDBhAbR
tc
++=
0

γγ


0
47.16=
ϕ
=>










=
=
=
064.5
497.2
374.0
D
B
A

)2/(493.1252064.534.31827497.21825.3374.0 mKNxxxxxR
tc
=++=

=>










<
>
<
tc
tc
R
R
2.1
0
max
min
σ
σ
σ
Vậy nền đất tại đây đủ khả năng chòu tải.
 Kiểm tra lún cho nhóm cọc :
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:



KIỂM TRA TÍNH LÚN:
Chia lớp đất dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ:

- Ứng suất bản thân từ mặt đất tự nhiên đến vị trí bắt đầu tính lún:
σ
bt
=
18x27= 486
(KN/m
2
)
- Ứng suất gây lún tại đáy móng:
σ
gl
=
473.6 - 486 = -12.4
(KN/m
2
)
btgl
σσ
<

Vậy móng M-1 không bò lún
Trang 21
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
MÔ HÌNH PHẢN LỰC ĐẦU CỌC

MẶT BẰNG NÚT MÓNG M-1
BẢNG GIÁ TRỊ PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MÓNG M-1

Story Point Load FX FY FZ MX MY MZ
BASE1 88 COMBBAO MAX 1.45 1.91 572.95 0 0 0
BASE1 88 COMBBAO MIN -1.53 -3.81 507.23 0 0 0
Điều kiện: P
max
= 572.95 KN < P
c
=1.2x800=960 KN (thỏa)
P
min
= 507.23 KN > 0
 Kiểm tra xuyên thủng :
 Cọc nằm trong hình tháp xun thủng vì vậy khơng cần kiểm tra đài cọc bị xun
thủng
 Tính cốt thép đài cọc :
 Cọc bố trí đúng tâm nên thép chỉ bố trí cấu tạo 4Þ14 có A
s
= 6.16cm
2
Trang 22
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
2/ Tính toán móng M-2
BÊTÔNG LÓT
ĐÁ 10X20 B10
MẶT BẰNG MÓNG M-2
• Nội lực tính toán:






=
=
=
KNmM
KNmM
KNN
Y
X
tt
39.1
44.8
125
;



=
=
KNQ
KNQ
Y
X
69.10
71.1
• Trọng lượng đài cọc
KNN
d
8.128.0258.08.0 =×××=
• Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc:

)(1388.12125 KNNNN
dtt
=+=+=
Số lượng cọc : n =
17.0
800
8.137
==
Qa
N
cọc
Chọn n = 1 cọc.
• Tải trọng trung bình tác dụng lên cọc:
KN
n
N
P
tb
8.137==
• Kiểm tra ổn đònh của móng khối qui ước dưới mũi cọc:
 Góc ma sát trung bình dọc theo chiều dài cọc:


=
i
ii
tb
h
h
ϕ

ϕ
=
tb
ϕ
0
4.10
27
6.15.168.19.136.1873.526.225.15.265.117.25
=
×+×+×+×+×+×
=
tb
ϕ
0
6.2
4
27
=
 Dung trọng trung bình dọc theo chiều dài cọc:


=
i
ii
tb
h
h
γ
γ
Trang 23

Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
)/(18
27
6.15.198.19.196.186.1727.185.1195.118
3
mKN
tb
=
×+×+×+×+×+×
=
γ
 Kích thước của móng khối qui ước:

mtgB
mtgL
qu
qu
25.3276.228.0
25.3276.228.0
0
0
=×+=
=×+=
 Trọng lượng móng khối qui ước bao gồm:
+Tải trọng truyền xuống móng:
=N
138 (KN)
+Trọng lượng của nhóm cọc:
KNW 76025271256.11
1

=×××=
+Trọng lượng đất dưới đài cọc:

KNW 45981827)1256.1125.325.3(
2
=×××−×=
+Trọng lượng đất trên đài cọc:

