Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GA Tuan 27H

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.12 KB, 19 trang )

Tuần 27
Ngày soạn: 04/03/2011
Ngày giảng: Thứ hai /07 /3 /2011
Tập đọc kể chuyện
Tiết 209- 210 : Ôn tập-Kiểm tra (tiết1, 2).
Đọc thêm bài :Bộ đội về làng; Trên đờng mòn Hồ Chí Minh ;
Ngời trí thức yêu nớc
I. Mục tiêu
-Kiểm tra đọc thành tiếng.
- Ôn bài tập đọc : Bộ đội về làng; Trên đờng mòn Hồ Chí Minh.
- Ôn luyện về nhân hoá : Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện làm cho
lời kể đợc sinh động.
II. Đồ dùng
GV : tranh minh hoạ truyện kể BT2 trong SGK.
HS : SGK.
III. Hoạt động dạy học
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp với tiết
ôn tập)
3.Ôn tập Kiểm tra
HĐ 1: Kiểm tra đọc thành tiếng
- Mời 7 HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc.
- Cho từng HS chuẩn bị 2 phút rồi đọc
bài.
- Đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Cho điểm.
HĐ2 : Đọc bài : Bộ đội về làng; Trên
đờng mòn HCM ; Ngời trí
thức yêu nớc


- GV đọc bài
* Gọi HS đọc từng bài
- Sửa phát âm cho HS.
- Đặt câu hỏi nh trong SGK giúp HS
tìm hiểu bài.
HĐ3 : Ôn luyện về nhân hoá.
* Bài tập 2 / 73
- Nêu yêu cầu của bài.
- Bốc thăm bài tập đọc.
- Chuẩn bị, đọc bài
- Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng bài.
- Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài.
+ Dùng phép nhân hoá kể lại câu chuyện
Quả táo
- HS QS 6 tranh minh hoạ
- Trao đổi theo cặp
- Nối tiếp nhau thi kể theo từng tranh.
- 1, 2 HS thi kể toàn truyện
* Bài tập 2 / 74
- Nêu yêu cầu BT
- GV đọc bài thơ Em thơng.
- Cả lớp và GV nhận xét
4. .Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.
+ Đọc bài thơ và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi SGK
- HS đọc thành tiếng câu hỏi a, b, c
- Trao đổi theo cặp

- Đại diện cá nhóm trình bày kết quả
+ Lời giải :
a. Từ chỉ đặc điểm của làn gió và sợi nắng :
mồ côi, gầy
- Từ chỉ hoạt động của làn gió và sợi nắng :
tìm, ngồi, run run, ngã
b. Làn gió giống 1 bạn nhỏ mồ côi.
Sợi nắng giống 1 ngời gầy yếu
c. Tác giả bài thơ rất yêu thơng, thônng
cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn,
những ngời ốm yếu, không nơi nơng tựa.
____________________________________________
Toán
Tiết 131 : Các số có năm chữ số.
I. Mục tiêu
- HS nhận biết đợc các số có năm chữ số, nắm đợc cấu tạo thập phân của các số có
5 chữ số. Bíêt đọc, viết các số có năm chữ số.
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
- GD HS chăm học
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ, Các thẻ ghi số
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Trả bài kiểm tra- nhận xét
3 .Dạy bài mới
HĐ 1: Giới thiệu số 42316.
+ Cách viết số: Treo bảng số nh SGK

- Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục
nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số ?
- Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta
bắt đầu viết từ đâu?
+ Cách đọc số:
- Quan sát
+ Có 4 chục nghìn.
+ Có 2 nghìn
+ Có 3 trăm.
+ Có 1 chục.
+ Có 6 đơn vị.
- HS viết: 42316
- Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết từ
trái sang phải, từ hàng cao đến
hàng thấp.
153
- Bạn nào đọc đợc số 42316?
- Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào?
+ GV ghi bảng các số: 2357 và 32357;
8975 và 38759; 3876 và 63876.
- Y/c HS đọc theo nhóm?
HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: - Treo bảng số
- Gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm.

*Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:
- GV viết các số: 23116; 12427; 3116;
82427 và chỉ số bất kì, yêu cầu HS
đọc số
*Bài 4: -BT yêu cầu gì?
- Nhận xét đặc điểm của dãy số?
4.Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.
- Vài HS đọc: Bốn mơi hai nghìn ba trăm
mời sáu.
- Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ
hàng cao đến hàng thấp.
- HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mơi
bảy; Ba mơi hai nghìn ba trăm
năm mơi bảy
+ HS 1 đọc: Ba mơi ba nghìn hai trăm
mời bốn.
+ HS 2 viết: 33 214
- Lớp nhận xét và đọc lại số đó.
- Viết theo mẫu
- Lớp làm phiếu HT
- HS đọc
- Nhận xét
- HS đứng tại chỗ đọc
- Điền số Làm vở
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trớc

nó cộng thêm 1 chục nghìn.
60 000; 70 000; 80 000; 90 000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng tr-
ớc nó cộng thêm 1 nghìn.
_____________________________________________
Đạo đức
Tit 27: Tôn trọng th từ tài sản của ngời khác (tiết 2)
I.Mc tiờu:
1.Hs hiu:
-Th no l tụn trng th t, ti sn ca ngi khỏc-Vỡ sao cn tụn trng th t, ti
sn ca
ngi khỏc
-Quyn c tụn trng bớ mt riờng t ca tr em
2.Hs bit tụn trng, gi gỡn, khụng lm h hi th t, ti sn ca nhng ngi trong
gia ỡnh,
thy cụ giỏo, bn bố, hng xúm, lỏng ging
3.Hs cú thỏi tụn trong th t, ti sn ca ngi khỏc
II.Ti liu v phng tin:
V bi tp o c
-Trang phc ngi a th, lỏ th cho trũ chi úng vai (h1, t1)
-Phiu tho lun nhúm (h 2, t1)
154
III.Cỏc hot ng dy hc
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Vỡ sao cn tụn trng th t, ti sn ca
ngi khỏc?
3. Dạy bài mới
H 1: Nhận xét hành vi

- Phát phiếu giao việc có ghi các tình huống:
a) Thấy bố đi công tác về, Thắng liền lục túi
để xem bố mua quà gì cho mình.
b) Mỗi lần sang nhà hàng xóm xem ti- vi,
Bình đều chào hỏi mọi ngời và xin phép
bác chủ nhà rồi mới ngồi xem.
c) Bố công tác ở xa, Hải thờng viết th cho bố.
Một lần, mấy bạn lấy th xem Hải viết gì.
d) Sang nhà bạn, thấy nhiều đồ chơi đẹp và lạ
mắt, Phú bảo bạn: Cậu cho tớ xem những
đồ chơI này đợc không?
- Kết luận: Tình huống a), c) sai; b), d) đúng.
HĐ 2: Đóng vai
- Yêu cầu các nhóm HS thực hiện trò chơi đóng
vai theo 2 tình huống:
1) Bạn em có quyển truyện tranh mới để
trong cặp. Giờ ra chơi, em muốn mợn xem
nhng chẳng thấy bạn đâu.
2) Giờ ra chơi, Thịnh chạy làm rơi mũ. Thấy
vậy, mấy bạn liền lấy mũ làm quả bóng
đá. Nừu có mặt ở đó em sẽ làm gì?
- Kết luận ( SGV/ 92)
4. Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học
- Dặn HS về ôn bài.
- Th t, ti sn ca ngi khỏc
l ca riờng, mi ngi nờn cn
c tụn trng, xõm phm
chỳng l vic lm sai trỏi, vi
phm phỏp lut

- Nhận phiếu
- Thảo luận theo nhóm nhỏ
- Đại diện một số cặp trình
bày.; HS khác nêu ý kiến bổ
sung.
- Các nhóm thảo luận
- Theo từng tình huống, một số
nhóm trình bày trò chơI đóng
vai theo cách của mình trớc
lớp.
__________________________________________
Thể dục
Tiết 53 : Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ.
Trò chơi : Hoàng Anh - Hoàng Yến
I. Mục tiêu
- ÔN bài thể dục phát triển chung 8 động tác với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc
và biết cách thực hiện động tác ở mức tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi : Hoàng Anh - Hoàng Yến. Yêu cầu biết tham gia chơi một
cách tơng đối chủ động.
155
- Rèn luyện thể lực
II. Địa điểm, phơng tiên
Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
Phơng tiện : Cờ.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp
Giáo viên Học sinh
1. Phần mở đầu
* GV nhận lớp, phổ biến ND, YC của
tiết học
- GV điều khiển lớp

