Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an phu dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.02 KB, 19 trang )

PPCT:........... Từ tuần:................ NS:15.09.2008 ND từ :..../..../.2008
Phần năm: DI TRUN HäC______________________________________________________
Ch ươ ng I : CƠ CHẾ DI TRUYỀN V BIÀ ẾN DỊ
Chuyên đề số 02: ĐỘT BIẾN GEN
I.n tập lí thuyết:
1. Khái niệm và các dạng đột biến gen.
1.1. Khái niệm.
- Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trong cấu trúc của gen.Những biến đổi này liên quan đến một
cặp nucleotit gọi là đột biến điểm hoặc một số cặp nucleotit.
- Tần số đột biến trong tự nhiên 10
-6
- 10
-4
.
- Nhân tố gây đột biến gọi là tác nhân gây đột biến.
-Thể đột biến là những cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ra kiểu hình.
1. 2. Các dạng đột biến gen.
a. Đột biến thay thế.
Một cặp nuclêơtit trên ADN được thay thế bằng một cặp nuclêơtit khác
b. Đột biến thêm hay mất
Một cặp hay một số cặp nuclêơtit trên ADN bị mất hoặc thêm vào phân tử AND.
2. Ngun nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen.
2.1. Ngun nhân.
- Do rối loạn sinh lí ,hóa sinh của tb gây ra sai sót ngẫu nhiên trong phân tử ADN làm đứt gãy các liên kết hố
học.
- Tác động của các tác nhân vật lí, hố học sinh học làm biến đổi cấu trúc của gen dẫn đến đột biến.
2.2. Cơ chế phát sinh đột biến.
* Sự kết cặp khơng đúng trong tái bản ADN :
Các bazơ nitơ tồn tại dạng thường và dạng hiếm, dang hiếm có vị trí liên kết hidrro thay đổi làm chúng kết
cặp khơng đúng trong tái bản dẫn đến phát sinh đột biến gen.
* Tác động của các tác nhân gây đột biến


- Tác nhân vật lí như tia tử ngoại( UV) có thể làm 2 bazo T trên cùng 1 mạch liên kết với nhau dẫn đến phát
sinh đột biến gen.
- Tác nhân hóa học như 5- brơm uraxin gây thay thế A-T bằng G-X (5-BU).
Chất acridin có thể làm mất hoặc xen thêm một cặp nuclêơtit trên ADN. Nếu acridin chèn vào mạch mới
đang tổng hợp sẽ tạo nên đột biến mất một cặp nuclêơtit.
- Tác nhân sinh học như 1 số virut cũng có khả năng gây ĐBG.
3. Hậu quả và vai trò của đột biến gen.
Hậu quả của đột biến gen là làm rối loạn q trình sinh tổng hợp protein nên nhiều đột biến là có hại, làm
giảm sức sống của cơ thể. Một số đột biến tạo ra cơ thể có sức sống tốt hơn và có khả năng chống chịu, một số
là trung tính.
* Ý nghĩa của đột biến gen.
- Đối vơi tiến hố: xuất hiện các alen mới cung cấp cho tiến hố.
- Đối với chọn giống: cung cấp ngun liệu cho q trình tạo giống.
4. Sự biểu hiện của đột biến gen.
- Đột biến giao tử: phát sinh trong q trình giảm phân hình thành giao tử qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử.
đột biến gen trội sẽ biểu hiện ngay, đột biến gen lặn sẽ phát tán trong quần thể giao phối và thể hiện khi có tổ
hợp đồng hợp tử lặn.
- Đột biến tiền phơi: xảy ra ở lần ngun phân đầu tiên của hợp tử trong giai đoạn 2-8 phơi bào sẽ truyền lại
cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
- Đột biến xơma: xảy ra trong ngun phân ở một TB sinh dưỡng sẽ được nhân lên ở một mơ, được nhân lên
qua sinh sản sinh dưỡng.
II. Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
1. Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
a. Thay thế và mất 1 cặp nuclêơtit.
b. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nuclêơtit.
c. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nuclêơtit.
d. Thay thế và thêm 1 cặp nuclêơtit
2. Loại đột biến gen nào sau đây khơng được di truyền bằng con đường sinh sản hữu tính?
a. Đột biến giao tử. b. Đột biến ở hợp tử.
c. Đột biến ở giai đoạn tiền phơi. d. Đột biến xơ ma.