KNW 216.9188.08.08.0
3
=×××=
Vậy trọng lượng móng khối qui ước là:

KNWW
KNWWWNW
tttc
tt
45882.1/
5505
321
==
=+++=
+Momen tại đáy của móng khối qui ước:

=
tc
x
M
7.033 KNm ,
=

tc
y
M
1.158 KNm
 Ứng suất trung bình tại đáy móng khối qui ước:

)2/(1.431
25.325.3
4588
mKn
LB
W
ququ
tc
tb
=
×
==
σ
 Ứng suất lớn nhất tại đáy móng khối qui ước:
).(5.435
)(6).(6
max
22
max
mKN
LB
hQM
BL
hQM

ququ
mx
tc
y
ququ
my
tc
x
tb
=
+
+
+
+=
σ
σσ
 Ứng suất nhỏ nhất tại đáy móng khối qui ước:
).(7.432
)(6).(6
min
22
min
mKN
LB
hQM
BL
hQM
ququ
mx
tc

y
ququ
my
tc
x
tb
=
+

+
−=
σ
σσ
 Khả năng chòu tải của đất nền ngay tại mũi cọc:

cDBhAbR
tc
++=
0
γγ


0
47.16=
ϕ
=>











=
=
=
064.5
497.2
374.0
D
B
A

)2/(493.1252064.534.31827497.21825.3374.0 mKNxxxxxR
tc
=++=
Trang 24
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
=>











<
>
<
tc
tc
R
R
2.1
0
max
min
σ
σ
σ
Vậy nền đất tại đây đủ khả năng chòu tải.
 Kiểm tra lún cho nhóm cọc :
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:


KIỂM TRA TÍNH LÚN:
Chia lớp đất dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ:

- Ứng suất bản thân từ mặt đất tự nhiên đến vị trí bắt đầu tính lún:
σ
bt
=
18x27= 486
(KN/m

2
)
- Ứng suất gây lún tại đáy móng:
σ
gl
=
435.5 - 486 = -50.5
(KN/m
2
)
btgl
σσ
<

Vậy móng M-2 không bò lún
MÔ HÌNH PHẢN LỰC ĐẦU CỌC
MẶT BẰNG NÚT MÓNG M-2
BẢNG GIÁ TRỊ PHẢN LỰC ĐẦU CỌC MÓNG M-2
Story Point Load FX FY FZ MX MY MZ
BASE1 2804 COMBBAO MAX 5.85 6.52 185.27 0 0 0
BASE1 2804 COMBBAO MIN -5.28 1.21 166.3 0 0 0
Trang 25
Thuyết minh công trình: Phần Móng Trung tâm Hội nghò tỉnh Trà Vinh
Điều kiện: P
max
= 185.27 KN < P
c
=1.2x800=960 KN (thỏa)
P
min

= 166.3 KN > 0
 Kiểm tra xuyên thủng :
 Cọc nằm trong hình tháp xun thủng vì vậy khơng cần kiểm tra đài cọc bị xun
thủng
 Tính cốt thép đài cọc :
 Cọc bố trí đúng tâm nên thép chỉ bố trí cấu tạo 4Þ14 có A
s
= 6.16cm
2
3/ Tính toán móng M-3
BÊTÔNG LÓT
ĐÁ 10X20 B10
MẶT BẰNG MÓNG M-3
• Nội lực tính toán:





=
=
=
KNmM
KNmM
KNN
Y
X
tt
74.18
34.22

1493
;



=
=
KNQ
KNQ
Y
X
37.30
4.44
• Trọng lượng đài cọc
KNN
d
328.02528.0 =×××=
• Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc:
)(1525321493 KNNNN
dtt
=+=+=
Số lượng cọc : n =
9.1
800
1525
==
Qa
N
cọc
Chọn n = 2 cọc.

• Tải trọng trung bình tác dụng lên cọc:
KN
n
N
P
tb
5.762==
Trang 26

×