2. Phần cơ bản
* Ôn bài TD p.triển chung với cờ
- GV cho HS ôn bài thể dục 2 - 4 lần,
mỗi lần tập liên hoàn 2 x 8 nhịp, GV đi
giúp đỡ, sửa sai cho học sinh
+ Chơi trò chơi : Hoàng Anh - Hoàng
Yến
- GV nêu tên trò chơi
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
3. Phần kết thúc
* GV điều khiển lớp.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét chung tiết học.
* Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp
- Bật nhảy tại chỗ 5 - 8 lần theo nhịp vỗ
tay
* HS tập theo đội hình hàng ngang.
+ HS chơi trò chơi.
* Đi theo vòng tròn, hít thở sâu.
___________________________________________________________________
Ngày soạn: 05/03/2011
Ngày giảng: Thứ ba /08 /3 /2011
Toán
Tiết 132: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về đọc và viết s có 5 chữ số, thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số.
Làm quen với số tròn nghìn.
- Rèn KN đọc và viết số.
- GD HS chăm học

II. Đồ dùng:
GV : Bảng phụ
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Viết số: 34564; 35401; 87505; 46275
3. Luyện tập
- Đọc số
156
*Bài 1: -BT yêu cầu gì?
- Treo bảng phụ
- Gọi HS làm bài theo nhóm đôi
- Nhận xét , cho điểm.
*Bài 2: Đọc đề?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Dẵy số có đặc điểm gì?
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
- GV yêu cầu HS vẽ tia số.
- Gọi 2 HS làm trên bảng viết số thích
hợp vào dới mỗi vạch.
- Các số trong dãy số này có đặc điểm
gì giống nhau?
*Vậy đây là các số tròn nghìn.
- Nhận xét, cho điểm.

4.Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.
+ Viết theo mẫu
- Quan sát
+ HS 1 đọc: Bốn mơi lăm nghìn chín
trăm mời ba.
+ HS 2 viết: 45913
+ HS 1 đọc: Sáu mơi ba nghìn bảy trăm
hai mơi mốt
+ HS 2 viết: 63721
- Viết theo mẫu
- Làm phiếu HT
Viết số Đọc số
97145
Chín mơi bảy nghìn một trăm
bốn mơi lăm
27155
Hai mơi bảy nghìn một trăm
năm mơi lăm
63211
Sáu mơi ba nghìn hai trăm m-
ời một
+Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số
đứng trớc cộng thêm 1.
a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524;
36525; 36526.
b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187;
48188; 48189.

- HS làm vở BTT
10000; 11000; 12000; 13000; 14000;
15000; 16000; 17000; 18000;
19000; 20000.
- Có hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0
- Đọc các số tròn nghìn vừa viết.
_____________________________________________
Chính tả
Tiết 211: Ôn tập-Kiểm tra (tiết 4).
Đọc thêm bài : Chiếc máy bơm; Em vẽ Bác Hồ
I. Mục tiêu
- Kiểm tra đọc thành tiếng.
- Đọc thêm bài: Chiếc máy bơm; Em vẽ Bác Hồ.
- Nghe viết đúng bài thơ Khói chiều.
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
157
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ( Kết hợp với tiết ôn
tập)
3.Ôn tập Kiểm tra
HĐ 1: Kiểm tra đọc thành tiếng
- Mời 7 HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc.
- Cho từng HS chuẩn bị 2 phút rồi đọc
bài.
- Đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.

- Cho điểm.
HĐ2 : Nghe - viết bài thơ Khói chiều
- GV đọc bài thơ 1 lần
- Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều ?
- Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ?
- GV nêu cách trình bày bài thơ lục bát.
+ GV đọc bài
- Chấm, chữa bài
- GV nhận xét bài viết của HS
HĐ3 : Luyện đọc bài : Chiếc máy bơm;
Em vẽ Bác Hồ
- GV đọc bài
* Gọi HS đọc từng bài
- Sửa phát âm cho HS.
- Đặt câu hỏi nh trong SGK giúp HS tìm
hiểu bài.
* HS học thuộc lòng bài thơ.
4.Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.
- Bốc thăm bài tập đọc.
- Chuẩn bị, đọc bài
- Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
+ HS theo dõi SGK, 2 HS đọc bài
Chiều chiều từ mái rạ vàng
Xanh rờn ngọn khói nhẹ nhàng bay lên.
Khói ơi vơn nhẹ lên mây
Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà
- HS tập viết bảng con những tiếng dễ sai
+ HS nghe viết bài vào vở