3. Loại đột biến gen có biểu hiện nào sau đây được di truyền bằng phương thức sinh sản hữu tính?
a. Đột biến làm tăng khả năng sinh sản của cá thể. b. Đột biến gây vơ sinh cho cá thể.
c. Đột biến gây chết cá thể trước tuổi trưởng thành. d. Đột biến tạo ra thể khảm trên cơ thể
4. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là:
a. Cã h¹i cho c¸ thĨ b. Khơng có lợi và khơng có hại cho cá thể.
c. Cã lỵi cho c¸ thĨ. d. Cã lỵi, cã h¹i vµ trung tÝnh.
5. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
a. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
b. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp.
c. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
d. Đột biến gen lặn khơng biểu hiện được.
6. Những dạng đột biến gen nào thường gây nghiêm trọng cho sinh vật?
a. Mất và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nuclêơtit. b. Thêm và thay thế 1 cặp nuclêơtit.
c. Mất và thay thÕ1 cặp nuclêơtit. d. Thêm và mất 1 cặp nuclêơtit.
7. Đặc điểm nào sau đây khơng có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêơtit?
a. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
b. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.
c. Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba.
d. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
8. Loại đột biến gen nào sau đây có khả năng nhất không làm thay đổi thành phần aa trong chuỗi pôlipeptit ?
a. Mất 1 cặp nuclêôtit. b. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
c. Chuyển đổi vị trí của 1 cặp nuclêôtit. d. Thay thế 1 cặp nuclêôtit.
9. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được ?
a. Đột biến ở mã mở đầu. b. Đột biến ở mã kết thúc.
c. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen. d. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
10. Những dạng đột biến nào sau đây là đột biến dịch khung?
a. Mất và thay thế 1 cặp nuclêôtit. b. mất và thêm 1 cặp nuclêôtit.
c. thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nuclêôtit. d. Thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
11. Dạng đột biến nào sau đây là đột biến đồng nghĩa?
a. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.

b. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi 1 aa ở chuỗi pôlipeptit.
c. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc.
d. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi pôlipeptit.
12. Dạng đột biến nào sau đây là đột biến sai nghĩa?
a. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.
b. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.
c. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc.
d. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi pôlipeptit.
13. Dạng đột biến nào sau đây là đột biến vô nghĩa?
a. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit không làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.
b. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi aa ở chuỗi pôlipeptit.
c. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc.
d. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi pôlipeptit.
14. Gen A bị đột biến thành gen a. Prôtêin do gen a tổng hợp kém prôtêin do gen A tổng hợp 1 aa và trong thành
phân xuất hiện 2 aa mới. Phát biểu nào dưới đây là chưa chính xác :
a. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit.
b. Gen A bị mất 3 cặp nuclêôtit không liên tiếp nhau.
c. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 2 bộ ba liên tiếp nhau.
d. Số lkết hyđrô của gen a kém gen A.
15. Thể đột biến là
a. Cá thể mang ®bgđã biểu hiện chỉ ở KH trội. c. Cá thể mang ®bg đã biểu hiện chỉ ở KH lặn
b. Cá thể mang ®bg đã biểu hiện chỉở KHtrung gian. d. Cá thể mang ®bg đã biểu hiện chỉ ở KH
16. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
a. sinh vật nhân sơ. b Sinh vật nhân thực đơn bào.
c. sinh vật nhân thực đa bào. d. Tất cả các loài sinh vật.
17. Nhóm biến dị nào sau đây di truyền được?
a. Đột biến và thường biến. b. thường biến và biến dị tổ hợp.
c. Biến dị tổ hợp và đột biến. d. Cả a,b và c đều đúng.
18. Những biến đổi xảy ra có liên quan đến sự sắp xếp lại vật chất di truyền được gọi là :
a. biến dị tổ hợp. b. Đột biến gen. c. Đột biến cấu trúc NST. d. Đột biến số lượng NST.

19. cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình được gọi là :
a. thường biến. b. Đột biến. c. biến dị tổ hợp. d. thể đột biến.
20. Đột biến là những biến đổi :
a. chỉ xảy ra trên phân tử ADN. b. chỉ xảy ra trên các cặp nuclêôtit của gen.
c. chỉ xảy ra trên NST. d. xảy ra trên cấu trúc, vật chất di truyền.
Sử dụng sơ đồ sau để trả lời các câu hỏi từ số 20 đến 24.
Sơ đồ biểu thị 4 trường hợp đột biến phát sinh từ 1 đoạn gen bình thường.
I A-X-G-T-A III A-T-X-A
T-G-X-A-T T-A-G-T
A-T-G-X-A
T-A-X-G-T
II A-T-G-X-A-A A-G-G-X-A
T-A-X-G-T-T IV T-X-X-G-T
21. Hậu quả của đột biến ở trường hợp (I) là :
a. Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn gen không đổi. b. Số liên kết hiđrô của đoạn gen tăng lên 1.
c. Số liên kết hiđrô của đoạn gen giảm 1. d. Số liên kết hiđrô của đoạn gen giảm 2.
22. Giống nhau về hậu quả của cả 4 trường hợp đột biến đã nêu là :
a. Số liên kết hiđrô của đoạn gen tăng lên. b. cấu trúc của đoạn gen thay đổi
c. số liên kết hiđrô của đoạn gen giảm xuống. d. Số lượng nuclêôtit của đoạn gen không thay đổi.
23. Đột biến xảy ra ở trường hợp (II) thuộc dạng nào sau đây?
a. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X. b. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A-T
c. Mất 1 cặp nuclêôtit loại G-X. d. Mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T
24. Hậu quả của đột biến ở trường hợp (III) là :
a. Số liên kết hiđrô của gen không đổi. b. số cặp nuclêôtit của gen không đổi.
c. đoạn gen mất 1 nuclêôtit. d. Đoạn gen giảm bớt chiều dài 3,4 ăngstron
25. Dạng đột biến xảy ra ở trường hợp (IV) là :
a. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. b. thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
c. thêm 1 cặp nuclêôtit G-X. d. thêm 1 cặp nuclêôtit A-T.
26. Dạng biến đổi nào sau đây không phải là đột biến gen?
a. mất 1 cặp nuclêôtit. b. trao đổi gen giữa 2 NST cùng cặp tương đồng.

c. thay thế 2 cặp nuclêôtit. d. thêm 1 cặp nuclêôtit
27. Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh dục chín được gọi là :
a. đột biến tiền phôi. b. đột biến xôma. c. đột biến giao tử. d. đột biến sinh dưỡng.
28. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến giao tử ?
a. chỉ xảy ra dạng đột biến gen. b. chỉ xảy ra dạng đột biến cấu trúc NST.
c. chỉ xảy ra dạng đột biến số lượng NST. d. xảy ra trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
29. Đột biến tiền phôi là loại đột biến :
a. Xảy ra trong quá trình thụ tinh tạo hợp tử. b. Xảy ra trong quá trình phân hoá các bộ phận của phôi
c. xảy ra trong các lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử ( giai đoạn 2-8 tế bào).
d. Cả a,b và c đều đúng.
30. Điều đúng khi nói về đột biến tiền phôi là :
a. không di truyền. b. chỉ di truyền qua sinh sản hữu tính.
c. không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng. d. di truyền qua sinh sản hữu tính và cả qua sinh sản sinh dưỡng.
31. Hoạt động nào sau đây không phải là cơ chế phát sinh đột biến gen?
a. sự trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit. b. Rối loạn trong nhân đôi ADN.
c. phân tử AND bị đứt dưới tác động của các tác nhân gây đột biến
d. ADN bị đứt và đoạn đứt ra gắn vào vị trí khác của phân tử ADN đó.
32. Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là :
a. đột biến xôma. b. đột biến giao tử. c. đột biến tiền phôi. d. đột biến giao tử và đột biến tiền phôi.
33. Loại đột biến nào sau đây tạo nên “thể khảm” trên cơ thể?
a. Đột biến trong giảm phân tạo giao tử. b. Đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
c. Đột biến trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào đó.
d. đột biến trong lần nguyên phân thứ 2 của hợp tử.
34. Loại đột biến nào sau đây di truyền qua sinh sản sinh dưỡng ?
a. đột biến giao tử. b. đột biến tiền phôi. c. đột biến xôma. d. cả 3 loại đột biến trên.
35. Đột biến nào sau đây làm cho số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hyđrô của gen không thay đổi?
a. thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác không cùng loại.
b. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. c. mất 1 cặp nuclêôtit. d. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
36. Loại đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen không thay đổi?
a. thay 3 cặp A-T bằng 2 cặp G-X. b. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.

