Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

giáo án phụ đạo 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.05 KB, 10 trang )

Sễ GD & ẹT BèNH PHC
Trung Tõm GDTX Tnh

Giaựo vieõn : NGUYN HU QUYN
Naờm hoùc: 2010 -2011
Tuần: 11 Ngày Soạn: 23/11/2010
Tiết : 1 Ngày Dạy : 29/11/2010
ôn tập về axit nitric-muối nitrat
A. Mục tiêu
1. Củng có kiến thức
-Tchh của HNO
3
, muối nitrat
-PP điều chế HNO
3

2.Rèn luyện kĩ năng viết ptp, đặc biệt là p oxi hoá-khử, làm BT
B.Tổ chức các hoạt động dạy học
I. Lý thuyết
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
I.TCHH của HNO
3

1.Tính axit (mạnh)
HNO
3


H
+
+ NO


3
-

làm quỳ tím hoá đỏ; td bazơ, oxitbazơ,
muối
2. Tính oxi hoá mạnh
a.Với KL (trừ Au, Pt)
M + HNO
3


M(NO
3
)
n
+ sp khử + H
2
O
sp khử: NO
2
, NO, N
2
O,N
2
, NH
4
NO
3

HNO

3
đặc nguội không p Al, Fe
c.Với hợp chất
II. Muối nitrat
Nêu đợc CT chung M(NO
3
)
n
+Tính tan, khả năng phân li
+các phản ứng nhiệt phân của muối nitrat
+tính oxi hoá của NO
3
-
trong môi trờng
axit; cách nhận biết ion NO
3
-

Trình bày tchh của HNO
3
, lấy các VD để
minh hoạ cho các tính chất đó
Tính axit do tác nhân nào quy định
Tính oxi hoá mạnh do tác nhân nào quyết
định
Yêu càu HS lấy các VD cụ thể để minh hoạ
cho mỗi tính chất
Muối nitrat là muối của axit nào, tính chất
vật lí và tchh của muối nitrat
Cách nhận biết ion nitrat trong dung dịch

II. Bài tập
BT1. Lập ptp theo sơ đồ cho dới đây
a. Fe + HNO
3đặc, nóng


NO
2

b.FeO + HNO
3
loãng

NO +
c. Fe
3
O
4
+ HNO
3
loãng

NO +
d. FeS + HNO
3
loãng Fe(NO
3
)
3
+ H

2
SO
4
+ N
2
O +
BT2 Hiện tợng khi cho Cu và H
2
SO
4
loãng cùng vào dd NaNO
3

A.Khí màu nâu đỏ bay ra
B.dd thu đợc có màu xanh, có khí không màu thoát ra và hoá nâu trong không khí
C. thu đợc dd có màu xanh có khí màu nâu đỏ bay ra
D.không có hiện tợng gì
BT3.Từ 2 mol NH
3
Điều chế HNO
3
theo sơ đồ sau
NH
3

NO

NO
2



HNO
3

Nếu hiệu suất của quá trình là 80% thì từ 2 mol NH
3
thu đợc bao nhiêu mol HNO
3

A.0,8 B.1,6 C.2,5 D.1,024
BT4 Cho sơ đồ
NH
3


NO

NO
2

HNO
3

Số electron mà một nguyên tử N nhờng để chuyển từ NH
3
lên đến HNO
3
theo sơ đồ trên là
A.2 B.3 C.8 D.10
BT5 Cho phản ứng

GV: Nguyeón Hửừu Quyen
2
P + HNO
3

H
3
PO
4
+ NO
2
+ H
2
O
Tổng hệ số của các chất trong pthh trên khi cân bằng (hệ số nguyên tối giản) là
A.10 B.11 C.12 D.13
BT6 Phản ứng giữa Fe(OH)
2
và HNO
3
loãng tạo ra NO. Tổng hệ số nguyên tối giản của
của các chất trong pthh đã xảy ra bằng
A.20 B.22 C.24 D.25
GV: Nguyeón Hửừu Quyen
3
Tuần: 12 Ngày Soạn: 30/11/2010
Tiết : 2 Ngày Dạy : 05/11/2010
Ôn tập một số kiến thức cơ bản
về N, hợp chất của n, photpho
A.Mục tiêu

Củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải toán
Phát triển khả năng phân tích tổng hợp
B. Nội dung
BT1:Viết pthh xảy ra khi cho NH
3
d vào bình chứa khi Cl
2
. Nêu vai trò của các chất tham gi
p
Giải
2NH
3
+ 3Cl
2


N
2
+ 6HCl
Chất khử Chất oxi hoá
NH
3
+ HCl

NH
4
Cl
Bazơ Axit
BT 2: Viết pthh xảy ra dạng phân tử và ion thu gọn khi cho
a. Cu vào dd HNO

3
loãng (tạo NO)
b. Ag vào dd HNO
3
đặc
c. Fe vào dd HNO
3
đặc nóng, d
Nhận xét khả năng phản ứng của HNO
3
với kim loại
BT 3:Viết các pthh xảy ra khi nhiệt phân các muối sau
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
NO
3
, NH
4
NO
2
Rút ra nhận xét về sự nhiệt phân của muối amoni
NX

Muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hoá (Cl
-
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, PO
4
3-
)khi nhiệt phân
cho NH
3
và axit tơng ứng.(Không xảy ra p oxi hoá khử)
Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hoá (NO
3
-
, NO
2
-
) khi nhiệt phân xảy ra p oxi hoá
khử
BT 4: Lập pthh của phản ứng xảy ra khi cho các chất sau lần lợt tác dụng với HNO
3
đặc,
nóng, d (sản phẩm khử là NO
2
)
BT 5: Cho Fe d vào 2 lit dung dịch HNO

3
0,1 M thu đợc dung dịch A và sản phẩm khử NO
duy nhất. Tính khối lợng muối khan thu đợc
HD
Fe + 4HNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Fe + 2Fe(NO
3
)
2

3Fe(NO
3
)
2
ĐS 13,5 gam
BT 6:Cho 0,4 mol NaOH vào 100 ml dd H
3
PO
4
1 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dung dịch thu đợc bao nhiêu gam chất rắn khan

HD xét tỉ lệ mol giữa các chất tham gia phản ứng
BT 7:Cho 3,82 gam Cutác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO
3
thu đợc 4,928 lit (đktc) hỗn
hợp NO và NO
2
.
a. tính số mol mỗi khí đã tạo ra
b.tính C
M
của dd axit đầu
ĐS
a. NO
2
= 0,2 mol NO= 0,02 mol
b.2 M
BT8:Dung dịch HNO
3
loãng td với hh Zn và ZnO tạo ra dung dịch có chứa 8 gam NH
4
NO
3

và 113,4 gam muối kẽm. Tính % khối lợng của hỗn hợp đàu biết không có khí thoát ra
ĐS
Zn=61,61%
BT 9:Nung nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2

sau 1 thời gian thu đợc 55,4 gam chất rắn
GV: Nguyeón Hửừu Quyen
4
a. Tính hiệu suất của p phân huỷ
b. Tính số mol mỗi khí thoát ra
ĐS
a. H=50%
b. NO
2
= 0,2 mol O
2
= 0,05 mol
GV: Nguyeón Hửừu Quyen
5
Tuần: 13 Ngày Soạn: 06/11/2010
Tiết : 3 Ngày Dạy : 12/11/2010
ôn tập về Hợp chất của cacbon
A. Mục tiêu
Củng cố kiến thức hợp chất của C
Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải bài tập
B. Tổ chức hoạt động dạy học
I. Kiến thức cần nắm vững
1. Cấu tạo cácc phân tử
GV hỏi: viết ctct của các phân tử CO, CO
2
, H
2
CO
3
. Xác định cộng hoá trị của C trong mỗi

trờng hợp
2. Tính chất hoá học
GV hỏi: Nêu các tính chất hoá học của CO, CO
2
, H
2
CO
3
, muối cacbonat
HS: nêu đợc tính chất của các loại hợp chất nh yêu cầu
II. Bài tập
BT 1:Viết pthh xảy ra khi
a. Nung Ca(HCO
3
)
2
đến khối lợng không đổi
b. đun sôi dung dịch Ca(HCO
3
)
2
c. Sục khí CO
2
từ từ vào dd Ca(OH)
2