- Theo dõi trong SGK
- HS nối tiếp nhau đọc từng bài.
- HS trả lời
_____________________________________________
Tự nhiên xã hội.
Tiết 53 : Chim.
I- Mục tiêu:Sau bài học, học sinh biết:
- Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các con chim đợc QS.
- Giải thích tại sao không nên, săn bắt, phá tổ chim.
- Có ý thức bảo vệ môi trờng
158
II- Đồ dùng dạy học:
Thầy:- Hình vẽ SGK trang 102,103
- Su tầm các ảnh về các loại chim.
Trò:- Su tầm các ảnh về các loại chim.
III- Hoạt động dạy và học:
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu ích lợi của cá.
3 .Dạy bài mới
HĐ 1:QS và thảo luận nhóm.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 102,103, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- Nói và chỉ tên các bộ phận bên ngoài
của những con chim có trong
hình.Nhận xét về độ lớn của chim.
Loài nào biết bay? Loài nào không
biết bay, Loài chim nào biết bơi, loài

nào chạy nhanh?
- Bên ngoài cơ thể của những con chim
có gì bảo vệ. Bên trong cỏ thể của
chúng có xơng hay không?
- Mỏ chim có đặc điểm gì chung?
Chúng dùng mỏ để làm gì?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Chim là động vật có xơng sống. tất
cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ,
hai cánh và hai chân.
HĐ 2:Thảo luận cả lớp.
- Các nhóm trng bày bộ su tập của mình
trớc lớp và cử ngời thuyết minh về những
loài chim su tầm đợc.
4.Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.
- Trả lời
Mục tiêu:Chỉ và nói đúng tên các bộ
phận cơ thể của các con chim đợc QS.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Các bộ phận của chim: Đầu, mình và
các cơ quan di chuyển.
Loài nào biết bay: chim bồ câu, chim
sáo, chim chích, chim sâu,chim gõ
kiến
Loài chim không biết bay:chim cánh
cụt
Loài chim biết bơi: chim cánh cụt, thiên

nga
Loài chim chạy nhanh: Chim đà điểu
- Toàn thân đợc phủ 1 lớp lông vũ.
- Mỏ chim cứng để mổ thức ăn.
- Đại diện báo cáo KQ.
Mục tiêu:Giải thích đợc tại sao không
nên bắt, phá tổ chim.
- Các nhóm làm việc.
- Cử đại diện báo cáo KQ.
- HS chơi trò chơi Chim bay, cò bay.
___________________________________________________________________
Ngày soạn: 06/03/2011
Ngày giảng: Thứ t /10 /3 /2011
Tập đọc
Tiết 212: Ôn tập-Kiểm tra (tiết 3).
Đọc thêm bài : Mặt trời mọc ở đằng tây
159
I. Mục tiêu
- Kiểm tra đọc thành tiếng.
- Đọc thêm bài: Mặt trời mọc ở đằng tây.
- Ôn luyện về trình bày báo cáo ( miệng )
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1.Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp với tiết ôn tập)
3.Ôn tập Kiểm tra
HĐ 1: Kiểm tra đọc thành tiếng

- Mời 7 HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
- Cho từng HS chuẩn bị 2 phút rồi đọc bài.
- Đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Cho điểm.
HĐ2 : Ôn luyện trình bày báo cáo.
* Bài tập 2 / 74
- Nêu yêu cầu BT
- GV đọc lại mẫu báo cáo ở tuần 20
- GV HD các tổ làm việc theo các bớc
- Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong
tháng qua
- Lầm lợt các thành viên trong tổ đóng vai chi đội
trởng
- Đại diện các nhóm thi trình bày kết quả.
HĐ3 : Đọc bài : Mặt trời mọc ở đằng tây
- GV đọc bài
* Gọi HS đọc bài
- Sửa phát âm cho HS.
- Đặt câu hỏi nh trong SGK giúp HS tìm hiểu bài.
4.Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.
- Bốc thăm bài tập đọc.
- Chuẩn bị, đọc bài
- Trả lời câu hỏi về đoạn vừa
đọc.
+ Đóng vai chi đội trởng báo
cáo với thầy cô tổng phụ trách
kết quả tháng thi đua Xây
dựng đội vững mạnh