c. thay 2 cặp G-X bằng 3 cặp A-T. d. cả a,b và c đều đúng.
37. Một gen cấu trúc có chứa 90 vòng xoắn và 20% số nuclêôtit loại A. Gen bị đột biến dưới hình thức thay thế 1
cặp A-T bằng 1 cặp G-X. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là :
a. A = T = 359, G = X = 541. b. A = T = 361, G = X = 539.
c. A = T = 360, G = X = 540. d. A = T = 359, G = X = 540.
38. Cũng theo dữ kiện của câu 36, nếu sau đột biến gen tự nhân đôi 1 lần thì số liên kết hyđrô của gen bị phá vỡ
là :
a. 2339 liên kết. b. 2340 liên kết. c. 2341liên kết. d. 2342 liên kết.
39. Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen đột biến có số ribônuclêôtit loại G giảm 1, các loại còn lại không thay
đổi so với trước đột biến. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ở gen nói trên?
a. thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X. b. mất 1 cặp nuclêôtit loại G-X.
c. thêm 1 cặp nuclêôtit loại A-T. d. mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T.
40. Một gen dài 3060 ăngstron, trên một mạch gen có 100 A và 250 T. Gen đột biến thêm 2 cặp G-X và 1 cặp A-
T. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là :
a. A = T= 352, G =X = 551 b. A =T = 351, G = X= 552.
c. A=T=550, G=X=352 d. A=T=549, G=X = 348.

Dựa vào dự kiện sau đây để trả lời các câu hỏi từ 41 đến 44.
Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hyđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã
sử dụng của môi trường 4199 A và 6300 G.
41. Số lượng từng loại nuclêiôtit của gen trước đột biến là :
a. A=T=450, G=X=1050. b. A=T=1050, G=X=450
c. A=T=600, G=X=900. d. A=T=900, G=X=600
42. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ?
a. Mất 1 cặp nuclêôtit loại G-X. b. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X.
c. Mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T. d. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A-T.
43. Tỉ lệ gen đột biến trên tổng số gen được tạo ra qua nhân đôi là :
a. 3,125%. b. 6,25%. c. 7,5%. d. 12,5%
44. Số liên kết hiđrô của gen sau khi bị đột biến là :
a. 3902. b. 3898. c. 3903. d. 3897.

45. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp 1 phân tử prôtêin có 498 aa. Đột biến đã tác động trên 1 cặp
nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là :
a. thay thế 1 cặp nu b. Mất 1 cặp nu. c. thêm 1 cặp nuclêôtit. d. đảo cặp nuclêôtit.
46. Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc gen mất đi 1 bộ ba. Như vậy chiều dài của gen sau
đột biến sẽ như thế nào so với trước đột biến ?
a. Tăng 10,2 ăngstron. b. giảm 10,2 ăngstron. c. tăng 20,4 ăngstron. d. giảm 20,4 ăngstron.
47. Gen A có 90 vòng xoắn và có 20% A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit loại A-T nằm trọn vẹn trong 1 bộ ba của
mỗi mạch. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là :
a. A=T=357, G=X=540. b. A=T=360, G=X=537.
c. A=T=363, G=X=540. d. A=T=360, G=X=543.
48. Cũg theo dữ kiện của câu 46 số liên kết hiđrô của gen sau đột biến so với trước đột biến đã
a. tăng 9 liên kết. b. giảm 9 liên kết. c. tăng 6 liên kết. d. Gi¶m 6 liªn kÕt
49. Gen cú 720 G v cú A/G = 2/3 b t bin o v trớ 2 cặp nuclờụtit. S liờn kt hirụ ca gen sau t bin l :
a. 3210. b. 3120. c. 2880. d. 3240.
50. Mch gc ca gen b t bin mt 1 b ba khong gia. Sau t bin, chui pụlipeptit c iu khin tng
hp so vi bỡnh thng s :
a. khụng thay i s lng aa. b. tng 1 aa. c. gim 1 aa. d. tng 2 aa
51. Trng hp t bin gen no sau õy khụng lm thay i s liờn kt hirụ ca gen?
a. o v trớ 2 cp nuclờụtit. b. thay 2 cp G-X bng 3 cp A-T.
c. thay 1 cp nuclờụtit ny bng 1 cp nuclờụtit khỏc cựng loi. d. c ba trng hp trờn.
52. Một gen A bị đột biến thành gen a, gen a tổng hợp prôtêin có số axit amin so với gen A tổng hợp là kém
1 axit amin. Đột biến thuộc dạng nào?
a. Mất 3 cặp Nu xảy ra trong 1 bộ ba c. Mất 3 cặp Nu xảy ra trong 2 bộ ba
b. Mất 3 cặp Nu xảy ra trong 2 bộ ba kế tiếp d. Tất cả dều đúng
53. Nếu đột biến mất 3 cặp Nu xảy ra trong 2 bộ ba kế tiếp thì số axit amin trong phân tử prôtêin do gen sau
đột biến so với gen ban đầu tổng hợp là:
a. Không thay đổi số axit amin c. Giảm 1 axit amin và có 2 axit amin mới
b. Kém 1 axit amin và có 1 axit amin mới d. Giảm 1 axit amin và có 3 axit amin mới
54. Dạng đột biến làm thay đổi nhiều nhất đến cấu trúc của chuỗi PLPT tơng ứng do gen đó tổng hợp là
a. Mất 1 cặp Nu vào phía cuối gen c. Thay thế 1 cặp Nu ở đầu gen