d. Sục khí CO
2
từ từ vào dd NaOH
BT 2:Cho khí CO

2
sục vào nớc vôi trong d thu đợc 10 gam kết tủa. tính thể tích CO
2
(đktc)
đã bị hấp thụ
BT 3:Cho 5,6 lit CO
2
hấp thụ vào 1 lit dd Ca(OH)
2
thu đợc m gam kết tủa.
Tính m
BT 4:Cho x mol CO
2
hấp thụ vào dng dịch chứa 0,1 mol KOH. Tính khối lợng muối khan
thu đợc trong các trờng hợp sau
a. x=0,1
b.x=0,05
c.x=0,075
BT 5:Cho x mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)
2
thu đợc 5 gam
kết tủa .
Tính x
HD: xảy ra 2 trờng hợp
GV: Nguyeón Hửừu Quyen
6
TuÇn: 14 Ngµy So¹n: 13/11/2010
TiÕt : 4 Ngµy D¹y : 19/11/2010

ÔN TẬP CHƯƠNG III CACBON – SILIC
 Lý thuyết
Cacbon Silic
Đơn
chất
. Các dạng thù hình : kim cương, than
chì, fuleren.
. Cacbon chủ yếu thể hiện tính khử: tác
dụng với oxi và hợp chất có tính oxi hóa
C + 2CuO 2Cu +
CO
2
0
+4
. Cacbon thể hiện tính oxi hóa:
C +
0
2H
2
CH
4
-4
3C +
0
-4
4Al
Al
4
C
3

- Trạng thái tự nhiên, ứng dụng
- Điều chế
. Các dạng thù hình ; Silic tinh thể và
silic vô định hình.
. Silic thể hiện tính khử: tác dụng với
phi kim (với F
2
ở t
0
thường; với Cl
2
, Br
2
,
I
2
, O
2
khi đun nóng; với C, N, S ở t
0
cao)
và dung dịch kiềm.
0
+4
Si +
2F
2
SiF
4
2H

2
Si +
2NaOH +
H
2
O Na
2
SiO
3
+
. Silic thể hiện tính oxi hóa: tác dụng
với KL: Ca, Mg, Fe
0
-4
Si +
2Mg
Mg
2
Si
t
0
- Trạng thái tự nhiên, ứng dụng
- Điều chế: Dùng chất khử mạnh như
Mg, Al, C khử SiO
2
ở t
0
cao.
Oxit
CO, CO

2
CO :
. là oxit trung tính
. có tính khử mạnh :
+4
t
0
4CO +
Fe
3
O
4
3Fe +4CO
2
+2
- Điều chế: + Trong PTN: Đun nóng
HCOOH có mặt H
2
SO
4
đặc.
+ Trong CN:
C + H
2
H
2
O
t
0
CO +

C +
CO
2
t
0
2CO
CO
2
:
. là oxit axit tác dụng dd bazơ
Lập tỉ lệ nOH
-
/nCO
2
= a
+ Nếu a ≤ 1 tạo muối HCO
3
-
+ Nếu 1 < a < 2 tạo muối HCO
3
-
và CO
3
2-
+ Nếu a ≥ 2 tạo muối CO
3
2-
. có tính oxi hóa :
C +CO
2

+
2Mg
t
0
2MgO
. tan trong nước, tạo ra dung dịch axit
SiO
2
. Tan được trong kiềm nóng chảy :
2NaOH + H
2
ONa
2
SiO
3
+SiO
2
.
Tác dụng với dung dịch axit HF :
2H
2
O
+
+
SiO
2
4HF
4
SiF
4

GV: Nguyeãn Höõu Quyeàn
7
cacbonic
- Điều chế:
+ Trong PTN:
CO
2
+
H
2
O
CaCO
3
+ 2HCl
CaCl
2
+
+
Trong CN: Đốt than, nung vôi,…
Axit
Axit cacbonic (H
2
CO
3
)
. không bền, phân hủy thành CO
2

H
2

O.
. là axit yếu, trong dung dịch phân li hai
nấc.
Axit silixic (H
2
SiO
3
)
. là axit ở dạng rắn, ít tan trong nước.
. là axit rất yếu, yếu hơn cả axit
cacbonic
CO
2
+
H
2
ONa
2
SiO
3
+
+
Na
2
CHO
3
H
2
SiO
3