+ HS làm việc theo HD của
GV
- Lắng nghe
- HS nối tiếp nhau đọc bài.
- HS trả lời
__________________________________________
Toán
Tiết 133 : Các số có năm chữ số. (tt)
160
I. Mục tiêu
- HS nhận biết đợc các số có năm chữ số ( Trờng hợp hàng trăm, chục, ĐV là 0),
biết thứ tự các số trong một nhóm CS. Biết đọc, viết các số có năm CS. Luyện
ghép hình.
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
- GD HS chăm học
II. Đồ dùng
- Bảng phụ- 8 hình tam giác vuông
III. Hoạt động dạy học
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Dạy bài mới
HĐ1: Đọc, viết các số có năm chữ số
(Trờng hợp hàng trăm, chục, đơn
vị là 0).
- Treo bảng phụ- Chỉ vào dòng của số
30000 và hỏi: Số này gồm mấy
chục nghìn, mấy nghìn, mấy
trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Ta viết số này ntn?

- Ta đọc số này ntn?
- HD HS đọc và viết tơng tự với các số
khác.
HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1:-Bt yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2:-Đọc đề?
-Dãy số có đặc điểm gì?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: -BT yêu cầu gì?
- Dãy số có đặc điểm gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
*Bài 4:
- Y/c HS lấy 8 hình tam giác, tự xếp
hình
- 2 HS lên bảng chữa bài 2,3 VBT
Số này gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0
trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 30 000.
- Ba mơi nghìn.
- Viết theo mẫu.
- Lớp làm phiếu HT
Đọc số Viết số
62300
Sáu mơi hai nghìn ba trăm
55601
Năm mơi lăm nghìn sáu trăm
linh một

42980
Bốn mơi hai nghìn chín trăm
tám mơi
70031
Bảy mơi nghìn không trăm ba
mơi mốt
- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số
đứng trớc cộng thêm 1.
- HS làm nháp- 2 HS làm trên bảng
+ Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số
- Lớp làm nháp
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trớc
nó cộng thêm 1 nghìn.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trớc
nó cộng thêm 1 Trăm
161
- Thi xếp hình giữa các tổ.
4.Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học. Dặn HS về ôn bài.
- Thi xếp hình giữa các tổ.
_________________________________________
Luyện từ và câu
Tiết 213: Ôn tập-Kiểm tra (tiết 5).
Đọc thêm bài : Ngày hội rừng xanh
I. Mục tiêu
- Kiểm tra lấy điểm HTL các bài thơ.
- Đọc thêm bài: Ngày hội rừng xanh.
- Ôn luyện viết báo cáo : Dựa vào bài báo cáo miệng ở tiết 3, HS viết lại 1
báo cáo đủ thông tin, ngắn gọn, rõ ràng, đúng mẫu.

II. Đồ dùng
GV Phiếu kiểm tra
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp với tiết ôn
tập)
3.Ôn tập Kiểm tra
HĐ 1: Kiểm tra đọc thuộc lòng bài thơ
- Mời 7 HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc.
- Cho từng HS chuẩn bị 2 phút rồi đọc
bài.
- Đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Cho điểm.
HĐ2 : :Ôn luyện viết báo cáo
* Bài tập 2 / 75
- Nêu yêu cầu BT.
- GV và HS nhận xét
HĐ3 Đọc bài Ngày hội rừng xanh
- GV đọc bài
* Gọi HS đọc bài
- Sửa phát âm cho HS.
- Đặt câu hỏi nh trong SGK giúp HS tìm
hiểu bài.
* HS học thuộc lòng bài thơ.
4.Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.