b. Thêm 1 cặp Nu ở phía đầu gen d. Đảo vị trí của cặp Nu này với cặp Nu khác ở giữa gen
55. Nếu đột biến mất 3 cặp Nu và số LK hiđrô bị giảm đi 8 LK thì đột biến mất 3 cặp Nu gồm:
a. Mất 3 cặp A-T b. Mất 2 cặp A-T và 1 cặp G-X
c. Mất 3 cặp G-X d. Mất 2 cặp G-X và 1 cặp A-T
56. Xét 1 phần của chuỗi PLPT có trình tự aa nh sau: Met-Ala- Arg-Leu-Lyz-Thr-Pro-Ala...
Thể đột biến về gen này có dạng: Met-Ala- Gly Glu- Thr-Pro-Ala... Đột biến thuộc dạng:
a. Đảo vị trí 3 cặp nu b. Mất 3 cặp nu thuộc 1 bộ ba
c. Mất 3 cặp nu thuộc 2 bộ ba kế tiếp d. Mất 3 cặp nu thuộc 3 bộ ba kế tiếp
57. Gen B có 2400, gen B đột biến thành gen b, gen b có A = 426, G = 684. Đoạn mất m hóa số aa là:ã
a. 60 b. 90. c. 30. d. 215.
58. Đột biến thêm 1 cặp Nu sau cặp Nu số 5 của gen thì prôtêin hoàn chỉnh do gen đột biến tổng hợp sẽ thay
đổi: a. Toàn bộ aa. b. Từ aa thứ 5 trở đi. c. Từ aa thứ 4 trở đi. d. Từ aa thứ 3 trở đi.
59. Gen A t bin thnh gen a. Chiu ca 2 gen khụng i nhng s liờn kt hyrụ ca gen sau t bin ớt hn
gen A l 1 liờn kt hyrụ. t bin thuc dng:
a. o 1 cp nu b. Thay 1 cp (G-X)=1cp (A-T)
c. Thay 1 cp (A-T)=1cp (G-X) d. Thay 1 cp (A-T)=1cp (A-T)
60. t bin gen ch lm mt 1aa th hai trong chui pụlipeptit tng ng l do t bin lm mt:
a. Mt 3 cp nu th 7,8,9 trong gen b. Mt 3 cp nu th 4,5,6 trong gen
c. Mt 3 cp nu k tip nhau trong gen d. Mt 3 cp nu bt kỡ trong gen
Sử dụng các dữ kiện sau đây để trả lời các câu 59 và 60:
Gen dài 3060 A
O
, có tỷ lệ A =
G
7
3
. Sau đột biến, chiều dài gen không đổi và có tỷ lệ
%18,42