Muối
Muối cacbonat
. Muối cacbonat của kim loại kiềm dễ tan
trong nước và bền với nhiệt. Các muối
cacbonat khác ít tan và bị nhiệt phân :
H
2
O
t
0
+
CaO
CaCO
3
. Muối hidrocacbonat dễ tan và dễ bị
nhiệt phân:
CO
2
+ H
2
O
t
0
+
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2

-
Tác dụng với axit: tạo CO
2
- Tác dụng với dd kiềm: các muối
hiđrocacbonat tác dụng dễ dàng với dd
kiềm
Muối Silicat
. Muối silicat của kim loại kiềm dễ tan
trong nước.
. Dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO
3
,
K
2
SiO
3
được gọi là thủy tinh lỏng, dùng
để sản xuất xi măng chịu axit, chất kết
dính trong xây dựng, …
 Bài tập
Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa
sau đây:
SiO
2
→ Si → Na
2
SiO
3

→ H
2
SiO
3
→ SiO
2
→ CaSiO
3
.
Câu 2: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa
sau đây:
C → CO
2
→ Na
2
CO
3
→ NaOH → Na
2
SiO
3
→ H
2
SiO
3
→ Na
2
SiO
3
.

Câu 3: Cho 224 ml khí CO
2
(đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dd kali hiđroxit 0,2M.
Tính khối lượng của những chất có trong dung dịch tạo thành ?
Câu 4: Nung 52,65 gam CaCO
3
ở 1000
o
C và cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp
thụ hết vào 500 ml dd NaOH 1,8M. Hỏi thu được những muối nào ? khối lượng là
bao nhiêu ? Biết rằng hiệu suất của phản ứng nhiệt phân CaCO
3
là 95%.
Câu 5: Cho hỗn hợp Silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dd
NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Xác định
thành phần phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp ban đầu, biết rằng phản
ứng xảy ra với hiệu suất 100%
GV: Nguyeãn Höõu Quyeàn
8
Tuần: 15 Ngày Soạn: 19/11/2010
Tiết : 5 Ngày Dạy : 26/11/2010
ễN TP: I CNG V HểA HC HU C
Lý thuyt
1. M U V HểA HC HU C
- Hp cht hu c? Phõn loi?
- Phõn tớch nh tớnh, phõn tớch nh lng: mc ớch, nguyờn tc, phng phỏp
tin hnh?
- Biu thc tớnh: m
c
, m

H
, m
N
, m
O,
%C, %H, %N, %O
2. CễNG THC PHN T HP CHT HU C
- Cụng thc GN: nh ngha, cỏch thit lp
- Cụng thc PT: nh ngha, cỏch thit lp
3. CU TRC PHN T HP CHT HU C
- Cụng thc cu to: khỏi nim, phõn loi
- Thuyt cu to húa hc
- ng ng, ng phõn
4. PHN NG HU C
- Phn ng th
- Phn ng cng
- Phn ng tỏch
- c im ca phn ng húa hc trong húa hc hu c
Bi tp
Cõu 1: Oxi húa hon ton 0,6 gam hp cht hu c A thu c 0,672 lớt CO
2

(ktc) v 0,7 gam H
2
O. Tớnh thnh phn phn trm khi lng ca cỏc nguyờn t
trong phõn t cht A.
Cõu 2: Khi oxi húa hon ton 5 gam mt hp cht hu c, ngi ta thu c 8,4
lớt CO
2
(ktc) v 4,5 gam H

2
O. Xỏc nh phn trm khi lng ca tng nguyờn t
trong hp cht hu c ú ?
Cõu 3: Oxi húa hon ton 6,15 gam cht hu c X, ngi ta thu c 2,25 gam
H
2
O; 6,72 lớt CO
2
v 0,56 lớt N
2
(cỏc th tớch o ktc). Tớnh phn trm khi lng
ca tng nguyờn t trong cht X ?
Cõu 4: t chỏy hon ton 0,3 gam cht A (phõn t ch cha C, H, O) thu c
0,44 gam khớ cacbonic v 0,18 gam nc. Th tớch hi ca 0,3g cht A bng th
tớch ca 0,16 gam oxi ( cựng iu kin nhit , ỏp sut). Xỏc nh CTPT ca A ?
Cõu 5: t chỏy hon ton 2,85 g cht hu c X phi dựng va ht 4,2 lớt O
2