- Bốc thăm bài tập đọc.
- Chuẩn bị, đọc bài
- Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
+ Viết báo cáo gửi thầy tổng phụ trách
- 1 HS đọc mẫu báo cáo
- HS viết báo cáo vào vở
- 1 số HS đọc bài viết
- HS nối tiếp nhau bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài
162
___________________________________________________________________
Ngày soạn: 07/03/2011
Ngày giảng: Thứ năm /11 /3 /2011
Toán
Tiết 134 : Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về đọc và viết các số có năm chữ số (Trờng hợp hàng trăm, chục, đơn vị
là 0), thứ tự các số trong một nhóm chữ số.Củng cố các phép tính với số có 4
chữ số.
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
- GD HS chăm học
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3.Luyện tập- Thực hành

*Bài 1; 2/ 145:
- BT yêu cầu gì?
- HS thảo luận nhóm đôi
- Nhận xét, cho điểm
*Bài 3/ 145: Treo bảng phụ
- Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào?
Tơng ứng với số nào?
- Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào? T-
ơng ứng với số nào?
- Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Y/c HS làm nháp
- Gọi vài HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 4/145:- BT yêu cầu gì?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
- 2 HS lên bảng chữa bài 1,2 VBT
Viết theo mẫu
+ HS 1 đọc số: Mời sáu nghìn năm trăm
+ HS 2 viết số: 16500
- HS 1: Sáu mơi hai nghìn không trăm
linh bảy.
- HS 2: 62007
+ HS 1 : Tám mơi bảy nghìn
+ HS 2: 87000
-Vạch A
- Tơng ứng với số 10 000
- Vạch B

- Tơng ứng với số 11 000
- Hơn kém nhau 1000 đơn vị
+ Vạch C tơng ứng với số 12000
+ Vạch D tơng ứng với số 13000
+ Vạch E tơng ứng với số 14000
- Tính nhẩm
- Nghĩ trong đầu rồi điền KQ vào phép
tính
- Làm phiếu HT
4000 + 500 = 4500
163
4.Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.
6500 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 4300
1000 + 6000 : 2 = 4000
4000- ( 2000 1000) = 3000
_______________________________________________
Tập viết
Tiết 214: Ôn tập-Kiểm tra (tiết 6)
Đọc thêm bài : Đi hội chùa Hơng
I. Mục tiêu
- Kiểm tra lấy điểm HTL các bài thơ.
- Đọc thêm bài: Ngày hội rừng xanh.
- Luyện viết đúng các chữ có âm, vần dễ viết sai do ảnh hởng của cách phát
âm địa phơng ( r/d/gi, l/n, uôt/uôc )
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết ND BT2.
HS : SGK.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp với tiết ôn
tập)
3.Ôn tập Kiểm tra
HĐ 1: Kiểm tra đọc thuộc lòng bài thơ
- Mời 7 HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc.
- Cho từng HS chuẩn bị 2 phút rồi đọc
bài.
- Đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- Cho điểm.
HĐ2 : Viết đúng các âm vần dễ sai
* Bài tập 2 / 76
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
HĐ3 : Luyện đọc bài Đi hội chùa H-
ơng
- GV đọc bài
* Gọi HS đọc từng câu trong bài
- Sửa phát âm cho HS.
- Đặt câu hỏi nh trong SGK giúp HS tìm
hiểu bài.
* HS học thuộc lòng bài thơ.
- Bốc thăm bài tập đọc.
- Chuẩn bị, đọc bài
- Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
+ Chọn các chữ thích hợp trong ngoặc
đơn để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

- Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài
- 1 HS lên bảng làm
- 1 số HS đọc lại đoạn văn đã điền
- Theo dõi trong SGK
- HS nối tiếp nhau bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài
164
4.Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.
_________________________________________
Tự nhiên xã hội.
Tiết 54: Thú.
I- Mục tiêu:Sau bài học, học sinh biết:
- Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà đợc QS.
- Nêu ích lợi của các loại thú.
- Vẽ và tô mầu mộtloài thú nhà mà em biết.
II- Đồ dùng Thầy:- Hình vẽ SGK trang 104,105.Su tầm các ảnh về các loài thú
nhà.
Trò:- Su tầm các ảnh về các loài thú nhà. Giấy khổ A4, bút mầu.
III- Hoạt động dạy và học:
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Giải thích tại sao không nên, săn bắt, phá tổ chim?
3 .Dạy bài mới
HĐ1: QS và thảo luận nhóm
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 104,105, kết hợp tranh