G

A
.
61. Dạng đột biến là:
a. Thay 3 cặp G - X bằng 3 cặp A - T b. Thay 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X
c . Thay 2 cặp A - T bằng 2 cặp G - X d. Đảo vị trí của các cặp Nu.
62. Số LK hyđrô của gen đột biến là:
a. 2433. b. 2432. c. 2434. d. 2431.
63. Nh ng d ng ủoọt bieỏn gen n o sau õy khụng l m thay i t ng s nu v s Lk t hydro
so v i gen ban u?
a. o mt cp nu v thay th 1 cp nu cú cựng s liờn kt hydro.
b. Thay th 1 cp nu v thờm 1 cp nu.
c. Mt mt cp nu v thay th 1 cp nu cú cựng s liờn kt hydro.
d. Mt mt cp nu v o v trớ 1 cp nu.
64 t bi n gen tr i c bi u hi n ki u hỡnh trong nh ng tr ng h p n o?
a. Ch biu hin c th n bi.
b. Ch biu hin trong c th ng hp tri.
c. Ch biu hin khi gen nm trờn NST thng.
d. Luụn c biu hin.
65. Gen B bị đột biến thành gen b, gen b tổng hợp prôtên giảm xuống 1 a.a và có thêm 1a.a mới, số LKH
2

giảm 8 so với gen B. ĐB thuộc dạng nào sau đây:
a. Mất 3 cặp nu xảy ở 1 bộ ba. b. Mất 3 cặp nu xảy ở 2 bộ ba kế tiếp
c. Mất 3 cặp nu xảy ở 3 bộ ba kế tiếp d. Mất 3 cặp nu xảy ở 2 bộ ba
66. Nếu gen b trên nhân đôi 4 lần thì số nu từng loại môi trờng cung cấp so với gen B giảm đi là
a. A=T=15, G=X=7 b. A=T=16, G=X=8
c. A=T=15, G=X=30 d . A=T=8, G=X=16
67. nh ngha no sau õy l ỳng :
a. t bin gen l nhng bin i trong cu trỳc ca gen liờn quan n mt hoc mt s on AND xy ra ti
mt v tri no ú ca phõn t AND.

b. t bin gen l nhng bin i trong cu trỳc ca gen liờn quan n mt cp nuclờụtit, xy ra ti mt im
no ú ca phõn t AND.
c. t bin gen l nhng bin i trong cu trỳc ca gen liờn quan n mt hoc mt s cp nuclờụtit, xy ra ti
mt im no ú ca phõn t AND.
d. t bin gen l nhng bin i trong cu trỳc ca gen liờn quan n mt s cp nuclờụtit, xy ra ti mt
im no ú ca phõn t AND.
68. Trong nhng dng bin i vt cht di truyn di õy, dng t bin no l t bin gen?
I. Chuyn on NST. II. Mt cp nuclờụtit. III. tip hp v trao i chộo trong gim phõn.
IV. Thay cp nuclờụtit. V. o on NST. VI. Thờm cp nuclờụtit. VII. Mt on NST.
a. I, II, III, IV, VI. b. II, IV, VI. c. II, III, IV, VI. d. I, V, VII
69. Th t bin c nh ngha nh sau :
a. t bin gen l nhng bin i trong cu trỳc ca gen liờn quan n mt hoc mt s cp nuclờụtit, xy ra
mt im no ú ca phõn t AND.
b. Th t bin l nhng cỏ th mang t bin nhng cha biu hin trờn kiu hỡnh ca c th.
c. Th t bin l nhng cỏ th mang t bin ó th hin trờn kiu hỡnh ca c th.
d. Th t bin l nhng bin i bt thng trong cu trỳc di truyn mc t bo (NST).
70. t bin c nh ngha nh sau :
a. t bin l nhng bin i bt thng trong cu trỳc di truyn mc phõn t ( AND, gen)
b. t bin l nhng bin i ca vt cht di truyn ó th hin trờn kiu hỡnh ca c th.
c. t bin l nhng bin i ca vt cht di truyn cha biu hin trờn kiu hỡnh ca c th.
d. t bin l nhng bin i bt thng trong cu trỳc di truyn mc độ phõn t (AND, gen) hoc mc
t bo (NST).
71. t bin do cỏc nguyờn nhõn no di õy gõy ra :
a. Do cỏc tỏc nhõn ca mụi trng ngoi c th, gm cú cỏc tỏc nhõn vt lớ hoc tỏc nhõn hoỏ hc.
b. Do nhng nguyờn nhõn bờn trong c th gõy ra nhng bin i sinh lớ, hoỏ sinh trong t bo.
c. Do sai sút ngu nhiờn trong quỏ trỡnh nhõn ụi ca AND hoc quỏ trỡnh phõn li ca NST.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×