(ktc). Sn phm chỏy ch cú CO
2
v H
2
O theo t l 44:15 v khi lng.
a. Xỏc nh CTGN ca X ?
b. Xỏc nh CTPT ca X, bit rng t khi hi ca X i vi C
2
H
6
l 3,8.
GV: Nguyeón Hửừu Quyen

9
Tuần: 16 Ngày Soạn: 25/11/2010
Tiết : 6 Ngày Dạy : 3/12/2010
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
A. Mục tiêu
HS củng cố kiến thức vềcấu trúc phân tử hchc gồm các vấn đề
+Liên kết hoá học trong phân tử hchc
+Hiện tợng đồng phân
HS vận dụng thuyết cấu tạo hoá học để viết cấu tạo của các loại đồng phân cấu tạo.
HS vận dụng các kiến thức sơ lợc về phân tích nguyên tố để giải 1 số bài tập
B. Nội dung
I. Kiến thức cơ bản cần nắm vững
1. Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ
Câu hỏi 1:
Liên kết chủ yếu trong phân tử hchc là gì. Bản chất. Bao gồm những liên kết mấy
Nêu đặc điểm của lk đôi và lk ba.
So sánh liên kết pi và liên kết xichma
HS trả lời các câu hỏi trên. GV chốt lại các ý đúng.
GV dùng mô hình hoặc hình vẽ để mô tả sự xen phủ các AO tạo thành lk pi và lk xichma
Câu hỏi 2
Lấy VD về hchc mà trong phân tử:
+ chỉ chứa lk xichma
+có chứa lk đôi
+có chứa lk ba
Câu hỏi 3.
Trong phân tử hchc sau có bao nhiêu lk xichma, bao nhiêu lk đôi, ba, pi
CH
3
CH=CHCH
2

C CCH
3
2. Đồng phân
Câu hỏi 1
Đồng phân là gì? Đồng phân đợc chia thành các loại nào?
Đồng phân cấu tạo đợc chia thành những loại nào?Mỗi loại lấy 1 VD
GV thông báo trong chơng trình pt không xét đồng phân quang học
Câu hỏi 2
ứng với CTPT C
3
H
8
O có bao nhiêu đồng phân (cấu tạo)
Về đồng phân lập thể
+GV nêu nguyên nhân xuất hiện đồng phân lập thể.Nêu loại đồng phân lập thể đợc xét trong chơng trình
phổ thông là đồng phân hình học, bao gồm đồng phân cis- và đồng phân trans-
+GV lấy VD và nêu cách nhận biết các loại đồng phân hình học
II. Bài tập
BT 1. Xác định cấu hình của các chất sau (cis- hay trans-)
CH
3
CH
3
C
C
CH
2
CH
3
H


CH
3
CH
3
C
C
CH
2
CH
3
H

CH
3
CH
3
C
C
CH
2
CH
3
ClH
2
C

(I) (II) (III)
Cặp chất nào là đồng phân của nhau
BT 2 Cho các chất có CTCT sau

CH
3
CH=CHCH
2
CH
3
(X) CH
3
CH
2
CH=CHCH
2
CH
3
(Y) CH
2
=CHCH
2
CH
3
(Z)
Các chất có đồng phân hình học là
A. X, Y, Z B. X, Z C. X,Y D. X,Y
BT 3 Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam chất hữu cơ X thu đợc 4,48 lit (đktc) CO
2
và 2,7 gam H
2
O. Tìm
CTPT của X biết tỉ khối hơi của X so với H
2

bằng 43
ĐS C
4
H
6
O
2

BT 4 Viết các CTCT của các đồng phân có CTPT C
4
H
9
Br
ĐS 4 đồng phân
BT 5 ứng với CTPT C
4
H
8
có mấy đồng phân cấu tạo?
ĐS 5. (mạch hở và mạch vòng)
BT 6 Xây dựng CT chung của các chất trong dãy đồng đẳng của axetilen C
2
H
2
.
GV: Nguyeón Hửừu Quyen
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×