mang đến thảo luận:
- Kể tên các loài thú mà em biết?
- Trong các con thú đó:
Con nào có mõm dài, tai vểnh, mắt híp?
Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong nh lỡi liềm?
Con nào đẻ con?
Thú mẹ nuôi thú con bằng gì?
Bớc2: Làm việc cả lớp:
*KL: Những động vật có đặcđiểm nh lông mao, để
con và nuôi con bằng sữa đợc gọi là thú hay động vật
có vú.
HĐ 2: Thảo luận cả lớp.
- Nêu ích lợi của việc nuôi các loài thú nhà nh: lợn,
trâu, bò,chó mèo
Nhà em có nuôi một vài loài thú nhà không? Em có
tham gia chăm sóc chúng không? em cho chúng ăn
gì?
*KL: Lợn là vật nuôi chính của nớc ta.thịt lợn là thức
ăn giầu chất dinh dỡng cho con ngời. Phân lợn dùng
để bón ruộng.
Trâu, bò đợc dùng để lấy thịt, dùng để cày kéo.
Bò còn đợc nuôi dể lấy sữa, làm pho mát.
- Trả lời
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
Con có mõm dài, tai vểnh,
mắt híp: con lợn.
Con có thân hình vạm vỡ,
sừng cong nh lỡi liềm: Con
trâu, con bò.

Con thú đẻ con: Con trâu,
con bò.
Thú mẹ nuôi thú con bằng
sữa.
- Đại diện báo cáo KQ.
- ích lợi của việc nuôi các
loài thú nhà nh: lợn, trâu,
bò,chó mèo:Cung cấp thức
ăn cho con ngời. Cung cấp
phân bóm cho đồng
ruộng.Trâu, bò dùng để
kéo, cày
- HS kể.
165
HĐ 3: Làm việc cá nhân.
Bớc 1Vẽ 1 con thú nhà mà em u thích.
Bớc 2:Trng bày.
4.Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học. - Dặn HS về ôn bài.
- HS vẽ 1 con thú nhà mà
em u thích.
- Trng bày tranh vẽ của
mình.
- HS nêu phần ghi nhớ.
Ngày soạn: 08/03/2011
Ngày giảng: Thứ sáu /12 /3 /2011
Toán
Tiết 135 : Số 100 000 - Luyện tập
I. Mục tiêu
- HS nhận biết số 100 000( một trăm nghìn- một chục vạn). Nêu đợc số liền trớc, số

liền sau của số có 5 chữ số.
- Rèn KN nhân biết số 100 000 và tìm số liền trứôc, số liền sau.
- GD HS chăm học
II. Đồ dùng
GV : Các thẻ ghi số 10 000- Phiếu HT
HS : SGK
III. Hoạt động dạy học
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Dạy bài mới
HĐ 1: Giới thiệu số 100 000.
- Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000
- Có mấy chục nghìn?
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là
mấy chục nghìn?
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là
mấy chục nghìn?
+ Để biểu diễn số mời chục nghìn ngời
ta viết số 100 000( GV ghi bảng)
- Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là
những chữ số nào?
+ GV nêu: Mời chục nghìn còn gọi là
một trăm nghìn.
HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1 : Điền số
- Lên bảng chữa Bài 2- VBT
- Lấy thẻ xếp trớc mặt

- Tám chục nghìn
- Thực hành
- Chín chục nghìn
- Thực hành
- Mời chục nghìn
- Đọc : Mời chục nghìn
- Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5
chữ số 0 đứng tiếp sau.
- Đọc: Mời chục nghìn còn gọi là một
trăm nghìn.
- làm miệng
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trớc
nó cộng thêm 10 nghìn: 10 000;
20000; 30000; 40000; 50000;
60000; ; 100000 (Là các số tròn
nghìn)
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trớc
166
* Bài 2: HS Làm vào bảng con
* Bài 3, 4 / 146: HS Làm vào vở
4.Củng cố, dặn dò
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.
nó cộng thêm 1 nghìn:10000;
11000; 12000; 13000 ; 20000
c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trớc
nó cộng thêm 1 trăm: 18000;
18100; 18200; 18300; 18400; ;
19000.
Chính tả

Tiết 215: Ôn tập-Kiểm tra (tiết 7,8)
I. Mục tiêu
- Củng cố và mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ
- Đọc thầm dựa vào nội dung trả lời câu hỏi
- GD KNS : KN quản lí thời gian, KN ra quyết định
II. Đồ dùng
GV: Nội dung
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp với tiết ôn
tập)
3.Ôn tập Kiểm tra
HĐ1 : mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ
Bài 1: Kể tên các bài tập đọc thuộc chủ
điểm Lễ hội
Bài 2: Giải ô chữ
- GV chia lớp thành các nhóm
- YC các nhóm nêu KQ thảo luận
- Chốt kết quả: PHáT MINH
HĐ2 : Đọc trả lời câu hỏi
- YC HS đọc thầm và làm vào VBT
- Chốt KQ : câu 1(c), câu 2(a), câu 3(b),
câu 4( a), câu 5(b)
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- Nhớ lại , trả lời
+ HS QS ô chữ và chữ điền mẫu.

- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp cùng nhận xét
+ Cả lớp đọc bài : Suối
- HS làm bài cá nhân
- Đổi chéo vở kiểm tra bài của bạn
_______________________________________
Tập làm văn
Tiết 216: Kiểm tra viết ( Chính tả + Tập làm văn ) (tiết 9)
I. Mục tiêu
- Kiểm tra kĩ năng viết ( nhớ viết và viết đoạn văn của HS)
167
- HS nhớ viết bài bài : Em vẽ Bác Hồ ( từ đầu đến khăn quàng đỏ thắm )
- Viết 1 đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) kể về 1 anh hùng chống ngoại
xâm mà em biết.
II. Đồ dùng
GV : Đề KT
HS : Giấy kiểm tra
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên Học sinh
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Kiểm tra
HĐ1 : Nhớ viết bài : Em vẽ Bác Hồ
- GV yêu cầu HS đọc bài.
- GV QS động viên HS viết bài
HĐ2 : Viết 1 đoạn văn ngắn từ 7 đến 10
câu kể về 1 anh hùng chống giặc ngoại
xâm mà em biết.
- GV QS động viên HS viết bài

4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
+ HS đọc thuộc lòng bài : Em vẽ Bác Hồ
từ đầu khăn quàng đỏ thắm.
- HS nhớ và viết bài vào vở.
+ HS viết bài vào vở
Thể dục
Tiết 54 : Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ.
Trò chơi : Hoàng Anh - Hoàng Yến.
I. Mục tiêu
- Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện đợc động
tác tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi : Hoàng Anh - Hoàng Yến. Yêu cầu tham gia chơi tơng đối
chủ động, nhanh nhẹn.
II. Địa điểm, phơng tiện
Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
Phơng tiện : cờ
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Giáo viên Học sinh
1. Phần mở đầu
* GV nhận lớp phổ biến ND, YC của
giờ học.
- GV điều khiển lớp.
- Chơi TC : Làm theo hiệu lệnh
2. Phần cơ bản.
* Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp.
- HS chơi trò chơi.
168

* Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ
- GV giúp đỡ , sửa sai cho HS.
- Chơi trò chơi : Hoàng Anh - Hoàng
Yến.
- GV yêu cầu HS phải tập trung chú ý,
phản ứng nhanh, chạy hoặc đuổi theo
đúng lệnh. Không đợc xuất phát trớc
lệnh của GV
3. Phần kết thúc
.* GV điều khiển lớp
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học.
* Lớp trởng điều khiển lớp ôn bài thể
dục
- Các tổ thi trình diễn bài thể dục phát
triển chung
- HS chơi trò chơi.
* Vừa đi vừa hít thở sâu
_______________________________________
Hoạt động tập thể
Tiết 27: Sơ kết tuần 27
I. Mục tiêu
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 27
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm
tốt
- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
- GD HS kĩ năng sống
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :
- Vệ sinh sạch sẽ lớp học

- Trong lớp chú ý nghe giảng : Bình, Việt , Hờng
- Chịu khó giơ tay phát biểu : Nguyễn Thái, Hơng, Ngân,
- Có nhiều tiến bộ về đọc : Tiến
2. Nhợc điểm :
- Cha chú ý nghe giảng : Kiên, Đình Dơng
- Chữ viết cha đẹp : Tùng, Quảng
- Sai nhiều lối chính tả : Linh
- Cần rèn thêm về đọc và tính toán: Uyên, Quảng
3. GD Kĩ năng sống
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi nhằm GD cho các em kĩ năng ra quyết định, kĩ
năng đảm nhận trách nhiệm, kĩ năng kiên định ; kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin
4 Vui văn nghệ + Sinh hoạt sao nhi đồng.
5 Đề ra phơng hớng tuần sau
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
169
170

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×